Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 2.4-LVTBBCTC
Nhóm 2.4-LVTBBCTC
Hà Nội – 2024
1
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
Hà Nội – 2024
2
LỜI MỞ ĐẦU
Lời đầu tiên, nhóm chúng em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Trường Đại học Công
nghiệp Hà Nội đã đưa bộ môn lập và trình bày báo cáo tài chính vào chương trình
giảng dạy. Đặc biệt, nhóm chúng em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến giảng viên
bộ môn cô Trần Thị Hằng. Trong quá trình học tập bộ môn lập và trình bày báo cáo
tài chính, nhóm chúng em đã nhận được sự giảng dạy và hướng dẫn rất tận tình, tâm
huyết của cô. Cô đã giúp em tích lũy thêm rất nhiều kiến thức hay và bổ ích. Từ những
kiến thức mà cô truyền đạt, nhóm em xin trình bày lại những gì mình đã tìm hiểu về
bài báo cáo thực hành đến cô.
Tuy nhiên, kiến thức về bộ môn lập và trình bày báo cáo tài chính của nhóm em
vẫn còn những hạn chế nhất định. Do đó, không tránh khỏi những thiếu sót trong quá
trình hoàn thành bài báo cáo này. Kính mong cô xem và góp ý để bài báo cáo của
nhóm em được hoàn thiện hơn.
Nhóm 4 chúng em xin chân thành cảm ơn!
3
MỤC LỤC
2.4.3. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ................................... 43
5
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày báo cáo tài chính
6
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
Đánh giá
mức độ hoàn
thành
Thời gian Địa điểm Nội dung công việc
Chưa
Hoàn
hoàn
thành
thành
- Lựa chọn tên công ty, ngành sản
Nhóm chat xuất, các phương pháp sử dụng. ...
19/01/2024 Nhóm 4
LVTBBCTC - Nhóm trưởng phân công làm
Word phần này.
7
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
Ngày
Nhóm chat
21/01/2024 -Trao đổi các nghiệp vụ còn lại
Nhóm 4
Ngày -Trình bày thông tin trên BCTC
LVTBBCTC
22/01/2024
-Thực hiện Phần 1: Tìm hiểu Thu thập tài liệu trên Hoàn
về công ty internet, tài liệu tham thành
Hà Thị Liễu khảo đúng tiến
- Chỉnh sửa bảng cân đối kế
độ, trước
toán
thời hạn
8
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
9
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
10
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
GIÁM ĐỐC
Phòng kế Phòng tổ
hoạch vật chức tài
tư chính
Phân xưởng
Tổ bảo vệ
sản xuất Ban cơ điện
11
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
toán trưởng. Có thể khái quát mô hình tổ chức bộ máy kế toán của công ty bằng sơ
đồ sau:
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Phòng tổ Phòng kế
Phòng kỹ Phòng kế
chức tài hoạch vật
thuật toán tài vụ
chính tư
12
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
- Đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp khối lượng sản phẩm hoàn thành
tương đương, tính giá thành sản phẩm theo phương pháp giản đơn.
13
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
14
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
15
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
16
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
17
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
18
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
Chi phí vận chuyển chi bằng tiền mặt: 1.100.000(đã bao gồm thuế GTGT 10%).
TSCĐ này được doanh nghiệp dự kiến dùng 12 năm.
a) Nợ TK 211 180.000.000
Nợ TK 133 18.000.000
Có TK 331 198.000.000
b) Nợ TK 211 1.000.000
Nợ TK 133 100.000
Có TK 111 1.100.000
Chứng từ: Hợp đồng mua TSCĐ, Hóa đơn GTGT, Biên bản bàn giao tài sản, Phiếu
chi.
(7). Nghiệp vụ 7: Ngày 12/06 một chiếc máy in thuộc bộ phận quản lý bị hỏng
cần sửa chữa thường xuyên, bảo dưỡng. Chi phí sửa chữa phát sinh 2.000.000, thuế
GTGT 10%. Tài sản này được bộ phận sản xuất phụ thực hiện tiến hành sửa chữa
nhưng chi phí không tập hợp riêng cho bộ phận sản xuất phụ.
Nợ TK 642 2.000.000
Nợ TK 1332 200.000
Có TK 111 2.200.000
Chứng từ: Hóa đơn GTGT, Phiếu xác nhận sửa chữa, Bảng kê chi phí sửa chữa
(8). Nghiệp vụ 8: Ngày 18/06 Mua một miếng đất để xây dựng nhà xưởng với
mục đích cho thuê với giá 4.200.000 đồng, đã thanh toán bằng chuyên khoản. Chi phí
môi giới thanh toán bằng tiền mặt là 10.000.000 đồng. Ngày 18/09, công trình nhà
xưởng hoàn thành với chi phí xây dựng phải trả là 2.000.000.000 đồng chưa bao gồm
thuế GTGT 10%, công ty TNHH Minh Khang đã tiến hành thuê ngay xưởng này với
giá thuê chưa thuế là 280.000.000 đồng/ tháng. thuế GTGT 10%, đã nhận Giấy báo
có của ngân hàng tiền cho thuê 3 tháng. Thời gian sử dụng hữu ích là 20 năm.
Ngày 18/06
a) Mua mảnh đất trả bằng TGNH:
Nợ TK 2412 4.200.000.000
Có TK 112 4.200.000.000
b) Chi phí môi giới trả bằng tiền mặt:
Nợ TK 2412 10.000.000
Có TK 111 10.000.000
19
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
Ngày 18/9:
a) Chi phí xây dựng:
Nợ TK 2412 2.000.000.000
Nợ TK 133 200.000.000 ( 2.000.000.000* 10%)
Có TK 331 2.200.000.000
b) Hoàn thành xây dựng:
Nợ TK 217 6.210.000.000
Có TK 2412 6.210.000.000
(4.200.000.000+10.000.000+2.000.000.000)
c) Nhận tiền cho thuê 3 tháng:
Nợ TK 112 924.000.000
Có 5117 840.000.000 ( 280.000.000 * 3 tháng )
Có 3331 84.000.000
(9). Nghiệp vụ 9: Ngày 22/06 trích khấu hao 1 TSCĐ thuộc bộ phận quản lí
doanh nghiệp của công ty trong vòng tháng 6. Biết nguyên giá của tài sản cố định này
là 600.000.000, thời gian sử dụng hữu ích là 10 năm.
Nợ TK 642 1.250.000
Có TK 214 1.250.000
Chứng từ: Bảng tính và phân bổ khấu hao.
(10). Nghiệp vụ 10: Ngày 23/06 kế toán tính lương và các khoản trích theo lương
cho nhân viên công ty với từng bộ phận như sau: lương trả cho nhận viên trực tiếp
sản xuất là 60.000.000, lương trả cho bộ phận sản xuất, bộ phận bán hàng và bộ phận
quản lí lần lượt là 40.000.000; 30.000.000; 50.000.000.
a) Nợ TK 622 60.000.000
Nợ TK 627 40.000.000
Nợ TK 642 30.000.000
Nợ TK 641 50.000.000
Có TK 334 180.000.000
b) Nợ TK 622 14.100.000
Nợ TK 627 9.400.000
20
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
Nợ TK 642 7.050.000
Nợ TK 641 11.750.000
Nợ TK 334 20.700.000
Có TK 338 63.000.000
Chứng từ: Bảng chấm công, Bảng tính lương, Phiếu lương nhân viên.
(11). Nghiệp vụ 11: Ngày 25/6 hoàn thành nhập kho 1.500 chiếc áo sơ mi nam, còn
300 chiếc áo sơ mi nam làm dở với mức độ hoàn thành 50%. (Tính giá thành sản
phẩm. đánh giá giá trị sản phẩm dở dang). Biết công ty đánh giá sản phẩm dở dang
theo khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương, tính giá thành sản phẩm theo
phương pháp giản đơn.
Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp = 112.500.000
- Chi phí nhân công trực tiếp = 60.000.000 + 14.100.000 = 74.100.000
- Chi phí sản xuất chung = 40.000.000 + 9.400.000 + 2.000.000+30.000.000
= 81.400.000
- Xác định giá trị sản phẩm dở dang: (Số sản phẩm hoàn thành là 1.500. SPDD
= 300. Sản phẩm tương đương = 150)
112.500.000
+ Chi phí NVLTT = x 300 = 18.750.000
1.500 + 300
74.100.000
+Chi phí NCTT = x 150 = 6.175.000
1.500 + 150
81.400.000
+Chi phí SXC = x 150 = 7.400.000
1.500 + 150
=> Tổng giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ:
18.750.000+ 6.175.000+ 7.400.000= 32.325.000
=> Tổng giá thành sản phẩm: ( Z = DĐK + C – DCK)
15.000.000+ (112.500.000 + 74.100.000 + 81.400.000) – 32.325.000
21
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
= 250.675.000
=> Giá thành đơn vị của sản phẩm :
250.675.000
= 167.117
1500
a. Nợ TK 154 268.000.000
Có TK 621 112.500.000
Có TK 622 74.100.000
Có TK 627 81.400.000
b.Nợ TK 155 250.675.000
Có TK 154 250.675.000
(12). Nghiệp vụ 12: Ngày 26/06. xuất bán cho Công ty TNHH Thành Hưng 400
chiếc áo sơ mi nam, giá vốn thành phẩm xuất kho là 250.000/chiếc, giá bán chưa thuế
GTGT 10% là 400.000/chiếc, đã nhận được giấy báo Có của ngân hàng.
a. Nợ TK 632 100.000.000 (=400*250.000)
Có TK 155 100.000.000
b. Nợ TK 112 176.000.000
Có TK 511 160.000.000
Có TK 3331 16.000.000
Chứng từ: Hóa đơn GTGT, Giấy báo Có.
(13). Nghiệp vụ 13: Ngày 27/06 xuất bán cho công ty TNHH Hồng Hải 280
chiếc áo sơ mi nam giá vốn thành phẩm xuất kho là 250.000.000, giá bán chưa thuế
GTGT 10% là 400.000/chiếc. Khách hàng chưa thanh toán.
a). Nợ TK 632 70.000.000
Có TK 155 70.000.000
b). Nợ TK 131-HH 123.200.000
Có TK 511 112.000.000
Có TK 3331 11.200.000
Chứng từ: Hóa đơn GTGT.
(14). Nghiệp vụ 14: Ngày 28/06 công ty TNHH Thành Hưng thông báo có 30
chiếc áo sơ mi nam bị lỗi và yêu cầu giảm giá 5% trên tổng giá trị đơn hàng. Công ty
đã đồng ý và trả lại bằng tiền mặt.
22
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
Nợ TK 5213 8.000.000
Nợ TK 3331 800.000
Có TK 111 8.800.000
Chứng từ: Hóa đơn GTGT, Phiếu chi.
(15). Nghiệp vụ 15: Ngày 29/06 chi phí mua ngoài phục vụ cho quá trình sản
xuất tại phân xưởng sản xuất chi bằng TGNH với giá chưa thuế GTGT 10% là
30.000.000.
Nợ TK 627 30.000.000
Nợ TK 133 3.000.000
Có TK 112 33.000.000
Chứng từ: Phiếu kế toán, Hóa đơn GTGT, Phiếu chi, Ủy nhiệm chi.
(16). Nghiệp vụ 16: Ngày 30/6. Công ty thanh toán tiền lãi vay định kỳ cho ngân
hàng MB Bank bằng chuyển khoản số tiền 50.000.000.
Nợ TK 635 50.000.000
Có TK 112 50.000.000
Chứng từ: Giấy báo Có.
Xác định kết quả kinh doanh
- Kết chuyển khoản giảm trừ doanh thu:
Nợ TK 511: 8.000.000
Có TK 521(3): 8.000.000
DTT =840.000.000 + 160.000.000 + 112.000.000 – 8.000.000 =1.104.000.000
- Kết chuyển doanh thu
Nợ TK 511: 1.104.000.000
Có TK 911: 1.104.000.000
23
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
24
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
25
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
Xuất kho NVL dùng trực tiếp để sản xuất sản phẩm x 8 152 112.500.000
Mua TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất, chưa thanh toán
11/06/2022 CD0001 11/06/2022 x 13 211 180.000.000
cho người bán
Mua TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất, chưa thanh toán
cho người bán x 14 133 18.000.000
Mua TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất, chưa thanh toán
x 15 331 198.000.000
cho người bán
Chi phí vận chuyển mua TSCĐ đã thanh toán bằng tiền
mặt x 16 211 1.000.000
Chi phí vận chuyển mua TSCĐ đã thanh toán bằng tiền 100.000
mặt x 17 133
Chi phí vận chuyển mua TSCĐ đã thanh toán bằng tiền
mặt 18 111 1.100.000
26
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
27
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
28
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
Kết chuyên chi phí sản xuất kỳ tính giá thành từ ngày
01/11/2022 đến ngày 30/11/2022 x 621 112.500.000
50
Kết chuyên chi phí sản xuất kỳ tính giá thành từ ngày
x 622 74.100.000
01/11/2022 đến ngày 30/11/2022 51
Kết chuyên chi phí sản xuất kỳ tính giá thành từ ngày
x 627 81.400.000
01/11/2022 đến ngày 30/11/2022 52
26/06/2022 XK0004 26/06/2022 Xuất kho bán cho công ty TNHH Thành Hưng, khách 100.000.000
x 632
đã thanh toán bằng chuyển khoản 53
Xuất kho bán cho công ty TNHH Thành Hưng, khách
đã thanh toán bằng chuyển khoản x 155 100.000.000
54
Xuất kho bán cho công ty TNHH Thành Hưng, khách 176.000.000
đã thanh toán bằng chuyển khoản x 112
55
Xuất kho bán cho công ty TNHH Thành Hưng, khách
đã thanh toán bằng chuyển khoản x 511 160.000.000
56
Xuất kho bán cho công ty TNHH Thành Hưng, khách
đã thanh toán bằng chuyển khoản x 3331 16.000.000
57
Xuất kho sản phẩm cho công ty TNHH Hồng Hải,
27/06/2022 XK0005 27/06/2022 khách hàng chưa thamh toán x 58 632 70.000.000
Xuất kho sản phẩm cho công ty TNHH Hồng Hải,
khách hàng chưa thamh toán x 59 155 70.000.000
Xuất kho sản phẩm cho công ty TNHH Hồng Hải,
khách hàng chưa thamh toán x 60 131 123.200.000
Xuất kho sản phẩm cho công ty TNHH Hồng Hải,
khách hàng chưa thamh toán x 61 511 112.000.000
Xuất kho sản phẩm cho công ty TNHH Hồng Hải, x 3331 11.200.000
khách hàng chưa thamh toán 62
28/06/2022 TL0001 28/06/2022 Công ty TNHH Thànnh Hưng trả lại hàng lỗi, giảm 8.000.000
gía 5% giá trị đơn hàng x 63 521
Công ty TNHH Thànnh Hưng trả lại hàng lỗi, giảm
gía 5% giá trị đơn hàng x 64 3331 800.000
29
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
Công ty TNHH Thànnh Hưng trả lại hàng lỗi, giảm 8.800.000
gía 5% giá trị đơn hàng x 65 111
29/09/2022 MNC001 29/09/2022 Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ sản xuất, đã x 627 30.000.000
thanh toán bằng chuyển khoản 66
Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ sản xuất, đã x 133 3.000.000
thanh toán bằng chuyển khoản 67
Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ sản xuất, đã x 112 33.000.000
thanh toán bằng chuyển khoản
68
30/06/2022 UNC001 30/06/2022 Thanh toán tiền lãi vay định kỳ bằng chuyển khoản x 635 50.000.000
69
Thanh toán tiền lãi vay định kỳ bằng chuyển khoản x 112 50.000.000
70
30/11/2022 PKT001 30/11/2022 Kết chuyển khoản hàng bán bị trả lại x 511 8.000.000
71
Kết chuyển khoản hàng bán bị trả lại x 5213 8.000.000
72
30/11/2022 PKT002 30/11/2022 Kết chuyển lãi lỗ đến ngày 30/06/2022 x 511 1.104.000.000
73
Kết chuyển lãi lỗ đến ngày 30/06/2022 x 911 1.104.000.000
74
30/11/2022 PKT0024 30/11/2022 Kết chuyển lãi lỗ đến ngày 30/06/2022 x 911 322.050.000
75
Kết chuyển lãi lỗ đến ngày 30/06/2022 x 632 170.000.000
76
Kết chuyển lãi lỗ đến ngày 30/06/2022 x 635 50.000.000
77
Kết chuyển lãi lỗ đến ngày 30/06/2022 x 90 641 61.750.000
30
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
30/11/2022 PKT003 30/11/2022 Kết chuyển thuế TNDN tháng 06/2022 x 94 911 156.390.000
30/11/2022 PKT002 30/11/2022 Kết chuyển lãi lỗ đến ngày 06/2022 x 96 911 625.560.000
31
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
32
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
154 Chi phí sx kinh doanh dở dang 15.000.000 268.000.000 250.675.000 32.325.000
334 PhảI trả người lao động 120.000.000 20.700.000 180.000.000 279.300.000
33
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
34
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
35
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
36
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
37
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
38
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
39
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
40
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
41
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
42
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
2.4.3. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Công ty TNHH dệt may VIETTEX Mẫu số B 02 - DN
Thôn 1, xã Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng, Hà Nội Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính
Thuyết
Chỉ tiêu Mã số Kỳ này Kỳ trước
minh
43
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
44
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
45
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
7.Tiền thu lãi cho vay. cổ tức và lợi nhuận được chia 27
46
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
2. Tiền trả lại vốn góp cho các CSH. mua lại cổ phiếu
32
của DN đã phát hành
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại
61
tệ
47
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
48
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
Ban Giám đốc Công ty vẫn đang tiếp tục theo dõi các diễn biến của tình hình.
cũng như đánh giá các ảnh hưởng tài chính liên quan đến việc đánh giá tài sản,
các khoản dự phòn và công nợ tiềm tang. đồng thời sử dụng các ước tính và xét
đoán đối với các vấn đề khác nhau, dựa trên các thông tin tin cậy nhất có được
đến ngày của Báo cáo tài chính.
6. Cấu trúc doanh nghiệp
- Danh sách các công ty con;
- Danh sách các công ty liên doanh, liên kết;
- Danh sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc.
7. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính (có so sánh được
hay không. nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như vì chuyển đổi hình thức sở
hữu, chia tách, sáp nhập, nêu độ dài về kỳ so sánh...).
II. Kỳ kế toán. đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán năm: bắt đầu từ ngày 01/01/2022 kết thúc vào ngày 31/12/2022).
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Việt Nam đồng.
49
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
IV. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp hoạt động
liên tục)
1. Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam
(Trường hợp đồng tiền ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt Nam); ảnh hưởng (nếu có)
do việc chuyển đổi Báo cáo tài chính từ đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
2. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.
3. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng
tiền.
4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
5. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính
a) Chứng khoán kinh doanh;
b) Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn;
c) Các khoản cho vay;
d) Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh. liên kết;
đ) Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác;
e) Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính.
6. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu
7. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;
50
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
51
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
V. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp không đáp
ứng giả định hoạt động liên tục)
1. Có tái phân loại tài sản dài hạn và nợ phải trả dài hạn thành ngắn hạn không?
2. Nguyên tắc xác định giá trị từng loại tài sản và nợ phải trả (theo giá trị thuần có
thể thực hiện được, giá trị có thể thu hồi, giá trị hợp lý, giá trị hiện tại, giá hiện hành...)
3. Nguyên tắc xử lý tài chính đối với:
- Các khoản dự phòng;
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá (còn đang phản ánh trên Bảng
cân đối kế toán – nếu có).
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ
01. Tiền
Cuối năm Đầu năm
- Tiền mặt 127.900.000 150.000.000
- Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn 152.000.000 3.500.000.000
- Tiền đang chuyển
Cộng 279.900.000 3.650.000.000
52
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
02. Phải thu khách hàng
Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ
- Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ 10%
trở lên trên tổng phải thu khách hàng
b) Phải thu của khách hàng dài hạn (tương tự ngắn hạn)
c) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan (chi tiết từng
đối tượng)
53
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng. kém.
mất phẩm chất.
- Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả tại
- Đầu tư XDCB
hoàn thành
54
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
động sản đầu tư
- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm
bảo các khoản cho vay:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ vô hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo
khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ vô hình đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng:
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
- Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản
vay.
- Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ
tăng giá.
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác.
55
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
Bất động sản
đầu tư nắm
giữ chờ tăng
giá
Nguyên giá
- Quyền sử
dụng đất
- Nhà và
quyền sử dụng
đất
- Cơ sở hạ
tầng
- Quyền sử
dụng đất
- Nhà 650.000.000
650.000.000
- Nhà và
quyền sử dụng
đất
- Cơ sở hạ
tầng
- Quyền sử
dụng đất
- Nhà và
quyền sử dụng
đất
56
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
- Cơ sở hạ
tầng
Số có khả Số có khả
Chỉ tiêu
Giá trị năng Giá trị năng
trả nợ trả nợ
57
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
58
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
đối tượng).
c) Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là
tổng số tiền nhận trước, doanh nghiệp phải thuyết
minh thêm để so sánh sự khác biệt giữa việc ghi nhận
doanh thu theo phương pháp phân bổ dần theo thời
gian cho thuê; Khả năng suy giảm lợi nhuận và luồng
tiền trong tương lai do đã ghi nhận doanh
thu đối với toàn bộ số tiền nhận trước.
Cộng 170.000.000
4. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
59
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
Chỉ tiêu Kỳ này
a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ 40.300.000
- Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí QLDN;
- Các khoản chi phí QLDN khác.
b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ 61.750.000
- Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí bán
hàng;
- Các khoản chi phí bán hàng khác.
c) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp
- Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa;
- Hoàn nhập dự phòng tái cơ cấu, dự phòng khác;
- Các khoản ghi giảm khác.
VIII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên báo cáo lưu chuyển
tiền tệ
60
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
61
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
4. Lợi nhuận sau thuế TNDN Thiếu 101.920.000
+ Bảng cân đối kế toán:
Chỉ tiêu Ảnh hưởng Số tiền
Tài sản
1. Thuế GTGT đầu vào được Không ảnh 0
khấu trừ hưởng
2. Tài sản cố định Thiếu 140.000.000
3. Hao mòn lũy kế TSCĐ Thiếu (12.600.000)
Nguồn vốn
1. Phải trả người bán Không ảnh 0
hưởng
2. Thuế và các khoản phải nộp Thiếu 25.480.000
NN
3. Lợi nhuận sau thuế chưa Thiếu 101.920.000
phân phối
- Điều chỉnh số dư đầu kỳ cho các tài khoản kế toán bị ảnh hưởng:
+ Số dư TK 211: Điều chỉnh tăng 140.000.000
+ Số dư TK 214: Điều chỉnh tăng (12.600.000)
+ Số dư TK 3334: Điều chỉnh tăng 25.480.000
+ Số dư TK 421: Điều chỉnh tăng 101.920.000
- Điều chỉnh các khoản mục ảnh hưởng trên BCTC:
62
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lập và trình bày Báo cáo tài chính
63