Professional Documents
Culture Documents
Lớp : 46K01.5
Nhóm : 8
Thành viên : Nguyễn Thị Trúc Ly
Đoàn Thị Lý
Nguyễn Thị Ngọc My
Từ Lê Na
Nguyễn Lý Nhật Nam
1
I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT
CHƯƠNG DƯƠNG
1. Giới thiệu chung
Hiện nay, Chương Dương là một trong những công ty có vị thế tại Việt Nam với các
sản phẩm liên quan đến các ngành nghề kinh doanh như sản xuất, mua bán đồ uống,
sản xuất kinh doanh nguyên vật liệu, bao bì công nghệ ngành sản xuất đồ uống,...
Công ty là thành viên của: Hiệp hội Bia - Rượu - Nước Giải Khát Việt Nam trực thuộc
Bộ Công nghiệp Tổng Công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước Giải Khát Sài Gòn. Với vị
thế hơn 60 năm có mặt trên thị trường nước giải khát, Công ty Cổ phần Nước Giải
Khát Chương Dương từng bước khẳng định vị thế và thương hiệu của mình thông qua
sự tín nhiệm của khách hàng và hệ thống các nhà phân phối trong suốt thời gian vừa
qua.
2
Phát triển thương hiệu Chương Dương trở thành 1 trong 5 thương hiệu nước giải khát
hàng đầu tại Việt Nam với tiêu chí mức độ phổ biến của sản phẩm và mức độ yêu
thích của người tiêu dùng.
1.4. Sứ mệnh:
Nâng cao chất lượng cuộc sống thông qua việc cung cấp các sản phẩm nước giải
khát chất lượng cao, an toàn và bổ dưỡng.
Mang lại lợi ích thiết thực cho Nhà nước, cổ đông, khách hàng, đối tác, người lao
động và xã hội.
Bảo vệ người tiêu dùng thông qua hệ thống công nghệ được kiểm soát chặt chẽ,
chung tay vì cộng đồng, bảo đảm môi trường.
2.Giới thiệu về hoạt động kinh doanh của công ty nước giải khát chương
dương:
2.1 Đặc điểm hoạt động kinh doanh
- Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất, mua bán đồ uống. Sản xuất kinh
doanh NLV, bao bì, thiết bị, công nghệ ngành sản xuất đồ uống. Kinh doanh
nhà. Môi giới bất động sản
- Thế mạnh của Chương Dương là nước giải khát có gaz, trong đó tiêu thụ
ổn định nhất là dòng nước giải khát có gaz Sá Xị.
- Nhận xét cụ về năng lực sản xuất đối với từng mặt hàng: Đối với sản
phẩm nước giải khát sá xị: thành phẩm tồn kho đầu quý 3 thực tế so với kế
hoạch tăng 1051 thùng (tức là tăng 8.76%), tình hình tiêu thụ trong quý 3 thực
tế so với kế hoạch tăng 5257 thùng (tức tăng 8.76%) và tồn kho cuối quý 3 thực
tế tăng 7740 thùng (tức tăng 42.07%) so với kế hoạch. Đối với sản phẩm nước
giải khát cam: thành phẩm tồn kho đầu quý 3 thực tế so với kế hoạch giảm 1254
thùng (tức là giảm 9.64%), tình hình tiêu thụ trong quý 3 thực tế so với kế
hoạch giảm 6269 thùng (tức giảm 9.64%) và tồn kho cuối quý 3 thực tế tăng
9526 thùng (tức tăng 68.04%) so với kế hoạch.
- Trong chiến lược kinh doanh mới, Chương Dương sẽ đẩy mạnh phát
triển dòng sản phẩm không gaz và sản phẩm dinh dưỡng phù hợp với thị trường
trong nước và khu vực.
- Giữ vững vị thế hàng đầu của sản phẩm nước giải khát có gaz Sá Xị.
- Xây dựng chiến lược phát triển tổng thể đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025.
3. Hoạt động kế toán của công ty nước giải khát Chương Dương
I. Đặc điểm hoạt động doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn : Công ty cổ phần
2. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài tài chính có ảnh
hưởng đến báo cáo tài chính.
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán năm bắt đầu từ 01/01 kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm
3
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán : Đồng Việt Nam
III. Chuẩn mực kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng : Kế toán Việt Nam
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán : tuân
thủ theo các chuẩn mực kế toán Việt Nam và chế độ kế toán hiện hành .
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư
4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư : Không có
5. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
6. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay
7. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác
8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
10. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành, chi
phí thuế thu nhập hoãn lại
14. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
15. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác
1. Số dư đầu kì của các tài khoản của công ty nước giải khát Chương Dương.
ĐVT: triệu đồng.
TK 111 – Tiền mặt: 17.000
TK 112 – Tiền gửi ngân hàng: 100.000
TK 131 – Phải thu của khách hàng: 55.000
TK 151 – Hàng mua đang đi đường: 16.000
TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu: 40.000
TK 153 – Công cụ, dụng cụ: 45.000
TK 156 – Hàng hóa: 40.000
TK 157 – Hàng gửi đi bán: 15.000
TK 211 – TSCĐ hữu hình: 75.000
TK 214 – Hao mòn TSCĐ: 45.772
TK 331 – Phải trả cho người bán: 35.000
TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp nhà nước: 95.000
TK 334 – Phải trả cho người lao động: 45.000
4
TK 338 – Phải trả, phải nộp khác: 22.602
TK 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 159.626
2. Bảng các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý IV năm 2021
ĐVT: triệu đồng.
Quan hệ đối
STT Ngày Nội dung nghiệp vụ ứng kế toán
Định khoản
5
4 NVKT BÁN HÀNG
Công ty hoàn thành việc cung cấp
17/10/202 hàng hóa cho khách hàng và Nợ TK 112: 450
8 TS↑,NV↑
1 khách hàng đã thanh toán bằng Có TK 511: 450
chuyển khoản 450 đồng.
Xuất kho hàng có giá trị
19/10/202 3.500.000.000 VNĐ bán cho công Nợ TK 131: 3500
9 TS↑,NV↑
1 ty CPTM Bia Sài Gòn Tây Có TK 511: 3500
Nguyên nhưng chưa thanh toán.
Gửi 20000 chai nước giải khát có
20/11/202 ga vị xá xị có giá 200.000.000 Nợ TK 157: 200
10 TS↑,NV↑,
1 VNĐ đi bán, giá xuất kho 10.000 Có TK 511: 200
VNĐ/ chai
(a)
Xuất bán Cacbon Dioxit lỏng có TS↓,NV↓ (a) Nợ TK 632: 600
28/12/202 giá vốn 600 đồng , giá cả 700 (b) Có TK 156: 600
11
1 đồng thanh toán giao dịch bằng TS↑ NV↑ (b) Nợ TK 111: 700
tiền mặt Có TK 511: 700
25/12/202 Tính tiền lương phải trả cho nhân Nợ TK 641: 600
20 NV↑, NV↓
1 viên bán hàng là 600 đồng Có TK 334: 600
Các nghiệp vụ
STT Ngày Nội dung Định khoản
liên quan
Kết chuyển doanh thu cuối Nợ TK 511: 4.850
1 31/12/2021 8, 9, 10, 11
kỳ quý IV/2021. Có TK 911: 4.850
Doanh thu: 4.50 + 3.500 + 200 + 700 = 4.850
Kết chuyển giá vốn hàng bán Nợ TK 911: 600
2 31/12/2021 11
quý IV/2021. Có TK 632: 600
Kết chuyển chi phí bán hàng Nợ TK 911: 1051
3 31/12/2021 17, 18, 19, 20, 21
quý IV/2021. Có TK 641: 1051
7
Chi phí quản lý doanh nghiệp = 60 + 50 + 30 + 15 + 10 = 165
4. Danh sách các nghiệp vụ được sắp xếp theo trình tự thời gian
Ông Nguyễn Văn An đã góp vốn bằng một chiếc xe tải trị giá 1.200 đồng cho
1 1/10/2021
công ty dùng trong quá trình vận chuyển hàng hóa.
Bà Lê Thanh Hoa đã góp vốn cho công ty bằng tiền gửi ngân hàng, trị giá
2 5/10/2021
3.000 đồng.
Mua 5 máy vi tính của cửa hàng FPT với giá 80 đồng chưa thanh toán cho
3 7/10/2021
người bán hàng.
Nhập kho 100 kg chất phụ gia, hương liệu dạng bột sản xuất nước giải khát với
4 10/10/2021
giá 100 đồng đã trả bằng chuyển khoản ngân hàng.
Số hàng hóa đường trắng đang đi đường tháng 9 đã nhập về nhập kho, giá mua
5 15/10/2021
100 đồng. Công ty đã thanh toán cho người bán bằng chuyển khoản.
Công ty hoàn thành việc cung cấp hàng hóa cho khách hàng và khách hàng đã
6 16/10/2021
thanh toán bằng chuyển khoản 450 đồng.
7 17/10/2021
Trích khấu hao TSCĐ sử dụng cho hoạt động quản lý doanh nghiệp: 15 đồng
8 18/10/2021 Chi 30 đồng tiền gửi ngân hàng trả tiền thuê văn phòng quản lý.
Xuất kho hàng có giá trị 3.500 đồng bán cho công ty CPTM Bia Sài Gòn Tây
9 19/10/2021
Nguyên nhưng chưa thanh toán.
22/10/2021 Dùng 50 đồng mua đồ dùng cho bộ phận quản lý chưa thanh toán cho người
10 bán.
11 24/10/2021 Mua 10.000 chai thủy tinh, chai nhựa 180ml nhập kho theo phương thức bên
bán giao hàng tại kho của công ty, công ty trả tiền mặt 20 đồng cho người bán.
12 5/11/2021 Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp 60 đồng
Chuyển khoản 10 đồng thanh toán tiền điện, nước cho bộ phận quản lý trong
13 15/11/2021
tháng 10
Gửi 20000 chai nước giải khát có ga vị xá xị có giá 200 đồng đi bán, giá xuất
14 20/11/2021
kho 10.000 đồng/ chai
15 22/11/2021
8
Mua 200.000 thùng đóng gói với giá 50 đồng, công ty chưa nhận được hàng,
chưa thanh toán cho người bán.
Trả tiền thuê mặt bằng bán hàng tháng 12, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân
16 06/12/2021
hàng 300 đồng
17 15/12/2021 Chi phí bốc xếp phục vụ bán hàng, đã thanh toán bằng tiền mặt 6 đồng
19 25/12/2021 Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng là 600 đồng
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ và BHTN theo lương của nhân viên bán hàng
21 27/12/2021
theo tỉ lệ quy định (23,5%) với giá trị 141 đồng
Xuất bán Cacbon Dioxit lỏng có giá vốn 600 đồng, giá cả 700 đồng thanh toán
20 28/12/2021
giao dịch bằng tiền mặt
25 31/12/2021 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp quý IV/2021.
Nghiệp
Ngày Chứng từ liên quan
vụ
Biên bản chứng nhận góp vốn
1 1/10/2021 Giấy báo Có
Biên lai thu tiền
2 5/10/2021 Biên bản chứng nhận góp
3 7/10/2021
Hóa đơn
9
Hoá đơn
4 10/10/2021
Phiếu nhập kho
Bảng tính
7 17/10/2021
Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định
Hóa đơn
8 18/10/2021
Phiếu chi
10
Hợp đồng cho thuê.
16 06/12/2021 Hóa đơn GTGT
Phiếu chi
11
III. SỔ NHẬT KÝ CHUNG
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý IV – Năm 2021
ĐVT: triệu đồng
Chứng từ Đã Số phát sinh
Ngày ghi Số
tháng ghi Số Ngày Diễn giải sổ hiệu
sổ Cá TK Nợ Có
hiệu tháng
i
Số trang trước chuyển sang
1/10/2021 1/10/2021
Ông Nguyễn Văn An góp vốn 211 1.200
bằng một chiếc xe tải
411 1.200
10/10/2021 10/10/2021 Nhập kho 100kg chất phụ gia, 152 100
hương liệu dạng bột sản xuất
nước giải khát, đã thanh toán
bằng chuyển khoản ngân hàng x 112 100
12
Cộng chuyển trang sau 4.930 4.930
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý IV – Năm 2021
ĐVT: triệu đồng
Chứng từ Đã Số phát sinh
Ngày ghi Số
tháng ghi Số Ngày Diễn giải sổ hiệu
sổ Cá TK Nợ Có
hiệu tháng
i
Số trang trước chuyển sang 4.930 4.930
17/10/2021 17/10/2021 642 15
Trích khấu hao TSCĐ dùng ở
bộ phận quản lí doanh nghiệp
214 15
13
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý IV – Năm 2021
ĐVT: triệu đồng
Chứng từ Đã Số phát sinh
Ngày ghi Số
tháng ghi Số Ngày Diễn giải sổ hiệu
sổ Cá TK Nợ Có
hiệu tháng
i
Số trang trước chuyển sang 8.605 8.605
15/11/202
15/11/2021 Thanh toán tiền điện nước cho 642 10
1 bộ phận quản lý, bằng chuyển
khoản ngân hàng x 112 10
20/11/202
20/11/2021 Xuất kho 20.000 chai nước 157 200
1
giải khát có ga vị xá xị đi bán.
511 200
22/11/202 Mua 200 thùng đóng gói chưa
22/11/2021 151 50
1 nhập kho. Chưa thanh toán cho
người bán. x 331 50
6/12/2021 6/12/2021 Trả tiền thuê mặt bằng bán x 641 300
hàng, thanh toán bằng
chuyển khoản ngân hàng. x 112 300
15/12/202
15/12/2021 Chi phí bốc xếp phục vụ bán x 641 6
1
hàng, đã thanh toán bằng
tiền mặt. x 111 6
22/12/202
22/12/2021 x 641 4
1 Trích khấu hao TSCĐ cho bộ
phận bán hàng.
x 214 4
25/12/202
25/12/2021 xx 641 600
1 Tính tiền lương phải trả cho
nhân viên bán hàng.
334 600
14
viên bán hàng theo tỉ lệ quy
338 141
định ( 23,5%)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý IV – Năm 2021
ĐVT: triệu đồng
Đã
Ngày Chứng từ ghi Số Số phát sinh
tháng ghi Diễn giải sổ hiệu
sổ Số Ngày Cá TK Nợ Có
hiệu tháng i
Số trang trước chuyển sang 9.916 9.916
28/12/202
28/12/2021 632 600
1
Xuất bán Cacbon Dioxit lỏng 156 600
có giá vốn 600 đồng, giá cả
700 đồng, thanh toán bằng tiền
mặt. x 111 700
511 700
31/12/202
31/12/2021 511 4.850
1 Kết chuyển doanh thu cuối kỳ
quý IV/ 2021.
911 4.850
31/12/202 Kết chuyển giá vốn hàng
31/12/2021 911 600
1 bán quý IV/ 2021
632 600
31/12/202 Kết chuyển chi phí quản lý
31/12/2021 911 165
1 doanh nghiệp quý IV/2021
642 165
31/12/202 Kết chuyển chi phí bán hàng
31/12/2021 911 1051
1 quý IV/2021
641 1051
31/12/202 Kết chuyển lãi cuối kỳ quý
31/12/2021 911 3034
1 IV/2021
421 3034
15
20.91
Cộng 20.916
6
- Sổ này có 4 trang, đánh số từ trang 13 số đến trang số 16
- Ngày mở sổ: 01/10/2021.
Ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
16
IV. SỔ CÁI
SỔ CÁI
Quý IV - Năm 2021
Tên tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu: 111
Đvt: triệu đồng
Chứng từ Nhật ký chung Số tiền
Số
Ngày,
hiệu
tháng ghi Ngày, Diễn giải Trang STT TK đối
sổ Số hiệu Nợ Có
tháng sổ dòng ứng
A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu kỳ
17.000
- Số phát sinh trong kỳ
Mua 10.000 chai thủy
tinh, chai nhựa, đã
24/10/2021 24/10/2021 2 5 156 20
thanh toán bằng tiền
mặt.
Chi phí bốc xếp phục
15/12/2021 15/12/2021 vụ bán hàng, đã thanh 3 5 511 6
toán bằng tiền mặt.
Xuất bán Cacbon
Dioxit lỏng có giá vốn:
27/12/2021 27/12/2021 600 đồng, giá cả: 700, 4 1 641 700
thanh toán bằng tiền
mặt.
- Cộng số phát sinh kỳ 700 26
- Số dư cuối kỳ 17.674
17
Đơn vị: Công ty cổ phần Nước giải khát Mẫu số S03b-DN
Chương Dương (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
Địa chỉ: Trụ sở chính: 606 Võ Văn Kiệt, P. Cầu 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Kho, Quận 1, TP. HCM
SỔ CÁI
Quý IV - Năm 2021
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng
Số hiệu: 112
Đvt: triệu đồng
Chứng từ Nhật ký chung Số tiền
Số
Ngày,
hiệu
tháng ghi Ngày, Diễn giải Trang STT
Số hiệu TK đối Nợ Có
sổ tháng sổ dòng
ứng
A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu kỳ
100.000
- Số phát sinh trong kỳ
Bà Lê Thanh Hoa góp
5/10/2021 5/10/2021 vốn bằng chuyển 1 2 411 3000
khoản ngân hàng.
Nhập kho 100 kg chất
phụ gia, hương liệu
dạng bột sản xuất nước
10/10/2021 10/10/2021 1 4 152 100
giải khát, đã thanh
toán bằng chuyển
khoản ngân hàng.
Công ty hoàn thành
cung cấp hàng hóa.
17/10/2021 17/10/2021 Khách hàng thanh toán 1 6 511 450
bằng chuyển khoản
ngân hàng.
Trả tiền thuê văn
phòng quản lý, bằng
18/10/2021 18/10/2021 2 2 642 30
chuyển khoản ngân
hàng.
Thanh toán tiền điện
nước cho bộ phận
15/11/2021 15/11/2021 3 1 642 10
quản lý, bằng chuyển
khoản ngân hàng.
18
Trả tiền thuê mặt bằng
bán hàng, thanh toán
06/12/2021 06/12/2021 bằng chuyển khoản 3 4 641 300
ngân hàng.
- Số dư cuối kỳ 103.010
19
Đơn vị: Công ty cổ phần Nước giải khát Mẫu số S03b-DN
Chương Dương (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
Địa chỉ: Trụ sở chính: 606 Võ Văn Kiệt, P. Cầu 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Kho, Quận 1, TP. HCM
SỔ CÁI
Quý IV - Năm 2021
Tên tài khoản: Phải trả cho người bán
Số hiệu: 331
Đvt: triệu đồng
Chứng từ Nhật ký chung Số Số tiền
hiệu
Ngày, tháng
Số Ngày, Diễn giải Trang STT TK
ghi sổ Nợ Có
hiệu tháng sổ dòng đối
ứng
A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu kỳ
35.000
- Số phát sinh trong kỳ
Mua 5 máy vi tính của
cửa hàng FPT, chưa
7/10/2021 7/10/2021 1 3 211 80
thanh toán cho người
bán.
Chi tiền mua đồ dùng
cho bộ phận quản lý,
22/10/2021 22/10/2021 chưa thanh toán cho 2 4 642 50
người bán.
- Số dư cuối kỳ 35180
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 20 đến trang 20
- Ngày mở sổ: 01/11/2021
Ngày ... tháng ... năm ...
20
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)
SỔ CÁI
Quý IV - Năm 2021
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511
Đvt: triệu đồng
Chứng từ Nhật ký chung Số Số tiền
Ngày, hiệu
tháng ghi Ngày, Diễn giải Trang STT TK
sổ Số hiệu Nợ Có
tháng sổ dòng đối
ứng
A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu kỳ
0 4850
- Số phát sinh trong kỳ
Công ty hoàn thành
cung cấp hàng hóa.
17/10/2021 17/10/2021 Khách hàng thanh toán 1 6 112 450
bằng chuyển khoản
ngân hàng.
Xuất kho hàng bán cho
công ty CPTM Bia Sài
19/10/2021 19/10/2021 2 3 131 3500
Gòn Tây Nguyên,
chưa thanh toán tiền.
Xuất kho 20.000 chai
20/11/2021 20/11/2021 nước giải khát có ga vị 3 2 157 200
xá xị đi bán.
Xuất bán cacbon dioxit
lỏng có giá vốn 600
28/12/2021 28/12/2021 đồng, giá cả 700 đồng, 4 1 111 700
thanh toán bằng tiền
mặt.
21
- Cộng số phát sinh kỳ 4850
- Số dư cuối kỳ 0
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 21 đến trang 21
- Ngày mở sổ: 01/11/2021
Ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty cổ phần Nước giải khát Mẫu số S03b-DN
Chương Dương (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
Địa chỉ: Trụ sở chính: 606 Võ Văn Kiệt, P. Cầu 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Kho, Quận 1, TP. HCM
SỔ CÁI
Quý IV - Năm 2021
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu: 641
Đvt: triệu đồng
Chứng từ Nhật ký chung Số Số tiền
Ngày, hiệu
tháng ghi Ngày, Diễn giải Trang STT TK
sổ Số hiệu Nợ Có
tháng sổ dòng đối
ứng
A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu kỳ
1051
- Số phát sinh trong kỳ
Trả tiền thuê mặt
bằng bán hàng, thanh
6/12/2021 6/12/2021 toán bằng chuyển 3 4 112 300 112
khoản ngân hàng.
Chi phí bốc xếp phục
15/12/2021 15/12/2021 vụ bán hàng. 3 5 111 6 111
Trích khấu hao TSCĐ
22/12/2021 22/12/2021 cho bộ phận bán hàng. 3 6 214 4 214
- Số dư cuối kỳ
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 22 đến trang 22
- Ngày mở sổ: 01/11/2021
Ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)
23
TK 153 - Công cụ, dụng cụ
SDĐK: 45.000
SPS: SPS:
Cộng: 0 Cộng: 0
SDCK: 45.000
[3] 80
Cộng: 1280 Cộng: 0
SDCK: 76.280
24
TK 214 - Hao mòn tài sản cố định
SDĐK: 45.772
SPS: SPS:
[12] 15
[19] 4
Cộng: 0 Cộng: 19
SDCK: 45.791
Cộng: 0 Cộng: 0
SDCK: 0
25
SDCK: 22743
[10] 200
[11] 700
26
TK 632 – Giá vốn hàng bán
SDĐK:
SPS: SPS:
[12] 15
115 [kết chuyển chi phí]
[13] 30
[14] 50
[15] 60
[16] 10
Cộng: Cộng:
SDCK:
27
TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
SDĐK:
SPS:
SPS:
4850 kết chuyển doanh
3034 kết chuyển lợi nhuận thu
1816 kết chuyển chi phí
28
Lợi nhuận sau thuế chưa
421 3.034 3.034
phân phối
511 Doanh thu 4.850 4.850
632 Giá vốn hàng bán 600 600
641 Chi phí bán hàng 165 165
Chi phí quản lý doanh
642 1.051 1.051
nghiệp
Chi phí thuế thu nhập
821
doanh nghiệp
Xác định kết quả kinh
911 4.850 4.850
doanh
Tổng 403000 403000 20.916 20.916 411.234 411.234
29