Professional Documents
Culture Documents
BÁO CÁO
Môn học : NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN – ACC 1001
Đề tài : Báo cáo tài chính
Giáo viên hướng dẫn : Hồ Phước Dũng
Lớp : 46K01.1
Nhóm thực hiện : Nhóm 2
Thành viên nhóm : Lê Tuấn Hải (6)
Nguyễn Vũ Bảo Hân (7)
Cho Hanbe (8)
Hồ Thị Hồng (9)
Nguyễn Thị Thu Hồng (10)
MỤC LỤC
I. Tổng quan về công ty cổ phần Nafoods Group ........................................ 3
1. Giới thiệu công ty: ................................................................................... 3
2. Đặc điểm quản lý ....................................................................................... 4
3. Đặc điểm bộ máy kế toán:......................................................................... 4
II. Các nghiệp vụ kế toán phát sinh ............................................................ 5
1. Báo cáo tài chính công ty cổ phần Nafoods Group Qúy 2/2021 ............ 5
2. Số dư đầu kỳ của các tài khoản của Công ty cổ phần Nafoods Group. 7
3. Các nghiệp vụ kế toán phát sinh trong quý 3 năm 2021 (ĐVT: triệu
đồng)............................................................................................................... 8
3.1 Nghiệp vụ kế toán liên quan đến hoạt động góp vốn .................... 12
3.2 Nghiệp vụ kế toán mua hàng .......................................................... 13
3.3 Nghiệp vụ kế toán bán hàng ........................................................... 14
3.4 Nghiệp vụ kế toán liên quan đến hoạt động doanh nghiệp ........... 16
3.5 Nghiệp vụ kế toán liên quan đến hoạt động bán hàng .................. 18
3.6 Bút toán kết chuyển ........................................................................ 19
4. Các chứng từ liên quan ......................................................................... 20
III. Sổ nhật ký chung quý 3 năm 2021........................................................ 21
IV. Sổ cái quý 3 năm 2021 ........................................................................... 25
V. Các tài khoản chữ T ................................................................................. 30
VI. Bảng cân đối kế toán quý 3 năm 2021 .................................................. 35
VII. Tài liệu tham khảo ................................................................................ 39
2
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
Công ty cổ phần Nafoods Group ( NAF ) được thành lập vào năm 1995, là doanh
nghiệp hàng đầu tại Việt Nam trong việc phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp từ
khâu giống, trồng, chế biến và xuất khẩu các sản phẩm nước ép trái cây, rau củ
quả đông lạnh, trái cây sấy, các loại hạt và hoa quả tươi.
Về tầm nhìn, NAF là tập đoàn tiên phong phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp số
hóa, xanh và bền vững. Công ty với sứ mệnh cung cấp cho thế giới các sản phẩm
nông nghiệp tự nhiên, an toàn và đem lại cuộc sống tốt đẹp cho mọi người, đặc
biệt là cho người nông dân.
Công ty hoạt động với 9 giá trị về văn hóa: Chuyên nghiệp - Cam kết - Hiệu quả
- Trung thành - Chất lượng - Bền vững - Học hỏi, chia sẻ - Sáng tạo - Khát vọng
[1].
- Ngày 26/08/1995: Thành lập dưới tên gọi Công ty trách nhiệm hữu hạn Thành
Vinh với vốn điều lệ ban đầu là 150 tỷ đồng;
- 2010: Cổ phần hóa và đổi tên thành Công ty Cổ phần Thực phẩm Choa Việt;
- Ngày 12/05/2015: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng, chính thức hoạt động theo
mô hình công ty mẹ - công ty con, đổi tên thành Công ty cổ phần Nafoods Group;
- Ngày 07/10/2015: Chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành
phố Hồ Chí Minh (HOSE);
3
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
d. Thành tựu:
Sau một thời gian hoạt động, NAF đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể: - Đứng
đầu trong xuất khẩu chanh leo cô đặc khu vực châu Á
- Sở hữu 2 viện cây giống công nghệ cao mang thương hiệu Nafoods
- Sở hữu 30.000ha vùng nguyên liệu đầu vào trong khu vực Đông Dương
- 70 thị trường xuất khẩu, phân khúc thị trường linh hoạt.
- 40 đầu mục sản phẩm, danh mục sản phẩm đa dạng
- 6 chuỗi hệ thống nhà máy đạt chuẩn chứng chỉ quốc tế.
CTCP Nafoods Group được tổ chức và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2014. Các hoạt
động của Công ty tuân thủ Luật Doanh nghiệp và Điều lệ Công ty đã được Đại
hội đồng cổ đông thông qua. Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty hiện tại như sau
[1]:
4
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
- Lập Kế hoạch doanh thu, chi phí, lợi nhuận, dòng tiền của công ty
- Lập kế hoạch vốn lưu động, cân đối vốn lưu động, kiểm duyệt hồ sơ thu xếp
vốn lưu động cho công ty
- Xây dựng hệ thống tài chính kế toán (tài khoản, sổ sách chứng từ, quy trình)
vận hành và kiểm soát hệ thống tài chính.
- Soát xét, phê duyệt các báo cáo tài chính, báo cáo thuế.
- Giám sát thực hiện chế độ tài chính kế toán tại Công ty.
- Cập nhật đầy đủ các quy định pháp luật và chế độ chính sách để thực hiện các
công việc tài chính kế toán chuẩn mực, chính xác và đúng pháp luật.
- Tham mưu cho Ban Giám đốc về chính sách thuế, tài chính.
- Thông thạo giao dịch vay vốn/ giải ngân ngân hàng.
- Thực hiện các công việc khác liên quan đến tài chính kế toán theo yêu cầu của
Ban Giám đốc [2].
5
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
6
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
2. Số dư đầu kỳ của các tài khoản của Công ty cổ phần Nafoods Group
7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
3. Các nghiệp vụ kế toán phát sinh trong quý 3 năm 2021 (ĐVT: triệu đồng)
Số Số phát sinh
Ngày,
STT Nội dung nghiệp vụ hiệu Chứng từ
tháng
TK Nợ Có
211 250
Nhập kho máy nghiền
ép trái cây, đã thanh 112 250 Biên bản giao
3 15/7/2021
toán bằng tiền gửi nhận TSCĐ
ngân hàng 250.
8
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
Số Số phát sinh
Ngày,
STT Nội dung nghiệp vụ hiệu Chứng từ
tháng Nợ Có
TK
Công ty xuất kho 632 350
10.000 chai nước
chanh leo cô đặc giá 155 350
Phiếu xuất
vốn 350, bán cho siêu kho, Hoá
8 7/7/2021 thị GO, với giá bán là đơn bán
500. hàng, Phiếu
GO chấp nhận mua và 112 500 thu
đã thanh toán bằng
chuyển khoản. 511 500
9
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
Số Số phát sinh
Ngày, Chứng
STT Nội dung nghiệp vụ hiệu
tháng từ
TK Nợ Có
10
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
Bảng thanh
toán tiền
lương, Hợp
đồng lao
động
Số Số phát sinh
Ngày,
STT Nội dung nghiệp vụ hiệu Chứng từ
tháng
TK Nợ Có
20 20/8/2021 641 15
11
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
Số Số phát sinh
Ngày,
STT Nội dung nghiệp vụ hiệu Chứng từ
tháng
TK Nợ Có
911 958,875
511 1105
23 30/9/2021 Kết chuyển doanh thu
911 1105
911 116,9
26 30/9/2021 Lợi nhuận sau thuế
421 116,9
3.1 Nghiệp vụ kế toán liên quan đến hoạt động góp vốn
• NV1: Ngày 5/7/2021, ông Nguyễn Mạnh Hùng – Chủ tịch HĐQT bổ sung vốn
kinh doanh bằng hình thức chuyển khoản ngân hàng 2.000.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Tiền gửi ngân hàng -> TS tăng
12
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
• NV2: Ngày 22/7/2021, bà Diệp Thị Mỹ Hảo – Tổng GĐ bổ sung vốn kinh doanh
bằng tài sản là chiếc xe ô tô trị giá 1.000.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Tài sản cố định hữu hình tăng -> TS tăng
+ Vốn đầu tư của chủ sở hữu tăng -> NV tăng
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS tăng, NV tăng
=> Phương trình kế toán thay đổi so với trước nhưng vẫn cân bằng, thay đổi kết cấu
TS, NV.
- Định Khoản: Nợ TK 211: 1.000
Có TK 411: 1.000
- Chứng từ: Biên bản giao nhận TSCĐ
• NV4: Ngày 20/7/2021, mua 1.000kg chanh leo tươi trị giá 15 đã thanh toán bằng
tiền mặt.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Nguyên liệu vật liệu tăng -> TS tăng
+ Tiền mặt giảm -> TS giảm
=> Quan hệ đối ứng kế toán TS tăng, TS giảm
=> Phương trình kế toán không thay đổi. Thay đổi kết cấu TS.
- Định Khoản: Nợ TK 152: 15
Có TK 111: 15
- Chứng từ : Phiếu nhập kho (PNK)
13
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
•NV5: Ngày 1/8/2021, mua máy rửa trái cây công nghiệp trị giá 356 chưa thanh
toán cho Công ty TNHH xây dựng cơ khí chế tạo máy miền nam.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Tài sản cố định hữu hình tăng -> TS tăng
+ Phải trả cho người bán tăng -> NV tăng
=> Quan hệ đối ứng kế toán TS tăng, NV tăng
=> Phương trình kế toán thay đổi nhưng vẫn cân bằng. Thay đổi kết cấu TS và NV
- Định Khoản: Nợ TK 211: 356
Có TK 331: 356
- Chứng từ : Biên bản giao nhận TSCĐ (TSCĐ)
• NV6: Ngày 11/8/2021, mua xe tải vận chuyển để phục vụ quá trình vận chuyển trị
giá 450 đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Tài sản cố định hữu hình tăng –> TS tăng
+ Tiền gửi ngân hàng giảm -> TS giảm
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS tăng, TS giảm
=> Phương trình kế toán không thay đổi. Thay đổi kết cấu TS.
- Định khoản: Nợ TK 211: 450
Có TK 112: 450
- Chứng từ : Biên bản giao nhận TSCĐ (TSCĐ)
• NV7: Ngày 1/9/2021, mua bao bì giấy để phục vụ cho việc đóng gói sản phẩm trị
giá 30 từ Công Ty TNHH Thiết Kế Và In ấn Bao Bì Minh Tiến. Tiền hàng đã
thanh toán bằng tiền mặt nhưng chưa nhập kho.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Hàng mua đang đi đường tăng -> TS tăng
+ Tiền mặt giảm -> TS giảm
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS tăng, TS giảm
=> Phương trình kế toán không thay đổi. Thay đổi kết cấu TS.
- Định khoản: Nợ TK 151: 30
Có TK 111: 30
- Chứng từ: Phiếu nhập kho (PNK)
14
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
• NV9: Ngày 14/8/2021, công ty xuất kho 12.000 chai nước chanh leo cô đặc giá
vốn 420, bán cho siêu thị Vinmart với giá bán 600. Đã nhận hàng nhưng chưa
thanh toán.
(NV 9a)
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Thành phẩm giảm -> TS giảm
+ Giá vốn hàng bán tăng -> NV giảm
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS giảm, NV giảm
=> Phương trình kế toán thay đổi nhưng vẫn cân bằng so với trước, thay đổi kết cấu
TS, NV.
- Định khoản: Nợ TK 632: 420
Có TK 155: 420
(NV 9b)
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Phải thu của khách hàng -> TS tăng
+ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng -> NV tăng
=> Quan hệ đối ứng kê toán: TS tăng, NV tăng
=> Phương trình kế toán thay đổi nhưng vẫn cân bằng so với trước, thay đổi kết cấu
TS, NV.
- Định khoản: Nợ TK 131: 600
Có TK 511: 600
- Chứng từ: Phiếu xuất kho, hoá đơn bán hàng, giấy ghi nợ
15
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
• NV10: Ngày 30/8/2021, công ty xuất kho 2.000 chai nước chanh leo cô đặc với giá
vốn 70, bán cho siêu thị CoopMart với giá bán 100, hàng đang trên đường vận
chuyển.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Hàng gửi đi bán tăng -> TS tăng
+ Thành phẩm giảm -> TS giảm
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS tăng, TS giảm
=> Phương trình kế toán không thay đổi so với trước, thay đổi kết cấu TS.
- Định khoản: Nợ TK 157: 70
Có TK 155: 70
- Chứng từ: Phiếu xuất kho, hoá đơn bán hàng, biên bản giao nhận hàng hoá
• NV11: Ngày 19/9/2021, công ty bán 100 chai nước chanh leo cô đặc; giá gốc 3,5;
giá bán là 5. Khách hàng đã thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt.
(NV 11a)
- Quan hệ đối ứng kế toán
+ Giá vốn hàng bán giảm -> NV giảm
+ Thành phẩm giảm -> TS giảm
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS giảm, NV giảm
=> Phương trình kế toán thay đổi nhưng vẫn cân bằng so với trước, thay đổi kết cấu
TS, NV.
- Định khoản: Nợ TK 632: 3,5
Có TK 155: 3,5
(NV 11b)
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Tiền mặt tăng: TS tăng
+ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng: NV tăng
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS tăng, NV tăng
=> Phương trình kế toán thay đổi so với trước nhưng vẫn cân bằng, thay đổi kết cấu
TS, NV
- Định khoản: Nợ TK 111: 5
Có TK 511: 5
- Chứng từ: Hoá đơn bán hàng, phiếu thu
3.4 Nghiệp vụ kế toán liên quan đến hoạt động doanh nghiệp
• NV12: Ngày 1/7/2021, công ty trả lương cho nhân viên quản lý doanh nghiệp 25.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp tăng : NV giảm
+ Phải trả người lao động tăng: NV tăng
=> Quan hệ đối ứng kế toán: NV tăng, NV giảm
=> Phương trình kế toán không thay đổi so với trước, thay đổi kết cấu NV.
- Định khoản: Nợ TK 642: 25
16
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
Có TK 334: 25
- Chứng từ: Bảng tính tiền lương, Bảng chấm công, Hợp đồng lao động
• NV13: Ngày 6/7/2021, Mua bộ bàn ghế dùng cho phòng họp đã thanh toán bằng
chuyển khoản 30.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp tăng: NV giảm
+ Tiền gửi ngân hàng giảm: TS giảm
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS giảm , NV giảm
=> Phương trình kế toán thay đổi so với trước nhưng vẫn cân bằng, thay đổi kết cấu TS,
NV
- Định khoản: Nợ TK 642: 30
Có TK 112: 30
- Chứng từ: Hóa đơn mua hàng, Phiếu chi
• NV14: Ngày 3/8/2021, Các khoản trích theo lương của nhân viên bộ phận quản lí
tính vào chi phí theo tỉ lệ quy định (23.5%) là 5,875.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Chi phí quản lí doanh nghiệp tăng (NV giảm)
+ Phải trả, phải nộp khác tăng (NV tăng)
=> Quan hệ đối ứng kế toán: NV tăng, NV giảm
=> Phương trình kế toán không thay đổi so với trước, thay đổi kết cấu NV.
- Định khoản: Nợ TK 642: 5,875
Có TK 338: 5,875
- Chưng từ: Bảng kê trích nộp các khoản theo lương, Bảng phân bổ tiền lương và
BHXH, Bảng thanh toán tiền lương, Hợp đồng lao động
• NV15: Ngày 6/8/2021, Công ty thanh toán 5 phí sửa chữa điều hòa ở phòng giám
đốc.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Chi phí quản lí doanh nghiệp tăng (NV giảm)
+ Hao mòn tài sản cố định tăng (TS giảm)
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS giảm , NV giảm
=> Phương trình kế toán thay đổi so với trước nhưng vẫn cân bằng, thay đổi kết cấu TS,
NV
- Định khoản: Nợ TK 642: 5
Có TK 214: 5
- Chứng từ: Bảng tính trích khấu hao tài sản cố định
• NV16: Ngày 7/9/2021, Chi phí điện, nước, điện thoại của bộ phận quản lí đã chuyển
khoản thanh toán 4,5.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
17
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
3.5 Nghiệp vụ kế toán liên quan đến hoạt động bán hàng
• NV17: Ngày 1/7/2021, Công ty chuyển khoản 65 trả lương cho nhân viên ở bộ
phận bán chanh leo cô đặc.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Chi phí bán hàng tăng (NV giảm)
+ Tiền gửi ngân hàng giảm (TS giảm)
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS giảm, NV giảm
=> Phương trình kế toán thay đổi so với trước nhưng vẫn cân bằng. Thay đổi kết cấu
TS và NV
- Định khoản: Nợ TK 641: 65
Có TK 112: 65
- Chứng từ: Bảng thanh toán tiền lương, Bảng chấm công
• NV18: Ngày 14/7/2021, Thanh toán các chi phí điện nước, mạng viễn thông… ở
bộ phận bán nước chanh leo cô đặc bằng tiền mặt: 5.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Chi phí bán hàng tăng (NV giảm)
+ Tiền mặt giảm (TS giảm)
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS giảm, NV giảm
=> Phương trình kế toán thay đổi so với trước nhưng vẫn cân bằng. Thay đổi kết cấu
TS và NV
- Định khoản: Nợ TK 641: 5
Có TK 111: 5
- Chứng từ: Hóa đơn thanh toán tiền điện nước, Hợp đồng thuê nhà với cá nhân
cho thuê nhà
• NV19: Ngày 8/8/2021, Công ty sửa chữa, bảo trì thiết bị âm thanh, máy lạnh dùng
ở bộ phận bán hàng hết 10.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Chi phí bán hàng tăng (NV giảm)
+ Hao mòn tài sản cố định giảm (TS giảm)
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS giảm, NV giảm
18
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
=> Phương trình kế toán thay đổi so với trước nhưng vẫn cân bằng. Thay đổi kết cấu
TS và NV
- Định khoản: Nợ TK 641: 10
Có TK 214: 10
- Chứng từ: Hóa đơn, Phiếu chi
• NV20: Ngày 20/8/2021, Bà Vũ Tuyết Linh mua thiết bị nhận và phân loại đơn
hàng giá 15 đã thanh toán bằng chuyển khoản.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Chi phí bán hàng tăng (NV giảm)
+ Tiền gửi ngân hàng giảm (TS giảm)
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS giảm, NV giảm
=> Phương trình kế toán thay đổi so với trước nhưng vẫn cân bằng. Thay đổi kết cấu
TS và NV
- Định khoản: Nợ TK 641: 15
Có TK 112: 15
- Chứng từ: Hoá đơn thanh toán, phiếu chi
• NV21: Ngày 4/9/2021, Trích khấu hao TSCĐ của bộ phận bán chanh leo cô đặc:
20.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Chi phí bán hàng tăng (NV giảm)
+ Khấu hao TSCĐ giảm (TS giảm)
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS giảm, NV giảm
=> Phương trình kế toán thay đổi so với trước nhưng vẫn cân bằng. Thay đổi kết cấu
TS và NV
- Định khoản: Nợ TK 641: 20
Có TK 214: 20
- Chứng từ: Bảng phân bổ khấu hao, Bảng tính
19
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
Nợ TK 821: 29,225
Có TK 333: 29,225
- Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
Nợ TK 911: 29,225
Có TK 821: 29,225
- Lợi nhuận sau thuế: 116,9
Nợ TK 911: 116,9
Có TK 421: 116,9
4. Các chứng từ liên quan
20
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
21
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý 3 – Năm 2021
Đơn vị: Triệu đồng
Chứng từ Đã Sô phát sinh
Ngày, Số
ghi
tháng ghi Ngày, Diễn giải hiệu
Số hiệu sổ Nợ Có
sổ tháng TK
cái
1/7/2021 BL01 1/7/2021 Công ty trả lương cho 642 25
nhân viên quản lý 334 25
doanh nghiệp
1/7/2021 BL02 2/7/2021 Công ty chuyển 641 65
khoản trả lương cho 112 65
nhân viên bộ phận
bán hàng
5/7/2021 PT01 5/7/2021 Ông Nguyễn Mạnh 112 2.000
Hùng bổ sung vốn 411 2.000
kinh doanh bằng hình
thức chuyển khoản
ngân hàng
6/7/2021 TSCĐ01 6/7/2021 Mua bộ bàn ghế dùng 642 30
cho phòng họp đã 112 30
thanh toán bằng
chuyển khoản 30 triệu
7/7/2021 PXK01 7/7/2021 Công ty xuất kho 632 350
10.000 chai nước 155 350
chanh leo cô đặc, bán 112 500
cho siêu thị GO. Siêu 511 500
thị GO đã thanh toán
bằng hình thức
chuyển khoản
14/7/2021 HĐ01 14/7/2021 Thanh toán các chi 641 5
phí điện nước, mạng 111 5
viễn thông… ở bộ
phận bán nước chanh
leo cô đặc bằng tiền
mặt
15/7/2021 TSCĐ02 15/7/2021 Nhập kho máy nghiền 211 250
ép trái cây, đã thanh 112 250
toán bằng tiền gửi
ngân hàng.
20/7/2021 PNK01 20/7/2021 Mua 1.000kg chanh 152 15
leo tươi đã thanh toán 111 15
bằng tiền mặt.
Cộng chuyển sang 3.240 3.240
trang sau
Trang 1
22
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý 3 – Năm 2021
Đơn vị: Triệu đồng
23
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý 3 – Năm 2021
Đơn vị: Triệu đồng
Trang 3
24
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý 3 – Năm 2021
Đơn vị: Triệu đồng
25
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
SỔ CÁI
Quý 3 – Năm 2021
Tên tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu: 111
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nhật ký Số Số tiền phát
Chứng từ
chung hiệu sinh
Ngày, tháng
Diễn giải TK
ghi sổ
Số hiệu Ngày Trang số đối Nợ Có
ứng
Số dư đầu kỳ 16.911
Số phát sinh trong kỳ
Thanh toán các chi phí
điện nước, mạng viễn
14/7/2021 HĐ01 14/7/2021 thông… ở bộ phận 1 641 5
bán chanh leo cô đặc
bằng tiền mặt
Mua 1.000kg chanh
20/7/2021 PNK01 20/7/2021 leo tươi đã thanh toán 1 152 15
bằng tiền mặt
Mua bao bì giấy để
phục vụ cho việc đóng
gói sản phẩm từ Công
Ty TNHH Thiết Kế và
1/9/2021 PNK02 1/9/2021 In ấn Bao Bì Minh 3 151 30
Tiến. Tiền hàng đã
thanh toán bằng tiền
mặt nhưng chưa nhập
kho.
Công ty bán 100 chai
nước chanh leo cô
đặc; giá gốc 3,5; giá
19/9/2021 PT02 19/9/2021 bán là 5. 3 511 5
Khách hàng đã thanh
toán trực tiếp bằng
tiền mặt.
26
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
SỔ CÁI
Quý 3 – Năm 2021
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng
Số hiệu: 112
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nhật ký Số Số tiền phát
Chứng từ
chung hiệu sinh
Ngày, tháng
Diễn giải TK
ghi sổ
Số hiệu Ngày Trang số đối Nợ Có
ứng
Số dư đầu kỳ 31.000
Số phát sinh trong kỳ
Công ty chuyển khoản
1/7/2021 BL02 1/7/2021 trả lương cho nhân 1 641 65
viên bộ phận bán hàng
Ông Nguyễn Mạnh
Hùng – Chủ tịch
HĐQT bổ sung vốn
5/7/2021 PT01 5/7/2021 1 411 2.000
kinh doanh bằng hình
thức chuyển khoản
ngân hàng
Mua bộ bàn ghế dùng
cho phòng họp đã
6/7/2021 TSCĐ01 6/7/2021 1 642 30
thanh toán bằng
chuyển khoản
Công ty xuất kho
10.000 chai nước
chanh leo cô đặc giá
vốn 350, bán cho siêu
7/7/2021 PXK01 7/7/2021 1 511 500
thị GO, với giá bán là
500. Siêu thị GO đã
thanh toán bằng
chuyển khoản.
Nhập kho máy nghiền
ép trái cây, đã thanh
15/7/2021 TSCĐ02 15/7/2021 1 211 250
toán bằng tiền gửi
ngân hàng
Mua xe tải vận
chuyển để phục vụ
11/8/2021 TSCĐ05 11/8/2021 quá trình vận chuyển 2 211 450
đã thanh toán bằng
tiền gửi ngân hàng
27
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
Bà Vũ Tuyết Linh
mua thiết bị nhận và
20/8/2021 HĐ04 20/08/2021 phân loại đơn hàng đã 3 641 15
thanh toán bằng
chuyển khoản
SỔ CÁI
Quý 3 – Năm 2021
Tên tài khoản: Nguyên liệu, vật liệu
Số hiệu: 152
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nhật ký Số Số tiền phát
Chứng từ
chung hiệu sinh
Ngày, tháng
Diễn giải TK
ghi sổ
Số hiệu Ngày Trang số đối Nợ Có
ứng
Số dư đầu kỳ 35.002
Số phát sinh trong kỳ
Mua 1.000kg chanh
20/7/2021 PNK01 20/7/2021 leo tươi đã thanh toán 1 111 15
bằng tiền mặt
Tổng số phát sinh 15
Số dư cuối kì 35.017
28
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
SỔ CÁI
Quý 3 – Năm 2021
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nhật ký Số Số tiền phát
Chứng từ
chung hiệu sinh
Ngày, tháng
Diễn giải TK
ghi sổ
Số hiệu Ngày Trang số đối Nợ Có
ứng
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Công ty xuất kho
10.000 chai nước
chanh leo cô đặc giá
vốn 350, bán cho siêu
7/7/2021 PXK01 7/7/2021 1 112 500
thị GO, với giá bán là
500. GO chấp nhận
mua và đã thanh toán
bằng chuyển khoản.
Công ty xuất kho
12.000 chai nước
chanh leo cô đặc giá
vốn 420, bán cho siêu
14/8/2021 PXK01 14/8/2021 2 131 600
thị Vinmart với giá
bán 600. Đã nhận
hàng nhưng chưa
thanh toán.
Công ty bán 100 chai
nước chanh leo cô
đặc; giá gốc 3,5; giá
19/9/2021 PT03 19/9/2021 3 111 5
bán là 5. Khách hàng
đã thanh toán trực tiếp
bằng tiền mặt.
Kết chuyển doanh thu 911 1.105
Tổng số phát sinh 1.105 1.105
29
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
SỔ CÁI
Quý 3 – Năm 2021
Tên tài khoản: Gía vốn hàng bán
Số hiệu: 632
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nhật ký Số Số tiền phát
Chứng từ
chung hiệu sinh
Ngày, tháng
Diễn giải TK
ghi sổ
Số hiệu Ngày Trang số đối Nợ Có
ứng
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Công ty xuất kho
10.000 chai nước
chanh leo cô đặc giá
vốn 350, bán cho siêu
7/7/2021 PXK01 7/7/2021 1 155 350
thị GO, với giá bán là
500. GO chấp nhận
mua và đã thanh toán
bằng chuyển khoản.
Công ty xuất kho
12.000 chai nước
chanh leo cô đặc giá
vốn 420, bán cho siêu
14/8/2021 PXK02 14/8/2021 2 155 420
thị Vinmart với giá
bán 600. Đã nhận
hàng nhưng chưa
thanh toán.
Công ty bán 100 chai
nước chanh leo cô
đặc; giá gốc 3,5; giá
19/9/2021 PT03 19/9/2021 3 155 3,5
bán là 5. Khách hàng
đã thanh toán trực tiếp
bằng tiền mặt.
Kết chuyển doanh thu 911 773,5
Tổng số phát sinh 773,5 773,5
30
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
Nợ TK 131 Có
380.414 63.914
(9) 600
317.100
Nợ TK 151 Có
10.411
(7) 30
10.441
Nợ TK 155 Có
20.822
350 (8)
420 (9)
70 (10)
3,5 (11)
19.978,5
Nợ TK 157 Có
10.411
(10) 70
10.481
31
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
Nợ TK 211 Có
6.713
(2) 1.000
(3) 250
(5) 356
(6 450
8.769
Nợ TK 214 Có
3.149
5 (15)
10 (10)
20 (21)
3.184
Nợ TK 331 Có
61.962 166.949
356 (5)
105.343
Nợ TK 333 Có
9.931
29,225 (24)
9.960,225
32
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
Nợ TK 334 Có
1.246
25 (12)
1.271
Nợ TK 338 Có
6.821
5,875 (14)
6.826,875
Nợ TK 411 Có
666.499
2.000 (1)
1.000 (2)
669.499
Nợ TK 421 Có
30.152
116,9 (26)
30.268,9
33
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
Nợ TK 641 Có
(17) 65
(18) 5
(19) 10
(20) 15
(21) 20
115
Nợ TK 642 Có
(12) 25
(13) 30
(14) 5,875
(15) 5
(16) 4,5
70,375
Nợ TK 821 Có
29,225
29,225
Nợ TK 911 Có
958,875 1105
29,225
226,9
34
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
35
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
36
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
37
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
Cổ phiếu 1 0 1
419
quỹ
38
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2
[2] C. t. c. p. N. Group, "Công ty cổ phần Nafoods Group Báo cáo tài chính giữa niên độ cho giai đoạn
từ 01/01/2021 đến ngày 30/06/2021," Công ty cổ phần Nafoods Group, Nghệ An, 2021.
39