Professional Documents
Culture Documents
2022.course Syllabus-Foreign Trade Performance Vi - 5t
2022.course Syllabus-Foreign Trade Performance Vi - 5t
2. Mô tả môn học
(Vị trí môn học trong chương trình đào tạo; các nội dung chính môn học)
Môn học này sẽ trang bị cho người học từ những kiến thức cơ bản cần thiết đến chi tiết các thủ thuật, thực hành một
số giao dịch thực tế điển hình về kinh doanh xuất nhập khẩu để giúp người học nắm vững kiến thức cơ bản, có thể
thực hành thành thạo, là tiền đề giúp người học tự tin hơn và hiệu quả hơn khi trực tiếp thực hiện, quản trị các hoạt
động kinh doanh xuất nhập khẩu sau khi học xong, góp phần nâng cao nguồn nhân lực chất lượng cao cho lĩnh vực
kinh doanh xuất nhập khẩu của quốc gia.
3. Giáo trình, tài liệu tham khảo và phần mềm giảng dạy
Giáo trình
[1] Giáo trình kinh doanh xuất nhập khẩu, Mai Thị Cẩm Tú & Trần Huỳnh Thuý Phượng, NXB ĐHQG TP. HCM,
2019.
Tài liệu tham khảo
[2] Donna Bade (2021), Export/Import Procedures and Documentation 5th Edition, Kindle Edition
[3] Ram Singh (2020), Export and Import Management: Text and Cases Paperback
[4] 3. ICC Guide to Export/Import: Global Business Standards & Strategies Paperback – 5th edition
Phần mềm
Microsoft Excel, Adobe Photoshop
1
ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
CLO 2.1. Tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu hàng hoá T3
CLO 2.2. Tổ chức thực hiện hợp đồng nhập khẩu hàng hoá T3
Tư duy độc lập, khả năng đánh giá, logic để giải quyết các vấn
CLO 3 U PLO 1.3
đề, kỹ năng xây dựng và quản trị, kỹ năng viết thư tín thương mại
CLO 4 Khả năng quản trị nguồn lực và thời gian U PLO 1.3
*
Based on CDIO initiative: I denotes for Introduce; T denotes for Teach; U denotes for Use
Level capacity (Bloom scale)
1. Knowledge level (Remember previously learned information)
2. Comprehension level (Demonstrate understanding of the facts)
3. Application level (apply knowledge to actual situations)
4. Analysis level (Break down subjects or ideas into simpler parts and find evidence to support generalizations)
5. Synthetics level (Compile component ideas into a new whole or propose alternative solutions)
6. Evaluation level (Make and defend judgments based on internal evidence or external criteria).
2
ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
3
ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
CLOs CLO 2.1, CLO 2.2 CLO 2.2 CLO 2.1, CLO 2.
Tài liệu tham Giáo trình [1]
khảo
Giáo trình [1]
4
ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
Criteria
Assessment Assessment Form Proportion Course Learning Outcomes (with level capacity*)
Assessment
Component (Ax) (Ax.x) (%)
CLO 1.1 CLO 1.2 CLO 2.1 CLO 2.2
5
ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
A3.1 Cuối kỳ
Total 100%
6
ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
Self-Directed
Learning
Self-Study
Group Homework
Hình thức Hoạt động dạy và học Số lần Thời lượng (giờ) Tổng thời lượng (giờ)
Interactive Lecture 10 1 10
E-learning, Case-based Learning & Individual
10 0.5 5
Pallet, homwork's comments 22
classroom Group Discussion (in Class) 10 0.5 5
Individual in class 4 0.5 2
Self-Directed Learning 12 3 36
Self-Study MEX – Mid-term exam 1 1 1 77
Do group homework 2 40 80
Final Exam Do the final test 1 1 1 1
Tổng thời lượng 140
Tổng thời lượng/ 28 giờ 5
ECTS của môn học 5
Ghi chú: 1 tiết = 50 phút = 5/6 giờ
HCMC, …
TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH
7
ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
Nội dung Trình bày đầu đủ các Trình bày đầy đủ Trình bày được Trình bày 90%
nội dung chính và sáng các nội dung yêu 2/3 nội dung yêu được ½ nội
tạo cầu cầu dung yêu cầu
Hình thức Trình bày sạch đẹp, dễ Trình bày chưa Trình bày khó Trình bày 10%
đọc đẹp, dễ đọc đọc, chưa đẹp không sạch sẽ,
khó đọc.
Nội dung Trình bày đầu đủ các Trình bày đầy đủ Trình bày được Trình bày 90%
nội dung chính và sáng các nội dung yêu 2/3 nội dung yêu được ½ nội
tạo cầu cầu dung yêu cầu
Hình thức Trình bày sạch đẹp, dễ Trình bày chưa Trình bày khó Trình bày 10%
đọc đẹp, dễ đọc đọc, chưa đẹp không sạch sẽ,
khó đọc.
Nội dung Thể hiện đầy đủ các Thể hiện đầy đủ các Thể hiện 2/3 các nội Thể hiện ½ các nội 90%
nội dung yêu cầu, nội dung, thiếu hoặc dung theo yêu dung yêu cầu. Hoặc
có sáng tạo sai mỗi nội dung sẽ trừ cầu, thiếu hoặc sai trình bày các nội
1 điểm mỗi nội dung sẽ trừ 1 dung không liên
điểm quan đến yêu cầu
Hình thức Trình bày đúng Trình bày đúng hình Trình bày không Trình bày không 10%
hình thức của một thức của một báo cáo, đúng hình thức của đúng hình thức của
báo cáo, không có không có lỗi trình bày, một báo cáo, có lỗi một báo cáo, có lỗi
lỗi trình bày, chính chính tả. Trình bày chính tả. Không có chính tả. Không có
tả. Trình bày đẹp, đẹp. Mỗi lỗi hình thức, hình ảnh, video hình ảnh, video
thiết kế đặc sắc chính tả sẽ trừ 0,5
8
ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
9
ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
10