You are on page 1of 23

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI


KHOA THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
MỤC TIÊU HỌC PHẦN
* Kiến thức: Hệ thống các kiến thức chuyên
ngành Logistics đã học như: vận tải, kho bãi,
đóng gói hàng hoá vào container…
Bài giảng học phần: * Kỹ năng:
n Phân tích được quy trình vận tải giao nhận
(hàng hoá, chứng từ và cước)
THỰC HÀNH TỔNG HỢP
n Thực hành thao tác các bước thuê tàu trên
NGÀNH LOGISTICS website ứng dụng vận tải
n Vẽ sơ đồ kho hàng, thực hiện việc sắp xếp hàng
hoá trong kho.
TP.HCM THÁNG 6 NĂM 2020 n Sử dụng thành thạo các phần mềm đóng hàng
vào container.

1 2

MỤC TIÊU HỌC PHẦN NỘI DUNG HỌC PHẦN:


Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
CHƯƠNG 1: CÁC QUYẾT ĐỊNH THUÊ NGOÀI DỊCH VỤ
• Cẩn thận, sáng tạo trong từng hoạt
LOGISTICS TRONG HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
động, từng bộ phận của logistics
• Tích cực đạt vấn đề và làm sáng tỏ vấn CHƯƠNG 2: THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ ĐẠI LÍ GIAO NHẬN
đề (FREIGHT FORWARDING/3PL)
• Tranh luận và phản biện một cách tích
cực CHƯƠNG 3: THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ KHO HÀNG
• Tuân thủ các quy định trong lớp học và
CHƯƠNG 4: THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ BAO BÌ, ĐÓNG GÓI
các yêu cầu đánh giá
HÀNG HOÁ

3 4

TÀI LIỆU HỌC PHẦN: HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ:


1- Giáo trình Logistics
1- Kiểm tra thường xuyên:
2- Các tài liệu thực tế do giảng viên cung cấp
- 1 bài kiểm tra giữa kỳ hệ số 2
- 1 bài kiểm tra bất kỳ hệ số 1
- GV có thể cho thêm 1 cột điểm hệ số 1
(điểm chuyên cần)
2- Thi cuối kỳ
- Hình thức thi: Tự luận
- Thời gian: 60p
- Được sử dụng tài liệu

5 6

1
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:

Trong mỗi buổi học luôn luôn phải có:


1- Slide bài giảng
2- Tài liệu phát tay CHƯƠNG 1: CÁC QUYẾT ĐỊNH THUÊ
3- Vở viết NGOÀI DỊCH VỤ LOGISTICS TRONG HOẠT
4- Máy tính cầm tay ĐỘNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Luôn có bài tập ở cuối các buổi học, SV
phải có ý thức tự giác làm bài tập về nhà,
chuẩn bị bài mới theo hướng dẫn của GV.

7 8

CHƯƠNG 1: CÁC QUYẾT ĐỊNH THUÊ


1.1 Các bên tham gia thương mại quốc tế
NGOÀI DỊCH VỤ LOGISTICS TRONG HOẠT
ĐỘNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

§ Tóm tắt nội dung thực hành: - Các bên tham gia thương mại quốc tế là những chủ
thể kinh tế khác quốc gia, có thể là chính phủ, công
1.1 Các bên tham gia thương mại Quốc tế ty, doanh nghiệp, tập đoàn kinh tế.
1.2 Các điều kiện thương mại - Đối tượng trao đổi trong thương mại quốc tế là
1.3 Hợp đồng thương mại hàng hóa và dịch vụ.
1.4 Dịch vụ thuê ngoài Logistics (outsource)

9 10

1.2 Các điều kiện thương mại

Dickson Chiu 2006 SCM-12

11 12

2
1.3 Hợp đồng thương mại
Case study 1.1
Xem xét 1 hợp đồng mua bán bất kỳ? Xác định các
- Là sự thỏa thuận giữa các thương nhân trong việc
bên trong hợp đồng ngoại thương? Cho biết các
xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ trong
điều khoản quan trọng trong hợp đồng và trách
hoạt động thương mại. Hợp đồng thương mại được
nhiệm của 2 bên mua/bán?
điều chỉnh bởi Luật Thương Mại 2005 và Bộ Luật Dân
sự. Đối tượng trao đổi trong thương mại quốc tế là
hàng hóa và dịch vụ.
- Theo Điều 3.1 Luật Thương Mại 2005, hoạt động
thương mại được định nghĩa là “Hoạt động nhằm mục
đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hoá, cung ứng
dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động
nhằm mục đích sinh lợi khác”.

13 14

1.4 Dịch vụ thuê ngoài Logistics (outsource) Case study 1.2

XÁC ĐỊNH ĐIỀU KIỆN INCOTERM TRONG HỢP ĐỒNG


- Là việc di chuyển các quá trình kinh doanh trong tổ TỪ ĐÓ LẬP HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ GIỮA SELLER/BUYER
chức sang các nhà cung cấp dịch vụ bên ngoài, đây VỚI MỘT HOẶC NHIỀU CTY LOGISTICS (OUTSOURCE).
là chiến lược loại trừ các chức năng kinh doanh
không cốt lõi (none core competency) để tập trung
nguồn lực vào các kinh doanh chính yếu của doanh
nghiệp.
Case study 1.3
- Thuê ngoài logistics là việc sử dụng các nhà cung
cấp dịch vụ logistics bên ngoài (2PL, 3PL, 4PL)
thay mặt doanh nghiệp để tổ chức và triển khai hoạt
động logistics.

15 16

CHƯƠNG 2: THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ ĐẠI LÍ


GIAO NHẬN (FREIGHT FORWARDING/3PL)

§ Tóm tắt nội dung thực hành:


2.1 Thực hành nghiệp vụ chào cước dịch vụ
CHƯƠNG 2: THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ ĐẠI LÍ 2.1.1. Lựa chọn loại công cụ đóng hàng dựa vào chi
phí phát sinh cho từng loại công cụ
GIAO NHẬN (FREIGHT FORWARDING/3PL)
2.1.2. Xác định các loại phí dịch vụ phát sinh cho lô
hàng xuất/nhập cụ thể
2.1.3. Soạn bản chào giá dịch vụ gửi đến khách hàng
2.2 Thực hành nghiệp vụ dịch vụ khách hàng
2.2.1. Đọc hiểu lịch trình lô hàng và thông tin cho đại

2.2.2. Soạn thông báo thay đổi hành trình (delay
notice)

17 18

3
CHƯƠNG 2: THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ ĐẠI LÍ
GIAO NHẬN (FREIGHT FORWARDING/3PL) 2.1 Thực hành chào cước dịch vụ

2.2.3. Gửi yêu cầu đặt chỗ cho nhà vận tải 2.1.1 Lựa chọn loại công cụ đóng hàng dựa vào
2.2.4. Tính phí lưu kho, lưu bãi cho lô hàng chi phí phát sinh cho từng loại công cụ
2.2.5. Tạo lập booking trên website
Case study 2.1 - Công ty ABC xuất hàng thủ công mỹ nghệ
2.3 Thực hành nghiệp vụ dịch vụ chứng từ
từ
2.3.1. Đọc hiểu chứng từ hàng xuất và xác định
nhiệm vụ các bên liên quan Hochiminh tới Liverpool, UK bằng đường biển
2.3.2. Đọc hiểu chứng từ hàng nhập và xác định nhiệm n Tổng số kiện: 695 cartons, dimensions 60x50x40cm
vụ các bên liên quan
2.3.3. Thực hành tạo lập chứng từ xuất nhập trên (LxWxH).
website nNên sử dụng hình thức đóng hàng nào cho lô hàng (FCL,
LCL hay combined) để có lợi nhất về cước?

19 20

2.1.2 Xác định các loại phí dịch vụ phát


sinh cho lô hàng xuất/nhập cụ thể
Case study 2.2 -
Biết rằng cont 20’/40’/40’HC đóng được 31CBM, 63CBM n Giả sử Anh/chị làm việc cho một Cty XNK, Anh/chị nhập một lô
hàng từ Tokyo, Japan với điều kiện giao hàng CIF Hochiminh
and 72CBM.
Incoterm®2010, hàng được gửi qua một Cty Forwarder,
O/F cho hàng FCL: USD 850/ 1,700/ 1,912.50 per 20’/40’/ n Hãy xác định cụ thể những loại phí (bao gồm tên tiếng việt và số

40’HC; tiền), tổng cộng chi phí mà CTY Anh/chị phải thanh toán cho
người vận chuyển tại TP.Hồ Chí Minh? Biết rằng:
LCL: USD 50/cbm.
+ Chi tiết hàng hóa: 1,900 BAGS/ 2x40’GP/ G.W: 48,000 KGS
Local charges at HCM: THC HCM: USD 80/120 per 20’/40’ + Bảng giá: Ocean freight: Tokyo, Japan - Hochiminh, Vietnam:
CFS charge: USD5/cbm, THC: USD5/cbm, Usd400/40’GP, B/L fee: Usd 50.00/set, Seal fee: Usd 5/unit, Telex
release; Usd20.00/set, D/O fee: Usd 40.00/set, Original THC: Usd
Local charge at LIV: THC LIV: USD 185/box, 200/40’GP, Destination THC: Usd 152.00/40’GP, CIC: Usd 60/40’GP,
CFS charge: USD50/cbm,THC: USD10/cbm Cleaning fee: Usd10/40’GP, Handling fee: Usd25.00/shipment

21 22

2.1.3 Soạn bản chào giá dịch vụ gửi đến


khách hàng 2.2 Thực hành nghiệp vụ dịch vụ khách hàng

Case study 2.3 - 2.2.1 Đọc hiểu lịch trình lô hàng và thông tin cho
n Giả sử Anh/chị làm cho CTY Vận tải KMG (Forwarder đại lý.
Company), Anh/chị nhận được yêu cầu chào giá của Case study 2.4 -
một khách hàng cho một lô hàng linh kiện điện tử Giả sử Anh/chị nhận được lịch tàu của hãng tàu
(Electronic Accessories) đóng trong 01 container K’LINE cho lô hàng mà Khách hàng tại Vietnam xuất
20’GP xuất bằng đường biển tới CY New York, NY, cho khách tại HAMBURG, GERMANY có nội dung như
USA từ kho của Anh/Chị tại Hồ Chí Minh (door-CY bên dưới:
service). 1. Hãy gửi email thông báo lịch tàu cho đại lý tại nơi
n Anh/chị hãy soạn bản chào giá (QUOTATION) gửi đến đến, biết rằng hàng hóa đã sẵn sàng từ ngày
cho khách hàng? 25/11/2014.
2. Khi nhận được email từ Anh/chị, đại lý có thể có
những phương án trả lời như thế nào?

23 24

4
2.2.2 Soạn thông báo thay đổi hành trình
(delay notice)
Case study 2.5 -
Giả sử Anh/chị làm cho hãng tàu Kline, sau khi
FEEDER HCMC 2 ND HAMBURG khách hàng đặt chỗ cho lô hàng đi ngày 29/11/2014,
NAME / VOYAGE VESSELS / VOYAGE (DEHAM) nhưng không may hàng bị rớt tàu mẹ do đầy hàng,
1. Hãy cho biết nội dung thông báo mà Anh/chị gửi tới
ETD ETA
cho Khách hàng?
ACX PEARL V.079S 29/11 HJ BLUE OCEAN V.0008W 29/12 2. Sau khi nhận được thông báo này, theo Anh/chị
KOTA WISATA khách hàng sẽ làm gì?
V.WST328 30/11
FEEDER HCMC 2ND HAMBURG
CALLAO BRIDGE NAME / VOYAGE VESSELS / VOYAGE (DEHAM)
V.071S 06/12 HANJIN ASIA V.0013W 05/01 ETD ETA

JINYUNHE V.279S 07/12 ACX PEARL V.079S 29/11 HJ BLUE OCEAN V.0008W 29/12

KOTA WISATA V.WST328 30/11

CALLAO BRIDGE V.071S 06/12 HANJIN ASIA V.0013W 05/01

JINYUNHE V.279S 07/12

25 26

2.2.3 Gửi yêu cầu đặt chỗ cho nhà vận tải 2.2.4 Tính phí lưu kho, lưu bãi cho lô hàng
Case study 2.7 –
n Case study 2.6 – (case 4 continued)
Tính phí lưu kho bãi cho lô hàng (file đính kèm)
n Giả sử đây là lô hàng chỉ định bởi đại lý của bạn
(case 4)
n Sau khi đại lý xác nhận lịch trình, Anh/chị hãy đặt
chỗ cho lô hàng 1x20’GP/Cashew nuts.
n Biết rằng số HĐVT (service contract) là 123

27 28

2.2.5 Tạo lập booking trên website 2.3 Thực hành nghiệp vụ dịch vụ chứng từ
n Thực hành nghiệp vụ vận tải trên website:
2.3.1 Đọc hiểu chứng từ hàng xuất và xác định
www.coferline.online
nhiệm vụ các bên liên quan

n Kiểm tra BCT hàng xuất


n Vẽ sơ đồ mối quan hệ liên quan
n Cho biết đường đi của hàng hoá, chứng từ và cước

29 30

5
2.3.3 Thực hành tạo lập chứng từ xuất/nhập
2.3 Thực hành nghiệp vụ dịch vụ chứng từ trên website

2.3.2 Đọc hiểu chứng từ hàng nhập và xác định nThực hành nghiệp vụ vận tải trên website:
nhiệm vụ các bên liên quan
www.coferline.online
n Kiểm tra BCT hàng nhập
n Vẽ sơ đồ mối quan hệ liên quan
n Cho biết đường đi của hàng hoá, chứng từ và cước

31 32

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG KỲ LẦN 1

THỜI GIAN LÀM BÀI: 60P


n Quá thời gian quy định sẽ trừ điểm (1p-1đ)
XEM XÉT BCT TỪ TRANG …. ĐẾN TRANG ….
YÊU CẦU:
n VẼ SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ CÁC BÊN LIÊN QUAN
n HÃY PHÂN TÍCH NHỮNG CÔNG VIỆC MÀ CTY ….
CỦA …. THỰC HIỆN TẠI CẢNG XUẤT VÀ CẢNG DỠ
TRONG QUÁ TRÌNH GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN LÔ
HÀNG?

33 34

CHƯƠNG 3: THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ


KHO HÀNG

Tóm tắt nội dung thực hành:


3.1. Thực hành xác định loại kho chứa hàng và
các công cụ, vật dụng, phương tiện hỗ trợ
CHƯƠNG 3: THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ trong kho
KHO HÀNG 3.1.1. Tìm kiếm khách hàng, nhận yêu cầu của Khách
3.1.2. Tìm kiếm kho hàng phù hợp
3.1.3. Thoả thuận, báo giá dịch vụ
3.1.4. Triển khai dự án, lập kế hoạch, biểu thời gian
cho dự án

35 36

6
CHƯƠNG 3: THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ
KHO HÀNG

3.2. Thực hành thiết kế kho hàng nhằm tối 3.3. Thực hành định vị hàng hoá trong kho
ưu yêu cầu của khách hàng 3.4. Thực hành các hoạt động tác nghiệp
3.2.1. Xác định đặc tính hàng hoá trong kho
3.2.2. Xác định các thông số hàng (kích thước, loại 3.4.1. Thực hành tiếp nhận và lưu trữ hàng hoá
bao bì, khả năng chất xếp…) (inbound logistics)
3.2.3. Xem xét những yêu cầu khác từ khách hàng 3.4.2. Thực hành chọn và xử lý đơn hàng
(outbound logistics)

37 38

MỘT SỐ LƯU Ý TRƯỚC KHI THỰC HÀNH


+ Đặc điểm xây dựng:
BỐ TRÍ KHO
•DN sản xuất xây dựng kho kiên cố
- Lựa chọn kho •DN xây dựng và DN dịch vụ xây dựng kho tạm thời
•Kho chứa hàng của công trường là bán kiên cố và tạm
+ Mạng lưới kho: thời.
•Hình thức tổng kho àxây dựng với quy mô lớn •Nếu hàng hóa thông thường thì xây chung cụm sản xuất
•Hình thức kho chuyên dụng àxây dựng hệ thống bảo •Hàng đặc biệt hay độc hại phải tách riêng biệt để bảo vệ
cẩn mật
quản theo từng loại hàng

39 40

41 42

7
- Diện tích mặt bằng:
•Dựa vào diện tích chung để xác định diện tích xây dựng
kho.
•Nếu có diện tích hạn chế sẽ thuê kho
- Độ cao nhà kho:
•Phù thuộc vào hệ thống ngăn kệ, độ cao hàng hóa và
định lượng hàng hóa.
•Dựa vào hệ thống trang thiết bị vận chuyển.

43 44

45 46

- Định vị hàng hóa trong kho Một số nguyên tắc được dùng trong định vị:
Cố định một cách tương đối vị trí của mỗi “đơn vị hàng hóa”
- Hàng hóa có cùng chức năng, tính chất và cùng
trong kho theo phương án chi tiết phân bố diện tích kho
phục vụ một mục đích được xếp gần nhau
bằng những ký hiệu riêng biệt.
- Hàng hóa có tác dụng phụ gây ảnh hưởng đến tính
Hàng chất được xếp xa nhau
Hàng
Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng có
dễ - Sắp đặt hàng hóa theo thứ tự tần số sử dụng và
Chống chống hút chống hóa độ
bốc kích cỡ, trọng lượng hàng hóa
rỉ sét ẩm mùi bụi chất ẩm
mùi
cao

47 48

8
Việc định vị hàng hóa được thể hiện trên một lưu đồ,
thường được dùng cho 1 lô hàng hay 1 chủng A 01 05
loại hàng hóa của một nhà cung cấp hay là một vị trí của
một diện tích xác định
1. B & N Axle Service, 219W.Fourth*
2. Deborah Holbrook Design, 217W.Fourth*
2. Victoria Reed Design, 217W.Fourth* Nhà kho A Gian 1 Ô thứ 5
3. Milano's, 217W.Fourth*
4. Doolittle Records, 213W.Fourth*
4. Galerie Bleux, 213W.Fourth*
5. The Edge, 213W.Fourth*
6. Oilcan Harry's, 211W.Fourth*
7. Chris Lewis Architecture, 207W.Fourth* Ký hiệu vị trí hàng hóa trong kho
8. Astarte, 318Colorado*
9. Turquoise Door, 316Colorado*
10. Mezzaluna, 310Colorado*

49 50

51 52

*Định lượng

Quy định lượng hàng hóa tối đa chứa đựng


trong mỗi đơn vị định vị (theo nhà kho, ngăn, gian,
ô, thiết bị chứa đựng)

53 54

9
à Các yếu tố gây ra nguy hiểm trong việc dự trữ vượt
mức định lượng cho phép bao gồm: Bụi là tập hợp của nhiều hạt có kích thước lớn nhỏ khác
+ Các yếu tố vật lý và hóa học: nhau tồn tại trong không khí

. Nhiệt độ tối đa cho phép là 30oC và không vượt quá từ 3- Bụi có nguồn gốc từ tơ lụa, len, dạ, tóc … hay từ bụi kim
5oC loại, bụi vôi…hay từ nhựa hóa học, cao su…
. Độ ẩm cho phép là 75-85% so với độ ẩm tối đa (gr/m3) à Các hạt bụi càng nhỏ dễ bốc cháy trong không khí
. Bức xạ nhiệt cho phép là 1kcal/m2.phút
. Vận tốc không khí cho phép là ≤ 3m/s

55 56

- Đảm bảo vệ sinh, không làm phát tán bụi:

Các chất độc hóa học: + Thiết bị hút và thông gió.


Gồm hóa chất dạng rắn, dạng lỏng và dạng khí.
+ Vệ sinh nhà kho thường xuyên.
à sự vượt mức cho phép về nồng độ và sự kết hợp của
các hóa chất dẫn đến cháy nổ hay tạo các chất độc hại + Sử dụng máy hút bụi
Ví dụ đối với một kho hóa chất, người ta quy định tối đa như sau
:
- Kho hóa chất không quá 3.000 thùng (40 lít/thùng)
- Mỗi ngăn kho chứa từ 500 đến 1.000 thùng
- Mỗi ô chứa không quá 100 thùng

57 58

- Thông gió cục bộ à giảm nguy hiểm của hoá chất


- Thông gió bằng quạt
- Sử dụng dòng không khí tự nhiên để thông gió

59 60

10
-Hạn chế cọ xát lẫn nhau

Kệ công nghiệp

61 62

Kệ Pallet

Kệ V lỗ

63 64

Pallet Thép

Pallet gỗ
Pallet nhựa

65 66

11
Yêu cầu đối với vật kê lót
Pallet giấy
- Không có phản ứng lý hóa học
- Không gây tác động có hại về mặt cơ học với hàng hóa
- Đảm bảo vệ sinh kho, hàng hóa
- Không gây ô nhiễm môi trường bảo quản
- Không có mầm mống phát sinh, lây lan côn trùng độc
hại…

67 68

+ Chất xếp hàng hóa • Tận dụng tối đa chiều cao nhà kho
Sắp xếp hàng hóa vào những nơi quy định
• Tạo điều kiện cho:
- Kiểm tra, kiểm kê
Tính kỹ thuật Tính kinh tế - Chăm sóc hàng hóa
Quy định số lượng hàng hóa Sắp xếp hợp lý, khoa học, gọn gàng - Đảm bảo an toàn cho hàng hóa
trong một vị trí. tiết kiệm được vật liệu kê lót - Nắm vững được lượng hàng hóa
Khoảng cách giữa các thiết bị Tận dụng tối đa diện tích, chiều cao
chồng hàng với nhau, giữa nhà kho, dung lượng của thiết bị
các chồng hàng với các cấu trúc chứa đựng.
nhà kho

69 70

-Điều hòa nhiệt độ và độ ẩm trong kho : àBiện pháp bình ổn :

+ Điều hoà nhiệt độ trong kho: - Trồng nhiều cây xanh xung quanh kho
- Quét vôi hoặc sơn tường kho
Tác hại của nhiệt độ cao:
- Tăng khả năng bay hơi của chất độc - Làm thêm trần nhà kho

- Tăng khả năng hấp thụ chất độc và tích lũy trong - Che đậy (phủ kín)
hàng hóa và con người. - Thông hơi, thông gió tự nhiên và nhân tạo …

71 72

12
* Các nguyên tắc về việc bố trí hàng hóa trong một siêu
thị :
- Chất xếp hàng hóa: sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp, dễ thấy, dễ
lấy, dễ kiểm, hàng hóa bán nhanh bố trí ở khu trung tâm.
+ Định vị: dựa vào yêu cầu mua hàng của khách hàng
và yêu cầu quản lý
+ Định lượng: dựa vào mức tiêu thụ hàng ngày mà quy
định số lượng hàng ở vị trí cố định
Chỉ thay đổi khi nhu cầu thay đổi.

73 74

- Hàng chất trên kệ sát tường không cao quá 2,2m. Hàng cùng
- Hàng chất trên kệ thông thường cao nhất không chủng loại
quá 1,8m xếp theo
- Hàng tại khu vực trưng bày, khuyến mãi không chiều dọc,
cao quá 1,2m hàng lớn
- Hàng hóa cùng chủng loại xếp xen kẽ về màu sắc chất xuống
dưới, hàng
nhỏ lên
trên.

75 76

- Hàng bán chạy được xếp ngang tầm mắt, tầm


tay khách 3.1 Thực hành xác định loại kho chứa
- Hàng mới chất xếp bên trong, hàng cũ chất ra hàng và các công cụ, vật dụng, phương
ngoài. tiện hỗ trợ trong kho
- Nhóm hàng tương cận về công dụng được xếp
gần nhau.

77 78

13
3.1.1. Tìm kiếm khách hàng, nhận yêu cầu
của Khách 3.1.2. Tìm kiếm kho hàng phù hợp

Case 3.1 Case 3.2


Giả sử bạn làm cho cty ABC tại Tân Bình, TPHCM là chi (Tiếp case 3.1) Lúc này với vai trò của một WSP,
nhánh của CTY có trụ sở tại China, chuyên sản xuất mặt bạn cần làm những gì?
hàng linh kiện điện tử, có khoảng 20 khách hàng tại khu
vực phía nam Việt nam.
Bạn cần thuê kho để đưa hàng từ China về trước khi
giao cho Khách, bạn liên hệ với 1 số cty Logistics tại khu
vực TPHCM và gửi yêu cầu cho họ như thế nào?

79 80

3.1.4. Triển khai dự án, lập kế hoạch, biểu thời gian


3.1.3. Thoả thuận, báo giá dịch vụ cho dự án

Case 3.3 Case 3.4


(Tiếp case 3.2) Lúc này với vai trò của một WSP, (Tiếp case 3.3) Lúc này với vai trò của một WSP,
bạn cần gửi báo giá như thế nào? bạn cần lập kế hoạch, biểu thời gian cho dự án
gồm những gì?

81 82

* CÁC KIỂU THIẾT KẾ KHO (thamkhảo)

MH 1: KHO THÀNH PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU


TH ßà ßà50cm
ÀN 50cm SỮA TƯƠI 1L SỮA TƯƠI 0.5L
H
CỔNG RA VÀO
3.2. Thực hành thiết kế kho hàng nhằm tối PH SỮA TƯƠI 0.25L SỮA TƯƠI BỊCH
ưu yêu cầu của khách hàng ẨM
NG CỔNG RA VÀO
UY
ÊN VĂN ßà HƯƠNG CHẤT ßà
BAO
PHÒNG 20cm LIỆU BẢO ĐƯỜNG BỘT 50cm
LIỆ KHO BÌ
QUẢN
U
ßà30cm

- Ưu điểm : + Dễ nhận - Nhược điểm:


biết khi nhập xuất hàng và + không có tầng kệ
Khoảng cách dễ xuất và nhập + Khi nhập hàng mới phải xuất hàng cũ trước
hàng

83 84

14
KHO HÀNG ĐIỆN MÁY GIA DỤNG
DÂY HÀNG 1L HỆ THỐNG KỆ
VÀ 200ML
BẰNG PALLET SẮT ĐƯỜNG NỘI BỘ
KỆ ĐỂ HÀNG LẺ
CHỒNG LÊN NHAU 10
A2 B2 C2 9
LỐI ĐI
DÂY HÀNG 1L PALLET SẮT CHỒNG 8
TRONG
VÀ 200ML LÊN NHAU A1 B1 C1 CHUYỀN SẢN XUẤT (1) 7
KỆ ĐỂ HÀNG LẺ KHO BẰNG PALLET SẮT CHỒNG KHU 6
LÊN NHAU KHU
VỰC ßLỐI ĐI CHUYỀN SẢN XUẤT (2) ßLỐI VÀO
THÀNH VỰC XE
VĂN PHÒNG KHO ĐẬU
XE PHẨM 1
CỔNG NHẬP
A3 B3 C3 CHUYỀN SẢN XUẤT (3) 2
XUẤT HÀNG
+ Hệ thống kệ: để được nhiều hàng mà không chiếm chỗ xe nâng có thể vào HÀNG 3
4
ra lấy hàng dễ dàng A4 B4 C4 5
+ Hệ thống Pallet sắt: có thể chồng lên nhau 3 pallet một cây làm giảm KHO 2 KHO 1
chiếm diện tích kho đồng thời cũng thuận tiện cho việc kiểm hàng hàng ngày
Kho 1: nguyên vật liệu Kho 2: thành phẩm

85 86

3.2.2 Xác định các thông số hàng (kích


3.2.1 Xác định đặc tính hàng hoá thước, loại bao bì, khả năng chất xếp…)
Xác định phương tiện chất xếp và lưu trữ cho kho hàng
thực phẩm sau:

Rau các loại Rau, củ, quả sơ chế


Củ các loại Thịt bò
Nấm các loại Trứng gia cầm
Trái cây các loại Thủy hải sản sống các loại
Thịt gia cầm Đậu hạt các loại
Thịt heo các loại Thực phẩm chế biến
Nước mắm, Tương Đồ hộp
Bột gia vị

87 88

3.2.3 Xem xét những yêu cầu khác từ


khách hàng HOMEWORK
n We have a request from customer to store 3
different types of products.
Type A: Big Television – Store on the floor with
3-level stacking
Type B: Pallet Storage – On the rack (Imported
Product) – Full Pallet in – Full Pallet Out (B2B)
Type C: Small Item Storage – Shelving
(Manufactured and Imported) – Storage on Piece
Level.

Dickson Chiu 2006 SCM-90

89 90

15
HOMEWORK
3.3 Thực hành định vị hàng hoá trong kho
n Requirement: Hãy xác định kho chứa hàng, định vị hàng hóa và vẽ bản
Facility: 5,500 sqm thiết kế cho kho hàng (18mx12m)sau:
Type A: 2,600 pallets created A. Nguyên liệu:
Type B + Type C: 1,400 pallets (includes
pickfaces) Đường, Bột mì, Sữa, Trứng, Dầu ăn các loại, Gia vị,
Staging Area (for handling in/ out) Carton, Giấy cuộn, Hũ nhựa - khay, Dầu DO, Gas
Re-packing Area (for VAS services inside B. Thành phẩm:
warehouse) * Bánh cookies (bánh bơ); Bánh crackers; Bánh quế ;
Snack; Bánh mì công nghiệp; Bánh bông lan công nghiệp.
* Kẹo cứng, mềm
Dickson Chiu 2006 SCM-91
* Chocolate theo dạng kẹo chocolate

91 92

3.4.1 Thực hành tiếp nhận và lưu trữ


hàng hoá (inbound logistics)

3.4 Thực hành các hoạt động tác


nghiệp trong kho

93 94

Tiếp nhận và lưu trữ hàng hoá


Case study: CRANE WORLD WIDE LOGISTICS (DG)
(inbound logistics)
STEP WHAT TO DO ?! RESPONSIB
DƯỚI ĐÂY LÀ QUY TRÌNH TIÊU CHUẨN CỦA CTY CRANE -LE
WORLD WIDE LOGISTICS QUÁ TRÌNH TIẾP NHẬN LƯU TRỮ
HÀNG NGUY HIỂM PHỤC VỤ 1 KHÁCH HÀNG CỦA CRANE
Thông tin kế hoạch nhập kho trước 4h-6h làm việc cho bộ phận
DIỄN RA TẠI 1 KHO HÀNG CỦA CRANE – TÂN PHÚ HỒ CHÍ
MINH 1 OPS DOCS

-Nếu là hàng xá -> DOCS kiểm tra số lượng pallet trống trước 2-
Warehouse OPS
Warehouse DOCS 3 ngày so với ngày nhập kho dự kiến và lên kế hoạch đặt mua
nếu số pallet không đủ.

-Nếu là hàng pallet -> báo số pallet tương ứng, loại hàng nhập
kho.

95 96

16
Tiếp nhận và lưu trữ hàng hoá
(inbound logistics)

Dựa theo thông tin từ DOCS, OPS sắp xếp và kiểm tra
các việc sau:
OPS NEXT STEPS
2
-Số pallet trống hiện có đủ sử dụng cho hàng xá không

-Sạc điện xe nâng (hạn chế tối đa việc sạc đứt khoảng)

-Dọn dẹp khu vực nhận hàng

-Tối ưu các vị trí đang lưu kho nếu cần thiết (chi tiết hơn
ở phần “Warehouse Utilization”)

97 98

3.4.2 Thực hành chọn và xử lý đơn


hàng (outbound logistics)

99 100

STEP WHAT TO DO ?! RESPONSIBLE


Tính từ thời điểm nhận email đơn hàng từ Ecolab, tối đa 45 phút kế
tiếp:
-Phản hồi số shipment OUB để Ecolab biết rằng mình đã nhận được NEXT STEPS
email.
1 -Gửi email cho team vận tải để book kế hoạch giao hàng. Chắc chắn DOCS
rằng team vận tải cũng nhận được thông tin.
-Nếu thời gian nhận đơn hàng so với thời gian yêu cầu giao hàng <
24h hoặc volume xuất > 250 units -> chủ động trao đổi với Ecolab
về thời gian giao hàng sau khi sắp xếp kế hoạch trong kho, dựa trên
việc đảm bảo chất lượng hàng hóa và tính chính xác khi xuất hàng
khỏi kho.

101 102

17
CHƯƠNG 4: THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ
BAO BÌ, ĐÓNG GÓI HÀNG HOÁ

Tóm tắt nội dung thực hành:


4.1. Thực hành xác định loại bao bì phù
hợp với loại hàng cần đóng gói
4.2. Thực hành xác định loại container phù
CHƯƠNG 4: THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ
hợp với các loại hàng cần đóng gói
BAO BÌ, ĐÓNG GÓI HÀNG HOÁ 4.3. Thực hành lập kế hoạch đóng hàng
một số mặt hàng thông thường vào container
4.3.1. Dùng phương pháp thủ công
4.3.2. Dùng phần mềm cargowiz

103 104

4.1 Thực hành xác định loại bao bì phù


hợp với loại hàng cần đóng gói

Dickson Chiu 2006 SCM-106

105 106

4.2 Thực hành xác định loại container


phù hợp với các loại hàng cần đóng gói

107 108

18
4.3 Thực hành lập kế hoạch đóng hàng
một số mặt hàng thông thường vào
container

4.3.1 Dùng phương pháp thủ công

109 110

111 112

113 114

19
115 116

117 118

4.3.2 Dùng phần mềm CagoWiz

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ĐÓNG HÀNG


VÀO CONTAINER

n Bước 1: vào trang


web:
https://www.softtruck
.com/Container_Loa
ding_Software_down
load.htm

119 120

20
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ĐÓNG HÀNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ĐÓNG HÀNG
VÀO CONTAINER VÀO CONTAINER

n Bước 2: n Bước 3: chọn


Download (tải ngôn ngữ và đơn
về) vị tính:

n Tham khảo
hướng dẫn tại:
https://www.yout
ube.com/watch?v
=iPAtZWihCJU

121 122

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ĐÓNG HÀNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ĐÓNG HÀNG
VÀO CONTAINER VÀO CONTAINER

Bước 5: Nhập dữ liệu cần phải sắp xếp vào container (cargo size)
n Bước 4: chọn n

container cần
load hàng (
1.truck,
container or
pallet)

123 124

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ĐÓNG HÀNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ĐÓNG HÀNG
VÀO CONTAINER VÀO CONTAINER

Bước 5: Nhập dữ liệu cần phải sắp


n
xếp vào container (cargo size) n Bước 6: Bấm load or reload first container.
Người thực hiện nhập bình
thường số lượng và kích thước kiện. Lưu
ü Phần mềm sẽ trả về kết quả xếp hàng,
ý box “show me” là cách người thực ü Nếu lượng hàng là trên 30CBM cho cont 20’GP, và
hiện chọn hàng hóa là xoay kiện hàng
ngang hay xoay dọc, để đứng hay nằm trên 60CBM đối với cont 40’GP nhiều khi hệ thống
.v.v. khi bấm vào “show me” sẽ hiện ra
loại mà mình muốn chọn.
không xếp hết vào cont, nên sẽ văng ra kết quả rớt
hang
ü Người thực hiện phải bấm drag cargo và load bằng
tay.

125 126

21
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ĐÓNG HÀNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ĐÓNG HÀNG
VÀO CONTAINER VÀO CONTAINER
Bước 6: Bấm load or reload first container.

n Bước 7: Load drag


cargo bằng tay
n Bấm unload all (vì phần
mềm sẽ hiện ra kết quả
không phù hợp) và người
thực hiện sẽ kéo kiện
hàng vào container thủ
công,
n Hình bên phải sẽ thể hiện
số lượng kiện, click vào
đó là sẽ ra thùng hang,

127 128

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ĐÓNG HÀNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ĐÓNG HÀNG
VÀO CONTAINER VÀO CONTAINER

n Bấm vào hình thùng hàng và giữ chuột rồi thả vào
n Sau
container. Thùng hàng sẽ văng vào container như hình
bên: bước
trên,
người
thực
hiện có
thể click
chuột
trái vào
như hình
bên:

129 130

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ĐÓNG HÀNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ĐÓNG HÀNG
VÀO CONTAINER VÀO CONTAINER

n Chọn n Cái này là


do mình
dòng lựa chọn
mục xoay
đầu tiên ngang dọc
rồi kết v.v.v. ở các
bước đầu
quả sẽ ra tiên,
như hình n Bấm done:
(như hình
bên: bên)

131 132

22
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ĐÓNG HÀNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ĐÓNG HÀNG
VÀO CONTAINER VÀO CONTAINER

n Có thể lựa
chọn xem
n Khi xong
hết, mình đủ các
có thể hướng
xem toàn
bộ hàng bằng cách
hóa của xoay
mình
bằng container.
cách bấm
“view”

133 134

Acquisition (purchasing) & Order


Effect on Logistics Foreign Outsourcing
Processing Foreign sourcing
Domestic sourcing

n WALMART Profit Profit Increase


General & Administrative Expenses
G&A
https://www.youtube.com/watch?v=yZC4neLax5o Marketing Marketing
n HABITAT order processing

Logistics Increase
Logistics

Overhead Tariffs
Overhead
Materials
Materials

Labor Reduction
Labor

SCM-135 SCM-136

135 136

THE END

Dickson Chiu 2006 SCM-137

137

23

You might also like