You are on page 1of 15

TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.

HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI
BỘ MÔN: QUẢN TRỊ LOGISTICS VÀ VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tổng quát về học phần


Tiếng Việt: GIAO NHẬN HÀNG HÓA VÀ KHAI
BÁO HẢI QUAN
Tên học phần Mã HP: 416035
Tiếng Anh: FREIGHT FORWARDING &
CUSTOMS CLEARANCE
Số tín chỉ 3 (3,0,3)
LT BT TH Tổng Tự học
Số tiết
45 45 105
Đánh giá học phần Quá trình: 30% Thi cuối kỳ:70%
Thang điểm 10
Môn tiên quyết - MS:
Môn học trước - Khai thác vận tải MS: 412014
Môn song hành - MS:
Ghi chú:
- Từ viết tắt: LT: lý thuyết; BT: bài tập; TH thực hành, thí nghiệm, thảo luận; BTN: bài tập nhóm.
- Giờ lý thuyết: 1 tín chỉ = 15 tiết (LT&BT); giờ TH: 1 tín chỉ = 30 tiết; 1TC tự học tối thiểu là 30
giờ.
2. Mô tả học phần
Học phần này là một trong những môn nghiệp vụ thuộc khối kiến thức chuyên ngành, cung cấp cho sinh
viên những kiến thức về quy trình, nghiệp vụ thực hiện giao nhận hàng hóa vận chuyển bằng đường
biển, đường hàng không; Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng lập các chứng từ trong giao nhận vận tải, khả
năng sử dụng phần khai báo hải quan, cũng như có thể tự xử lý các tình huống phát sinh trong công việc.
3. Tài liệu học tập
3.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

Năm Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/


TT Tên tác giả
XB tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB

I Tài liệu chính

1 Lê Phúc Hòa 2014 Đại lý tàu biển và giao nhận hàng hóa XNK ĐHGTVT TP.HCM

II Tài liệu tham khảo

Nghiệp vụ giao nhận, vận tải và bảo hiểm NXB Lao động-Xã
2 Phạm Mạnh Hiền 2012
trong ngoại thương hội
NXB Chính trị quốc
3 Chính phủ 2015 Bộ luật hàng hải Việt Nam
gia
NXB Chính trị quốc
4 Chính phủ 2014 Luật hàng không dân dụng Việt Nam gia

3.2. Danh mục địa chỉ web hữu ích cho HP


Nội dung tham Link trang web Ngày cập
TT
khảo nhật
Thủ tục Hải https://www.customs.gov.vn/default.aspx 2021
5
quan
Văn bản pháp https://www.quangninhcustoms.gov.vn/Lists/VanBanPhapLuat/ 2021
6
luật về Hải quan
4. Mục tiêu học phần
Mục tiêu Mô tả Chuẩn đầu ra CTĐT
[1] [2] Học phần này trang bị cho sinh viên: [3]
Trình bày khái niệm, chức năng, nhiệm vụ, nguồn pháp lý của
CO1 PLO5
giao nhận hàng hóa đường biển và đường hàng không
CO2 Tổ chức quy trình giao nhận đường biển, đường hàng không PLO4, PLO7, PLO8
CO3 Lập các chứng từ trong giao nhận đường biển, đường hàng không PLO8
CO4 Sử dụng phần mềm khai báo Hải quan PLO8, PLO10
CO5 Tổ chức làm việc nhóm, phản biện và thuyết trình PL09, PLO16

5. Chuẩn đầu ra học phần


Mục tiêu CĐR HP Mô tả CĐR Chuẩn đầu ra
HP [2] [3] CTĐT [4]
[1]
Trình bày khái niệm, chức năng, nhiệm vụ của
CLO1.1 PLO5
giao nhận hàng hóa
CO1
Liệt kê các nguồn pháp lý liên quan đến giao nhận
CLO1.2 PLO5
hàng hóa đường biển, đường hàng không
Tổ chức quy trình, nghiệp vụ giao nhận hàng hóa
CO2 CLO2.1 PLO7, PLO8
bằng đường biển, đường hàng không
Trình bày các loại chứng từ trong giao nhận hàng
CLO3.1 PLO8
hóa
CO3
Lập các chứng từ giao nhận hàng hóa đường biển
CLO3.2 PLO8
và đường hàng không
CO4 CLO4.1 Sử dụng phần mềm khai báo Hải quan PLO8, PLO10
CO5 CLO5.1 Tổ chức làm việc nhóm, phản biện và thuyết trình PL09, PLO16

Ma trận năng lực tích hợp giữa chuẩn đầu ra của học phần và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo:
PLO5 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO16
CLOs
CLO1.1 1
CLO1.2 1
CLO2.1 4 4
CLO3.1 1
CLO3.2 4
CLO4.1 4 4
CLO5.1 3 3
Giá trị lớn nhất 1 4 4 3 4 3
của năng lực

6. Hướng dẫn cách học, chi tiết cách đánh giá học phần
Cách học:
 Sinh viên phải tham dự tối thiểu 80% số tiết của học phần;
 Làm và nộp các bài tập;
 Tự nghiên cứu các vấn đề được giao ở nhà hoặc thư viện;
 Thực hiện đầy đủ các phần thuyết trình của nhóm;
 Tham dự thi kết thúc học phần.
Điểm tổng kết học phần được đánh giá xuyên suốt quá trình học, gồm 2 cột điểm: điểm quá trình (.30%)
và điểm thi cuối kỳ (70%). Điểm đánh giá chi tiết như sau:
Thành phần Dạng bài đánh Chuẩn đầu ra học Hình thức Tiêu chí
Trọng số
đánh giá giá phần (CLOs) đánh giá đánh giá
[6]
[1] [2] [3] [4] [5]
A1.1: Chuyên Chuyên cần, Theo rubric
CLO5.1 (10%)
cần, vấn đáp vấn đáp A1.1
Cuốn nộp Theo rubric
vào buổi kết A1.2
CLO2.1, CLO3.1,
A1.2: Bài tập cá thúc môn
A1. Quá trình CLO3.2, CLO4.1, (10%)
nhân về nhà học, kiểm tra
CLO5.1
trắc nghiệm
online
A1.3: Thuyết Thuyết trình Theo rubric
(10%)
trình nhóm trên lớp A1.3
4 câu/ 10
CLO1.1, CLO1.2,
A2.1:Bài thi Bài thi tự điểm
A2. Cuối kỳ CLO2.1, CLO3.1, 70%
cuối kỳ luận Theo rubric
CLO3.2, CLO4.1,
A1.2

Ma trận thống kê số lượng câu hỏi, bài tập kiểm tra, đánh giá kết quả học tập được thể hiện trong bảng
dưới
Phần – Chương Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5
Chương 1 4 2

Chương 2 2 2

Chương 3 2 2

Chương 4 2 2

Chương 5 2 1 1

Chương 6 2 2

TỔNG 10 6 5 5

Rubric A1.1: Chuyên cần, vấn đáp

Mức độ đạt chuẩn quy định


Tiêu chí Trọng
đánh giá MỨC F MỨC D MỨC C MỨC B MỨC A số
(cấm thi) (4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10)
Ít tham gia Tham gia tích cực các
Không Tham gia phát biểu, Thường xuyên phát
phát biểu, hoạt động tại lớp như
Chuyên tham gia trao đổi ý kiến tại biểu và trao đổi ý
đóng góp cho phát biểu, trao đổi ý 30%
cần hoạt động lớp không thường kiến liên quan đến
bài học tại kiến liên quan đến bài
gì tại lớp. xuyên. bài học.
lớp. học.
Các đóng góp
Câu hỏi Không Các ý kiến đóng góp Các đóng góp tương Các đóng góp rất có hiệu
không hiệu 70%
vấn đáp tham gia ít hiệu quả. đối hiệu quả. quả.
quả.

Rubric A1.2. Bài tập cá nhân về nhà

Mức độ đạt chuẩn quy định


Tiêu chí Trọng
đánh giá MỨC F MỨC D MỨC C MỨC B MỨC A số
(0-3.9) (4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10)
Không nộp đủ Nộp bài tập đầy đủ Nộp bài tập đầy đủ
Nộp bài tập đầy đủ
số bài tập (100% số lượng (100% số lượng
Không (100% số lượng được
Nộp bài được giao. được giao). được giao).
nộ giao). 10%
tập Dưới 50% bài Từ 50% bài tập nộp Từ 80% bài tập nộp
p bài tập 100% bài tập nộp đúng
tập nộp đúng đúng thời gian quy đúng thời gian quy
thời gian quy định.
thời hạn. định. định.
Bài tập trình
Bài tập trình bày
bày lộn xộn, Bài tập trình bày
đúng yêu cầu. Hình Bài tập trình bày đẹp,
không đúng đẹp, đầy đủ, đúng
vẽ, bảng biểu sử đầy đủ, đúng yêu cầu,
yêu cầu về yêu cầu. Hình vẽ,
dụng trong bài tập rõ logic. Hình vẽ, bảng
Trình bày Không có trình bày. bảng biểu sử dụng
ràng, phù hợp. Còn biểu sử dụng trong bài 20%
bài tập bài tập Hình vẽ, bảng trong bài tập rõ
một số lỗi nhỏ về tập rõ ràng, khoa học.
biểu sử dụng ràng, phù hợp. Ghi Ghi chú, giải thích cụ
trình bày (lỗi chính
trong bài tập chú, giải thích đầy thể, hợp lý.
tả, nhầm lẫn ghi chú,
không phù đủ, hợp lý.
kích thước)
hợp.
Nội dung bài Nội dung bài tập đầy Nội dung bài tập Nội dung bài tập đầy đủ,
tập không đầy đủ, đúng với yêu cầu đầy đủ, hợp lý, hợp lý, đúng theo yêu
Nội dung Không có đủ, một số nhiệm vụ nhưng đúng theo yêu cầu cầu nhiệm vụ.
70%
bài tập bài tập không đúng chưa hợp lý. Còn nhiệm vụ. Tính toán logic, chi tiết
theo yêu cầu một số sai sót trong Tính toán đúng, rõ và rõ ràng, hoàn toàn
nhiệm vụ. tính toán. ràng. hợp lý.

Rubric A1.3. Bài tập nhóm thuyết trình

Mô tả chất lượng
Tiêu chí Trọng
đánh giá MỨC F MỨC D MỨC C MỨC B MỨC A số
(0-3.9) (4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10)
Bố cục chưa
Sự chuẩn Sơ sài, rất Rõ, bố cục chưa thật Đẹp, rõ, bố cục hợp
hợp lý và Đẹp, rõ, bố cục hợp lý và
bị bài báo nhiều lỗi hợp lý và còn lỗi lý, có một ít lỗi 10%
nhiều lỗi chính không có lỗi chính tả.
cáo chính tả. chính tả. chính tả.
tả.
Nội dung phù hợp Nội dung phù hợp với
Nội dung phù Nội dung phù hợp với yêu cầu. Sử yêu cầu. Sử dụng thuật
Không đáp hợp với yêu với yêu cầu. Sử dụng dụng thuật ngữ đơn ngữ đơn giản, dễ hiểu.
Nội dung ứng yêu cầu. thuật ngữ đơn giản, giản, dễ hiểu. Hình ảnh minh họa rõ
30%
báo cáo cầu tối Hình ảnh và dễ hiểu. Hình ảnh minh họa ràng, đẹp, phong phú.
thiểu. giải thích chưa Hình ảnh minh họa rõ ràng, đẹp, phong Có sử dụng video và giải
rõ ràng. rõ ràng, đẹp. phú. Có sử dụng thích cụ thể hiểu biết
video. trên video.
Dưới 50%
thành viên Từ 50% thành
Từ 60% thành viên Từ 80% thành viên
Làm việc tham gia viên tham gia 100% thành viên tham
tham gia thực tham gia thực 30%
nhóm thực thực iện/trình gia thực hiện/trình bày.
hiện/trình bày. hiện/trình bày.
hiện/trình bày.
bày.
Nói nhỏ,
Nói không rõ
không tự Nói rõ ràng, tự tin, Nói rõ ràng, tự tin, mạch
lời, thiếu tự Nói rõ ràng, tự tin
Kỹ năng tin, không nhưng tương tác lạc, thu hút sự chú ý của
tin, ít tương tác và tương tác tốt với 10%
trình bày tương tác chưa tốt với người người nghe, tương tác
với người người nghe.
với người nghe. tốt với người nghe.
nghe.
nghe.
Trả lời
Trả lời đúng
Trả lời câu đúng dưới Trả lời đúng từ 60% Trả lời đúng từ Trả lời đúng tất cả các
từ 50% số cấu 20%
hỏi 50% số số cấu hỏi. 75% số câu hỏi. câu hỏi.
hỏi.
câu hỏi.

Rubric A2.1. Bài thi cuối kỳ

Mức độ đạt chuẩn quy định


Tiêu chí Trọng
đánh giá MỨC F MỨC D MỨC C MỨC B MỨC A số
(0-3.9) (4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10)
Làm đúng
Làm đúng từ
Kết quả dưới 40% Làm đúng từ 55% Làm đúng từ 70% Làm đúng từ 85% nội
40% nội dung 100%
bài thi nội dung nội dung của đề thi nội dung của đề thi dung của đề thi
của đề thi
của đề thi

7. Dự kiến danh sách cán bộ tham gia giảng dạy

STT Họ và tên Email Đơn vị công tác


[1] [2] [3] [4]
1. Ths. Tô Thị Hằng hang.to@ut.edu.vn Khoa Kinh tế Vận tải
2. Ths. Bùi Văn Hùng hung.bui@ut.edu.vn Khoa Kinh tế Vận tải
8. Phân bố thời gian chi tiết
Phân bổ số tiết cho
hình thức dạy - học Tổng số
Nội dung PP giảng dạy Lên lớp Tự tiết trên
TH học lớp
LT BT
(giờ)
Chương 1: Đại lý giao nhận hàng hóa Thuyết trình, 4 10 4
thảo luận
1.1-Khái quát chung về giao nhận và người
giao nhận. Nghiên cứu
1.2-Địa vị pháp lý của người giao nhận tình huống
1.3-Phạm vi hoạt động và các dịch vụ của
người giao nhận
1.4-Giới thiệu về tổ chức giao nhận quốc tế
FIATA
Chương 2: Các chứng từ sử dụng trong Thuyết trình, 8
giao nhận, vận chuyển hàng hóa XNK thảo luận 18 8
2.1-Các chứng từ sử dụng đối với hàng hóa Nghiên cứu
xuất khẩu tình huống
2.2- Các chứng từ sử dụng đối với hàng hóa
nhập khẩu
2.3-Vận đơn đường biển (B/L)
Chương 3: Giao nhận hàng hóa XNK Thuyết trình, 4
bằng đường biển. thảo luận 10 4
3.1-Cơ sở pháp lý, nguyên tắc giao nhận Nghiên cứu
hàng tại cảng tình huống
Tổ chức học
3.2-Nhiệm vụ của các cơ quan tham gia giao theo nhóm
nhận hàng XNK Seminar
3.3-Trình tự giao nhận hàng hóa XNK bằng
đường biển
Chương 4: Giao nhận, vận chuyển hàng Thuyết trình, 4
hóa XNK bằng container đường biển thảo luận 10 4
Nghiên cứu
4.1-Sự ra đời của hệ thống vận tải bằng
tình huống
4ontainer
4.2-Hiệu quả kinh tế, xã hội của container Tổ chức học
hóa
4.3-Tiêu chuẩn hóa và phân loại container theo nhóm
4.4-Phương pháp đóng hàng vào container Seminar
4.5-Phương pháp gửi hàng bằng container
Chương 5: Giao nhận hàng hóa XNK Thuyết trình, 8
18 8
bằng đường hàng không thảo luận
5.1-Đặc điểm của vận tải HK Nghiên cứu
tình huống
5.2-Đối tượng của vận tải HK Tổ chức học
5.3-Các tổ chức vận tải HK quốc tế theo nhóm
Seminar
5.4-Cơ sở pháp lý của vận tải HK quốc tế và
quốc gia
Phân bổ số tiết cho
hình thức dạy - học Tổng số
Nội dung PP giảng dạy Lên lớp Tự tiết trên
TH học lớp
LT BT
(giờ)
5.5-Qui trình giao nhận hàng XNK bằng
đường HK
Chương 6: Thủ tục hải quan đối với hàng Thuyết trình, 17
39 17
hóa XNK thương mại thảo luận
6.1 Thủ tục hải quan Nghiên cứu
tình huống
6.2 Xuất xứ hàng hoá xuất nhập khẩu Tổ chức học
6.3 Phân loại hàng hoá xuất nhập khẩu theo nhóm
6.4 Các phương pháp xác đinh trị giá hải Seminar
quan
6.5 Phương pháp tính thuế
6.6 Quy trình thủ tục hải quan điện tử trên
hệ thống VNACCS/VCIS
(ECUS5/VNACCS)

9. Nội dung chi tiết


Dạng Tài
Tuần / bài liệu
Nội dung CLOs Hoạt động dạy và học
Chương đánh học
giá tập
Giảng viên:
 Giới thiệu về bản thân
 Giới thiệu về môn học, đề
Khái quát chung về giao nhận và cương học phần, tài liệu học
người giao nhận. tập
Địa vị pháp lý của người giao nhận  Giao bài tập về nhà cá nhân
Phạm vi hoạt động và các dịch vụ CLO1.1 làm trong suốt thời gian học; [1]
1
của người giao nhận
A1.1
CLO1.2 buổi cuối môn học nộp cho [2]
Giới thiệu về tổ chức giao nhận GVGD
quốc tế FIATA Sinh viên:
 Lên kế hoạch thực hiện bài tập
cá nhân
-Thực hiện các nhiệm vụ đã được
giảng viên giao
Giảng viên:
 Thuyết trình
 Giải thích cụ thể
Các chứng từ sử dụng đối với hàng
 Đặt câu hỏi
hóa xuất khẩu
CLO3.1  Hướng dẫn các nhóm làm bài A1.1 [1]
2 Các chứng từ sử dụng đối với hàng
CLO3.2 tập cá nhân A1.2 [3]
hóa nhập khẩu
Sinh viên:
Vận đơn đường biển(B/L)
 Nghe giảng
 Thảo luận/ trả lời
 Làm bài tập cá nhân ở nhà
Dạng Tài
Tuần / bài liệu
Nội dung CLOs Hoạt động dạy và học
Chương đánh học
giá tập
Giảng viên:
 Thuyết trình
Cơ sở pháp lý, nguyên tắc giao nhận  Giải thích cụ thể
hàng tại cảng
 Đặt câu hỏi
Nhiệm vụ của các cơ quan tham gia CLO1.2 A1.1 [1]
3  Hướng dẫn các nhóm làm đề tài
giao nhận hàng XNK CLO2.1 A1.2 [4]
Sinh viên:
Trình tự giao nhận hàng hóa XNK
bằng đường biển  Nghe giảng
 Thảo luận
 Làm bài tập cá nhân ở nhà
Sự ra đời của hệ thống vận tải bằng Giảng viên:
container  Thuyết trình
Hiệu quả kinh tế, xã hội của  Giải thích cụ thể
container hóa  Đặt câu hỏi
[1]
Tiêu chuẩn hóa và phân loại CLO2.1  Hướng dẫn các nhóm làm đề tài A1.1
4 [3]
container CLO3.1 Sinh viên: A1.2 [5]
Phương pháp đóng hàng vào  Nghe giảng
container  Thảo luận
Phương pháp gửi hàng bằng  Làm bài tập cá nhân ở nhà
container
Giảng viên:
Đặc điểm của vận tải HK  Thuyết trình
Đối tượng của vận tải HK
 Giải thích cụ thể
Các tổ chức vận tải HK quốc tế CLO2.1
 Ra tình huống thảo luận
Cơ sở pháp lý của vận tải HK quốc CLO1.2 A1.1 [1]
5 Sinh viên:
tế và quốc gia CLO3.1 A1.2 [5]
Qui trình giao nhận hàng XNK bằng CLO3.2  Nghe giảng
đường HK  Thảo luận
 Làm bài tập cá nhân ở nhà

Giảng viên:
Thủ tục hải quan  Thuyết trình
Xuất xứ hàng hoá xuất nhập khẩu
 Giải thích cụ thể
Phân loại hàng hoá xuất nhập khẩu CLO1.2
Các phương pháp xác đinh trị giá CLO2.1  Hướng dẫn thực hành phần A1.1 [1]
6 mềm
hải quan CLO4.1 A1.2
Phương pháp tính thuế CLO5.1  Hướng dẫn ôn tập
Quy trình thủ tục hải quan điện tử Sinh viên:
trên hệ thống VNACCS/VCIS -Nộp bài tập cá nhân
-Tự ôn tập tại nhà

10. Hướng dẫn tự học


Tuần/ CĐR học
Buổi học/ Nội dung phần Hoạt động tự học của SV
[1] [2] [3] [4]
Lên hệ thống đào tạo tực tuyến
https://courses.ut.edu.vn/my/ để:
 Lấy tài liệu buổi học đã được giáo viên chia sẽ về
tự nghiên cứu trước ở nhà, chuẩn bị sẵn các câu
Đại lý giao nhận hàng CLO1.1 hỏi để trao đổi và thảo luận trên lớp;
1
hóa CLO1.2  Lấy đề tài bài tập về nhà cá nhân

Lên hệ thống đào tạo tực tuyến


https://courses.ut.edu.vn/my/ để:
 Lấy tài liệu buổi học đã được giáo viên chia sẽ về
Các chứng từ sử dụng CLO3.1 tự nghiên cứu trước ở nhà, chuẩn bị sẵn các câu hỏi
2 trong giao nhận, vận để trao đổi và thảo luận trên lớp;
CLO3.2
chuyển hàng hóa XNK
Làm bài tập cá nhân ở nhà

Lên hệ thống đào tạo tực tuyến


https://courses.ut.edu.vn/my/ để:
Các chứng từ sử dụng  Lấy tài liệu buổi học đã được giáo viên chia sẽ về
trong giao nhận, vận CLO3.1 tự nghiên cứu trước ở nhà, chuẩn bị sẵn các câu hỏi
3 để trao đổi và thảo luận trên lớp;
chuyển hàng hóa XNK CLO3.2
(tt) Làm bài tập cá nhân ở nhà

Lên hệ thống đào tạo tực tuyến


https://courses.ut.edu.vn/my/ để:
 Lấy tài liệu buổi học đã được giáo viên chia sẽ về
Các chứng từ sử dụng tự nghiên cứu trước ở nhà, chuẩn bị sẵn các câu hỏi
trong giao nhận, vận CLO3.1
4 để trao đổi và thảo luận trên lớp;
chuyển hàng hóa XNK CLO3.2
(tt) Làm bài tập cá nhân ở nhà

CLO1.2 Lên hệ thống đào tạo tực tuyến


CLO2.1 https://courses.ut.edu.vn/my/ để:
Giao nhận hàng hóa  Lấy tài liệu buổi học đã được giáo viên chia sẽ về
5 tự nghiên cứu trước ở nhà, chuẩn bị sẵn các câu
XNK bằng đườn biển.
hỏi để trao đổi và thảo luận trên lớp;
- Thuyết trình
Tuần/ CĐR học
Buổi học/ Nội dung phần Hoạt động tự học của SV
[1] [2] [3] [4]
Lên hệ thống đào tạo tực tuyến
https://courses.ut.edu.vn/my/ để:
 Lấy tài liệu buổi học đã được giáo viên chia sẽ về
Giao nhận, vận chuyển CLO2.1 tự nghiên cứu trước ở nhà, chuẩn bị sẵn các câu
6 hàng hóa XNK bằng CLO3.1 hỏi để trao đổi và thảo luận trên lớp;
container - Thuyết trình (FCL)

Lên hệ thống đào tạo tực tuyến


https://courses.ut.edu.vn/my/ để:
 Lấy tài liệu buổi học đã được giáo viên chia sẽ về
Giao nhận, vận chuyển
CLO2.1 tự nghiên cứu trước ở nhà, chuẩn bị sẵn các câu
7 hàng hóa XNK bằng CLO3.1 hỏi để trao đổi và thảo luận trên lớp;
container (tt) - Thuyết trình (LCL)
- Bài tập tính cước

Lên hệ thống đào tạo tực tuyến


https://courses.ut.edu.vn/my/ để:
 Lấy tài liệu buổi học đã được giáo viên chia sẽ về
Giao nhận, vận chuyển
CLO2.1 tự nghiên cứu trước ở nhà, chuẩn bị sẵn các câu
8 hàng hóa XNK bằng CLO3.1 hỏi để trao đổi và thảo luận trên lớp;
container (tt) - Thực hành A/N, D/O

Lên hệ thống đào tạo tực tuyến


https://courses.ut.edu.vn/my/ để:
 Lấy tài liệu buổi học đã được giáo viên chia sẽ về
CLO2.1
Giao nhận hàng hóa
CLO1.2 tự nghiên cứu trước ở nhà, chuẩn bị sẵn các câu hỏi
9 XNK bằng đường CLO3.1 để trao đổi và thảo luận trên lớp;
hàng không CLO3.2 - Làm bài tập cá nhân ở nhà

Lên hệ thống đào tạo tực tuyến


https://courses.ut.edu.vn/my/ để:
 Lấy tài liệu buổi học đã được giáo viên chia sẽ về
CLO2.1
Giao nhận hàng hóa
CLO1.2 tự nghiên cứu trước ở nhà, chuẩn bị sẵn các câu hỏi
10 XNK bằng đường để trao đổi và thảo luận trên lớp;
CLO3.1
hàng không (tt) CLO3.2 - Chuẩn bị thuyết trình
Tuần/ CĐR học
Buổi học/ Nội dung phần Hoạt động tự học của SV
[1] [2] [3] [4]
Lên hệ thống đào tạo tực tuyến
https://courses.ut.edu.vn/my/ để:
 Lấy tài liệu buổi học đã được giáo viên chia sẽ về
CLO2.1
Giao nhận hàng hóa
CLO1.2 tự nghiên cứu trước ở nhà, chuẩn bị sẵn các câu hỏi
11 XNK bằng đường để trao đổi và thảo luận trên lớp;
CLO3.1
hàng không (tt) CLO3.2 - Thực hành AWB

- Chuyên đề hải quan

CLO1.2
Thủ tục hải quan đối CLO2.1
12 CLO4.1
với hàng hóa XNK(tt)
CLO5.1

- Chuyên đề hải quan

CLO1.2
Thủ tục hải quan đối CLO2.1
13
với hàng hóa XNK CLO4.1
CLO5.1

- Hướng dẫn thực hành ECUS5/VNACCS

CLO1.2
Thủ tục hải quan đối CLO2.1
14 CLO4.1
với hàng hóa XNK(tt)
CLO5.1

- Thuyết trình

CLO1.2
Thủ tục hải quan đối CLO2.1
15
với hàng hóa XNK (tt) CLO4.1
CLO5.1
11. Hướng dẫn thực hiện
Phạm vi áp dụng: Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
- Giảng viên: Sử dụng đề cương học phần tổng quát này làm cơ sở phục vụ giảng dạy, biên soạn bộ đề
thi, kiểm tra, đánh giá hoạt động học tập của sinh viên.
- Sinh viên: Sử dụng đề cương này làm cơ sở để biết các thông tin chi tiết về học phần, từ đó xác định
nội dung học tập và chủ động lên kế hoạch học tập phù hợp nhằm đạt được chuẩn đầu ra của học phần.
Đề cương chi tiết học phần được ban hành kèm theo chương trình đào tạo và công bố đến các bên liên
quan theo quy định.

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN CB LẬP ĐỀ CƯƠNG

PGS.TS Trần Quang Phú ThS. Nguyễn Huỳnh Lưu ThS. Tô Thị Hằng
Phương
CÂU HỎI TỰ HỌC, ÔN TẬP, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Chương 1
Bậc 1:
Câu 1: Liệt kê các bên liên quan trong giao nhận hàng hóa
Câu 2: Liệt kê các nguồn luật liên quan đến giao nhận hàng hóa
Câu 3: Đọc Letter of Credit (Cuốn chứng từ)
Câu 4: Đọc Sale contract (cuốn chứng từ)
Bậc 2:
Câu 1: Bạn cho biết lô hàng trên L/C (cuốn chứng từ) yêu cầu về bộ chứng từ thanh toán như thế nào?
Câu 2: Bạn cho biết lô hàng trên L/C (cuốn chứng từ) yêu cầu về tổ chức vận tải như thế nào?
Chương 2
Bậc 1:
Câu 1: Bạn hãy gọi tên các chứng từ trong bộ chứng từ hàng hóa
Câu 2: Bạn hãy trình bày chức năng của Notice of arrival
Bậc 4:
Câu 1:Tại sao nói vận đơn đường biển là chứng từ sở hữu hàng hóa
Câu 2: Tại sao nói vận đơn đường biển có chức năng như một biên lai nhận hàng của người chuyên chở
Chương 3
Bậc 1:
Câu 1:Trình bày quy trình giao nhận hàng xuất khẩu tại cảng biển
Câu 2: Trình bày quy trình giao nhận hàng nhập khẩu tại cảng biển
Bậc 2:
Câu 1: Tóm tắt chức năng của Hải quan
Câu 2: Phân biệt phương án giao nhận hàng trực tiếp với tàu và phương án giao nhận có cảng làm trung gian giao
nhận
Chương 4
Bậc 1:
Câu 1: Liệt kê các loại container
Câu 2: Trình bày các thuật ngữ FCL, LCL, CFS, CY, ICD
Bậc 3:
Câu 1: Giải thích tại sao gom hàng là một tất yếu trong vận tải container
Câu 2: Lập Master B/L, House B/L
Chương 5
Bậc 2
Câu 1: Giải thích các hoạt động của tổ chức ICAO
Câu 2: Giải thích các hoạt động của tổ chức IATA
Bậc 3

Một thùng carton đựng hàng hóa có trọng lượng cân được là 100kgs và có kích thước dài, rộng, cao lần
lượt là 60 x 90 x 120 cm. Giá cước vận chuyển của thùng hàng này là 2 USD/kg. Xác định trọng lượng
tính cước của lô hàng.
Bậc 4:
Phân tích trách nhiệm của doanh nghiệp khi tham gia IATA
Chương 6
Bậc 3 : Hãy xác định mã HS cho các mặt hàng sau:

- Breeding pig from USA, 49kg/each


- Meat of pig in half carases, chilled.
- Ham of pig, frozen.
- Hearts of goats, frozen
- mixture of dried apricots, prunes
- dried lychees, packed in plastic bag
- Duck in can
- Sardines in can
- Boiled shells
- Soya bean powder for infant, packed in 200g/can
- Soya bean powder for infant, packed in 50kg/plastic bag
- Korean instant noodles, in plastic bag
- Lipstick, “Revlon” brand.
- “head and shoulder” shampoo, 150ml/ plastic bottle
- Au de toilette “CK”, 100ml/bottle
- Tissue, coated with perfume
- Poly ethylene, in granules, cable grade
- Polymers of propylene, in granules, used for making kitchenware such as basket
- Used plastic bottles (bottles made from polymers of polyethylene)
- Plastic bottle, used for packing milk.
- Car, Ford Ranger, 2000cc diesel engine.
- Car, Refrigerated van, diesel engine, g.v.w not exceeding 5 tons
- Car, Fire-fighting vehicles
Câu 2:Nhập khẩu 2000 chiếc mũ bảo hiểm dành cho người đi xe máy từ Pháp về Việt Nam với giá CIF là 20
USD/chiếc. Hãy tính thuế phải nộp của lô hàng
Bậc 4
Câu 1: Tại sao lại cần quản lý chuyên ngành đối với hàng hóa xuất nhập khẩu?
Câu 2: Phân tích ý nghĩa của Chứng nhận xuất xứ (C/O) đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

You might also like