You are on page 1of 66

Chương 1

Liên kết trong chuỗi cung ứng


P2: Nguồn cung ứng
Nội dung chính

 Vai trò của nguồn cung ứng


 Lợi ích của việc quyết định nguồn cung
 Các loại hàng hóa và dịch vụ trong cung
ứng
 Đánh giá lựa chọn nhà cung ứng
 Đàm phán với nhà cung ứng
 Hợp đồng thực thi với nhà cung ứng
 Lập kế hoạch nguồn cung NVL
12-2
Vai trò của nguồn cung ứng

 Tìm nguồn cung là một trong các bước


bắt buộc thuộc quy trình kinh doanh
nhằm mua hàng hóa và dịch vụ.
 Quy trình tìm nguồn cung bao gồm:
– Đánh giá nhà cung ứng
– Lựa chọn nhà cung ứng và ký kết hợp
đồng
– Thiết kế phối hợp
– Thu mua
– Phân tích và lập kế hoạch nguồn cung
12-3
Lợi ích quyết định nguồn cung
hiệu quả
 Chiến lược kinh tế nhờ quy mô có thể đạt được nếu gom
được nhiều đơn hàng
 Giao dịch mua hang hiệu quả có thể giảm đáng kể tổng chi
phí mua hàng
 Phối hợp thiết kế có thể giúp hoạt động sản xuất dễ dàng
hơn trong tìm kiếm và ổn định nguyên vật liệu, phân phối
sản phẩm để giảm chi phí tổng thể
 Quy trình mua sắm tối ưu có sự hợp tác tốt với nahf cung
ứng
 Ký hợp đồng với nhà cung ứng phù hợp có thể cho phép
DN chia sẻ rủi ro
 DN có thể mua hàng giá thấp bằng lợi thế cạnh tranh
thông qua sử dụng đấu thầu
12-4
Đánh giá và lựa chọn nhà cung
ứng
 Đánh giá nhà cung ứng dựa trên cơ sở tác động các loại chi phí
liên quan đến nhà cung ứng:
 Các nhân tố tác động lên giá mua:

 Replenishment Lead Time  Pricing Terms


 On-Time Performance  Information Coordination
 Supply Flexibility Capability
 Delivery Frequency /  Design Collaboration
Minimum Lot Size Capability
 Supply Quality  Exchange Rates, Taxes,
Duties
 Inbound Transportation Cost
 Supplier Viability

12-5
Đàm phán với nhà cung ứng

 Lựa chọn nhà cung ứng thông qua đầu thầu


(competitive bids), đấu thầu ngược (reverse
auctions), và thương lượng trực tiếp (direct
negotiations)
 Đánh giá nhà cung ứng dựa trên chi phí sử
dụng nahf cung ứng
 Các hình thức đấu thầu:
– Sealed-bid first-price auctions
– English auctions
– Dutch auctions
– Second-price (Vickery) auctions

12-6
Hợp đồng nguồn cung ứng

 Contracts for Product Availability and Supply


Chain Profits
 Hợp đồng sẵn sàng hàng hóa và lợi ích trong
chuỗi cung ứng
– Hợp đồng đối lưu (Buyback Contracts)
– Hợp đồng chia sẻ doanh thu (Revenue-Sharing
Contracts)
– Hợp đồng linh hoạt số lượng (Quantity
Flexibility Contracts)
 Hợp đồng phối hợp chi phí chuỗi cung ứng
 Hợp đồng để tăng nỗ lực đại lý
 Hợp đồng để cải thiện hiệu suất
12-7
Lập kế hoạch nguồn cung NVL

 Quy trình lập kế hoạch nguồn cung cho sản xuất


 Trả lời câu hỏi Khi nào sử dụng MRP?
 Các đặc điểm của nhu cầu
 Đầu vào và đầu ra MRP

12-8
Lập kế hoạch
nguồn lực cho
sản xuất
(Resource
planning for
manufacturing)

12-9
Lập kế hoạch yêu cầu nguyên
vật liệu (MRP)

 Khi nào sử dụng MRP?


 Các sản phẩm có nhu cầu phụ thuộc
(Dependent demand items)
 Nhu cầu rời rạc (Discrete demand items)

 Sản phẩm phức tạp (Complex products

 Sản xuất gián đoạn (Job shop production)

 Môi trường lắp ráp theo đơn đặt hang


(ATO)
12-10
Các đặc điểm của nhu cầu
 Nhu cầu độc lập Nhu cầu phụ thuộc

100 x 1 =
100
tabletops

100 tables 100 x 4 = 400 table legs

Nhu cầu liên tục


400 – Nhu cầu rời rạc
400 –
No. of tables

300 –
No. of tables
300 –
200 –
200 –
100 –
100 –
 1 2 3 4 5
 Week M T W Th F M T W Th F

12-11
Lập kế hoạch Lịch trình
sản xuất
yêu cầu tổng thể

nguyên vật liệu


Dữ liệu cấu Dữ liệu
trúc sản MRP sản
phẩm phẩm

Đơn hàng
đã lên kế
hoạch SX

Lệnh Lệnh mua Xem xét lại


sản xuất hàng lịch trình sx

12-12
Đầu vào và đầu ra MRP

 Đầu vào  Đầu ra


 Lịch trình sx tổng thể  Đơn hang đã được
(Master production lên kế hoạch sx
schedule)  Lệnh sản xuất (Work
 Tài liệu cấu trúc sản phẩm orders)
(Product structure file)  Lệnh mua NVL
(Purchase orders)
 Tài liệu tổng thể sản phẩm  Lập lại lịch trình sx
(Item master file) (Rescheduling notices)

12-13
Lịch trình sản xuất tổng thể

 Kiểm soát quy trình MRP vớ lịch trình sản xuất


thành phẩm.
 Số lượng đại diện cho sản xuất không nhu cầu
 Số lượng có thể bao gồm tổng hợp các đơn
hang và nhu cầu dự báo
 Số lượng đại diện cho những gì cần được sản
xuất, không phải những gì có thể được sản
xuất
 Số lượng đại diện cho các SP cuối có thể là
thành phẩm hoặc không thành phẩm

12-14
Lịch trình sản xuất tổng thể (tt)

 PERIOD
MPS ITEM 1 2 3 4 5
Pencil Case 125 125 125 125 125
Clipboard 85 95 120 100 100
Lapboard 75 120 47 20 17
Lapdesk 0 50 0 50 0

12-15
Dữ liệu cấu trúc sản phẩm

12-16
Cấu trúc sản phẩm
Bảng kẹp (Clipboard)

Top clip (1) Bottom clip (1)

Pivot (1) Spring (1)

Rivets (2)
Finished clipboard Pressboard (1)

15-17
Cây cấu trúc sản phẩm

Clipboard Level
0

Pressboard Clip Ass’y Rivets


(1) (1) (2) Level
1

Top Clip Bottom Clip Pivot Spring


(1) (1) (1) (1) Level 2

12-18
Định mức nguyên vật liệu đa
cấp (Multi-level Indented BOM)

Cấp độ Nguyên liệu Đơn vị đo Số lượng


0---- Clipboard ea 1
-1--- Clip Assembly ea 1
--2-- Top Clip ea 1
--2-- Bottom Clip ea 1
--2-- Pivot ea 1
--2-- Spring ea 1
-1--- Rivet ea 2
-1--- Press Board ea 1

12-19
Định mức nguyên vật liệu đặt
biệt (Specialized BOM)
 Định mức nguyên liệu giả tưởng (Phantom
bills)
 Tiểu công đoạn lắp ráp thoáng qua (Transient sub-
assemblies)
 Không tồn kho (Never stocked)
 Tiêu thụ ngay trong công đoạn kế tiếp (Immediately
consumed in next stage)
 K-bills
 Nhóm các bộ phận nhỏ, lỏng lẻo dưới số giả
 Giảm giấy tờ, thời gian xử lý và không gian tệp

12-20
Định mức nguyên vật liệu
đặt biệt (tt)
 Modular bills
 Sản phẩm được lắp ráp từ các sub-assemblies
chính và tùy chọn khách hang.
 Mô -đun bills được giữ cho mỗi phân hệ chính
 Đơn giản hóa dự báo và lập kế hoạch
 Ví dụ xe Ô tô X10
 3 x 8 x 3 x 8 x 4 = 2,304 configurations
 3 + 8 + 3 + 8 + 4 = 26 modular bills

12-21
Mô-đun BOMs
X10
Automobile

Engines Exterior color Interior Interior color Body


(1 of 3) (1 of 8) (1 of 3) (1 of 8) (1 of 4)

 4-Cylinder (.40) Bright red (.10) Leather (.20) Grey (.10) Sports coupe (.20)
 6-Cylinder (.50) White linen (.10) Tweed (.40) Light blue (.10) Two-door (.20)
 8-Cylinder (.10) Sulphur yellow (.10) Plush (.40) Rose (.10) Four-door (.30)
 Neon orange (.10) Off-white (.20) Station wagon (.30)
 Metallic blue (.10) Cool green (.10)
 Emerald green (.10) Black (.20)
 Jet black (.20) Brown (.10)
 Champagne (.20) B/W checked (.10)

12-22
Bills theo pha thời gian
 Biểu đồ lắp ráp theo thời gian

Lập lịch chuyển tiếp (Forward scheduling) : bắt đầu vào ngày hôm nay và
lên lịch chuyển tiếp để xác định ngày sớm nhất công việc có thể kết thúc. Nếu
mỗi mục mất một khoảng thời gian để hoàn thành, các bảng ghi có thể được
hoàn thành trong ba giai đoạn
Lập kế hoạch lùi (Backward scheduling):
bắt đầu vào ngày đáo hạn và lên lịch ngược để xác định khi nào bắt đầu công
việc. Nếu một đơn đặt hàng cho clipboard là do giai đoạn ba, chúng ta nên bắt
đầu sản xuất ngay bây giờ 15-23
Dữ liệu sản phẩm (Item Master File)
 Mô tả Chính sách tồn kho

Item Pressboard Lead time 1


Item no. 7341 Annual demand 5000
Item type Purch Holding cost 1
Product/sales class Comp Ordering/setup cost 50
Value class B Safety stock 0
Buyer/planner RSR Reorder point 39
Vendor/drawing 07142 EOQ 316
Phantom code N Minimum order qty 100
Unit price/cost 1.25 Maximum order qty 500
Pegging Y Multiple order qty 1
LLC 1 Policy code 3

12-24
Dữ liệu sản phẩm (tt)
 TỒN KHO VẬT LÝ SỬ DỤNG/DOANH SỐ (USAGE/SALES)

On hand 150 YTD usage/sales 1100


Location W142 MTD usage/sales 75
On order 100 YTD receipts 1200
Allocated 75 MTD receipts 0
Cycle 3 Last receipt 8/25
Last count 9/5 Last issue 10/5
Difference -2
 CODES

 Cost acct. 00754


 Routing 00326
 Engr 07142

12-25
Quy trình MRP
 Khai phá BOM(  Netting
Exploding the bill of  Quy trình trừ lượng tồn
material) kho đang nắm giữ và
lượng đơn hàng đã được
 Xác định lượng tồn kho đặt từ nhu cầu gộp để xác
ròng (Netting out định lượng nhu cầu ròng
inventory)  Lot sizing
 Xác định lô (Lot sizing)  Xác định số lượng mà
 Yêu cầu pha thời gian trong đó các sản phẩm
được sản xuất và được
(Time-phasing
mua.
requirements)

12-26
Ma trận MRP

12-27
MRP: Ví dụ
Master Production Schedule (MPS)
 1 2 3 4 5

Clipboard 85 95 120 100 100


Lapdesk 0 60 0 60 0

Item Master File


 CLIPBOARD LAPDESK PRESSBOARD
On hand 25 20 150
On order 175 (Period 1) 0 0
 (sch receipt)
LLC 0 0 1
Lot size L4L Mult 50 Min 100
Lead time 1 1 1
12-28
MRP: Ví dụ (tt)
Product Structure Record

Clipboard Level 0

Pressboard Clip Ass’y Rivets


(1) (1) (2) Level 1

Lapdesk Level 0

Pressboard Trim Beanbag Glue


(2) (3’) (1) (4 oz) Level 1

12-29
MRP: Ví dụ (tt.)

ITEM: CLIPBOARD LLC: 0 PERIOD


LOT SIZE: L4L LT: 1 1 2 3 4 5

Gross Requirements 85 95 120 100 100


Scheduled Receipts 175
Projected on Hand 25
Net Requirements
Planned Order Receipts
Planned Order Releases

12-30
MRP: Ví dụ (tt)

ITEM: CLIPBOARD LLC: 0 PERIOD


LOT SIZE: L4L LT: 1 1 2 3 4 5

Gross Requirements 85 95 120 100 100


Scheduled Receipts 175
Projected on Hand 25 115
Net Requirements 0
Planned Order Receipts
Planned Order Releases

(25 + 175) = 200 đơn vị sẵn sàng (units available)


(200 - 85) = 115 tồn kho thực tế tại cuối Period 1

12-31
MRP: Ví dụ (tt)

ITEM: CLIPBOARD LLC: 0 PERIOD


LOT SIZE: L4L LT: 1 1 2 3 4 5

Gross Requirements 85 95 120 100 100


Scheduled Receipts 175
Projected on Hand 25 115 20
Net Requirements 0 0
Planned Order Receipts
Planned Order Releases

115 đơn vị sẵn sàng (units available)


(115 - 85) = 20 tồn kho thực tế tại cuối Period 2

12-32
MRP: Ví dụ (tt)

ITEM: CLIPBOARD LLC: 0 PERIOD


LOT SIZE: L4L LT: 1 1 2 3 4 5

Gross Requirements 85 95 120 100 100


Scheduled Receipts 175
Projected on Hand 25 115 20 0
Net Requirements 0 0 100
Planned Order Receipts 100
Planned Order Releases 100

20 đơn vị sẵn sàng (units available)


(20 - 120) = -100 — 100 Clipboards yêu cầu thêm
Đơn hàng phải được đặt trong Period 2 để nhận trong Period 3
12-33
MRP: Ví dụ (tt)

ITEM: CLIPBOARD LLC: 0 PERIOD


LOT SIZE: L4L LT: 1 1 2 3 4 5

Gross Requirements 85 95 120 100 100


Scheduled Receipts 175
Projected on Hand 25 115 20 0 0 0
Net Requirements 0 0 100 100 100
Planned Order Receipts 100 100 100
Planned Order Releases 100 100 100

 Slide bên dưới mô tả cùng logic Gross Requirements trong


Periods 4 và 5 phát triển Net Requirements, Planned Order
Receipts, and Planned Order Releases
12-34
MRP: Ví dụ (tt)

ITEM: LAPDESK LLC: 0 PERIOD


LOT SIZE: MULT 50 LT: 1 1 2 3 4 5

Gross Requirements 0 60 0 60 0
Scheduled Receipts
Projected on Hand 20
Net Requirements
Planned Order Receipts
Planned Order Releases

12-35
MRP: Ví dụ (tt)

ITEM: LAPDESK LLC: 0 PERIOD


LOT SIZE: MULT 50 LT: 1 1 2 3 4 5

Gross Requirements 0 60 0 60 0
Scheduled Receipts
Projected on Hand 20 20 10 10 0 0
Net Requirements 0 40 50
Planned Order Receipts 50 50
Planned Order Releases 50 50

Slide bên dưới mô tả cùng logic, Ma trận MRP cho


Lapdesk MRP được hoàn thiện

12-36
MRP: Ví dụ (tt)
ITEM: CLIPBOARD LLC: 0 PERIOD
LOT SIZE: L4L LT: 1 1 2 3 4 5
Planned Order Releases 100 100 100
ITEM: LAPDESK LLC: 0 PERIOD
LOT SIZE: MULT 50 LT: 1 1 2 3 4 5
Planned Order Releases 50 50
ITEM: PRESSBOARD LLC: 0 PERIOD
LOT SIZE: MIN 100 LT: 1 1 2 3 4 5
Gross Requirements
Scheduled Receipts
Projected on Hand 150
Net Requirements
Planned Order Receipts
Planned Order Releases

12-37
MRP: Ví dụ (tt)
ITEM: CLIPBOARD LLC: 0 PERIOD
LOT SIZE: L4L LT: 1 1 2 3 4 5
Planned Order Releases 100 100 100
ITEM: LAPDESK LLC: 0 x1 PERIOD x1 x1
LOT SIZE: MULT 50 LT: 1 1 2 3 4 5
Planned Order Releases 50 50
ITEM: PRESSBOARD LLC: 0 x2 x2 PERIOD
LOT SIZE: MIN 100 LT: 1 1 2 3 4 5
Gross Requirements 100 100 200 100 0
Scheduled Receipts
Projected on Hand 150
Net Requirements
Planned Order Receipts
Planned Order Releases

12-38
MRP: Ví dụ (tt)
ITEM: CLIPBOARD LLC: 0 PERIOD
LOT SIZE: L4L LT: 1 1 2 3 4 5
Planned Order Releases 100 100 100
ITEM: LAPDESK LLC: 0 PERIOD
LOT SIZE: MULT 50 LT: 1 1 2 3 4 5
Planned Order Releases 50 50
ITEM: PRESSBOARD LLC: 0 PERIOD
LOT SIZE: MIN 100 LT: 1 1 2 3 4 5
Gross Requirements 100 100 200 100 0
Scheduled Receipts
Projected on Hand 150 50 50 0 0 0
Net Requirements 50 150 100
Planned Order Receipts 100 150 100
Planned Order Releases 100 150 100

12-39
MRP: Ví dụ (tt)

Báo cáo kế hoạch đơn hàng


 PERIOD
ITEM 1 2 3 4 5

Clipboard 100 100 100


Lapdesk 50 50
Pressboard 100 150 100

12-40
Xác định kích thước lô trong MRP

 Chính sách đặt hàng Lot-for-lot


 Chính sách đặt hàng Fixed-size lot
 Số lượng đơn hàng nhỏ nhất (Minimum order quantities)

 Số lượng đơn hàng lớn nhất (Maximum order quantities)

 Số lượng đa đơn hàng (Multiple order quantities)

 Số lượng đơn hàng kinh tế (Economic order quantity)

 Số lượng đơn hàng theo chu kỳ Periodic order quantity

12-41
Sử dụng Excel cho MRP

12-42
Nguyên tắc định cỡ lô: L4L

Tổng chi phí của L4L = (4 X $60) + (0 X $1) = $240


12-43
Nguyên tắc định cỡ lô : EOQ

2(30)(60
EOQ   60 minimum order quantity
1

Tổng chi phí EOQ = (2 X $60) + [(10 + 50 + 40) X $1)] = $220


12-44
Nguyên tắc định cỡ lô : POQ

POQ  Q / d  60 / 30  2 periods worth of requirements

Tổng chi phí POQ = (2 X $60) + [(20 + 40) X $1] = $180

12-45
Báo cáo lập kế hoạch đơn hàng (Planned Order
Report)
Item #2740 Date 9 - 25 - 05
On hand 100 Lead time 2 weeks
On order 200 Lot size 200
Allocated 50 Safety stock 50
 SCHEDULED PROJECTED
DATE ORDER NO. GROSS REQS. RECEIPTS ON HAND ACTION
 50
9-26 AL 4416 25 25
9-30 AL 4174 25 0
10-01 GR 6470 50 - 50
10-08 SR 7542 200 150 Expedite SR 10-01
10-10 CO 4471 75 75
10-15 GR 6471 50 25
10-23 GR 6471 25 0
10-27 GR 6473 50 - 50 Release PO 10-13
Key: AL = allocated WO = work order
 CO = customer order SR = scheduled receipt
 PO = purchase order GR = gross requirement

12-46
Báo cáo hành động MRP

Current date 9-25-08

ITEM DATE ORDER NO. QTY. ACTION


#2740 10-08 7542 200 Expedite SR 10-01
#3616 10-09 Move forward PO 10-07
#2412 10-10 Move forward PO 10-05
#3427 10-15 Move backward PO 10-25
#2516 10-20 7648 100 De-expedite SR 10-30
#2740 10-27 200 Release PO 10-13
#3666 10-31 50 Release WO 10-24

12-47
Lập kế hoạch yêu cầu công suất (CRP)

 Tạo Cấu hình tải (load profile)


 Nhận dạng under-loads and over-
loads
 Đầu vào
 Đơn hàng đã được lập KH SX (Planned
order releases)
 File định tuyến (Routing file)
 File đơn hàng (Open orders file)
12-48
Lập kế hoạch yêu cầu công suất- CRP

Đơn hang
đã được
lập KH SX

Mở
Routing Dữ liệu
file CRP
đơn hàng

Load profile cho


mỗi quy trình

12-49
Tính toán công suất
(Calculating Capacity)
 Công suất tối đa cho sản xuất
 Công suất định mức
 Đầu ra lý thuyết có thể đạt được nếu quy trình hoạt động liên
tục, không bị gián đoạn, thời gian chết
 Công suất hiệu quả (Effective Capacity)
 Tính đến hiệu quả mà một sản phẩm hoặc khách hàng cụ
thể thông qua việc sử dụng giờ hoặc công việc theo lịch trình
theo quy trình

Công suất hàng ngày = (Số lượng máy móc hoặc nhân công)
x (số giờ trên mỗi ca làm việc) x (tổng số ca làm việc) x
(HS hữu dụng) x ( HS hiệu quả)

12-50
Tính toán công suất (tt)

 Hữu dụng hóa


 Tỉ lệ phần tram thời gian thực hiện công việc
 Hiệu quả
 Máy móc hoặc công nhân làm việc tốt như thế nòa khi so sánh
với mức dộ chuẩn đầu ra.
 Khối lượng công việc thực hiện (Load)
 Giờ công làm việc tiêu chuaarm được ấn định
 Phần trăm khối lượng công việc thực hiện
 Tỉ lệ khối lượng công việc đã thực hiện so với công suất

Tải
% tải (Load Percent) = x 100%
Công suất
12-51
Cấu hình tải

 So sánh tải với công suất tối đa


 Xác định các điều kiện không tải:
 Tăng khối lượng công việc
 Lùi lịch thực hiện
 Giảm công suất thông thường

12-52
Giảm các điều kiện quá tải

1. Giảm bớt các yêu cầu không cần thiết


2. Định tuyến lại công việc cho máy móc thay
thế, công nhân hoặc trung tâm làm việc.
3. Chia lô giữa hai hoặc nhiều máy
4. Giảm công suất thông thường
5. Thuê ngoài
6. Tăng hiệu quả sản suất
7. Dời lịch trình sản suất
8. Xem lại kế hoạch tổng thể (Master plan)

12-53
Cấu hình tải khởi tạo (Initial
Load Profile)
120 –
110 –
100 –
Số giờ làm việc

90 –
80 –
70 –
60 –
Công suất
50 –
bình thường
40 –
30 –
20 –
10 – 1 2 3 4 5 6
0 – Thời gian (Tuần)
12-54
Cấu hình tải được điều chỉnh
120 –
110 –
100 –
Giờ làm việc

90 –
80 – Work
70 – an
extra Push back
Pull ahead
60 – shift
Overtime Push back Công suất
50 –
thông thường
40 –
30 –
20 –
10 – 1 2 3 4 5 6
0 – Thời gian (tuần)
 Cân bằng tải
 Quy trình cân bằng giữa không tải và quá tải
12-55
Làm linh hoạt giả thuyết MRP

 Nguyên liệu không phải lúc nào cũng là tài


nguyên ràng buộc nhất
 Lead time có thể thay đổi
 Không phải mọi giao dịch cần phải được ghi lại
 Shop floor có thể yêu cầu một hệ thống lập kế
hoạch phức tạp hơn
 Lập kế hoạch sớm có thể không phù hợp cho
sản xuất theo yêu cầu.

12-56
Hoạch định nguồn lực doanh
nghiệp (ERP)

 Phần mềm tổ chức và quản lý doanh


nghiệp với quy trình kinh doanh
bằng cách
 chia sẻ thông tin giữa các khu vực chức
năng
 tích hợp quy trình kinh doanh
 tạo điều kiện cho khách hàng tương tác
 mang lại lợi ích cho các công ty toàn cầu
12-57
Dòng chảy dữ liệu trong tổ chức

Nguồn : Adapted from Joseph Brady, Ellen Monk, and Bret Wagner, Concepts in
Enterprise Resource Planning (Boston: Course Technology, 2001), pp. 7–12

12-58
Trung tâm dữ liệu ERP

12-59
Lựa chọn các nhà cung cấp
phần mềm

12-60
Triển khai ERP

 Phân tích quy trình kinh doanh


 Chọn mô-đun để thực hiện
 Những quá trình có tác động lớn nhất đến quan hệ
khách hàng?
 Quá trình nào sẽ có lợi nhất từ việc tích hợp?
 Những quy trình nên được tiêu chuẩn hóa?
 Căn chỉnh mức độ phức tạp
 Hoàn thiện phân phối thông tin và truy cập
dữ liệu
 Liên kết với các đối tác bên ngoài

12-61
Phần mềm Quản lý quan hệ
khách hàng(CRM)

 Phần mềm
 Lập Kế hoạch và thực hiện các quy trình kinh
doanh
 tương tác với khách hàng
 Thay đổi tập trung từ quản lý sản phẩm sang
quản lý khách hàng
 Phân tích dữ liệu điểm bán hàng cho các
mẫu được sử dụng để dự đoán hành vi trong
tương lai
12-62
Phần mềm Quản trị chuỗi cung
ứng)

 Phần mềm lập kế hoạch và thực hiện các quy


trình kinh doanh liên quan đến chuỗi cung ứng
 Bao gồm
 Lập kế hoạch chuỗi cung ứng
 Thực hiện chuỗi cung ứng
 Quản lý quan hệ nhà cung cấp
 Sự khác biệt giữa ERP và SCM ngày càng
“mờ nhạt”.

12-63
Phần mềm quản lý vòng đời
sản phẩm (PLM)

 Phần mềm
 Kết hợp thiết kế và phát triển sản phẩm mới
và quản lý vòng đời sản phẩm
 Tích hợp khách hàng và nhà cung cấp trong
quá trình thiết kế mặc thông qua toàn bộ
vòng đời sản phẩm

12-64
Hệ thống phần mềm và ERP

15-65
Kết nối

 Giao diện lập trình ứng dụng (API)


 cung cấp cho các chương trình khác cách nói rõ
ràng với họ
 Giải pháp tích hợp ứng dụng doanh nghiệp
(EAI)
 EDI đang được thay thế bằng XML, ngôn
ngữ kinh doanh của Internet
 Kiến trúc hướng dịch vụ (SOA)
 ộ sưu tập các dịch vụ của hệ thống truyền thông
trực tiếp với nhau trong phần mềm hoặc giữa các
phần mềm
12-66

You might also like