Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI
BỘ MÔN: QUẢN TRỊ LOGISTICS VÀ VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC
1 Lê Phúc Hòa 2014 Đại lý tàu biển và giao nhận hàng hóa XNK ĐHGTVT TP.HCM
Nghiệp vụ giao nhận, vận tải và bảo hiểm NXB Lao động-Xã
2 Phạm Mạnh Hiền 2012
trong ngoại thương hội
NXB Chính trị quốc
3 Chính phủ 2015 Bộ luật hàng hải Việt Nam
gia
NXB Chính trị quốc
4 Chính phủ 2014 Luật hàng không dân dụng Việt Nam gia
Ma trận năng lực tích hợp giữa chuẩn đầu ra của học phần và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo:
PLO5 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO16
CLOs
CLO1.1 1
CLO1.2 1
CLO2.1 4 4
CLO3.1 1
CLO3.2 4
CLO4.1 4 4
CLO5.1 3 3
Giá trị lớn nhất 1 4 4 3 4 3
của năng lực
6. Hướng dẫn cách học, chi tiết cách đánh giá học phần
Cách học:
Sinh viên phải tham dự tối thiểu 80% số tiết của học phần;
Làm và nộp các bài tập;
Tự nghiên cứu các vấn đề được giao ở nhà hoặc thư viện;
Thực hiện đầy đủ các phần thuyết trình của nhóm;
Tham dự thi kết thúc học phần.
Điểm tổng kết học phần được đánh giá xuyên suốt quá trình học, gồm 2 cột điểm: điểm quá trình (.30%)
và điểm thi cuối kỳ (70%). Điểm đánh giá chi tiết như sau:
Thành phần Dạng bài đánh Chuẩn đầu ra học Hình thức Tiêu chí
Trọng số
đánh giá giá phần (CLOs) đánh giá đánh giá
[6]
[1] [2] [3] [4] [5]
A1.1: Chuyên Chuyên cần, Theo rubric
CLO5.1 (10%)
cần, vấn đáp vấn đáp A1.1
Cuốn nộp Theo rubric
vào buổi kết A1.2
CLO2.1, CLO3.1,
A1.2: Bài tập cá thúc môn
A1. Quá trình CLO3.2, CLO4.1, (10%)
nhân về nhà học, kiểm tra
CLO5.1
trắc nghiệm
online
A1.3: Thuyết Thuyết trình Theo rubric
(10%)
trình nhóm trên lớp A1.3
4 câu/ 10
CLO1.1, CLO1.2,
A2.1:Bài thi Bài thi tự điểm
A2. Cuối kỳ CLO2.1, CLO3.1, 70%
cuối kỳ luận Theo rubric
CLO3.2, CLO4.1,
A1.2
Ma trận thống kê số lượng câu hỏi, bài tập kiểm tra, đánh giá kết quả học tập được thể hiện trong bảng
dưới
Phần – Chương Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5
Chương 1 4 2
Chương 2 2 2
Chương 3 2 2
Chương 4 2 2
Chương 5 2 1 1
Chương 6 2 2
TỔNG 10 6 5 5
Mô tả chất lượng
Tiêu chí Trọng
đánh giá MỨC F MỨC D MỨC C MỨC B MỨC A số
(0-3.9) (4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10)
Bố cục chưa
Sự chuẩn Sơ sài, rất Rõ, bố cục chưa thật Đẹp, rõ, bố cục hợp
hợp lý và Đẹp, rõ, bố cục hợp lý và
bị bài báo nhiều lỗi hợp lý và còn lỗi lý, có một ít lỗi 10%
nhiều lỗi chính không có lỗi chính tả.
cáo chính tả. chính tả. chính tả.
tả.
Nội dung phù hợp Nội dung phù hợp với
Nội dung phù Nội dung phù hợp với yêu cầu. Sử yêu cầu. Sử dụng thuật
Không đáp hợp với yêu với yêu cầu. Sử dụng dụng thuật ngữ đơn ngữ đơn giản, dễ hiểu.
Nội dung ứng yêu cầu. thuật ngữ đơn giản, giản, dễ hiểu. Hình ảnh minh họa rõ
30%
báo cáo cầu tối Hình ảnh và dễ hiểu. Hình ảnh minh họa ràng, đẹp, phong phú.
thiểu. giải thích chưa Hình ảnh minh họa rõ ràng, đẹp, phong Có sử dụng video và giải
rõ ràng. rõ ràng, đẹp. phú. Có sử dụng thích cụ thể hiểu biết
video. trên video.
Dưới 50%
thành viên Từ 50% thành
Từ 60% thành viên Từ 80% thành viên
Làm việc tham gia viên tham gia 100% thành viên tham
tham gia thực tham gia thực 30%
nhóm thực thực iện/trình gia thực hiện/trình bày.
hiện/trình bày. hiện/trình bày.
hiện/trình bày.
bày.
Nói nhỏ,
Nói không rõ
không tự Nói rõ ràng, tự tin, Nói rõ ràng, tự tin, mạch
lời, thiếu tự Nói rõ ràng, tự tin
Kỹ năng tin, không nhưng tương tác lạc, thu hút sự chú ý của
tin, ít tương tác và tương tác tốt với 10%
trình bày tương tác chưa tốt với người người nghe, tương tác
với người người nghe.
với người nghe. tốt với người nghe.
nghe.
nghe.
Trả lời
Trả lời đúng
Trả lời câu đúng dưới Trả lời đúng từ 60% Trả lời đúng từ Trả lời đúng tất cả các
từ 50% số cấu 20%
hỏi 50% số số cấu hỏi. 75% số câu hỏi. câu hỏi.
hỏi.
câu hỏi.
Giảng viên:
Thủ tục hải quan Thuyết trình
Xuất xứ hàng hoá xuất nhập khẩu
Giải thích cụ thể
Phân loại hàng hoá xuất nhập khẩu CLO1.2
Các phương pháp xác đinh trị giá CLO2.1 Hướng dẫn thực hành phần A1.1 [1]
6 mềm
hải quan CLO4.1 A1.2
Phương pháp tính thuế CLO5.1 Hướng dẫn ôn tập
Quy trình thủ tục hải quan điện tử Sinh viên:
trên hệ thống VNACCS/VCIS -Nộp bài tập cá nhân
-Tự ôn tập tại nhà
CLO1.2
Thủ tục hải quan đối CLO2.1
12 CLO4.1
với hàng hóa XNK(tt)
CLO5.1
CLO1.2
Thủ tục hải quan đối CLO2.1
13
với hàng hóa XNK CLO4.1
CLO5.1
CLO1.2
Thủ tục hải quan đối CLO2.1
14 CLO4.1
với hàng hóa XNK(tt)
CLO5.1
- Thuyết trình
CLO1.2
Thủ tục hải quan đối CLO2.1
15
với hàng hóa XNK (tt) CLO4.1
CLO5.1
11. Hướng dẫn thực hiện
Phạm vi áp dụng: Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
- Giảng viên: Sử dụng đề cương học phần tổng quát này làm cơ sở phục vụ giảng dạy, biên soạn bộ đề
thi, kiểm tra, đánh giá hoạt động học tập của sinh viên.
- Sinh viên: Sử dụng đề cương này làm cơ sở để biết các thông tin chi tiết về học phần, từ đó xác định
nội dung học tập và chủ động lên kế hoạch học tập phù hợp nhằm đạt được chuẩn đầu ra của học phần.
Đề cương chi tiết học phần được ban hành kèm theo chương trình đào tạo và công bố đến các bên liên
quan theo quy định.
PGS.TS Trần Quang Phú ThS. Nguyễn Huỳnh Lưu ThS. Tô Thị Hằng
Phương
CÂU HỎI TỰ HỌC, ÔN TẬP, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Chương 1
Bậc 1:
Câu 1: Liệt kê các bên liên quan trong giao nhận hàng hóa
Câu 2: Liệt kê các nguồn luật liên quan đến giao nhận hàng hóa
Câu 3: Đọc Letter of Credit (Cuốn chứng từ)
Câu 4: Đọc Sale contract (cuốn chứng từ)
Bậc 2:
Câu 1: Bạn cho biết lô hàng trên L/C (cuốn chứng từ) yêu cầu về bộ chứng từ thanh toán như thế nào?
Câu 2: Bạn cho biết lô hàng trên L/C (cuốn chứng từ) yêu cầu về tổ chức vận tải như thế nào?
Chương 2
Bậc 1:
Câu 1: Bạn hãy gọi tên các chứng từ trong bộ chứng từ hàng hóa
Câu 2: Bạn hãy trình bày chức năng của Notice of arrival
Bậc 4:
Câu 1:Tại sao nói vận đơn đường biển là chứng từ sở hữu hàng hóa
Câu 2: Tại sao nói vận đơn đường biển có chức năng như một biên lai nhận hàng của người chuyên chở
Chương 3
Bậc 1:
Câu 1:Trình bày quy trình giao nhận hàng xuất khẩu tại cảng biển
Câu 2: Trình bày quy trình giao nhận hàng nhập khẩu tại cảng biển
Bậc 2:
Câu 1: Tóm tắt chức năng của Hải quan
Câu 2: Phân biệt phương án giao nhận hàng trực tiếp với tàu và phương án giao nhận có cảng làm trung gian giao
nhận
Chương 4
Bậc 1:
Câu 1: Liệt kê các loại container
Câu 2: Trình bày các thuật ngữ FCL, LCL, CFS, CY, ICD
Bậc 3:
Câu 1: Giải thích tại sao gom hàng là một tất yếu trong vận tải container
Câu 2: Lập Master B/L, House B/L
Chương 5
Bậc 2
Câu 1: Giải thích các hoạt động của tổ chức ICAO
Câu 2: Giải thích các hoạt động của tổ chức IATA
Bậc 3
Một thùng carton đựng hàng hóa có trọng lượng cân được là 100kgs và có kích thước dài, rộng, cao lần
lượt là 60 x 90 x 120 cm. Giá cước vận chuyển của thùng hàng này là 2 USD/kg. Xác định trọng lượng
tính cước của lô hàng.
Bậc 4:
Phân tích trách nhiệm của doanh nghiệp khi tham gia IATA
Chương 6
Bậc 3 : Hãy xác định mã HS cho các mặt hàng sau: