You are on page 1of 39

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

KHOA KINH DOANH QUỐC TẾ

  

BÁO CÁO
Môn học : NGUYÊN LÍ KẾ TOÁN – ACC 1001
Đề tài : Báo cáo tài chính
Giáo viên hướng dẫn : Hồ Phước Dũng
Lớp : 46K01.1
Nhóm thực hiện : Nhóm 2
Thành viên nhóm : Lê Tuấn Hải (6)
Nguyễn Vũ Bảo Hân (7)
Cho Hanbe (8)
Hồ Thị Hồng (9)
Nguyễn Thị Thu Hồng (10)

Đà Nẵng, ngày 10 tháng 5 năm 2022


BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

MỤC LỤC
I. Tổng quan về công ty cổ phần Nafoods Group ........................................ 3
1. Giới thiệu công ty: ................................................................................... 3
2. Đặc điểm quản lý ....................................................................................... 4
3. Đặc điểm bộ máy kế toán:......................................................................... 4
II. Các nghiệp vụ kế toán phát sinh ............................................................ 5
1. Báo cáo tài chính công ty cổ phần Nafoods Group Qúy 2/2021 ............ 5
2. Số dư đầu kỳ của các tài khoản của Công ty cổ phần Nafoods Group. 7
3. Các nghiệp vụ kế toán phát sinh trong quý 3 năm 2021 (ĐVT: triệu
đồng)............................................................................................................... 8
3.1 Nghiệp vụ kế toán liên quan đến hoạt động góp vốn .................... 12
3.2 Nghiệp vụ kế toán mua hàng .......................................................... 13
3.3 Nghiệp vụ kế toán bán hàng ........................................................... 14
3.4 Nghiệp vụ kế toán liên quan đến hoạt động doanh nghiệp ........... 16
3.5 Nghiệp vụ kế toán liên quan đến hoạt động bán hàng .................. 18
3.6 Bút toán kết chuyển ........................................................................ 19
4. Các chứng từ liên quan ......................................................................... 20
III. Sổ nhật ký chung quý 3 năm 2021........................................................ 21
IV. Sổ cái quý 3 năm 2021 ........................................................................... 25
V. Các tài khoản chữ T ................................................................................. 30
VI. Bảng cân đối kế toán quý 3 năm 2021 .................................................. 35
VII. Tài liệu tham khảo ................................................................................ 39

2
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

I. Tổng quan về công ty cổ phần Nafoods Group


1. Giới thiệu công ty:

a. Thông tin chung:

Công ty cổ phần Nafoods Group ( NAF ) được thành lập vào năm 1995, là doanh
nghiệp hàng đầu tại Việt Nam trong việc phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp từ
khâu giống, trồng, chế biến và xuất khẩu các sản phẩm nước ép trái cây, rau củ
quả đông lạnh, trái cây sấy, các loại hạt và hoa quả tươi.

Về tầm nhìn, NAF là tập đoàn tiên phong phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp số
hóa, xanh và bền vững. Công ty với sứ mệnh cung cấp cho thế giới các sản phẩm
nông nghiệp tự nhiên, an toàn và đem lại cuộc sống tốt đẹp cho mọi người, đặc
biệt là cho người nông dân.

Công ty hoạt động với 9 giá trị về văn hóa: Chuyên nghiệp - Cam kết - Hiệu quả
- Trung thành - Chất lượng - Bền vững - Học hỏi, chia sẻ - Sáng tạo - Khát vọng
[1].

b. Lịch sử hình thành:

- Ngày 26/08/1995: Thành lập dưới tên gọi Công ty trách nhiệm hữu hạn Thành
Vinh với vốn điều lệ ban đầu là 150 tỷ đồng;

- 2010: Cổ phần hóa và đổi tên thành Công ty Cổ phần Thực phẩm Choa Việt;

- Ngày 15/12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng;

- Ngày 12/05/2015: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng, chính thức hoạt động theo
mô hình công ty mẹ - công ty con, đổi tên thành Công ty cổ phần Nafoods Group;

- Ngày 07/10/2015: Chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành
phố Hồ Chí Minh (HOSE);

- Ngày 02/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 362.997.820.000 đồng;

- Ngày 12/09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 435.594.630.000 đồng;

- Tháng 08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 567.988.450.000 đồng;

- Ngày 11/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 599.267.850.000 đồng;

- Ngày 13/12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 629.230.850.000 đồng;

c. Lĩnh vực kinh doanh:

- Bán buôn thực phẩm, đồ uống;


- Chế biến và bảo quản rau quả;

3
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

- Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp;


- Mua bán giống cây trồng, vật nuôi;
- Sản xuất phân bón, hợp chất nitơ, và chế phẩm sinh học.
Công ty chuyên về các sản phẩm: Nước ép cô đặc, nước ép Puree/NFC, sản
phẩm đông lạnh IQF, trái cây tươi, trái cây sấy và hạt [1].

d. Thành tựu:

Sau một thời gian hoạt động, NAF đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể: - Đứng
đầu trong xuất khẩu chanh leo cô đặc khu vực châu Á
- Sở hữu 2 viện cây giống công nghệ cao mang thương hiệu Nafoods
- Sở hữu 30.000ha vùng nguyên liệu đầu vào trong khu vực Đông Dương
- 70 thị trường xuất khẩu, phân khúc thị trường linh hoạt.
- 40 đầu mục sản phẩm, danh mục sản phẩm đa dạng
- 6 chuỗi hệ thống nhà máy đạt chuẩn chứng chỉ quốc tế.

2. Đặc điểm quản lý

CTCP Nafoods Group được tổ chức và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2014. Các hoạt
động của Công ty tuân thủ Luật Doanh nghiệp và Điều lệ Công ty đã được Đại
hội đồng cổ đông thông qua. Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty hiện tại như sau
[1]:

3. Đặc điểm bộ máy kế toán:

4
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

Kế toán trưởng: Đặng Thị Loan

- Lập Kế hoạch doanh thu, chi phí, lợi nhuận, dòng tiền của công ty
- Lập kế hoạch vốn lưu động, cân đối vốn lưu động, kiểm duyệt hồ sơ thu xếp
vốn lưu động cho công ty
- Xây dựng hệ thống tài chính kế toán (tài khoản, sổ sách chứng từ, quy trình)
vận hành và kiểm soát hệ thống tài chính.
- Soát xét, phê duyệt các báo cáo tài chính, báo cáo thuế.
- Giám sát thực hiện chế độ tài chính kế toán tại Công ty.
- Cập nhật đầy đủ các quy định pháp luật và chế độ chính sách để thực hiện các
công việc tài chính kế toán chuẩn mực, chính xác và đúng pháp luật.
- Tham mưu cho Ban Giám đốc về chính sách thuế, tài chính.
- Thông thạo giao dịch vay vốn/ giải ngân ngân hàng.
- Thực hiện các công việc khác liên quan đến tài chính kế toán theo yêu cầu của
Ban Giám đốc [2].

II. Các nghiệp vụ kế toán phát sinh


1. Báo cáo tài chính công ty cổ phần Nafoods Group Qúy 2/2021
Cân đối kế toán Tại 30/06/2021
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 697.356
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 47.911
1. Tiền 16.911
2. Các khoản tương đương tiền 31.000
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 200
1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 200
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 551.119
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 380.414
2. Trả trước cho người bán 61.962
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 71.280
6. Phải thu ngắn hạn khác 43.965
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) (6.550)
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 48
IV. Hàng tồn kho 62.466
1. Hàng tồn kho 62.466
V. Tài sản ngắn hạn khác 35.660

5
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

1. Chi phí trả trước ngắn hạn 658


2. Thuế GTGT được khấu trừ 35.002
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 629.967
I. Các khoản phải thu dài hạn 38.065
5. Phải thu về cho vay dài hạn 38.065
II. Tài sản cố định 3.679
1. Tài sản cố định hữu hình 3.679
- Nguyên giá 6.713
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) (3.034)
3. Tài sản cố định vô hình 0
- Nguyên giá 115
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) (115)
III. Bất động sản đầu tư 0
IV. Tài sản dở dang dài hạn 7.531
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 7.531
V. Đầu tư tài chính dài hạn 574.221
1. Đầu tư vào công ty con 411.960
2. Đầu tư vào công ty liên kết. liên doanh 17.500
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 3.100
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) (11.233)
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 152.894
VI. Tài sản dài hạn khác 6.471
1. Chi phí trả trước dài hạn 6.471

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 1.327.323


NGUỒN VỐN
C. NỢ PHẢI TRẢ 591.011
I. Nợ ngắn hạn 498.531
1. Phải trả người bán ngắn hạn 166.949
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 63.914
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 9.931

6
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

4. Phải trả người lao động 1.246


5. Chi phí phải trả ngắn hạn 2.130
9. Phải trả ngắn hạn khác 6.821
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 234.147
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 13.393
II. Nợ dài hạn 92.480
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 92.480
D. VỐN CHỦ SỞ HỮU 736.311
I. Vốn chủ sở hữu 736.311
1. Vốn góp của chủ sở hữu 599.268
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 475.679
- Cổ phiếu ưu đãi 123.589
2. Thặng dư vốn cổ phần 67.231
5. Cổ phiếu quỹ (*) (1)
8. Quỹ đầu tư phát triển 39.661
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 30.152
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 14.462
- LNST chưa phân phối kỳ này 15.690
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 0
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 1.327.322
Tài liệu tham khảo: [2]

2. Số dư đầu kỳ của các tài khoản của Công ty cổ phần Nafoods Group

- TK Tiền mặt (111): 16.911


- TK Tiền gửi ngân hàng (112): 31.000
- TK Phải thu của khách hàng (131): 380.414
- TK Hàng mua đang đi đường (151): 10.411
- TK Nguyên liệu, vật liệu (152): 20.822
- TK Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (154): 7.531
- TK Thành phẩm (155): 20.822
- TK Hàng gửi đi bán (157): 10.411
- TK Tài sản cố định hữu hình (211): 3.679
- TK Hao mòn tài sản cố định (214): 3.149

7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

- TK Phải trả người bán (331): 166.949


- TK Thuế va các khoản phải nộp Nhà nước: 9.931
- TK Phải trả người lao động (334): 1.246
- TK Phải trả phải nộp khác (338): 6.821 (là TK Doanh thu chưa được thực
hiện)
- TK Vốn đầu tư chủ sở hữu (411): 599.268
- TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (421): 30.152

3. Các nghiệp vụ kế toán phát sinh trong quý 3 năm 2021 (ĐVT: triệu đồng)

CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP


NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG QUÝ 3/2021
02 NVKT liên quan đến hoạt động góp vốn
Số Số phát sinh
Ngày,
STT Nội dung nghiệp vụ hiệu Chứng từ
tháng Nợ Có
TK

Ông Nguyễn Mạnh 112 2.000 Biên bản


Hùng – Chủ tịch chứng nhận
HĐQT bổ sung vốn góp vốn,
1 5/7/2021 411 2.000
kinh doanh bằng hình giấy báo có,
thức chuyển khoản bản điều lệ
ngân hàng 2.000 công ty

Bà Diệp Thị Mỹ Hảo – 211 1.000


Tổng GĐ bổ sung vốn Biên bản
2 22/7/2021 kinh doanh bằng tài 411 1.000 giao nhận
sản là chiếc xe ô tô trị TSCĐ
giá 1.000.
05 NVKT mua hàng

Số Số phát sinh
Ngày,
STT Nội dung nghiệp vụ hiệu Chứng từ
tháng
TK Nợ Có

211 250
Nhập kho máy nghiền
ép trái cây, đã thanh 112 250 Biên bản giao
3 15/7/2021
toán bằng tiền gửi nhận TSCĐ
ngân hàng 250.

4 20/7/2021 152 15 Phiếu

8
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

Mua 1.000kg chanh 111 15 nhập kho


leo tươi đã thanh toán
bằng tiền mặt 15.

Mua máy rửa trái cây 211 356


công nghiệp trị giá 356
chưa thanh toán cho 331 356 Biên bản giao
5 1/8/2021
Công ty TNHH xây nhận TSCĐ
dựng cơ khí chế tạo
máy miền nam.
Mua xe tải vận chuyển 211 450
để phục vụ quá trình
112 450 Biên bản giao
6 11/8/2021 vận chuyển đã thanh
nhận TSCĐ
toán bằng tiền gửi
ngân hàng 450.
Mua bao bì giấy để 151 30
phục vụ cho việc đóng
gói sản phẩm trị giá 30 111 30
từ Công Ty TNHH
Phiếu
7 1/9/2021 Thiết Kế và In ấn Bao
nhập kho
Bì Minh Tiến. Tiền
hàng đã thanh toán
bằng tiền mặt nhưng
chưa nhập kho.

04 NVKT bán hàng

Số Số phát sinh
Ngày,
STT Nội dung nghiệp vụ hiệu Chứng từ
tháng Nợ Có
TK
Công ty xuất kho 632 350
10.000 chai nước
chanh leo cô đặc giá 155 350
Phiếu xuất
vốn 350, bán cho siêu kho, Hoá
8 7/7/2021 thị GO, với giá bán là đơn bán
500. hàng, Phiếu
GO chấp nhận mua và 112 500 thu
đã thanh toán bằng
chuyển khoản. 511 500

Công ty xuất kho 632 420


Phiếu xuất
12.000 chai nước
kho, Hoá
chanh leo cô đặc giá 155 420
9 14/8/2021 đơn Bán
vốn 420, bán cho siêu
hàng, Giấy
thị Vinmart với giá
ghi nợ
bán 600.

9
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

Vinmart đã nhận hàng 131 600


nhưng chưa thanh
toán. 511 600

Công ty xuất kho 157 70


Phiếu xuất
2.000 chai nước chanh
kho, Hoá
leo cô đặc với giá vốn 155 70
đơn bán
70, bán cho siêu thị
10 30/8/2021 hàng, Biên
CoopMart với giá bán
bản giao
100, hàng đang trên
nhận hàng
đường vận chuyển.
hoá
.

Công ty bán 100 chai 632 3,5


nước chanh leo cô đặc;
giá gốc 3,5; giá bán là 155 3,5 Hoá đơn
11 19/9/2021 5. bán hàng,
Khách hàng đã thanh 111 5 Phiếu thu
toán trực tiếp bằng tiền
mặt. 511 5

05 NVKT liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp

Số Số phát sinh
Ngày, Chứng
STT Nội dung nghiệp vụ hiệu
tháng từ
TK Nợ Có

Công ty trả lương cho 642 25 Bảng tính


nhân viên quản lý tiền lương,
doanh nghiệp 25. 334 25 Bảng chấm
12 1/7/2021
công, Hợp
đồng lao
động

Mua bộ bàn ghế dùng 642 30


Hóa đơn
cho phòng họp đã
13 6/7/2021 112 30 mua hàng,
thanh toán bằng
Phiếu chi
chuyển khoản 30.
Các khoản trích theo 642 5,875 Bảng kê
lương của nhân viên trích nộp
bộ phận quản lý tính 338 5,875 các khoản
vào chi phí theo tỷ lệ theo lương,
14 3/8/2021
quy định: 23.5% là Bảng phân
5,875. bổ tiền
lương và
BHXH,

10
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

Bảng thanh
toán tiền
lương, Hợp
đồng lao
động

Công ty thanh toán 642 5 Bảng tính


tiền sửa chữa điều trích khấu
15 6/8/2021
hòa ở phòng giám 214 5 hao tài sản cố
đốc với chi phí 5. định

Chi phí điện, 642 4,5


nước,điện thoại của
bộ phận quản lí đã 112 4,5 Hóa đơn tiền
16 7/9/2021 chuyển khoản thanh điện, nước,
toán 4,5. điện thoại

05 NVKT liên quan đến hoạt động bán hàng

Số Số phát sinh
Ngày,
STT Nội dung nghiệp vụ hiệu Chứng từ
tháng
TK Nợ Có

Công ty chuyển 641 65


Bảng thanh
khoản 65 trả lương
toán tiền
17 1/7/2021 cho nhân viên ở bộ 112 65
lương, Bảng
phận bán chanh leo
chấm công
cô đặc.

Thanh toán các chi 641 5 Hóa đơn


phí điện nước, mạng thanh toán
viễn thông… ở bộ 111 5 tiền điện
phận bán chanh leo nước, Hợp
18 14/7/2021
cô đặc bằng tiền mặt: đồng thuê
5. nhà với cá
nhân cho
thuê nhà

Công ty sửa chữa, 641 10


bảo trì thiết bị âm
thanh, máy lạnh dùng 214 10
ở bộ phận bán chanh Hóa đơn,
19 8/8/2021
leo cô đặc hết 10. Phiếu chi

20 20/8/2021 641 15

11
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

Bà Vũ Tuyết Linh 112 15


mua thiết bị nhận và Hoá đơn
phân loại đơn hàng thanh toán,
giá 15 đã thanh toán phiếu chi
bằng chuyển khoản.

Trích khấu hao 641 20


Bảng phân bổ
TSCĐ của bộ phận
21 4/9/2021 khấu hao,
bán chanh leo cô đặc: 214 20
Bảng tính
20.

Bút toán kết chuyển

Số Số phát sinh
Ngày,
STT Nội dung nghiệp vụ hiệu Chứng từ
tháng
TK Nợ Có

911 958,875

Kết chuyển giá vốn 632 773,5


hàng bán, chi phí bán
22 30/9/2021
hàng, chi phí quản lý 641 115
doanh nghiệp.
642 70,375

511 1105
23 30/9/2021 Kết chuyển doanh thu
911 1105

Chi phí thuế thu nhập 821 29,225


24 30/9/2021 doanh nghiệp (thuế
suất 20%) 333 29,225

Kết chuyển chi phí 911 29,225


25 30/9/2021 thuế thu nhập doanh
nghiệp 821 29,225

911 116,9
26 30/9/2021 Lợi nhuận sau thuế
421 116,9

3.1 Nghiệp vụ kế toán liên quan đến hoạt động góp vốn
• NV1: Ngày 5/7/2021, ông Nguyễn Mạnh Hùng – Chủ tịch HĐQT bổ sung vốn
kinh doanh bằng hình thức chuyển khoản ngân hàng 2.000.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Tiền gửi ngân hàng -> TS tăng

12
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

+ Vốn đầu tư của chủ sở hữu tăng -> NV tăng


=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS tăng, NV tăng
=> Phương trình kế toán thay đổi so với trước nhưng vẫn cân bằng, thay đổi kết cấu
TS, NV.
- Định khoản: Nợ TK 112: 2.000
Có TK 411: 2.000
- Chứng từ: Biên bản chứng nhận góp vốn, giấy báo có, bản điều lệ công ty

• NV2: Ngày 22/7/2021, bà Diệp Thị Mỹ Hảo – Tổng GĐ bổ sung vốn kinh doanh
bằng tài sản là chiếc xe ô tô trị giá 1.000.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Tài sản cố định hữu hình tăng -> TS tăng
+ Vốn đầu tư của chủ sở hữu tăng -> NV tăng
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS tăng, NV tăng
=> Phương trình kế toán thay đổi so với trước nhưng vẫn cân bằng, thay đổi kết cấu
TS, NV.
- Định Khoản: Nợ TK 211: 1.000
Có TK 411: 1.000
- Chứng từ: Biên bản giao nhận TSCĐ

3.2 Nghiệp vụ kế toán mua hàng


• NV3: Ngày 15/7/2021, nhập kho máy nghiền ép trái cây, trị giá 250, đã thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Tài sản cố định hữu hình tăng -> TS tăng
+ Tiền gửi ngân hàng giảm -> TS giảm
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS tăng, TS giảm
=> Phương trình kế toán không thay đổi. Thay đổi kết cấu Tài sản.
- Định khoản: Nợ TK 211: 250
Có TK 112: 250
- Chứng từ : Biên bản giao nhận TSCĐ (TSCĐ)

• NV4: Ngày 20/7/2021, mua 1.000kg chanh leo tươi trị giá 15 đã thanh toán bằng
tiền mặt.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Nguyên liệu vật liệu tăng -> TS tăng
+ Tiền mặt giảm -> TS giảm
=> Quan hệ đối ứng kế toán TS tăng, TS giảm
=> Phương trình kế toán không thay đổi. Thay đổi kết cấu TS.
- Định Khoản: Nợ TK 152: 15
Có TK 111: 15
- Chứng từ : Phiếu nhập kho (PNK)

13
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

•NV5: Ngày 1/8/2021, mua máy rửa trái cây công nghiệp trị giá 356 chưa thanh
toán cho Công ty TNHH xây dựng cơ khí chế tạo máy miền nam.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Tài sản cố định hữu hình tăng -> TS tăng
+ Phải trả cho người bán tăng -> NV tăng
=> Quan hệ đối ứng kế toán TS tăng, NV tăng
=> Phương trình kế toán thay đổi nhưng vẫn cân bằng. Thay đổi kết cấu TS và NV
- Định Khoản: Nợ TK 211: 356
Có TK 331: 356
- Chứng từ : Biên bản giao nhận TSCĐ (TSCĐ)

• NV6: Ngày 11/8/2021, mua xe tải vận chuyển để phục vụ quá trình vận chuyển trị
giá 450 đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Tài sản cố định hữu hình tăng –> TS tăng
+ Tiền gửi ngân hàng giảm -> TS giảm
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS tăng, TS giảm
=> Phương trình kế toán không thay đổi. Thay đổi kết cấu TS.
- Định khoản: Nợ TK 211: 450
Có TK 112: 450
- Chứng từ : Biên bản giao nhận TSCĐ (TSCĐ)

• NV7: Ngày 1/9/2021, mua bao bì giấy để phục vụ cho việc đóng gói sản phẩm trị
giá 30 từ Công Ty TNHH Thiết Kế Và In ấn Bao Bì Minh Tiến. Tiền hàng đã
thanh toán bằng tiền mặt nhưng chưa nhập kho.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Hàng mua đang đi đường tăng -> TS tăng
+ Tiền mặt giảm -> TS giảm
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS tăng, TS giảm
=> Phương trình kế toán không thay đổi. Thay đổi kết cấu TS.
- Định khoản: Nợ TK 151: 30
Có TK 111: 30
- Chứng từ: Phiếu nhập kho (PNK)

3.3 Nghiệp vụ kế toán bán hàng


• NV8: Ngày 7/7/2021, công ty xuất kho 10.000 chai nước chanh leo cô đặc giá vốn
350, bán cho siêu thị GO, với giá bán là 500. Siêu thị GO đã thanh toán bằng
chuyển khoản.
(NV 8a):
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Giá vốn hàng bán tăng : NV giảm

14
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

+ Thành phẩm giảm: TS giảm


=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS giảm, NV giảm
=> Phương trình kế toán thay đổi nhưng vẫn cân bằng so với trước, thay đổi kết cấu
TS, NV.
- Định khoản: Nợ TK 632: 350
Có TK 155: 350
(NV 8b):
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Tiền gửi ngân hàng tăng: TS tăng
+ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng: NV tăng
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS tăng, NV tăng
=> Phương trình kế toán thay đổi nhưng vẫn cân bằng so với trước, thay đổi kết cấu
TS, NV.
- Định khoản: Nợ TK 112: 500
Có TK 511: 500
- Chứng từ: Phiếu xuất kho, hoá đơn bán hàng, phiếu thu

• NV9: Ngày 14/8/2021, công ty xuất kho 12.000 chai nước chanh leo cô đặc giá
vốn 420, bán cho siêu thị Vinmart với giá bán 600. Đã nhận hàng nhưng chưa
thanh toán.
(NV 9a)
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Thành phẩm giảm -> TS giảm
+ Giá vốn hàng bán tăng -> NV giảm
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS giảm, NV giảm
=> Phương trình kế toán thay đổi nhưng vẫn cân bằng so với trước, thay đổi kết cấu
TS, NV.
- Định khoản: Nợ TK 632: 420
Có TK 155: 420
(NV 9b)
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Phải thu của khách hàng -> TS tăng
+ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng -> NV tăng
=> Quan hệ đối ứng kê toán: TS tăng, NV tăng
=> Phương trình kế toán thay đổi nhưng vẫn cân bằng so với trước, thay đổi kết cấu
TS, NV.
- Định khoản: Nợ TK 131: 600
Có TK 511: 600
- Chứng từ: Phiếu xuất kho, hoá đơn bán hàng, giấy ghi nợ

15
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

• NV10: Ngày 30/8/2021, công ty xuất kho 2.000 chai nước chanh leo cô đặc với giá
vốn 70, bán cho siêu thị CoopMart với giá bán 100, hàng đang trên đường vận
chuyển.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Hàng gửi đi bán tăng -> TS tăng
+ Thành phẩm giảm -> TS giảm
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS tăng, TS giảm
=> Phương trình kế toán không thay đổi so với trước, thay đổi kết cấu TS.
- Định khoản: Nợ TK 157: 70
Có TK 155: 70
- Chứng từ: Phiếu xuất kho, hoá đơn bán hàng, biên bản giao nhận hàng hoá

• NV11: Ngày 19/9/2021, công ty bán 100 chai nước chanh leo cô đặc; giá gốc 3,5;
giá bán là 5. Khách hàng đã thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt.
(NV 11a)
- Quan hệ đối ứng kế toán
+ Giá vốn hàng bán giảm -> NV giảm
+ Thành phẩm giảm -> TS giảm
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS giảm, NV giảm
=> Phương trình kế toán thay đổi nhưng vẫn cân bằng so với trước, thay đổi kết cấu
TS, NV.
- Định khoản: Nợ TK 632: 3,5
Có TK 155: 3,5
(NV 11b)
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Tiền mặt tăng: TS tăng
+ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng: NV tăng
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS tăng, NV tăng
=> Phương trình kế toán thay đổi so với trước nhưng vẫn cân bằng, thay đổi kết cấu
TS, NV
- Định khoản: Nợ TK 111: 5
Có TK 511: 5
- Chứng từ: Hoá đơn bán hàng, phiếu thu

3.4 Nghiệp vụ kế toán liên quan đến hoạt động doanh nghiệp
• NV12: Ngày 1/7/2021, công ty trả lương cho nhân viên quản lý doanh nghiệp 25.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp tăng : NV giảm
+ Phải trả người lao động tăng: NV tăng
=> Quan hệ đối ứng kế toán: NV tăng, NV giảm
=> Phương trình kế toán không thay đổi so với trước, thay đổi kết cấu NV.
- Định khoản: Nợ TK 642: 25

16
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

Có TK 334: 25
- Chứng từ: Bảng tính tiền lương, Bảng chấm công, Hợp đồng lao động

• NV13: Ngày 6/7/2021, Mua bộ bàn ghế dùng cho phòng họp đã thanh toán bằng
chuyển khoản 30.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp tăng: NV giảm
+ Tiền gửi ngân hàng giảm: TS giảm
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS giảm , NV giảm
=> Phương trình kế toán thay đổi so với trước nhưng vẫn cân bằng, thay đổi kết cấu TS,
NV
- Định khoản: Nợ TK 642: 30
Có TK 112: 30
- Chứng từ: Hóa đơn mua hàng, Phiếu chi

• NV14: Ngày 3/8/2021, Các khoản trích theo lương của nhân viên bộ phận quản lí
tính vào chi phí theo tỉ lệ quy định (23.5%) là 5,875.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Chi phí quản lí doanh nghiệp tăng (NV giảm)
+ Phải trả, phải nộp khác tăng (NV tăng)
=> Quan hệ đối ứng kế toán: NV tăng, NV giảm
=> Phương trình kế toán không thay đổi so với trước, thay đổi kết cấu NV.
- Định khoản: Nợ TK 642: 5,875
Có TK 338: 5,875
- Chưng từ: Bảng kê trích nộp các khoản theo lương, Bảng phân bổ tiền lương và
BHXH, Bảng thanh toán tiền lương, Hợp đồng lao động

• NV15: Ngày 6/8/2021, Công ty thanh toán 5 phí sửa chữa điều hòa ở phòng giám
đốc.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Chi phí quản lí doanh nghiệp tăng (NV giảm)
+ Hao mòn tài sản cố định tăng (TS giảm)
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS giảm , NV giảm
=> Phương trình kế toán thay đổi so với trước nhưng vẫn cân bằng, thay đổi kết cấu TS,
NV
- Định khoản: Nợ TK 642: 5
Có TK 214: 5
- Chứng từ: Bảng tính trích khấu hao tài sản cố định

• NV16: Ngày 7/9/2021, Chi phí điện, nước, điện thoại của bộ phận quản lí đã chuyển
khoản thanh toán 4,5.
- Quan hệ đối ứng kế toán:

17
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

+ Chi phí quản lí doanh nghiệp tăng (NV giảm)


+ Tiền gửi ngân hàng giảm (TS giảm)
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS giảm , NV giảm
=> Phương trình kế toán thay đổi so với trước nhưng vẫn cân bằng, thay đổi kết cấu TS,
NV
- Định khoản: Nợ TK 642: 4,5
Có TK 112: 4,5
- Chứng từ: Hóa đơn tiền điện, nước, điện thoại

3.5 Nghiệp vụ kế toán liên quan đến hoạt động bán hàng
• NV17: Ngày 1/7/2021, Công ty chuyển khoản 65 trả lương cho nhân viên ở bộ
phận bán chanh leo cô đặc.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Chi phí bán hàng tăng (NV giảm)
+ Tiền gửi ngân hàng giảm (TS giảm)
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS giảm, NV giảm
=> Phương trình kế toán thay đổi so với trước nhưng vẫn cân bằng. Thay đổi kết cấu
TS và NV
- Định khoản: Nợ TK 641: 65
Có TK 112: 65
- Chứng từ: Bảng thanh toán tiền lương, Bảng chấm công

• NV18: Ngày 14/7/2021, Thanh toán các chi phí điện nước, mạng viễn thông… ở
bộ phận bán nước chanh leo cô đặc bằng tiền mặt: 5.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Chi phí bán hàng tăng (NV giảm)
+ Tiền mặt giảm (TS giảm)
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS giảm, NV giảm
=> Phương trình kế toán thay đổi so với trước nhưng vẫn cân bằng. Thay đổi kết cấu
TS và NV
- Định khoản: Nợ TK 641: 5
Có TK 111: 5
- Chứng từ: Hóa đơn thanh toán tiền điện nước, Hợp đồng thuê nhà với cá nhân
cho thuê nhà

• NV19: Ngày 8/8/2021, Công ty sửa chữa, bảo trì thiết bị âm thanh, máy lạnh dùng
ở bộ phận bán hàng hết 10.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Chi phí bán hàng tăng (NV giảm)
+ Hao mòn tài sản cố định giảm (TS giảm)
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS giảm, NV giảm

18
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

=> Phương trình kế toán thay đổi so với trước nhưng vẫn cân bằng. Thay đổi kết cấu
TS và NV
- Định khoản: Nợ TK 641: 10
Có TK 214: 10
- Chứng từ: Hóa đơn, Phiếu chi

• NV20: Ngày 20/8/2021, Bà Vũ Tuyết Linh mua thiết bị nhận và phân loại đơn
hàng giá 15 đã thanh toán bằng chuyển khoản.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Chi phí bán hàng tăng (NV giảm)
+ Tiền gửi ngân hàng giảm (TS giảm)
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS giảm, NV giảm
=> Phương trình kế toán thay đổi so với trước nhưng vẫn cân bằng. Thay đổi kết cấu
TS và NV
- Định khoản: Nợ TK 641: 15
Có TK 112: 15
- Chứng từ: Hoá đơn thanh toán, phiếu chi

• NV21: Ngày 4/9/2021, Trích khấu hao TSCĐ của bộ phận bán chanh leo cô đặc:
20.
- Quan hệ đối ứng kế toán:
+ Chi phí bán hàng tăng (NV giảm)
+ Khấu hao TSCĐ giảm (TS giảm)
=> Quan hệ đối ứng kế toán: TS giảm, NV giảm
=> Phương trình kế toán thay đổi so với trước nhưng vẫn cân bằng. Thay đổi kết cấu
TS và NV
- Định khoản: Nợ TK 641: 20
Có TK 214: 20
- Chứng từ: Bảng phân bổ khấu hao, Bảng tính

3.6 Bút toán kết chuyển


- Kết chuyển giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 911: 958,875
Có TK 632: 773,5
Có TK 641: 115
Có TK 642: 70,375
- Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK 511: 1105
Có TK 911: 1105
- Kết chuyển lãi:
- Lợi nhuận trước thuế: 146,125
- Xác định chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (thuế suất 20%)

19
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

Nợ TK 821: 29,225
Có TK 333: 29,225
- Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
Nợ TK 911: 29,225
Có TK 821: 29,225
- Lợi nhuận sau thuế: 116,9
Nợ TK 911: 116,9
Có TK 421: 116,9
4. Các chứng từ liên quan

Nghiệp vụ Chứng từ Số hiệu

NV 1 Phiếu thu tiền PT01

NV 2 Biên bản giao nhận TSCĐ TSCĐ03

NV 3 Biên bản giao nhận TSCĐ TSCĐ02

NV 4 Phiếu nhập kho PNK01

NV 5 Biên bản giao nhận TSCĐ TSCĐ04

NV 6 Biên bản giao nhận TSCĐ TSCĐ05

NV 7 Phiếu nhập kho PNK02

NV 8 Phiếu xuất kho PXK 01

NV 9 Phiếu xuất kho PXK 02

NV 10 Phiếu xuất kho PXK 03

20
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

NV 11 Phiếu xuất kho PXK 04

NV 12 Bảng lương BL01

NV 13 Biên bản giao nhận TSCĐ TSCĐ01

NV 14 Bảng lương BL03

NV 15 Hóa đơn HĐ02

NV 16 Hóa đơn HĐ06

NV 17 Bảng lương BL02

NV 18 Hóa đơn HĐ01

NV 19 Hóa đơn HĐ03

NV 20 Hóa đơn HĐ04

NV 21 Hóa đơn HĐ05

III. Sổ nhật ký chung quý 3 năm 2021

21
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý 3 – Năm 2021
Đơn vị: Triệu đồng
Chứng từ Đã Sô phát sinh
Ngày, Số
ghi
tháng ghi Ngày, Diễn giải hiệu
Số hiệu sổ Nợ Có
sổ tháng TK
cái
1/7/2021 BL01 1/7/2021 Công ty trả lương cho 642 25
nhân viên quản lý 334 25
doanh nghiệp
1/7/2021 BL02 2/7/2021 Công ty chuyển 641 65
khoản trả lương cho 112 65
nhân viên bộ phận
bán hàng
5/7/2021 PT01 5/7/2021 Ông Nguyễn Mạnh 112 2.000
Hùng bổ sung vốn 411 2.000
kinh doanh bằng hình
thức chuyển khoản
ngân hàng
6/7/2021 TSCĐ01 6/7/2021 Mua bộ bàn ghế dùng 642 30
cho phòng họp đã 112 30
thanh toán bằng
chuyển khoản 30 triệu
7/7/2021 PXK01 7/7/2021 Công ty xuất kho 632 350
10.000 chai nước 155 350
chanh leo cô đặc, bán 112 500
cho siêu thị GO. Siêu 511 500
thị GO đã thanh toán
bằng hình thức
chuyển khoản
14/7/2021 HĐ01 14/7/2021 Thanh toán các chi 641 5
phí điện nước, mạng 111 5
viễn thông… ở bộ
phận bán nước chanh
leo cô đặc bằng tiền
mặt
15/7/2021 TSCĐ02 15/7/2021 Nhập kho máy nghiền 211 250
ép trái cây, đã thanh 112 250
toán bằng tiền gửi
ngân hàng.
20/7/2021 PNK01 20/7/2021 Mua 1.000kg chanh 152 15
leo tươi đã thanh toán 111 15
bằng tiền mặt.
Cộng chuyển sang 3.240 3.240
trang sau
Trang 1

22
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý 3 – Năm 2021
Đơn vị: Triệu đồng

Chứng từ Đã Số phát sinh


Ngày, Số
ghi
tháng ghi Ngày, Diễn giải hiệu
Số hiệu sổ Nợ Có
sổ tháng TK
cái
Số trang trước chuyển 3.240 3.240
sang
22/7/2021 TSCĐ03 22/7/2021 Bà Diệp Thị Mỹ Hảo 211 1.000
– Tổng GĐ bổ sung 411 1000
vốn kinh doanh bằng
tài sản là chiếc xe ô
tô.
1/8/2021 TSCĐ04 1/8/2021 Mua máy rửa trái cây 211 356
công nghiệp chưa 311 356
thanh toán cho Công
ty TNHH xây dựng
cơ khí chế tạo máy
miền nam.
3/8/2021 BL03 3/8/2021 Các khoản trích theo 642 5,875
lương của nhân viên
338 5,875
bộ phận quản lí tính
vào chi phí theo tỉ lệ
quy định ( 23.5% )
6/8/2021 HĐ02 6/8/2021 Công ty thanh toán 642 5
phí sửa chữa điều hòa
ở phòng giám đốc 214 5
8/8/2021 HĐ03 8/8/2021 Công ty sửa chữa, bảo 641 10
trì thiết bị âm thanh,
214 10
máy lạnh dùng ở bộ
phận bán hàng
11/8/2021 TSCĐ05 11/8/2021 Mua xe tải vận 211 450
chuyển để phục vụ
112 450
quá trình vận chuyển
đã thanh toán bằng
tiền gửi ngân hàng.
14/8/2021 PXK02 14/8/2021 Công ty xuất kho 632 420
12.000 chai nước 155 420
chanh leo cô đặc bán 131 600
cho siêu thị Vinmart. 511 600
Đã nhận hàng nhưng
chưa thanh toán.
Cộng chuyển sang 6.086,875 6.086,875
trang sau
Trang 2

23
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý 3 – Năm 2021
Đơn vị: Triệu đồng

Chứng từ Đã Số phát sinh


Ngày, Số
ghi
tháng ghi Ngày, Diễn giải hiệu
Số hiệu sổ Nợ Có
sổ tháng TK
cái
Số trang trước 6.086,875 6.086,875
chuyển sang
20/8/2021 HĐ04 20/8/2021 Bà Vũ Tuyết Linh 641 15
mua thiết bị nhận và 112 15
phân loại đơn hàng đã
thanh toán bằng
chuyển khoản.
30/8/2021 PXK03 30/8/2021 Công ty xuất kho 157 70
2000 chai nước chanh 155 70
leo cô đặc, bán cho
siêu thị CoopMart,
hàng đang trên đường
vận chuyển.
1/9/2021 PNK02 1/9/2021 Nhập kho bao bì giấy 151 30
để phục vụ cho việc 111 30
đóng gói sản phẩm.
Tiền hàng đã thanh
toán bằng tiền mặt
nhưng chưa nhập
kho.
4/9/2021 HĐ05 4/9/2021 Trích khấu hao TSCĐ 641 20
của bộ phận bán 214 20
chanh leo cô đặc.
7/9/2021 HĐ06 7/9/2021 Chi phí điện, nước, 642 4,5
điện thoại của bộ
112 4,5
phận quản lí đã
chuyển khoản thanh
toán.
19/9/2021 PXK04 19/9/2021 Công ty bán 100 chai 632 3,5
nước chanh leo cô
155 3,5
đặc. Khách hàng đã
thanh toán trực tiếp 111 5
bằng tiền mặt. 511 5
30/9/2021 30/9/2021 Kết chuyển chi phí 911 773,5
giá vốn hàng bán 632 773,5
Cộng chuyển sang 7.008,375 7.008,375
trang sau

Trang 3

24
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý 3 – Năm 2021
Đơn vị: Triệu đồng

Chứng từ Đã Số phát sinh


Ngày, Số
ghi
tháng ghi Ngày, Diễn giải hiệu
Số hiệu sổ Nợ Có
sổ tháng TK
cái
Số trang trước 7008,375 7008,375
chuyển sang
30/9/2021 30/9/2021 Kết chuyển chi phí 911 115
bán hàng
641 115
30/9/2021 30/9/2021 Kết chuyển chi phí 911 70,375
quản lý doanh
642 70,375
nghiệp
30/9/2021 30/9/2021 Kết chuyển doanh 511 1105
thu
911 1105
30/9/2021 30/9/2021 Chi phí thuế thu 821 29,225
nhập doanh nghiệp (
333 29,225
thuế suất 20%)
30/9/2021 30/9/2021 Kết chuyển chi phí 911 29,225
thuế thu nhậ doanh
821 29,225
nghiệp
30/9/2021 30/9/2021 Lợi nhuận sau thuế 911 116,9
421 116,9
Tổng cộng 8474,1 8474,1
Trang 4

IV. Sổ cái quý 3 năm 2021

25
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

SỔ CÁI
Quý 3 – Năm 2021
Tên tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu: 111
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nhật ký Số Số tiền phát
Chứng từ
chung hiệu sinh
Ngày, tháng
Diễn giải TK
ghi sổ
Số hiệu Ngày Trang số đối Nợ Có
ứng
Số dư đầu kỳ 16.911
Số phát sinh trong kỳ
Thanh toán các chi phí
điện nước, mạng viễn
14/7/2021 HĐ01 14/7/2021 thông… ở bộ phận 1 641 5
bán chanh leo cô đặc
bằng tiền mặt
Mua 1.000kg chanh
20/7/2021 PNK01 20/7/2021 leo tươi đã thanh toán 1 152 15
bằng tiền mặt
Mua bao bì giấy để
phục vụ cho việc đóng
gói sản phẩm từ Công
Ty TNHH Thiết Kế và
1/9/2021 PNK02 1/9/2021 In ấn Bao Bì Minh 3 151 30
Tiến. Tiền hàng đã
thanh toán bằng tiền
mặt nhưng chưa nhập
kho.
Công ty bán 100 chai
nước chanh leo cô
đặc; giá gốc 3,5; giá
19/9/2021 PT02 19/9/2021 bán là 5. 3 511 5
Khách hàng đã thanh
toán trực tiếp bằng
tiền mặt.

Tổng số phát sinh 55


Số dư cuối kì 16.856

26
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

SỔ CÁI
Quý 3 – Năm 2021
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng
Số hiệu: 112
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nhật ký Số Số tiền phát
Chứng từ
chung hiệu sinh
Ngày, tháng
Diễn giải TK
ghi sổ
Số hiệu Ngày Trang số đối Nợ Có
ứng
Số dư đầu kỳ 31.000
Số phát sinh trong kỳ
Công ty chuyển khoản
1/7/2021 BL02 1/7/2021 trả lương cho nhân 1 641 65
viên bộ phận bán hàng
Ông Nguyễn Mạnh
Hùng – Chủ tịch
HĐQT bổ sung vốn
5/7/2021 PT01 5/7/2021 1 411 2.000
kinh doanh bằng hình
thức chuyển khoản
ngân hàng
Mua bộ bàn ghế dùng
cho phòng họp đã
6/7/2021 TSCĐ01 6/7/2021 1 642 30
thanh toán bằng
chuyển khoản
Công ty xuất kho
10.000 chai nước
chanh leo cô đặc giá
vốn 350, bán cho siêu
7/7/2021 PXK01 7/7/2021 1 511 500
thị GO, với giá bán là
500. Siêu thị GO đã
thanh toán bằng
chuyển khoản.
Nhập kho máy nghiền
ép trái cây, đã thanh
15/7/2021 TSCĐ02 15/7/2021 1 211 250
toán bằng tiền gửi
ngân hàng
Mua xe tải vận
chuyển để phục vụ
11/8/2021 TSCĐ05 11/8/2021 quá trình vận chuyển 2 211 450
đã thanh toán bằng
tiền gửi ngân hàng

27
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

Bà Vũ Tuyết Linh
mua thiết bị nhận và
20/8/2021 HĐ04 20/08/2021 phân loại đơn hàng đã 3 641 15
thanh toán bằng
chuyển khoản

Chi phí điện, nước,


điện thoại của bộ phận
7/9/2021 HĐ06 7/9/2021 3 642 4,5
quản lí đã chuyển
khoản thanh toán

Tổng số phát sinh 2.000 1314,5


Số dư cuối kì 31.685,5

SỔ CÁI
Quý 3 – Năm 2021
Tên tài khoản: Nguyên liệu, vật liệu
Số hiệu: 152
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nhật ký Số Số tiền phát
Chứng từ
chung hiệu sinh
Ngày, tháng
Diễn giải TK
ghi sổ
Số hiệu Ngày Trang số đối Nợ Có
ứng
Số dư đầu kỳ 35.002
Số phát sinh trong kỳ
Mua 1.000kg chanh
20/7/2021 PNK01 20/7/2021 leo tươi đã thanh toán 1 111 15
bằng tiền mặt
Tổng số phát sinh 15
Số dư cuối kì 35.017

28
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

SỔ CÁI
Quý 3 – Năm 2021
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nhật ký Số Số tiền phát
Chứng từ
chung hiệu sinh
Ngày, tháng
Diễn giải TK
ghi sổ
Số hiệu Ngày Trang số đối Nợ Có
ứng
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Công ty xuất kho
10.000 chai nước
chanh leo cô đặc giá
vốn 350, bán cho siêu
7/7/2021 PXK01 7/7/2021 1 112 500
thị GO, với giá bán là
500. GO chấp nhận
mua và đã thanh toán
bằng chuyển khoản.
Công ty xuất kho
12.000 chai nước
chanh leo cô đặc giá
vốn 420, bán cho siêu
14/8/2021 PXK01 14/8/2021 2 131 600
thị Vinmart với giá
bán 600. Đã nhận
hàng nhưng chưa
thanh toán.
Công ty bán 100 chai
nước chanh leo cô
đặc; giá gốc 3,5; giá
19/9/2021 PT03 19/9/2021 3 111 5
bán là 5. Khách hàng
đã thanh toán trực tiếp
bằng tiền mặt.
Kết chuyển doanh thu 911 1.105
Tổng số phát sinh 1.105 1.105

29
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

SỔ CÁI
Quý 3 – Năm 2021
Tên tài khoản: Gía vốn hàng bán
Số hiệu: 632
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nhật ký Số Số tiền phát
Chứng từ
chung hiệu sinh
Ngày, tháng
Diễn giải TK
ghi sổ
Số hiệu Ngày Trang số đối Nợ Có
ứng
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Công ty xuất kho
10.000 chai nước
chanh leo cô đặc giá
vốn 350, bán cho siêu
7/7/2021 PXK01 7/7/2021 1 155 350
thị GO, với giá bán là
500. GO chấp nhận
mua và đã thanh toán
bằng chuyển khoản.
Công ty xuất kho
12.000 chai nước
chanh leo cô đặc giá
vốn 420, bán cho siêu
14/8/2021 PXK02 14/8/2021 2 155 420
thị Vinmart với giá
bán 600. Đã nhận
hàng nhưng chưa
thanh toán.
Công ty bán 100 chai
nước chanh leo cô
đặc; giá gốc 3,5; giá
19/9/2021 PT03 19/9/2021 3 155 3,5
bán là 5. Khách hàng
đã thanh toán trực tiếp
bằng tiền mặt.
Kết chuyển doanh thu 911 773,5
Tổng số phát sinh 773,5 773,5

V. Các tài khoản chữ T

30
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

Nợ TK 131 Có
380.414 63.914
(9) 600
317.100

Nợ TK 151 Có
10.411
(7) 30
10.441

Nợ TK 155 Có
20.822
350 (8)
420 (9)
70 (10)
3,5 (11)
19.978,5

Nợ TK 157 Có
10.411
(10) 70
10.481

31
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

Nợ TK 211 Có
6.713
(2) 1.000
(3) 250
(5) 356
(6 450
8.769

Nợ TK 214 Có
3.149
5 (15)
10 (10)
20 (21)
3.184

Nợ TK 331 Có
61.962 166.949
356 (5)
105.343

Nợ TK 333 Có
9.931
29,225 (24)
9.960,225

32
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

Nợ TK 334 Có
1.246
25 (12)
1.271

Nợ TK 338 Có
6.821
5,875 (14)
6.826,875

Nợ TK 411 Có
666.499
2.000 (1)
1.000 (2)
669.499

Nợ TK 421 Có
30.152
116,9 (26)
30.268,9

33
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

Nợ TK 641 Có
(17) 65
(18) 5
(19) 10
(20) 15
(21) 20
115

Nợ TK 642 Có
(12) 25
(13) 30
(14) 5,875
(15) 5
(16) 4,5
70,375

Nợ TK 821 Có
29,225
29,225

Nợ TK 911 Có
958,875 1105
29,225
226,9

34
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

VI. Bảng cân đối kế toán quý 3 năm 2021

Số phát sinh trong


Số Số dư đầu quý Số dư cuối quý
Tên tài quý
hiệu
khoản
TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có

111 Tiền mặt 16.911 5 50 16.866

Tiền gửi 31.000 2.500 814,5 32.685,5


112
ngân hàng

Đầu tư 153.094 0 153.094


nắm giữ
128
đến ngày
đáo hạn

Phải thu 380.414 63.914 600 0 317.100


131 của khách
hàng

Thuế 35.002 0 35.002


GTGT
133
được khấu
trừ

Phải thu 153.357 0 153.357


138
khác

Hàng mua 10.411 30 10.441


151 đang đi
đường

35
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

Nguyên 20.822 15 20.837


152 liệu, vật
liệu

Thành 20.822 843,5 19.978,5


155
phẩm

Hàng gửi 10.411 70 10.481


157
đi bán

Tài sản cố 6.713 2.056 8.769


211 định hữu
hình

Tài sản cố 115 0 115


213 định vô
hình

Hao mòn 3.149 35 3.184


214 tài sản cố
định

Đầu tư vào 411.960 0 411.960


221 công ty
con

Đầu tư vào 17.500 0 17.500


công ty
222
liên kết,
liên doanh

Đầu tư 3.100 0 3.100


228
khác

Dự phòng 17.783 0 17.783


229 tổn thất tài
sản

36
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

Xây dựng 7.531 0 7.531


241 cơ bản dở
dang

Chi phí trả 7.129 0 7.129


242
trươc

Phải trả 61.962 166.949 0 356 105.343


331 cho người
bán

Thuế và 9.931 29,225 9.960,225


các khoản
333
phải nộp
Nhà nước

Phải trả 1.246 25 1.271


334 người lao
động

Chi phí 2.130 0 2.130


335
phải trả

Phải trả, 6.821 5,875 6.826,875


338 phải nộp
khác

Vay và nợ 326.627 0 326.627


341 thuê tài
chính

Qũy khen 13.393 0 13.393


353 thưởng,
phúc lợi

Vốn đầu 666.499 3.000 669.499


411 tư của chủ
sở hữu

37
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

Qũy đầu 39.661 0 39.661


414 tư phát
triển

Cổ phiếu 1 0 1
419
quỹ

Lợi nhuận 30.152 116,9 30.268,9


421 sau thuế
chưa phân
phối

Doanh thu 1.105 1.105


bán hàng
511 và cung
cấp dịch
vụ

632 Giá vốn 773,5 773,5


hàng bán

641 Chi phí 115 115


bán hàng

Chi phí 70,375 70,375


642 quản lý
doanh
nghiệp

Chi phí 29,225 29,225


thuế thu
821 nhập
doanh
nghiệp

Xác định 1.105 1.105


911 kết quả
kinh
doanh

TỔNG 1.348.255 1.348.255 8.474,1 8.474,1 1.225.947 1.255.947


CỘNG

38
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ 3/2021 CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS GROUP – NHÓM 2

VII. Tài liệu tham khảo


[1] N. Group, "Nafoods Group," Nafoods Group, 2022. [Online]. Available:
https://nafoods.com/vi/gioi-
thieu?fbclid=IwAR3fwZogChKvCCs_xCHKUHZ9lVUH8D549WfcDWJnBa60khiget0pma7NUh8.

[2] C. t. c. p. N. Group, "Công ty cổ phần Nafoods Group Báo cáo tài chính giữa niên độ cho giai đoạn
từ 01/01/2021 đến ngày 30/06/2021," Công ty cổ phần Nafoods Group, Nghệ An, 2021.

39

You might also like