Professional Documents
Culture Documents
Trang 10
Khảo sát hàm số
PT y ′= 0 có ∆ = 1 > 0, ∀m ⇒ Đồ thị hàm số (1) luôn có 2 điểm cực trị ( x1; y1), ( x 2; y 2 ) .
1 m
Chia y cho y′ ta được: y = x − ÷y ′+ 2x − m 2 + m
3 3
Khi đó: y1 = 2x1 − m 2 + m ; y 2 = 2x 2 − m 2 + m
PT đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) là y = 2x − m 2 + m .
Trang 12
Khảo sát hàm số
1 1 2 1
Ta có: y = x − ÷y ′+ m − 2 ÷x + m
3 3 3 3
2 1
⇒ đường thẳng ∆ đi qua các điểm cực trị có phương trình y = m − 2 ÷x + m
3 3
2
nên ∆ có hệ số góc k1 = m − 2 .
3
1 5 1
d: x − 2y − 5 = 0 ⇔ y = x − ⇒ d có hệ số góc k2 =
2 2 2
Để hai điểm cực trị đối xứng qua d thì ta phải có d ⊥ ∆
1 2
⇒ k1k2 = −1 ⇔ m − 2 ÷ = −1 ⇔ m = 0
2 3
Với m = 0 thì đồ thị có hai điểm cực trị là (0; 0) và (2; –4), nên trung điểm của chúng là
I(1; –2). Ta thấy I ∈ d, do đó hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua d.
Vậy: m = 0
1
Câu 12. Cho hàm số y = x 3 − mx 2 + mx − 1 , với m là tham số thực.
3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m = 1 .
2) Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1, x 2 sao cho x1 − x 2 ≥ 8 .
• Ta có: y ' = x 2 − 2mx + m .
Hàm số có CĐ, CT ⇔ y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x 2 (giả sử x1 < x 2 )
m < 0
⇔ ∆′ = m 2 − m > 0 ⇔ m > 1 (*). Khi đó: x1 + x 2 = 2m , x1x 2 = m .
1 − 65
m ≤
x1 − x 2 ≥ 8 ⇔ ( x1 − x 2 )2 ≥ 64 ⇔ m 2 − m − 16 ≥ 0 ⇔ 2 (thoả (*))
1 + 65
m ≥
2
1 1
Câu 13. Cho hàm số y = x 3 − (m − 1) x 2 + 3(m − 2) x + , với m là tham số thực.
3 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m = 2 .
2) Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1, x 2 sao cho x1 + 2x 2 = 1 .
• Ta có: y ′= x 2 − 2(m − 1) x + 3(m − 2)
Hàm số có cực đại và cực tiểu ⇔ y ′= 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x 2
⇔ ∆′ > 0 ⇔ m 2 − 5m + 7 > 0 (luôn đúng với ∀m)
x + x = 2(m − 1) x = 3 − 2m
Khi đó ta có: x1x =2 3(m − 2) ⇔ x 2 1 − 2x = 3(m − 2)
1 2 2 ( 2)
−4 ± 34
⇔ 8m 2 + 16m − 9 = 0 ⇔ m = .
4
Trang 14
Khảo sát hàm số
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.
2) Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị x1, x 2 thỏa x1 = −4x 2 .
• y ′= 12x 2 + 2mx − 3 . Ta có: ∆′ = m 2 + 36 > 0, ∀m ⇒ hàm số luôn có 2 cực trị x1, x 2 .
m 1 9
Khi đó: x1 = −4x 2; x1 + x 2 = − ; x1x 2 = − ⇒m =±
6 4 2
Câu hỏi tương tự:
a) y = x 3 + 3x 2 + mx + 1 ; x 1 + 2x 2 = 3 ĐS: m = −1 05 .
1
Câu 15. Cho hàm số y = x 3 − ax 2 − 3ax + 4 (1) (a là tham số).
3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi a = 1.
2) Tìm a để hàm số (1) đạt cực trị tại x1 , x 2 phân biệt và thoả mãn điều kiện:
x12 + 2ax 2 + 9a a2
+ =2 (2)
a2 x 22 + 2ax1 + 9a
1 1
Câu 18. Cho hàm số y = x 3 − mx 2 + (m 2 − 3) x (1), m là tham số.
3 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0.
2) Tìm các giá trị của m để hàm số (1) có các điểm cực trị x1, x 2 với x1 > 0, x 2 > 0 và
5
x12 + x 22 = .
2
• y ′ = x 2 − mx + m 2 − 3 ; y ′ = 0 ⇔ x 2 − mx + m 2 − 3 = 0 (2)
∆ > 0
P > 0 3<m <2
14
YCBT ⇔ S > 0 ⇔ 14 ⇔ m = 2 .
2 2 5 m = ±
x1 + x 2 = 2
2
m 3
Câu 20. Cho hàm số y = x + (m − 2) x 2 + (m − 1) x + 2 (Cm).
3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để hàm số có cực đại tại x1, cực tiểu tại x2 thỏa mãn x1 < x 2 < 1 .
• Ta có: y ′ = mx 2 + 2(m − 2) x + m − 1 ; y ′ = 0 ⇔ mx 2 + 2(m − 2) x + m − 1 = 0 (1)
Hàm số có CĐ ,CT thỏa mãn x1 < x 2 < 1 khi m > 0 và (1) có 2 nghiệm phân biệt bé hơn 1
Đặt t = x − 1 ⇒ x = t + 1 , thay vào (1) ta được:
m (t + 1)2 + 2(m − 2)(t + 1) + m − 1 = 0 ⇔ mt2 + 4(m − 1)t + 4m − 5 = 0
(1) có 2 nghiệm phân biệt bé hơn 1 ⇔ (2) có 2 nghiệm âm phân biệt
m > 0
∆′ > 0 5 4
⇔ ⇔ <m < .
P > 0 4 3
S < 0
Câu 21. Cho hàm số y = x + (1 − 2m) x + (2 − m) x + m + 2
3 2
(Cm).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để hàm số có ít nhất 1 điểm cực trị có hoành độ thuộc khoảng (−2; 0) .
Trang 16
Khảo sát hàm số
Trang 18
Khảo sát hàm số
2) Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị tạo
với đường thẳng d: x + 4y − 5 = 0 một góc α = 450 .
• Ta có: y ' = 3x 2 − 6x − m . Hàm số có CĐ, CT ⇔ y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1; x 2
⇔ ∆ ' = 9 + 3m > 0 ⇔ m > −3 (*)
Gọi hai điểm cực trị là A( x1; y1 ) ; B( x 2; y 2 )
1 1 2m m
Thực hiện phép chia y cho y′ ta được: y = x − ÷y '− + 2 ÷x + 2 − ÷
3 3 3 3
2m m 2m m
⇒ y1 = y ( x1 ) = − + 2 ÷x1 + 2 − ÷; y 2 = y ( x 2 ) = − + 2 ÷x 2 + 2 − ÷
3 3 3 3
2m m
⇒ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là ∆: y = − + 2 ÷x + 2 − ÷
3 3
2m 1
Đặt k = − + 2 ÷ . Đường thẳng d: x + 4y − 5 = 0 có hệ số góc bằng − .
3 4
1 1 1 3 39
k+ k + = 1− k k= m =−
4 ⇔ 4 4 5 ⇔ 10
Ta có: tan45 =
o
⇔
1 1
k + = −1 + k1 k = − 5 m = − 1
1− k
4
4 4
3 2
1
Kết hợp điều kiện (*), suy ra giá trị m cần tìm là: m = − .
2
Câu hỏi tương tự:
−1 3 ± 15
a) y = x 3 − 3(m − 1) x 2 + (2m 2 − 3m + 2) x − m (m − 1) , d : y = x + 5 , α = 450 . ĐS: m =
4 2
−4m 4 m = ±1
d (O , ∆) = = ⇔ 64m 4 − 101m 2 + 37 = 0 ⇔ ⇔ m = ±1 .
(6 − 8m 2 )2 + 1 5 m = ± 37 (lo aïi )
8
Trang 20
Khảo sát hàm số
x 1 2m m
Ta có: y = − ÷y ′ + − 2 ÷x + + 1
3 3 3 3
2m m
⇒ PT đường thẳng qua hai điểm cực trị là: ∆ : y = − 2 ÷x + + 1 .
3 3
1 uur 3
Dễ dàng tìm được điểm cố định của ∆ là A − ;2 ÷ . AI = 1; ÷ .
2 4
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên ∆.
2m 3
Ta có d ( I, ∆) = IH ≤ IA. Dấu "=" xảy ra ⇔ IA⊥ ∆ ⇔ 1 + − 2 ÷. = 0 ⇔ m = 1.
3 4
5
Vậy max( d ( I, ∆)) = khi m = 1 .
4
⇔ ∆ = (m − 1)2 > 0 ⇔ m ≠ 1 (*). Khi đó hai cực trị là A(2;9m ), B(2m ; −4m 3 + 12m 2 − 3m + 4) .
2 + 2m − 1 = 0
1
∆ABC nhận O làm trọng tâm ⇔ −4m 3 + 12m 2 + 6m + 4 − 9 = 0 ⇔ m = − (thoả (*)).
2
2
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) = 2x 3 + 3(m − 3) x 2 + 11 − 3m ( Cm ).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2.
2) Tìm m để (Cm ) có hai điểm cực trị M1, M2 sao cho các điểm M1, M2 và B(0; –1) thẳng
hàng.
x = 0
• y ′ = 6x 2 + 6(m − 3) . y ′ = 0 ⇔ x = 3 − m . Hàm số có 2 cực trị ⇔ m ≠ 3 (*).
Trang 22
Khảo sát hàm số
1 m − 3 2
Chia f ( x ) cho f ′( x ) ta được: f ( x ) = f ′( x ) x + ÷− ( m − 3) x + 11 − 3m
3 6
⇒ phương trình đường thẳng M1M2 là: y = −(m − 3)2 x + 11 − 3m
M1, M2 , B thẳng hàng ⇔ B∈ MM
1 2 ⇔ m = 4 (thoả (*)).
1
Câu 40. Cho hàm số y = x 3 − mx 2 + (m 2 − 1) x + 1 (Cm ) .
3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2 .
2) Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và y CÑ + y CT > 2 .
x = m +1
• Ta có: y ′ = x 2 − 2mx + m 2 − 1 . y ′ = 0 ⇔ x = m − 1 .
−1 < m < 0
y CÑ + y CT > 2 ⇔ 2m 3 − 2m + 2 > 2 ⇔ .
m > 1
1 4
Câu 41. Cho hàm số y = x 3 − (m + 1) x 2 + (m + 1)3 (1) (m là tham số thực).
3 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị (1) nằm về 2 phía (phía trong và phía
ngoài) của đường tròn có phương trình (C): x 2 + y 2 − 4x + 3 = 0 .
x = 0
• y ′ = x 2 − 2(m + 1) x . y ′ = 0 ⇔ x = 2(m + 1) . Hàm số có cực trị ⇔ m ≠ −1 (1)
4
Gọi hai điểm cực trị của đồ thị là: A 0; ( m + 1)3 ÷, B(2(m + 1); 0) .
3
16
(C) có tâm I(2; 0), bán kính R = 1. IA= 4 + (m + 1)6 , IB = 4m 2 .
9
1 1
A, B nằm về hai phía của (C) ⇔ ( IA2 − R2 )( IB2 − R2 ) < 0 ⇔ 4m 2 − 1 < 0 ⇔ − < m < (2)
2 2
1 1
Kết hợp (1), (2), ta suy ra: − < m < .
2 2
1
Câu 43. Cho hàm số y = x 3 − mx 2 − x + m + 1 (Cm ) .
3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để đồ thị (Cm) có 2 điểm cực trị và khoảng cách giữa 2 điểm cực trị là nhỏ nhất.
• Ta có: y ′ = x 2 − 2mx − 1 ; y ′ = 0 có ∆′ = m 2 + 1 > 0,∀m ⇒ hàm số luôn có hai điểm cực trị
x1, x 2 . Giả sử các điểm cực trị của (Cm) là Ax ( 1; y1), B( x 2; y 2 ) .
1 2 2
Ta có: y = ( x − m ).y ′ − (m 2 + 1) x + m + 1
3 3 3
2 2 2 2
⇒ y1 = − (m 2 + 1) x1 + m + 1 ; y 2 = − (m 2 + 1) x 2 + m + 1
3 3 3 3
4 4
Do đó: AB2 = ( x 2 − x1)2 + ( y 2 − y1)2 = (4m 2 + 4) 1 + ( m 2 + 1)2 ≥ 4 1 + ÷
9 9
2 13 2 13
⇒ AB≥ . Dấu "=" xảy ra ⇔ m = 0 . Vậy min AB= khi m = 0 .
3 3
1 3
Câu 45. Cho hàm số : y = x − mx 2 + (m 2 − m + 1) x + 1 (1).
3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm m để hàm số có cực trị trong khoảng (−∞;1) .
• Tập xác định D = R. y ′ = x 2 − 2mx + m 2 − m + 1 .
Đặt t = x − 1 ⇒ x = t + 1 ta được : y ' = g (t) = t2 + 2 ( 1 − m ) t + m 2 − 3m + 2
Hàm số(1) có cực trị trong khoảng (−∞;1) ⇔ f ( x ) = 0 có nghiệm trong khoảng (−∞;1) .
P < 0 m 2 − 3m + 2 < 0
∆ ' ≥ 0
⇔ g (t) = 0 có nghiệm t < 0 ⇔ ⇔ m − 1 ≥ 0 ⇔ 1< m < 2
S < 0 2m − 2 < 0
P ≥ 0 m 2 − 3m + 2 ≥ 0
Vậy: Với 1 < m < 2 thì hàm số (1) có cực trị trong khoảng (−∞;1)
1 3
Câu 46. Cho hàm số : y = x − mx 2 + (m 2 − m + 1) x + 1 (1).
3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm m để hàm số có cực trị trong khoảng (1; +∞) .
• Tập xác định D = R. y ′ = x 2 − 2mx + m 2 − m + 1 .
Trang 24
Khảo sát hàm số
1 3
Câu 47. Cho hàm số : y = x − mx 2 + (m 2 − m + 1) x + 1 (1).
3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm m để hàm số có hai cực trị x1, x 2 thoả mãn x1 < 1 < x 2 .
• Tập xác định D = R. y ′ = x 2 − 2mx + m 2 − m + 1 .
Đặt t = x − 1 ⇒ x = t + 1 ta được: y ' = g (t) = t2 + 2(1 − m )t + m 2 − 3m + 2
(1) có hai cực trị x1, x 2 thoả x1 < 1 < x 2 ⇔ g (t) = 0 có hai nghiệm t1, t2 thoả t1 < 0 < t2
⇔ P < 0 ⇔ m 2 − 3m + 2 < 0 ⇔ 1 < m < 2
Vậy: Với 1 < m < 2 thì hàm số (1) có hai cực trị x1, x 2 thoả mãn x1 < 1 < x 2 .
1 3
Câu 48. Cho hàm số : y = x − mx 2 + (m 2 − m + 1) x + 1 (1).
3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm m để hàm số có hai cực trị x1, x 2 thoả mãn x1 < x 2 < 1 .
• Tập xác định D = R. y ′ = x 2 − 2mx + m 2 − m + 1 .
Đặt t = x − 1 ⇒ x = t + 1 ta được : y ' = g (t) = t2 + 2 ( 1 − m ) t + m 2 − 3m + 2
(1) có hai cực trị x1, x 2 thoả x1 < x 2 < 1 ⇔ g (t) = 0 có hai nghiệm t1, t2 thoả t1 < t2 < 0
∆ ' > 0 m − 1 > 0
⇔ S < 0 ⇔ m 2 − 3m + 2 > 0 ⇔ m ∈ ∅ . Vậy: Không có giá trị nào của m nào thoả YCBT.
P > 0 2m − 2 < 0
1 3
Câu 49. Cho hàm số : y = x − mx 2 + (m 2 − m + 1) x + 1 (1).
3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm m để hàm số có hai cực trị x1, x 2 thoả mãn 1< x1 < x 2 .
• Tập xác định D = R. y ′ = x 2 − 2mx + m 2 − m + 1 .
Đặt t = x − 1 ⇒ x = t + 1 ta được : y ' = g (t) = t2 + 2 ( 1 − m ) t + m 2 − 3m + 2
(1) có hai cực trị x1, x 2 thoả 1< x1 < x 2 ⇔ g (t) = 0 có hai nghiệm t1, t2 thoả 0 < t1 < t2
∆ ' > 0 m − 1 > 0
⇔ S > 0 ⇔ m 2 − 3m + 2 > 0 ⇔ m > 2
P > 0 2m − 2 > 0
Vậy: Với m > 2 thì hàm số (1) có hai cực trị x1, x 2 thoả mãn 1< x1 < x 2 .
2. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có các điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện
tích S cho trước.
– Tìm điều kiện để phương trình y ′ = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
– Tìm toạ độ các điểm cực trị A, B, C. Lập luận chỉ ra ∆ABC cân tại A.
– Kẻ đường cao AH.
1
– Giải điều kiện: S = SABC = AH.BC .
2
1 4 3
Câu 51. Cho hàm số y = x − mx 2 + (1)
2 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 3 .
2) Xác định m để đồ thị của hàm số (1) có cực tiểu mà không có cực đại.
x = 0
• y ′= 2x 3 − 2mx = 2x ( x 2 − m ) . y ′= 0 ⇔ 2
x =m
Đồ thị của hàm số (1) có cực tiểu mà không có cực đại ⇔ PT y ′= 0 có 1 nghiệm ⇔ m ≤ 0
Trang 26
Khảo sát hàm số
+ Nếu m ≤ 0 thì đồ thị có 1 điểm cực trị duy nhất (0; −4) ∈ Oy .
+ Nếu m > 0 thì (Cm ) có 3 điểm cực trị A(0; −4), B(− m ; m 2 − 4),C( m ; m 2 − 4) .
m > 0
Để A, B, C nằm trên các trục toạ độ thì B, C ∈ Ox ⇔ 2 ⇔ m = 2.
m − 4 = 0
Vậy: m ≤ 0 hoặc m = 2 .
Trang 28
Khảo sát hàm số
m = 0 (lo aïi )
m + m4 1 1
⇔ = − ⇒ 2m + 2m 4 = m − m 4 ⇔ 3m 4 + m = 0 ⇔ 1 . Vậy m = − 3 .
4
m −m 2 m = − 3
3
3
1 4
Câu 61. Cho hàm số y = x − (3m + 1) x 2 + 2(m + 1) (Cm).
4
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0 .
2) Tìm m để đồ thị (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm là gốc toạ độ
O.
x = 0 1
• y ′ = x 3 − 2(3m + 1) x ; y ′ = 0 ⇔ 2 . Hàm số có 3 cực trị ⇔ m > − (*)
x = 2(3m + 1) 3
Khi đó toạ độ 3 điểm cực trị là:
A(0;2m + 2), B( − 6m + 2; −9m 2 − 4m + 1), C( 6m + 2; −9m 2 − 4m + 1)
2 1
∆ABC có trọng tâm O ⇔ −18m 2 − 6m + 4 = 0 ⇔ m = − ; m =
3 3
1
Đối chiếu với điều kiện (*), suy ra m = .
3
Trang 30