Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 Advanced SCM P2
Chương 1 Advanced SCM P2
12-5
Đàm phán với nhà cung ứng
12-6
Hợp đồng nguồn cung ứng
12-8
Lập kế hoạch
nguồn lực cho
sản xuất
(Resource
planning for
manufacturing)
12-9
Lập kế hoạch yêu cầu nguyên
vật liệu (MRP)
100 x 1 =
100
tabletops
300 –
No. of tables
300 –
200 –
200 –
100 –
100 –
1 2 3 4 5
Week M T W Th F M T W Th F
12-11
Lập kế hoạch Lịch trình
sản xuất
yêu cầu tổng thể
Đơn hàng
đã lên kế
hoạch SX
12-12
Đầu vào và đầu ra MRP
12-13
Lịch trình sản xuất tổng thể
12-14
Lịch trình sản xuất tổng thể (tt)
PERIOD
MPS ITEM 1 2 3 4 5
Pencil Case 125 125 125 125 125
Clipboard 85 95 120 100 100
Lapboard 75 120 47 20 17
Lapdesk 0 50 0 50 0
12-15
Dữ liệu cấu trúc sản phẩm
12-16
Cấu trúc sản phẩm
Bảng kẹp (Clipboard)
Rivets (2)
Finished clipboard Pressboard (1)
15-17
Cây cấu trúc sản phẩm
Clipboard Level
0
12-18
Định mức nguyên vật liệu đa
cấp (Multi-level Indented BOM)
12-19
Định mức nguyên vật liệu đặt
biệt (Specialized BOM)
Định mức nguyên liệu giả tưởng (Phantom
bills)
Tiểu công đoạn lắp ráp thoáng qua (Transient sub-
assemblies)
Không tồn kho (Never stocked)
Tiêu thụ ngay trong công đoạn kế tiếp (Immediately
consumed in next stage)
K-bills
Nhóm các bộ phận nhỏ, lỏng lẻo dưới số giả
Giảm giấy tờ, thời gian xử lý và không gian tệp
12-20
Định mức nguyên vật liệu
đặt biệt (tt)
Modular bills
Sản phẩm được lắp ráp từ các sub-assemblies
chính và tùy chọn khách hang.
Mô -đun bills được giữ cho mỗi phân hệ chính
Đơn giản hóa dự báo và lập kế hoạch
Ví dụ xe Ô tô X10
3 x 8 x 3 x 8 x 4 = 2,304 configurations
3 + 8 + 3 + 8 + 4 = 26 modular bills
12-21
Mô-đun BOMs
X10
Automobile
4-Cylinder (.40) Bright red (.10) Leather (.20) Grey (.10) Sports coupe (.20)
6-Cylinder (.50) White linen (.10) Tweed (.40) Light blue (.10) Two-door (.20)
8-Cylinder (.10) Sulphur yellow (.10) Plush (.40) Rose (.10) Four-door (.30)
Neon orange (.10) Off-white (.20) Station wagon (.30)
Metallic blue (.10) Cool green (.10)
Emerald green (.10) Black (.20)
Jet black (.20) Brown (.10)
Champagne (.20) B/W checked (.10)
12-22
Bills theo pha thời gian
Biểu đồ lắp ráp theo thời gian
Lập lịch chuyển tiếp (Forward scheduling) : bắt đầu vào ngày hôm nay và
lên lịch chuyển tiếp để xác định ngày sớm nhất công việc có thể kết thúc. Nếu
mỗi mục mất một khoảng thời gian để hoàn thành, các bảng ghi có thể được
hoàn thành trong ba giai đoạn
Lập kế hoạch lùi (Backward scheduling):
bắt đầu vào ngày đáo hạn và lên lịch ngược để xác định khi nào bắt đầu công
việc. Nếu một đơn đặt hàng cho clipboard là do giai đoạn ba, chúng ta nên bắt
đầu sản xuất ngay bây giờ 15-23
Dữ liệu sản phẩm (Item Master File)
Mô tả Chính sách tồn kho
12-24
Dữ liệu sản phẩm (tt)
TỒN KHO VẬT LÝ SỬ DỤNG/DOANH SỐ (USAGE/SALES)
12-25
Quy trình MRP
Khai phá BOM( Netting
Exploding the bill of Quy trình trừ lượng tồn
material) kho đang nắm giữ và
lượng đơn hàng đã được
Xác định lượng tồn kho đặt từ nhu cầu gộp để xác
ròng (Netting out định lượng nhu cầu ròng
inventory) Lot sizing
Xác định lô (Lot sizing) Xác định số lượng mà
Yêu cầu pha thời gian trong đó các sản phẩm
được sản xuất và được
(Time-phasing
mua.
requirements)
12-26
Ma trận MRP
12-27
MRP: Ví dụ
Master Production Schedule (MPS)
1 2 3 4 5
Clipboard Level 0
Lapdesk Level 0
12-29
MRP: Ví dụ (tt.)
12-30
MRP: Ví dụ (tt)
12-31
MRP: Ví dụ (tt)
12-32
MRP: Ví dụ (tt)
Gross Requirements 0 60 0 60 0
Scheduled Receipts
Projected on Hand 20
Net Requirements
Planned Order Receipts
Planned Order Releases
12-35
MRP: Ví dụ (tt)
Gross Requirements 0 60 0 60 0
Scheduled Receipts
Projected on Hand 20 20 10 10 0 0
Net Requirements 0 40 50
Planned Order Receipts 50 50
Planned Order Releases 50 50
12-36
MRP: Ví dụ (tt)
ITEM: CLIPBOARD LLC: 0 PERIOD
LOT SIZE: L4L LT: 1 1 2 3 4 5
Planned Order Releases 100 100 100
ITEM: LAPDESK LLC: 0 PERIOD
LOT SIZE: MULT 50 LT: 1 1 2 3 4 5
Planned Order Releases 50 50
ITEM: PRESSBOARD LLC: 0 PERIOD
LOT SIZE: MIN 100 LT: 1 1 2 3 4 5
Gross Requirements
Scheduled Receipts
Projected on Hand 150
Net Requirements
Planned Order Receipts
Planned Order Releases
12-37
MRP: Ví dụ (tt)
ITEM: CLIPBOARD LLC: 0 PERIOD
LOT SIZE: L4L LT: 1 1 2 3 4 5
Planned Order Releases 100 100 100
ITEM: LAPDESK LLC: 0 x1 PERIOD x1 x1
LOT SIZE: MULT 50 LT: 1 1 2 3 4 5
Planned Order Releases 50 50
ITEM: PRESSBOARD LLC: 0 x2 x2 PERIOD
LOT SIZE: MIN 100 LT: 1 1 2 3 4 5
Gross Requirements 100 100 200 100 0
Scheduled Receipts
Projected on Hand 150
Net Requirements
Planned Order Receipts
Planned Order Releases
12-38
MRP: Ví dụ (tt)
ITEM: CLIPBOARD LLC: 0 PERIOD
LOT SIZE: L4L LT: 1 1 2 3 4 5
Planned Order Releases 100 100 100
ITEM: LAPDESK LLC: 0 PERIOD
LOT SIZE: MULT 50 LT: 1 1 2 3 4 5
Planned Order Releases 50 50
ITEM: PRESSBOARD LLC: 0 PERIOD
LOT SIZE: MIN 100 LT: 1 1 2 3 4 5
Gross Requirements 100 100 200 100 0
Scheduled Receipts
Projected on Hand 150 50 50 0 0 0
Net Requirements 50 150 100
Planned Order Receipts 100 150 100
Planned Order Releases 100 150 100
12-39
MRP: Ví dụ (tt)
12-40
Xác định kích thước lô trong MRP
12-41
Sử dụng Excel cho MRP
12-42
Nguyên tắc định cỡ lô: L4L
2(30)(60
EOQ 60 minimum order quantity
1
12-45
Báo cáo lập kế hoạch đơn hàng (Planned Order
Report)
Item #2740 Date 9 - 25 - 05
On hand 100 Lead time 2 weeks
On order 200 Lot size 200
Allocated 50 Safety stock 50
SCHEDULED PROJECTED
DATE ORDER NO. GROSS REQS. RECEIPTS ON HAND ACTION
50
9-26 AL 4416 25 25
9-30 AL 4174 25 0
10-01 GR 6470 50 - 50
10-08 SR 7542 200 150 Expedite SR 10-01
10-10 CO 4471 75 75
10-15 GR 6471 50 25
10-23 GR 6471 25 0
10-27 GR 6473 50 - 50 Release PO 10-13
Key: AL = allocated WO = work order
CO = customer order SR = scheduled receipt
PO = purchase order GR = gross requirement
12-46
Báo cáo hành động MRP
12-47
Lập kế hoạch yêu cầu công suất (CRP)
Đơn hang
đã được
lập KH SX
Mở
Routing Dữ liệu
file CRP
đơn hàng
12-49
Tính toán công suất
(Calculating Capacity)
Công suất tối đa cho sản xuất
Công suất định mức
Đầu ra lý thuyết có thể đạt được nếu quy trình hoạt động liên
tục, không bị gián đoạn, thời gian chết
Công suất hiệu quả (Effective Capacity)
Tính đến hiệu quả mà một sản phẩm hoặc khách hàng cụ
thể thông qua việc sử dụng giờ hoặc công việc theo lịch trình
theo quy trình
Công suất hàng ngày = (Số lượng máy móc hoặc nhân công)
x (số giờ trên mỗi ca làm việc) x (tổng số ca làm việc) x
(HS hữu dụng) x ( HS hiệu quả)
12-50
Tính toán công suất (tt)
Tải
% tải (Load Percent) = x 100%
Công suất
12-51
Cấu hình tải
12-52
Giảm các điều kiện quá tải
12-53
Cấu hình tải khởi tạo (Initial
Load Profile)
120 –
110 –
100 –
Số giờ làm việc
90 –
80 –
70 –
60 –
Công suất
50 –
bình thường
40 –
30 –
20 –
10 – 1 2 3 4 5 6
0 – Thời gian (Tuần)
12-54
Cấu hình tải được điều chỉnh
120 –
110 –
100 –
Giờ làm việc
90 –
80 – Work
70 – an
extra Push back
Pull ahead
60 – shift
Overtime Push back Công suất
50 –
thông thường
40 –
30 –
20 –
10 – 1 2 3 4 5 6
0 – Thời gian (tuần)
Cân bằng tải
Quy trình cân bằng giữa không tải và quá tải
12-55
Làm linh hoạt giả thuyết MRP
12-56
Hoạch định nguồn lực doanh
nghiệp (ERP)
Nguồn : Adapted from Joseph Brady, Ellen Monk, and Bret Wagner, Concepts in
Enterprise Resource Planning (Boston: Course Technology, 2001), pp. 7–12
12-58
Trung tâm dữ liệu ERP
12-59
Lựa chọn các nhà cung cấp
phần mềm
12-60
Triển khai ERP
12-61
Phần mềm Quản lý quan hệ
khách hàng(CRM)
Phần mềm
Lập Kế hoạch và thực hiện các quy trình kinh
doanh
tương tác với khách hàng
Thay đổi tập trung từ quản lý sản phẩm sang
quản lý khách hàng
Phân tích dữ liệu điểm bán hàng cho các
mẫu được sử dụng để dự đoán hành vi trong
tương lai
12-62
Phần mềm Quản trị chuỗi cung
ứng)
12-63
Phần mềm quản lý vòng đời
sản phẩm (PLM)
Phần mềm
Kết hợp thiết kế và phát triển sản phẩm mới
và quản lý vòng đời sản phẩm
Tích hợp khách hàng và nhà cung cấp trong
quá trình thiết kế mặc thông qua toàn bộ
vòng đời sản phẩm
12-64
Hệ thống phần mềm và ERP
15-65
Kết nối