You are on page 1of 63

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI


KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

BÁO CÁO THỰC HÀNH


LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Giảng viên hướng dẫn: Trần Thị Hằng


Mã lớp học phần: 20233AA6026001
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 04

Hà Nội – 2024

1
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

BÁO CÁO THỰC HÀNH


LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Giảng viên hướng dẫn: Trần Thị Hằng


Mã lớp học phần: 20233AA6026001
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 04

Hà Nội – 2024

2
LỜI MỞ ĐẦU

Lời đầu tiên, nhóm chúng em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Trường Đại học Công
nghiệp Hà Nội đã đưa bộ môn lập và trình bày báo cáo tài chính vào chương trình
giảng dạy. Đặc biệt, nhóm chúng em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến giảng viên
bộ môn cô Trần Thị Hằng. Trong quá trình học tập bộ môn lập và trình bày báo cáo
tài chính, nhóm chúng em đã nhận được sự giảng dạy và hướng dẫn rất tận tình, tâm
huyết của cô. Cô đã giúp em tích lũy thêm rất nhiều kiến thức hay và bổ ích. Từ những
kiến thức mà cô truyền đạt, nhóm em xin trình bày lại những gì mình đã tìm hiểu về
bài báo cáo thực hành đến cô.
Tuy nhiên, kiến thức về bộ môn lập và trình bày báo cáo tài chính của nhóm em
vẫn còn những hạn chế nhất định. Do đó, không tránh khỏi những thiếu sót trong quá
trình hoàn thành bài báo cáo này. Kính mong cô xem và góp ý để bài báo cáo của
nhóm em được hoàn thiện hơn.
Nhóm 4 chúng em xin chân thành cảm ơn!

3
MỤC LỤC

MỤC LỤC .............................................................................................................. 4


DANH SÁCH THÀNH VIÊN ................................................................................. 6
BÁO CÁO KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÓM ..................................................... 7
1. Mục tiêu kế hoạch............................................................................................ 7
2. Nội dung công việc .......................................................................................... 7
3. Phương pháp thực hiện .................................................................................... 7
4. Tiến trình thực hiện ......................................................................................... 7
5. Bảng phân công nhiệm vụ ................................................................................ 8
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÁC THÀNH VIÊN ............... Error! Bookmark not defined.
BẢNG ĐIỂM TRUNG BÌNH ĐÁNH GIÁ CÁC THÀNH VIÊNError! Bookmark
not defined.
PHẦN 1. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP............................................................ 10
1.1. Giới thiệu chung ......................................................................................... 10
1.2. Ngành nghề kinh doanh .............................................................................. 10
1.3. Bộ máy quản lý ........................................................................................... 11
1.4. Bộ máy kế toán ........................................................................................... 11
1.5. Chế độ và chính sách kế toán doanh nghiệp áp dụn ..................................... 12
PHẦN 2. THÔNG TIN GIẢ ĐỊNH ....................................................................... 14
2.1. Số dư đầu kỳ ............................................................................................... 14
2.2. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong Tháng 6/2022 ................................... 18
2.3. Sổ nhật kí chung ......................................................................................... 25
2.4. Báo cáo tài chính ........................................................................................ 32
2.4.1. Bảng cân đối tài khoản ......................................................................... 32

2.4.2. Bảng cân đối kế toán ............................................................................ 36

2.4.3. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ................................... 43

2.4.4. Báo cáo kết lưu chuyển tiền tệ.............................................................. 45

2.4.5. Thuyết minh Báo cáo tài chính ............................................................. 49

PHẦN 3. XÂY DỰNG 01 TRƯỜNG HỢP VỀ SAI SÓT TRỌNG YẾU VÀ 01


TRƯỜNG HỢP VỀ SAI SÓT KHÔNG TRỌNG YẾU ......................................... 61
3.1. Trường hợp sai sót trọng yếu ...................................................................... 61
4
3.2. Trường hợp sai sót không trọng yếu ......................................................... 63

5
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày báo cáo tài chính

DANH SÁCH THÀNH VIÊN

STT Họ và tên Mã sinh viên Chức vụ

1 Nguyễn Thị Hà Phương 2021607176 Nhóm trưởng

2 Hồ Thị Cẩm Trà 2021606012 Thành viên

3 Bùi Nguyệt Minh 2021605365 Thành viên

4 Bùi Thị Ngọc 2021604656 Thành viên

5 Hà Thị Liễu 2021605424 Thành viên

6 Đặng Thị Hồng 2021600848 Thành viên

6
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

BÁO CÁO KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÓM

1. Mục tiêu kế hoạch


Tìm hiểu về tình hình tài chính để có cái nhìn khái quát về tình hình hoạt động
của Công ty TNHH Dệt May Viettex.
2. Nội dung công việc
- Mô tả các thông tin cơ bản về công ty.
- Xây dựng các thông tin bổ sung nội dung các nghiệp vụ cho đề tài và thời gian
cập nhật.
- Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính.
- Xây dựng 1 trường hợp về sai sót trọng yếu và 1 trường hợp sai sót không trọng
yếu trên BCTC và điều chỉnh sai sót phù hợp.
- Thực hiện tự đánh giá các thành viên khác về quá trình tham gia hoạt động
nhóm.
- Trình bày một bản powerpoint và nộp cho giảng viên.
- Nộp cho giáo viên một file mềm bài tập nhóm và một bản cứng bài tập nhóm.
3. Phương pháp thực hiện
- Lập nhóm qua Zalo để trao đổi thông tin.
- Hoạt động nhóm trên lớp
- Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp.
4. Tiến trình thực hiện

Đánh giá
mức độ hoàn
thành
Thời gian Địa điểm Nội dung công việc
Chưa
Hoàn
hoàn
thành
thành
- Lựa chọn tên công ty, ngành sản
Nhóm chat xuất, các phương pháp sử dụng. ...
19/01/2024 Nhóm 4
LVTBBCTC - Nhóm trưởng phân công làm 
Word phần này.

7
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

- Nhóm trưởng phân công nhiệm vụ


Nhóm chat từng thành viên, thời gian hoàn
20/01/2024 Nhóm 4 thành.
LVTBBCTC - Thông báo giờ trao đổi buổi sau 
ngày 15/02

- Trao đổi các nghiệp vụ kinh tế của


Từ ngày Nhóm chat
từng thành viên. trao đổi, bổ sung 1
20/01/2024 Nhóm 4
số vấn đề của nghiệp vụ. Chỉnh sửa
đến ngày LVTBBCTC
từ nghiệp vụ 1-8.
21/01/2024 

Ngày
Nhóm chat
21/01/2024 -Trao đổi các nghiệp vụ còn lại
Nhóm 4 
Ngày -Trình bày thông tin trên BCTC
LVTBBCTC
22/01/2024

Từ - Đánh giá sai sót trọng yếu và


Nhóm chat
23/01/2024 không trọng yếu
Nhóm 4
đến - Báo cáo KQHDKD, báo cáo 
25/01/2024 LVTBBCTC
LCTT

Nhóm chat - Các thành viên gửi phiếu đánh giá


10/02/2024 Nhóm 4 cho nhóm trưởng tổng hợp 
LVTBBCTC - Nộp bài

5. Bảng phân công nhiệm vụ

Nội dung công việc Phương pháp thực Tiến độ


Họ và tên hiện thực hiện
- Thực hiện Phần 2: xây - Thao khảo tài liệu, Hoàn
dựng nghiệp vụ đầu vận dụng kiến thức đã thành
- Lập bảng cân đối tài khoản học trên lớp để xây đúng tiến
Hồ Thị Cẩm dựng các nghiệp vụ và độ, trước
Trà - Chỉnh sửa, góp ý cho từng
thành viên trong nhóm lập bảng cân đối thời hạn
nộp báo
- Phân chia nhiệm vụ cho cáo
từng thành viên

-Thực hiện Phần 1: Tìm hiểu Thu thập tài liệu trên Hoàn
về công ty internet, tài liệu tham thành
Hà Thị Liễu khảo đúng tiến
- Chỉnh sửa bảng cân đối kế
độ, trước
toán
thời hạn
8
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

- Làm và hoàn thiện word. nộp báo


ppt cáo
- Tham khảo tài liệu Hoàn
từ môn KTTC để xây thành
dựng nghiệp vụ đúng tiến
Nguyễn Thị Hà -Xây dựng các nghiệp vụ - Từ các số liệu đã độ, trước
Phương -Lập thuyết minh BCTC xây dựng vận dụng thời hạn
các kiến thức đã học nộp báo
trên lớp để lập BCTC cáo

- Tham khảo tài liệu Hoàn


từ môn KTTC để xây thành
-Xây dựng các nghiệp vụ dựng nghiệp vụ đúng tiến
Bùi Nguyệt -Lập BCKQHDKD - Từ các số liệu đã độ, trước
Minh -Vẽ sơ đồ chữ T các tài xây dựng vận dụng thời hạn
khoản các kiến thức đã học nộp báo
trên lớp để lập BCTC cáo

- Tham khảo tài liệu Hoàn


từ môn kế toán tài thành
chính, lý thuyết kiểm đúng tiến
-Xây dựng nghiệp vụ toán để xây dựng độ, trước
-Lập BCLCTT nghiệp vụ và các thời hạn
Bùi Thị Ngọc -Xây dựng trường hợp sai trường hợp sai sót nộp báo
trọng yếu và không trọng - Từ các số liệu đã cáo
yếu xây dựng vận dụng
các kiến thức đã học
trên lớp để lập BCTC

- Tham khảo tài liệu Hoàn


từ môn kế toán tài thành
chính, lý thuyết kiểm đúng tiến
-Xây dựng nghiệp vụ
toán để xây dựng độ, trước
- Trình bày thông tin trên nghiệp vụ và các thời hạn
bảng cân đối tài khoản trường hợp sai sót nộp báo
Đặng Thị Hồng
- Thực hiện điều chỉnh sai - Từ các số liệu đã cáo
sót các trường hợp sai trọng xây dựng vận dụng
yếu và không trọng yếu các kiến thức đã học
trên lớp để lập BCTC

9
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

PHẦN 1. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP


1.1. Giới thiệu chung
- Tên giao dịch: CÔNG TY TNHH DỆT MAY VIETTEX
- Mã số thuế: 0105161893
- Địa chỉ:Thôn 1, xã Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng, Hà Nội, Việt Nam.
- Người đại diện: NGUYỄN THỊ THỦY
- Điện thoại: (024)66736837
- Năm thành lập: 2011
- Loại hình doanh nghiệp: Sản xuất
- Tình trạng: Đang hoạt động
1.2. Ngành nghề kinh doanh
Mã số
ngành Ngành nghề kinh doanh đăng ký
nghề
Đào tạo sơ cấp
8531
Chi tiết: Đào tạo, dạy nghề may ngắn hạn
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
4659 Chi tiết: Kinh doanh, xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị ngành may
mặc
Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép
4782
Chi tiết: Kinh doanh, xuất nhập khẩu hàng may mặc
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
4669 Chi tiết: Kinh doanh, xuất nhập khẩu nguyên phụ liệu ngành may
mặc
13220 Sản xuất hàng may mặc sẵn (trừ trang phục)
(Chính) Chi tiết: Sản xuất hàng may mặc xuất khẩu và nội địa

10
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

1.3. Bộ máy quản lý

GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC

Phòng kế Phòng tổ
hoạch vật chức tài
tư chính

Phân xưởng
Tổ bảo vệ
sản xuất Ban cơ điện

Tổ cắt Tổ KCS Tổ đóng gói

1.4. Bộ máy kế toán


Đội ngũ kế toán của Công ty với trình độ chuyên môn cao đã giúp cho công ty
về mọi mặt quản lý và hạch toán tài chính trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Căn
cứ vào trình độ chuyên môn của đội ngũ cán bộ kế toán, căn cứ vào khối lượng công
việc tính chất và mức độ phức tạp của nghiệp vụ kế toán tài chính đồng thời xuất phát
từ đặc điểm tổ chức và quy mô hoạt động kinh doanh của công ty mà bộ phận kế toán
áp dụng hình thức kế toán cho phù hợp. Bộ máy kế toán của công ty được xây dựng
theo mô hình tổ chức công tác kế toán tập trung vừa đảm bảo thực hiện các nhiệm vụ
được giao vừa đảm bảo sự lãnh đạo sự lãnh đạo và chỉ tập trung thống nhất của kế

11
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

toán trưởng. Có thể khái quát mô hình tổ chức bộ máy kế toán của công ty bằng sơ
đồ sau:

KẾ TOÁN TRƯỞNG

Phòng tổ Phòng kế
Phòng kỹ Phòng kế
chức tài hoạch vật
thuật toán tài vụ
chính tư

1.5. Chế độ và chính sách kế toán doanh nghiệp áp dụng

a) Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán


- Kỳ kế toán năm của công ty theo năm dương lịch bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc
ngày 31/12 hàng năm.
-Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là Đồng Việt Nam (VNĐ).
b) Chế độ kế toán áp dụng
- Công ty áp dụng chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính.
c)Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán:
- Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn
Chuẩn mực do Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày
theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn
mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên
- Phương pháp tính giá vật tư. thành phẩm: nhập trước, xuất trước (FIFO)
- Phương pháp trích khấu hap tài sản cố định: phương pháp đường thẳng
- Phương pháp nộp thuế GTGT: phương pháp khấu trừ

12
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

- Đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp khối lượng sản phẩm hoàn thành
tương đương, tính giá thành sản phẩm theo phương pháp giản đơn.

13
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

PHẦN 2. THÔNG TIN GIẢ ĐỊNH


2.1. Số dư đầu kỳ
(Đơn vị tính: VNĐ)
Số hiệu TK Tên Tài khoản Đầu kỳ Ghi chú
Cấp
1 Cấp 2 Nợ Có
111 Tiền mặt 150.000.000
1111 Tiền Việt Nam 150.000.000

112 Tiền gửi ngân hàng 3.500.000.000

1121 Tiền Việt nam 1.600.000.000


131 Phải thu khách hàng 174.000.000
Công ty cổ phần Tuấn Hạn
Anh thanh
Chi
50.000.000 toán
tiết
31/12/20
22
Công ty TNHH Thành Hạn
Hưng thanh
124.000.000 toán
31/12/20
22
152 Nguyên liệu. vật liệu 24.000.000

153 Công cụ dụng cụ 30.000.000

1531 Chỉ may 10.000.000


1532 Bao tải 6.500.000
Bàn đạp motor máy
1534 may 13.500.000

14
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

Số hiệu TK Tên Tài khoản Đầu kỳ Ghi chú


Cấp
1 Cấp 2 Nợ Có
Chi phí sản xuất kinh
154 doanh dở dang 15.000.000
Chi phí nhân công trực
tiếp 6.630.000
Chi phí sản xuất chung 8.370.000
155 Thành phẩm 265.000.000
211 Tài sản cố định 5.220.000.000
2111 Phân xưởng 3.400.000.000
2112 Máy móc 1.070.000.000
2113 Phương tiện vận chuyển 750.000.000
Hao mòn tài sản cố
214 định 1.250.000.000
Hao mòn tài sản cố định
2141 hữu hình 601.500.000
Hao mòn bất động sản
2147 đầu tư 650.000.000
1.550.000.000
217 Bất động sản đầu tư

242 Chi phí trả trước 45.000.000


Phải trả cho người
331 bán 210.000.000
Hạn
thanh
toán
Chi 31/12/20
tiết Công ty TNHH Hải An 110.000.000 22
Hạn
Công ty Cổ phần gỗ An thanh
Cường 100.000.000 toán

15
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

Số hiệu TK Tên Tài khoản Đầu kỳ Ghi chú


Cấp
1 Cấp 2 Nợ Có
31/12/20
22
Nợ dài hạn Ngân hàng
341 MB Bank 1.200.000.000
Phải trả người lao
334 động 120.000.000
Vốn đầu tư của chủ sở
411 hữu 5.244.000.000
41111 Vốn góp của chủ sở hữu 5.244.000.000
414 Quỹ đầu tư phát triển 700.000.000
421 LNST chưa phân phối 2.247.500.000

Cộng 10.973.500.000 10.973.500.000


a. Vật liệu tồn kho đầu kì:
STT Mã vật Tên vật Số hiệu Đơn Số Đơn giá Thành
liệu liệu TK vị lượng tiền
1 VC Vải cotton 152 Mét 1.500 16.000 24.000.000
Cộng 24.000.000

b. Công cụ tồn đầu kì:


STT Mã CCDC Tên Số Đơn Số Đơn giá Thành
CCDC hiệu vị lượng tiền
TK
1 CM Chỉ may 153 Cuộn 625 16.000 10.000.000
2 BT Bao tải 153 Chiếc 3.250 2.000 6.500.000

16
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

3 MO Bàn đạp 153 Chiếc 54 250.000 13.500.000


Motor máy
may
Cộng 30.000.000

c. Tài sản cố định


STT Mã Tên Phòng Ngày Thời Nguyên giá Hao mòn
TSCĐ TSCĐ ban tính gian lũy kế
khấu sử
hao dụng
(năm)
1 NK Nhà Phòng 1/6/2021 17 3.400.000.000 200.000.000
kho SX
2 MM Máy Phòng 1/6/2021 5 1.070.000.000 214.000.000
may SX
3 XT Xe tải Phòng 1/6/2018 16 750.000.000 187.500.000
SX
Cộng 5.220.000.000 601.500.000

17
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

2.2. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong Tháng 6/2022


(1). Nghiệp vụ 1: Ngày 02/06 Mua 2000 mét vải Kaki của công ty TNHH Thu
Hằng về nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000, đã thanh toán bằng
tiêng gửi ngân hàng.
Nợ TK 152-VK 150.000.000
Nợ TK 1331 15.000.000
Có TK 112 165.000.000
Chứng từ: Hóa đơn mua vật liệu, Hóa đơn GTGT, Phiếu chi, Giấy báo nợ ngân hàng
(2). Nghiệp vụ 2: Ngày 06/06, mua 1000 bao tải của công ty TNHH bao bì Việt
Hưng về nhập kho giá mua chưa thuế GTGT 10% là 3.000.000, chưa thanh toán cho
người bán.
Nợ TK 153-BT 3.000.000
Nợ TK 1331 300.000
Có TK 331 3.300.000
Chứng từ: Hợp đồng mua hàng, Biên bản giao nhận hàng, Hóa đơn GTGT đầu vào.
Phiếu nhập kho, Bảng kê mua hàng.
(3). Nghiệp vụ 3: Ngày 07/06 xuất kho 1500 mét vải Kaki dùng cho sản xuất áo
sơ mi nam.
Nợ TK 621 112.500.000
Có TK 152-VK 112.500.000
Chứng từ: Phiếu nhập kho. Sổ kế toán, Sổ kho.
(4). Nghiệp vụ 4: Ngày 08/06 xuất kho 1000 mét vải Cotton để góp vốn đầu tư
vào công ty cổ phần Đại Phát.
Nợ TK 222 16.000.000
Có TK 152-VC 16.000.000
Chứng từ: Phiếu nhập kho, Biên bản xác nhận vốn góp,Biên bản bàn giao tài sản.
(5). Nghiệp vụ 5: Ngày 10/06 công ty xuất kho 1000 bao tải đã mua cho bộ phận
sản xuất, phân bổ giá trị 1 lần.
Nợ TK 627 2.000.000
Có TK 153-BT 2.000.000
(6). Nghiệp vụ 6: Ngày 11/06 mua một TSCĐ sử dụng ở bộ phận sản xuất, theo
HĐ GTGT giá mua 180.000.000, thuế GTGT 10% chưa thanh toán cho người bán.

18
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

Chi phí vận chuyển chi bằng tiền mặt: 1.100.000(đã bao gồm thuế GTGT 10%).
TSCĐ này được doanh nghiệp dự kiến dùng 12 năm.
a) Nợ TK 211 180.000.000
Nợ TK 133 18.000.000
Có TK 331 198.000.000
b) Nợ TK 211 1.000.000
Nợ TK 133 100.000
Có TK 111 1.100.000
Chứng từ: Hợp đồng mua TSCĐ, Hóa đơn GTGT, Biên bản bàn giao tài sản, Phiếu
chi.
(7). Nghiệp vụ 7: Ngày 12/06 một chiếc máy in thuộc bộ phận quản lý bị hỏng
cần sửa chữa thường xuyên, bảo dưỡng. Chi phí sửa chữa phát sinh 2.000.000, thuế
GTGT 10%. Tài sản này được bộ phận sản xuất phụ thực hiện tiến hành sửa chữa
nhưng chi phí không tập hợp riêng cho bộ phận sản xuất phụ.
Nợ TK 642 2.000.000
Nợ TK 1332 200.000
Có TK 111 2.200.000
Chứng từ: Hóa đơn GTGT, Phiếu xác nhận sửa chữa, Bảng kê chi phí sửa chữa
(8). Nghiệp vụ 8: Ngày 18/06 Mua một miếng đất để xây dựng nhà xưởng với
mục đích cho thuê với giá 4.200.000 đồng, đã thanh toán bằng chuyên khoản. Chi phí
môi giới thanh toán bằng tiền mặt là 10.000.000 đồng. Ngày 18/09, công trình nhà
xưởng hoàn thành với chi phí xây dựng phải trả là 2.000.000.000 đồng chưa bao gồm
thuế GTGT 10%, công ty TNHH Minh Khang đã tiến hành thuê ngay xưởng này với
giá thuê chưa thuế là 280.000.000 đồng/ tháng. thuế GTGT 10%, đã nhận Giấy báo
có của ngân hàng tiền cho thuê 3 tháng. Thời gian sử dụng hữu ích là 20 năm.
Ngày 18/06
a) Mua mảnh đất trả bằng TGNH:
Nợ TK 2412 4.200.000.000
Có TK 112 4.200.000.000
b) Chi phí môi giới trả bằng tiền mặt:
Nợ TK 2412 10.000.000
Có TK 111 10.000.000

19
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

Ngày 18/9:
a) Chi phí xây dựng:
Nợ TK 2412 2.000.000.000
Nợ TK 133 200.000.000 ( 2.000.000.000* 10%)
Có TK 331 2.200.000.000
b) Hoàn thành xây dựng:
Nợ TK 217 6.210.000.000
Có TK 2412 6.210.000.000
(4.200.000.000+10.000.000+2.000.000.000)
c) Nhận tiền cho thuê 3 tháng:
Nợ TK 112 924.000.000
Có 5117 840.000.000 ( 280.000.000 * 3 tháng )
Có 3331 84.000.000

(9). Nghiệp vụ 9: Ngày 22/06 trích khấu hao 1 TSCĐ thuộc bộ phận quản lí
doanh nghiệp của công ty trong vòng tháng 6. Biết nguyên giá của tài sản cố định này
là 600.000.000, thời gian sử dụng hữu ích là 10 năm.

Nợ TK 642 1.250.000
Có TK 214 1.250.000
Chứng từ: Bảng tính và phân bổ khấu hao.
(10). Nghiệp vụ 10: Ngày 23/06 kế toán tính lương và các khoản trích theo lương
cho nhân viên công ty với từng bộ phận như sau: lương trả cho nhận viên trực tiếp
sản xuất là 60.000.000, lương trả cho bộ phận sản xuất, bộ phận bán hàng và bộ phận
quản lí lần lượt là 40.000.000; 30.000.000; 50.000.000.
a) Nợ TK 622 60.000.000
Nợ TK 627 40.000.000
Nợ TK 642 30.000.000
Nợ TK 641 50.000.000
Có TK 334 180.000.000
b) Nợ TK 622 14.100.000
Nợ TK 627 9.400.000

20
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

Nợ TK 642 7.050.000
Nợ TK 641 11.750.000
Nợ TK 334 20.700.000
Có TK 338 63.000.000
Chứng từ: Bảng chấm công, Bảng tính lương, Phiếu lương nhân viên.
(11). Nghiệp vụ 11: Ngày 25/6 hoàn thành nhập kho 1.500 chiếc áo sơ mi nam, còn
300 chiếc áo sơ mi nam làm dở với mức độ hoàn thành 50%. (Tính giá thành sản
phẩm. đánh giá giá trị sản phẩm dở dang). Biết công ty đánh giá sản phẩm dở dang
theo khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương, tính giá thành sản phẩm theo
phương pháp giản đơn.
Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp = 112.500.000
- Chi phí nhân công trực tiếp = 60.000.000 + 14.100.000 = 74.100.000
- Chi phí sản xuất chung = 40.000.000 + 9.400.000 + 2.000.000+30.000.000
= 81.400.000
- Xác định giá trị sản phẩm dở dang: (Số sản phẩm hoàn thành là 1.500. SPDD
= 300. Sản phẩm tương đương = 150)

112.500.000
+ Chi phí NVLTT = x 300 = 18.750.000
1.500 + 300
74.100.000
+Chi phí NCTT = x 150 = 6.175.000
1.500 + 150
81.400.000
+Chi phí SXC = x 150 = 7.400.000
1.500 + 150
=> Tổng giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ:
18.750.000+ 6.175.000+ 7.400.000= 32.325.000
=> Tổng giá thành sản phẩm: ( Z = DĐK + C – DCK)
15.000.000+ (112.500.000 + 74.100.000 + 81.400.000) – 32.325.000

21
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

= 250.675.000
=> Giá thành đơn vị của sản phẩm :
250.675.000
= 167.117
1500
a. Nợ TK 154 268.000.000
Có TK 621 112.500.000
Có TK 622 74.100.000
Có TK 627 81.400.000
b.Nợ TK 155 250.675.000
Có TK 154 250.675.000
(12). Nghiệp vụ 12: Ngày 26/06. xuất bán cho Công ty TNHH Thành Hưng 400
chiếc áo sơ mi nam, giá vốn thành phẩm xuất kho là 250.000/chiếc, giá bán chưa thuế
GTGT 10% là 400.000/chiếc, đã nhận được giấy báo Có của ngân hàng.
a. Nợ TK 632 100.000.000 (=400*250.000)
Có TK 155 100.000.000
b. Nợ TK 112 176.000.000
Có TK 511 160.000.000
Có TK 3331 16.000.000
Chứng từ: Hóa đơn GTGT, Giấy báo Có.
(13). Nghiệp vụ 13: Ngày 27/06 xuất bán cho công ty TNHH Hồng Hải 280
chiếc áo sơ mi nam giá vốn thành phẩm xuất kho là 250.000.000, giá bán chưa thuế
GTGT 10% là 400.000/chiếc. Khách hàng chưa thanh toán.
a). Nợ TK 632 70.000.000
Có TK 155 70.000.000
b). Nợ TK 131-HH 123.200.000
Có TK 511 112.000.000
Có TK 3331 11.200.000
Chứng từ: Hóa đơn GTGT.
(14). Nghiệp vụ 14: Ngày 28/06 công ty TNHH Thành Hưng thông báo có 30
chiếc áo sơ mi nam bị lỗi và yêu cầu giảm giá 5% trên tổng giá trị đơn hàng. Công ty
đã đồng ý và trả lại bằng tiền mặt.

22
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

Nợ TK 5213 8.000.000
Nợ TK 3331 800.000
Có TK 111 8.800.000
Chứng từ: Hóa đơn GTGT, Phiếu chi.
(15). Nghiệp vụ 15: Ngày 29/06 chi phí mua ngoài phục vụ cho quá trình sản
xuất tại phân xưởng sản xuất chi bằng TGNH với giá chưa thuế GTGT 10% là
30.000.000.
Nợ TK 627 30.000.000
Nợ TK 133 3.000.000
Có TK 112 33.000.000
Chứng từ: Phiếu kế toán, Hóa đơn GTGT, Phiếu chi, Ủy nhiệm chi.
(16). Nghiệp vụ 16: Ngày 30/6. Công ty thanh toán tiền lãi vay định kỳ cho ngân
hàng MB Bank bằng chuyển khoản số tiền 50.000.000.
Nợ TK 635 50.000.000
Có TK 112 50.000.000
Chứng từ: Giấy báo Có.
 Xác định kết quả kinh doanh
- Kết chuyển khoản giảm trừ doanh thu:
Nợ TK 511: 8.000.000
Có TK 521(3): 8.000.000
DTT =840.000.000 + 160.000.000 + 112.000.000 – 8.000.000 =1.104.000.000
- Kết chuyển doanh thu
Nợ TK 511: 1.104.000.000
Có TK 911: 1.104.000.000

- Kết chuyển chi phí


Nợ TK 911: 322.050.000
Có TK 632: 170.000.000
Có TK 635: 50.000.000
Có TK 641: 61.750.000
Có TK 642: 40.300.000
 Xác định lợi nhuận trước thuế:

23
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

LNTT= 1.104.000.000 - 322.050.000= 781.950.000

 Doanh nghiệp có lãi


 Thuế TNDN phải nộp = 781.950.000*20% =156.390.000
 Lợi nhuận sau thuế = 781.950.000- 156.640.000= 625.560.000
- Phản ánh thuế TNDN phải nộp:
Nợ 8211: 156.390.000
Có TK 3334: 156.390.000
- Kết chuyển CP thuế TNDN:
Nợ TK 911: 156.390.000
Có TK 8211: 156.390.000
- Phản ánh lợi nhuận sau thuế:
Nợ TK 911: 625.560.000
Có TK 421: 625.560.000

24
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

2.3. Sổ nhật kí chung

Công ty TNHH dệt may VIETTEX Mẫu số S03a - DN


Thôn 1, xã Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng, Hà Nội Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 06 năm 2022
Đơn vị
tính: Đồng
Ngày, Chứng từ Đã ghi STT Số hiệu Số
tháng Diễn giải tiền
sổ cái dòng TK
ghi sổ
Số hiệu Ngày, tháng Nợ C
ó
A B C D E G H
1 2
Mua NVL của công ty TNHH Thu Hằng đã chuyển
02/06/2022 NK0001 02/06/2022 x 1 152 150.000.000
khoản
Mua NVL của công ty TNHH Thu Hằng đã chuyển
khoản x 2 133 15.000.000

Mua NVL của công ty TNHH Thu Hằng đã chuyển


x 3 112 165.000.000
khoản
Mua CCDC của công ty TNHH bao bì Việt Hưng chưa
06/06/2022 NK0002 06/06/2022 x 4 153 3.000.000
trả tiền
Mua CCDC của công ty TNHH bao bì Việt Hưng chưa
x 5 133 300.000
trả tiền

25
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

Mua CCDC của công ty TNHH bao bì Việt Hưng chưa


x 6 331 3.300.000
trả tiền
07/06/2022 XK0001 07/06/2022 Xuất kho NVL dùng trực tiếp để sản xuất sản phẩm x 7 621 112.500.000

Xuất kho NVL dùng trực tiếp để sản xuất sản phẩm x 8 152 112.500.000

Xuất kho NVL đi góp vốn liên doanh vào công ty cổ


08/06/2022 XK0002 08/06/2022 x 9 222 16.000.000
phần Đại phát
Xuất kho NVL đi góp vốn liên doanh vào công ty cổ 16.000.000
x 10 152
phần Đại phát
Xuất kho CCDC cho bộ phận sản xuất
10/06/2022 XK0003 10/06/2022 x 11 627 2.000.000

Xuất kho CCDC cho bộ phận sản xuất 2.000.000


x 12 153

Mua TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất, chưa thanh toán
11/06/2022 CD0001 11/06/2022 x 13 211 180.000.000
cho người bán
Mua TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất, chưa thanh toán
cho người bán x 14 133 18.000.000

Mua TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất, chưa thanh toán
x 15 331 198.000.000
cho người bán
Chi phí vận chuyển mua TSCĐ đã thanh toán bằng tiền
mặt x 16 211 1.000.000

Chi phí vận chuyển mua TSCĐ đã thanh toán bằng tiền 100.000
mặt x 17 133

Chi phí vận chuyển mua TSCĐ đã thanh toán bằng tiền
mặt 18 111 1.100.000

Sửa chữa thường xuyên TSCĐ cho bộ phận quản


SC0001
11/06/2022 11/06/2022 lý x 19 642 2.000.000

26
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

Sửa chữa thường xuyên TSCĐ cho bộ phận quản


lý x 20 133 200.000
Sửa chữa thường xuyên TSCĐ cho bộ phận quản
lý x 21 111 2.200.000
Mua miếng đất xây dựng nhà xưởng với mục đích cho
18/06/2022 BĐ0001 18/06/2022 x 241 4.200.000.000
thuê 22
Mua miếng đất xây dựng nhà xưởng với mục đích cho 4.200.000.000
x 112
thuê
23
Chi phí môi giới đã trả bằng tiền mặt 10.000.000
x 241
24
Chi phí môi giới đã trả bằng tiền mặt 10.000.000
x 111
25
18/09/2022 Chi phí xấy dựng nhà xưởng chưa thanh toán 2.000.000.000
x 241
26
Chi phí xấy dựng nhà xưởng chưa thanh toán
x 133 200.000.000
27
Chi phí xấy dựng nhà xưởng chưa thanh toán
x 331 2.200.000.000
28
Hoàn thành xây dựng nhà xưởng 6.210.000.000
x 217
29
Hoàn thành xây dựng nhà xưởng
x 241 6.210.000.000
30
Nhận tiền cho thuê 3 tháng của công ty TNHH Minh 924.000.000
Khang x 112
31
Nhận tiền cho thuê 3 tháng của công ty TNHH Minh
Khang x 511 840.000.000
32
Nhận tiền cho thuê 3 tháng của công ty TNHH Minh
x 3331 84.000.000
Khang 33
Trích khấu hao 1 TSCĐ thuộc bộ phận quản lí
18/06/2022 KH0001 18/06/2022 x 642 1.250.000
34

27
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

Trích khấu hao 1 TSCĐ thuộc bộ phận quản lí


x 214 1.250.000
35
23/06/2022 PKT001 23/06/2022 Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất 60.000.000
x 622
tháng 6/2022 36
Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng 40.000.000
x 627
tháng 11/2022 37
Tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng tháng 30.000.000
x 641
6/2022 38
Tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý doanh nghiệp 50.000.000
tháng 6/2022 x 642
39
Tính lương phải trả cho NLĐ tháng 6/2022
x 334 180.000.000
40
23/06/2022 PKT001 23/06/2022 Trích lương và các khoản trích theo lương cho NLĐ 14.100.000
x 622
41
Trích lương và các khoản trích theo lương cho NLĐ 9.400.000
x 627
42
Trích lương và các khoản trích theo lương cho NLĐ 11.750.000
x 641
43
Trích lương và các khoản trích theo lương cho NLĐ 7.050.000
x 642
44
Trích lương và các khoản trích theo lương cho NLĐ 20.700.000
x 334
45
Trích lương và các khoản trích theo lương cho NLĐ
x 338 63.000.000
46
25/06/2022 NK0001 30/11/2022 Nhập kho sản phẩm hoàn thành trong kỳ 250.675.000
x 155
47
Nhập kho sản phẩm hoàn thành trong kỳ
x 154 250.675.000
48
25/06/2022 PKT001 30/11/2022 Kết chuyên chi phí sản xuất kỳ tính giá thành từ ngày 268.000.000
01/11/2022 đến ngày 30/11/2022 x 154
49

28
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

Kết chuyên chi phí sản xuất kỳ tính giá thành từ ngày
01/11/2022 đến ngày 30/11/2022 x 621 112.500.000
50
Kết chuyên chi phí sản xuất kỳ tính giá thành từ ngày
x 622 74.100.000
01/11/2022 đến ngày 30/11/2022 51
Kết chuyên chi phí sản xuất kỳ tính giá thành từ ngày
x 627 81.400.000
01/11/2022 đến ngày 30/11/2022 52
26/06/2022 XK0004 26/06/2022 Xuất kho bán cho công ty TNHH Thành Hưng, khách 100.000.000
x 632
đã thanh toán bằng chuyển khoản 53
Xuất kho bán cho công ty TNHH Thành Hưng, khách
đã thanh toán bằng chuyển khoản x 155 100.000.000
54
Xuất kho bán cho công ty TNHH Thành Hưng, khách 176.000.000
đã thanh toán bằng chuyển khoản x 112
55
Xuất kho bán cho công ty TNHH Thành Hưng, khách
đã thanh toán bằng chuyển khoản x 511 160.000.000
56
Xuất kho bán cho công ty TNHH Thành Hưng, khách
đã thanh toán bằng chuyển khoản x 3331 16.000.000
57
Xuất kho sản phẩm cho công ty TNHH Hồng Hải,
27/06/2022 XK0005 27/06/2022 khách hàng chưa thamh toán x 58 632 70.000.000
Xuất kho sản phẩm cho công ty TNHH Hồng Hải,
khách hàng chưa thamh toán x 59 155 70.000.000
Xuất kho sản phẩm cho công ty TNHH Hồng Hải,
khách hàng chưa thamh toán x 60 131 123.200.000
Xuất kho sản phẩm cho công ty TNHH Hồng Hải,
khách hàng chưa thamh toán x 61 511 112.000.000
Xuất kho sản phẩm cho công ty TNHH Hồng Hải, x 3331 11.200.000
khách hàng chưa thamh toán 62
28/06/2022 TL0001 28/06/2022 Công ty TNHH Thànnh Hưng trả lại hàng lỗi, giảm 8.000.000
gía 5% giá trị đơn hàng x 63 521
Công ty TNHH Thànnh Hưng trả lại hàng lỗi, giảm
gía 5% giá trị đơn hàng x 64 3331 800.000

29
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

Công ty TNHH Thànnh Hưng trả lại hàng lỗi, giảm 8.800.000
gía 5% giá trị đơn hàng x 65 111
29/09/2022 MNC001 29/09/2022 Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ sản xuất, đã x 627 30.000.000
thanh toán bằng chuyển khoản 66
Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ sản xuất, đã x 133 3.000.000
thanh toán bằng chuyển khoản 67
Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ sản xuất, đã x 112 33.000.000
thanh toán bằng chuyển khoản
68
30/06/2022 UNC001 30/06/2022 Thanh toán tiền lãi vay định kỳ bằng chuyển khoản x 635 50.000.000
69
Thanh toán tiền lãi vay định kỳ bằng chuyển khoản x 112 50.000.000
70
30/11/2022 PKT001 30/11/2022 Kết chuyển khoản hàng bán bị trả lại x 511 8.000.000
71
Kết chuyển khoản hàng bán bị trả lại x 5213 8.000.000
72
30/11/2022 PKT002 30/11/2022 Kết chuyển lãi lỗ đến ngày 30/06/2022 x 511 1.104.000.000
73
Kết chuyển lãi lỗ đến ngày 30/06/2022 x 911 1.104.000.000
74
30/11/2022 PKT0024 30/11/2022 Kết chuyển lãi lỗ đến ngày 30/06/2022 x 911 322.050.000
75
Kết chuyển lãi lỗ đến ngày 30/06/2022 x 632 170.000.000
76
Kết chuyển lãi lỗ đến ngày 30/06/2022 x 635 50.000.000
77
Kết chuyển lãi lỗ đến ngày 30/06/2022 x 90 641 61.750.000

Kết chuyển lãi lỗ đến ngày 30/06/2022 x 91 642 40.300.000

30
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

30/11/2022 PKT003 30/11/2022 Thuế TNDN tháng 06/2022 x 92 821 156.390.000

Thuế TNDN tháng 06/2022 x 93 3334 156.390.000

30/11/2022 PKT003 30/11/2022 Kết chuyển thuế TNDN tháng 06/2022 x 94 911 156.390.000

Kết chuyển thuế TNDN tháng 06/2022 x 95 821 156.390.000

30/11/2022 PKT002 30/11/2022 Kết chuyển lãi lỗ đến ngày 06/2022 x 96 911 625.560.000

Kết chuyển lãi lỗ đến ngày 30/11/2022 x 97 421 625.560.000

Tổng cộng 17.740.415.000 17.740.415.000

31
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

2.4. Báo cáo tài chính


2.4.1. Bảng cân đối tài khoản
Công ty TNHH dệt may VIETTEX Mẫu số S-06 - DN
Thôn 1, xã Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng, Hà Nội Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính

BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH CÁC TÀI KHOẢN


Ngày 31 tháng 06 năm 2022

Phát sinh trong kỳ


Số Số dư đầu kỳ Số dư cuối kỳ
Tên tài khoản
hiệu
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 Tiền mặt 150.000.000 22.100.000 127.900.000

112 Tiền gửi ngân hàng 3.500.000.000 1.100.000.000 4.448.000.000 152.000.000

131 Phải thu của khách hàng 174.000.000 123.200.000 297.200.000

133 Thuế GTGT được khấu trừ 236.600.000 236.600.000

141 Tạm ứng

152 Nguyên liệu. vật liệu 24.000.000 150.000.000 128.500.000 45.500.000

153 Công cụ dụng cụ 30.000.000 3.000.000 2.000.000 31.000.000

32
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

154 Chi phí sx kinh doanh dở dang 15.000.000 268.000.000 250.675.000 32.325.000

155 Thành phẩm 265.000.000 250.675.000 170.000.000 345.675.000

211 Tài sản cố định 5.220.000.000 181.000.000 5.401.000.000

214 Hao mòn TSCĐ 1.250.000.000 1.250.000 1.251.250.000

217 Bất động sản đầu tư 1.550.000.000 6.210.000.000 7.760.000.000


Đầu tư vào công ty liên doanh
222 16.000.000 16.000.000
liên kết
241 Xây dựng cơ bản dở dang 6.210.000.000 6.210.000.000

242 Chi phí trả trước 45.000.000 45.000.000

331 Phải trả nhà cung cấp 210.000.000 2.401.300.000 2.611.300.000

333 Thuế GTGT phảI nộp 800.000 267.590.000 266.790.000

334 PhảI trả người lao động 120.000.000 20.700.000 180.000.000 279.300.000

338 Phải trả phải nộp khác 63.000.000 63.000.000

353 Quỹ khen thưởng. quỹ phúc lợi

341 Vay và nợ thuê tào chính 1.200.000.000 1.200.000.000

33
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 5.244.000.000 5.244.000.000

414 Quỹ đầu tư phát triển 700.000.000 700.000.000

421 Lợi nhuận chưa phân phối 2.249.000.000 625.560.000 2.874.560.000

441 Nguồn vốn xây dựng cơ bản

Doanh thu bán hàng. cung cấp


511
dịch vụ 1.112.000.000 1.112.000.000
515 Doanh thu hoạt động tài chính

521 Các khoản giảm trừ doanh thu 8.000.000 8.000.000


chi phí nguyên vật liệu trực
621 112.500.000 112.500.000
tiếp
622 Chi phí nhân công SX 74.100.000 74.100.000

627 chi phí sản xuất chung 81.400.000 81.400.000

632 Giá vốn hàng bán 170.000.000 170.000.000

635 Chi phí tài chính 50.000.000 50.000.000

641 Chi phí bán hàng 61.750.000 61.750.000

642 Chi phí quản llý doanh nghiệp 40.300.000 40.300.000

711 Thu nhập khác

34
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

811 Chi phí khác

821 Chi phí thuế TNDN 156.390.000 156.390.000

911 Xác định kết quả kinh doanh 1.104.000.000 1.104.000.000


Tổng
10.973.000.000 10.973.000.000 17.740.415.000.00 17.740.415.000 14.490.200.000 14.490.200.000

Hà Nội, ngày …...... tháng …......... năm …..........


Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

35
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

2.4.2. Bảng cân đối kế toán


Công ty TNHH dệt may VIETTEX Mẫu số B 01 - DN
Thôn 1, xã Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng, Hà Nội Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Tháng 06 năm 2022

Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Số cuối kỳ Số đầu kỳ


(1) (2) (3) (4) (5)
A. Tài sản ngắn hạn 100 1.313.200.000 4.203.000.000
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 279.900.000 3.650.000.000
1. Tiền 111 279.900.000 3.650.000.000
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 297.200.000 174.000.000
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 297.200.000 174.000.000
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132

36
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133


4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
7. Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139
IV. Hàng tồn kho 140 454.500.000 334.000.000
1. Hàng tồn kho 141 454.500.000 334.000.000
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149

V. Tài sản ngắn hạn khác 150 281.600.000


45.000.000
1. Chi phi trả trước ngắn hạn 151 45.000.000 45.000.000
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 236.600.000
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
B. Tài sản dài hạn 200 11.925.750.000 5.520.000.000
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211

37
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

2. Trả trước cho người bán dài hạn 212


3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215
6. Phải thu dài hạn khác 216
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219
II. Tài sản cố định 220 4.149.750.000 3.970.000.000
1. Tài sản cố định hữu hình 221 4.149.750.000 3.970.000.000
- Nguyên giá 222 5.401.000.000 5.220.000.000
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 (1.251.250.000) (1.250.000.000)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226
3. Tài sản cố định vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229
III. Bất động sản đầu tư 230 7.760.000.000 1.550.000.000
- Nguyên giá 231 7.760.000.000 1.550.000.000

38
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 232


IV. Tài sản dở dang dài hạn 240
1. Chi phí sản xuất. kinh doanh dở dang dài hạn 241
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 16.000.000
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên doanh. liên kết 252 16.000.000
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Thiết bị. vật tư. phụ tùng thay thế dài hạn 263
4. Tài sản dài hạn khác 268
Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200) 270 13.238.950.000 9.723.000.000
C. Nợ Phải trả 300 4.420.390.000 1.530.000.000
I. Nợ ngắn hạn 310 3.220.390.000 330.000.000

39
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 2.611.300.000 210.000.000


2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 313 266.790.000
4. Phải trả người lao động 314 279.300.000 120.000.000
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 63.000.000
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321
12. Quỹ khen thưởng. phúc lợi 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324
II. Nợ dài hạn 330 1.200.000.000 1.200.000.000
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
3. Chi phí phải trả dài hạn 333

40
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334


5. Phải trả nội bộ dài hạn 335
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336
7. Phải trả dài hạn khác 337
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 1.200.000.000 1.200.000.000
9. Trái phiếu chuyển đổi 339
10. Cổ phiếu ưu đãi 340
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342
13. Quỹ phát triển khoa học. công nghệ 343
D. Vốn chủ sở hữu 400 8.818.560.000 8.193.000.000
I. Vốn chủ sở hữu 410 8.818.560.000 8.193.000.000
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 5.244.000.000 5.244.000.000
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a
- Cổ phiếu ưu đãi 411b
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414

41
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

5. Cổ phiếu quỹ (*) 415


6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418 700.000.000 700.000.000
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 2.874.560.000 2.249.000.000
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a
- LNST chưa phân phối kỳ này 421b
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400) 440 13.238.950.000 9.723.000.000

Hà Nội, ngày …...... tháng …......... năm …..........


Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

42
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

2.4.3. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Công ty TNHH dệt may VIETTEX Mẫu số B 02 - DN
Thôn 1, xã Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng, Hà Nội Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Tháng 06 năm 2022

Thuyết
Chỉ tiêu Mã số Kỳ này Kỳ trước
minh

(1) (2) (3) (4) (5)


1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 1.112.000.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2 8.000.000
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) 10 1.104.000.000

4. Giá vốn hàng bán 11 170.000.000


5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11) 20 934.000.000
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22 50.000.000
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 25 61.750.000
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 40.300.000
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)} 30 781.950.000

43
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

11. Thu nhập khác 31


12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 0
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 781.950.000
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 156.390.000
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52) 60 625.560.000
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71

Hà Nội, ngày …...... tháng …......... năm …..........


Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

44
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

2.4.4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


Công ty TNHH dệt may VIETTEX Mẫu số B 03 - DN
Thôn 1, xã Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng, Hà Nội Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


(Theo phương pháp trực tiếp)
Tháng 06 năm 2022
Thuyết
Chỉ tiêu Mã số Kỳ này Kỳ trước
minh
1 2 3 4 5

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh


1 1.000.000.000
thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch
2 (190.200.000)
vụ

3. Tiền chi trả cho người lao động 3

4. Tiền lãi vay đã trả 4

5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 5

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 6 100.000.000

45
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 7 (18.900.000)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 890.900.000

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1.Tiền chi để mua sắm. xây dựng TSCĐ và các tài


21 (4.211.000.000)
sản dài hạn khác

2.Tiền thu từ thanh lý. nhượng bán TSCĐ và các tài


22
sản dài hạn khác

3.Tiền chi cho vay. mua các công cụ nợ của đơn vị


23
khác
4.Tiền thu hồi cho vay. bán lại các công cụ nợ của
24
đơn vị khác

5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25

6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26

7.Tiền thu lãi cho vay. cổ tức và lợi nhuận được chia 27

46
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (4.211.000.000)

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu. nhận vốn góp của


31
chủ sở hữu

2. Tiền trả lại vốn góp cho các CSH. mua lại cổ phiếu
32
của DN đã phát hành

3. Tiền thu từ đi vay 33


4. Tiền trả nợ gốc vay 34 (50.000.000)
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35

6. Cổ tức. lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (50.000.000)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 (3.370.100.000)

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 3.650.000.000

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại
61
tệ

47
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 279.900.000

Hà Nội, ngày …...... tháng …......... năm …..........


Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

48
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

2.4.5. Thuyết minh Báo cáo tài chính


Công ty TNHH dệt may VIETTEX Mẫu số B 09 - DN
Thôn 1, xã Thượng Mỗ, huyện Đan
Phượng, Hà Nội Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp


1. Hình thức sở hữu vốn: Công ty TNHH.
2. Lĩnh vực kinh doanh: Dệt may, kinh doanh thương mại, dịch vụ.
3. Ngành nghề kinh doanh:
- May mặc – Thời trang nam
- May mặc – Thời trang nữ
- May mặc – Quần áo thời trang
4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường: Theo năm dương lịch.
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo
cáo tài chính.

Ban Giám đốc Công ty vẫn đang tiếp tục theo dõi các diễn biến của tình hình.
cũng như đánh giá các ảnh hưởng tài chính liên quan đến việc đánh giá tài sản,
các khoản dự phòn và công nợ tiềm tang. đồng thời sử dụng các ước tính và xét
đoán đối với các vấn đề khác nhau, dựa trên các thông tin tin cậy nhất có được
đến ngày của Báo cáo tài chính.
6. Cấu trúc doanh nghiệp
- Danh sách các công ty con;
- Danh sách các công ty liên doanh, liên kết;
- Danh sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc.
7. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính (có so sánh được
hay không. nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như vì chuyển đổi hình thức sở
hữu, chia tách, sáp nhập, nêu độ dài về kỳ so sánh...).
II. Kỳ kế toán. đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán năm: bắt đầu từ ngày 01/01/2022 kết thúc vào ngày 31/12/2022).
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Việt Nam đồng.

49
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng


1. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính.

2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán


Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng
dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và
trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn
thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.

IV. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp hoạt động
liên tục)
1. Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam
(Trường hợp đồng tiền ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt Nam); ảnh hưởng (nếu có)
do việc chuyển đổi Báo cáo tài chính từ đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
2. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.
3. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng
tiền.
4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
5. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính
a) Chứng khoán kinh doanh;
b) Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn;
c) Các khoản cho vay;
d) Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh. liên kết;
đ) Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác;
e) Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính.
6. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu
7. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;

50
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.


8. Nguyên tắc ghi nhận và các khấu hao TSCĐ. TSCĐ thuê tài chính, bất động sản
đầu tư:
9. Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh.
10. Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại.
11. Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước.
12. Nguyên tắc kế toán nợ phải trả.
13. Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính.
14. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay.
15. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
16. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
17. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện.
18. Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi.
19. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, quyền chọn
trái phiếu chuyển đổi, vốn khác của chủ sở hữu.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
20. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng;
- Doanh thu cung cấp dịch vụ;
- Doanh thu hoạt động tài chính;
- Doanh thu hợp đồng xây dựng.
- Thu nhập khác
21. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
22. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán.
23. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính.
24. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng. chi phí quản lý doanh nghiệp.
25. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành. chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
26. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.

51
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

V. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp không đáp
ứng giả định hoạt động liên tục)
1. Có tái phân loại tài sản dài hạn và nợ phải trả dài hạn thành ngắn hạn không?
2. Nguyên tắc xác định giá trị từng loại tài sản và nợ phải trả (theo giá trị thuần có
thể thực hiện được, giá trị có thể thu hồi, giá trị hợp lý, giá trị hiện tại, giá hiện hành...)
3. Nguyên tắc xử lý tài chính đối với:
- Các khoản dự phòng;
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá (còn đang phản ánh trên Bảng
cân đối kế toán – nếu có).
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ
01. Tiền
Cuối năm Đầu năm
- Tiền mặt 127.900.000 150.000.000
- Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn 152.000.000 3.500.000.000
- Tiền đang chuyển
Cộng 279.900.000 3.650.000.000

52
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
02. Phải thu khách hàng
Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ

a) Phải thu của khách hàng ngắn hạn 297.200.000 174.000.000

- Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ 10%
trở lên trên tổng phải thu khách hàng

- Các khoản phải thu khách hàng khác

b) Phải thu của khách hàng dài hạn (tương tự ngắn hạn)

c) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan (chi tiết từng
đối tượng)

03. Hàng tồn kho


Cuối Đầu
Chỉ tiêu kỳ kì
Giá gốc Dự Giá gốc Dự
phòng phòng
- Hàng mua đang đi đường
- Nguyên liệu, vật liệu 24.000.000
45.500.000
- Công cụ, dụng cụ 30.000.000
31.000.000
- Chi phí SX. KD dở đang 15.000.000
32.325.000
- Thành phẩm
345.675.000 265.000.000
- Hàng hóa
- Hàng gửi đi bán
- Hàng hóa kho bảo thuế
- Hàng hóa bất động sản
Cộng 454.500.000 334.000.000
- Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có khả năng tiêu thụ tại

53
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng. kém.
mất phẩm chất.
- Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả tại

thời điểm cuối kỳ.


- Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

04. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình

Nhà cửa, vật Máy móc, Phương Tài sản cố


Khoản mục kiến trúc thiết bị tiện vận tải, định hữu Tổng cộng
truyền dẫn hình khác
Nguyên giá TSCĐ
hữu hình
Số dư đầu năm 3.400.000.000 1.070.000.000 750.000.000 5.220.000.000

- Mua trong năm 180.000.000 180.000.000

- Đầu tư XDCB
hoàn thành

- Tăng khác 1.000.000 1.000.000

- Chuyển sang bất


động sản đầu tư
- Thanh lý. nhượng
bán
- Giảm khác

Số dư cuối năm 3.400.000.000 1.070.000.000 750.000.000 181.000.000 5.401.000.000

Giá trị hao mòn


lũy kế
Số dư đầu năm 601.500.000 601.500.000

- Khấu hao trong 1.250.000 1.250.000


năm
- Tăng khác
- Chuyển sang bất

54
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
động sản đầu tư

- Thanh lý, nhượng


bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm 602.750.000 602.750.000

Giá trị còn lại


TSCĐ hữu
hình
- Tại ngày đầu năm 3.400.000.000 468.500.000 750.000.000 4.618.500.000

- Tại ngày cuối 3.400.000.000 467.250.000 750.000.000 181.000.000 4.798.250.000


năm

- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm
bảo các khoản cho vay:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:

- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ vô hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo
khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ vô hình đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng:
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác:

- Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản
vay.
- Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ
tăng giá.
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác.

05. Tăng. giảm bất động sản đầu tư


Giảm trong
Khoản mục Số đầu kỳ Tăng trong kỳ Số cuối kỳ
kỳ

55
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
Bất động sản
đầu tư nắm
giữ chờ tăng
giá

Nguyên giá

- Quyền sử
dụng đất

- Nhà 1.550.000.000 6.210.000.000 7.760.000.000

- Nhà và
quyền sử dụng
đất
- Cơ sở hạ
tầng

Giá trị hao


mòn lũy kế

- Quyền sử
dụng đất

- Nhà 650.000.000
650.000.000
- Nhà và
quyền sử dụng
đất
- Cơ sở hạ
tầng

Giá trị còn lại

- Quyền sử
dụng đất

- Nhà 900.000.000 6.210.000.000 7.110.000.000

- Nhà và
quyền sử dụng
đất

56
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
- Cơ sở hạ
tầng

06. Vay và nợ thuê tài chính


Cuối kỳ Trong kỳ Đầu kỳ
Số Số
không không
Chỉ tiêu có có
Giá trị Tăng Giảm Giá trị
khả khả
năng năng
trả nợ trả nợ
a) Vay ngắn hạn
b) Vay dài hạn 1.200.000.000 1.200.000.000
Tổng 1.200.000.000 1.200.000.000

07. Phải trả người bán


Cuối kỳ Đầu kỳ

Số có khả Số có khả
Chỉ tiêu
Giá trị năng Giá trị năng
trả nợ trả nợ

a) Các khoản phải


trả người bán ngắn 2.611.300.000 2.611.300.000 210.000.000 210.000.000
hạn
b) Các khoản phải
trả người bán dài
hạn
Cộng 2.611.300.000 2.611.300.000 210.000.000 210.000.000

57
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

08. Vốn chủ sở hữu


Chỉ Cuối kỳ Đầu kỳ
tiêu
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu 5.244.000.000 5.244.000.000
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia

09. Thuế và các khoản phải thu nhà nước

Chỉ tiêu Đầu kỳ Cuối kỳ

-Thuế TNDN nộp thừa


Thuế GTGT được khấu trừ, được hoàn lại - 266.790.000
Các khoản phải thu nhà nước khác
Cộng 266.790.000

VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Chỉ Kỳ này Kỳ trước


tiêu
a. Doanh thu
- Doanh thu bán hàng 1.112.000.000 1.112.000.000
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Doanh thu hợp đồng xây dựng
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận
trong kỳ;
+ Tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng được
ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính

Cộng 1.112.000.000 1.112.000.000


b) Doanh thu đối với các bên liên quan (chi tiết từng

58
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
đối tượng).
c) Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là
tổng số tiền nhận trước, doanh nghiệp phải thuyết
minh thêm để so sánh sự khác biệt giữa việc ghi nhận
doanh thu theo phương pháp phân bổ dần theo thời
gian cho thuê; Khả năng suy giảm lợi nhuận và luồng
tiền trong tương lai do đã ghi nhận doanh
thu đối với toàn bộ số tiền nhận trước.

2. Các khoản giảm trừ doanh thu


Chỉ tiêu Kỳ này Kì trước
- Chiết khấu thương mại
(TK 5211)
- Giảm giá hàng bán(TK 8.000.000
5213)
- Hàng bán bị trả lại (TK
5212)
Tổng 8.000.000

3. Giá vốn hàng bán

Chỉ tiêu Kỳ này


- Giá vốn của hàng hóa đã bán
- Giá vốn của thành phẩm đã bán 170.000.000
Trong đó: Giá vốn trích trước của hàng hóa bất động sản gồm:
+ Hạng mục chi phí trích trước
+ Giá trị trích trước vào chi phí của từng hạng mục
+ Thời gian chi phí dự kiến phát sinh.
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
- Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư
- Chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư
- Hao hụt. mất mát hàng tồn kho
- Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định mức trong
kỳ
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán

Cộng 170.000.000
4. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp

59
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
Chỉ tiêu Kỳ này
a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ 40.300.000
- Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí QLDN;
- Các khoản chi phí QLDN khác.
b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ 61.750.000
- Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí bán
hàng;
- Các khoản chi phí bán hàng khác.
c) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp
- Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa;
- Hoàn nhập dự phòng tái cơ cấu, dự phòng khác;
- Các khoản ghi giảm khác.

5. Chi phí thuế TNDN hiện hành


Chỉ tiêu Kỳ này
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế
156.390.000
năm hiện hành
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước
vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 156.390.000

VIII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên báo cáo lưu chuyển
tiền tệ

60
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

PHẦN 3. XÂY DỰNG 01 TRƯỜNG HỢP VỀ SAI SÓT TRỌNG YẾU


VÀ 01 TRƯỜNG HỢP VỀ SAI SÓT KHÔNG TRỌNG YẾU
3.1. Trường hợp sai sót trọng yếu
Công ty mua mô ̣t số TSCĐ dùng cho bô ̣ phận quản lí chưa thuế GTGT là 140 triê ̣u
đồ ng vào ngày 1/4/2021 nhưng không ghi tăng TSCĐ mà ha ̣ch toán trực tiế p vào
chi phí quản lí doanh nghiê ̣p trong năm tài chính. Tỉ lê ̣ khấ u hao của TSCĐ này là
12%/năm. Biết thời điểm phát hiện sai sót doanh nghiệp đã phát hành báo cáo tài
chính năm 2021
Áp dụng phương pháp điều chỉnh hồi tố vì sai sót này là trọng yếu và báo cáo tài
chính năm 2021 đã phát hành
- Bút toán điều chỉnh:
+ Bút toán sai: ghi âm bút toán sai
Nơ ̣ TK 642 140.000.000
Nơ ̣ TK 133 14.000.000
Có TK 331 154.000.000
+ Bút toán đúng :
a. Nơ ̣ TK 211 140.000.000
Nơ ̣ TK 133 140.000.000
Có TK 331 154.000.000
b. Nợ TK 642 12.600.000
Có TK 214 12.600.000

- Phân tích ảnh hưởng:


+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
Chỉ tiêu Ảnh hưởng Số tiền
1. Chi phí QLDN Sai thừa 127.400.000
2. LNKT trước thuế TNDN Thiếu 127.400.000
3. Chi phí thuế thuế TNDN hiện Thiếu 25.480.000
hành

61
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
4. Lợi nhuận sau thuế TNDN Thiếu 101.920.000
+ Bảng cân đối kế toán:
Chỉ tiêu Ảnh hưởng Số tiền
Tài sản
1. Thuế GTGT đầu vào được Không ảnh 0
khấu trừ hưởng
2. Tài sản cố định Thiếu 140.000.000
3. Hao mòn lũy kế TSCĐ Thiếu (12.600.000)
Nguồn vốn
1. Phải trả người bán Không ảnh 0
hưởng
2. Thuế và các khoản phải nộp Thiếu 25.480.000
NN
3. Lợi nhuận sau thuế chưa Thiếu 101.920.000
phân phối

- Điều chỉnh số dư đầu kỳ cho các tài khoản kế toán bị ảnh hưởng:
+ Số dư TK 211: Điều chỉnh tăng 140.000.000
+ Số dư TK 214: Điều chỉnh tăng (12.600.000)
+ Số dư TK 3334: Điều chỉnh tăng 25.480.000
+ Số dư TK 421: Điều chỉnh tăng 101.920.000
- Điều chỉnh các khoản mục ảnh hưởng trên BCTC:

+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Chỉ tiêu Điều chỉnh Số tiền


1. Chi phí QLDN Ghi giảm 127.400.000
2. LNKT trước thuế TNDN Ghi tăng 127.400.000
3. Chi phí thuế thuế TNDN Ghi tăng 25.480.000
hiện hành
4. Lợi nhuận sau thuế TNDN Ghi tăng 101.920.000

62
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính

+ Bảng cân đối kế toán:


Chỉ tiêu Điều chỉnh Số tiền
Tài sản
1. Thuế GTGT đầu vào được Không điều 0
khấu trừ chỉnh
2. Tài sản cố định Ghi tăng 140.000.000
3. Hao mòn lũy kế TSCĐ Ghi tăng (12.600.000)
Tổng tài sản Ghi tăng 127.400.000
Nguồn vốn
1. Phải trả người bán Không điều 0
chỉnh
2. Thuế và các khoản phải nộp Ghi tăng 25.480.000
NN
3. Lợi nhuận sau thuế chưa Ghi tăng 101.920.000
phân phối
Tổng nguồn vốn Ghi tăng 127.400.000

3.2. Trường hợp sai sót không trọng yếu


Kiểm toán viên phát hiện kế toán quên ghi nghiệp vụ bán hàng, chưa thu được tiền ở
năm 2021 là 2.000.000 (VNĐ). Doanh nghiệp xác định đây là sai sót không trọng yếu
vì không ảnh hưởng nhiều đến BCTC cũng như BCKQKD của công ty. Biết thời
điểm phát hiện sai sót là tháng 12/2022 sau khi đã phát hành BCTC năm 2021
Điều chỉnh phi hồi tố. áp dụng phương pháp ghi bổ sung:
Nợ TK 131 2.000.000
Có TK 511 2.000.000

63

You might also like