You are on page 1of 30

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ




BÀI TẬP NHÓM


NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Lớp : 46K01.5
Nhóm : 8
Thành viên : Nguyễn Thị Trúc Ly
Đoàn Thị Lý
Nguyễn Thị Ngọc My
Từ Lê Na
Nguyễn Lý Nhật Nam

Giáo viên hướng dẫn: Th.S Hồ Phước Dũng

Đà Nẵng, tháng 5 năm 2022


Contents
I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT CHƯƠNG
DƯƠNG................................................................................................................2
1. Giới thiệu chung............................................................................................2
1.1. Thông tin liên hệ.....................................................................................2
1.2. Quá trình hình thành và phát triển..........................................................2
1.3. Tầm nhìn:...............................................................................................3
1.4. Sứ mệnh:.................................................................................................3
2.Giới thiệu về hoạt động kinh doanh của công ty nước giải khát chương
dương:................................................................................................................3
2.1 Đặc điểm hoạt động kinh doanh..............................................................3
2.2 Chiến lược...............................................................................................3
3. Hoạt động kế toán của công ty nước giải khát Chương Dương....................3
II. XÂY DỰNG CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH...............................4
1. Số dư đầu kì của các tài khoản của công ty nước giải khát Chương Dương.4
2. Bảng các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý IV năm 2021.....................5
3. Các bút toán kết chuyển cuối kỳ...............................................................7
4. Danh sách các nghiệp vụ được sắp xếp theo trình tự thời gian.....................8
5. Danh sách các chứng từ có liên quan............................................................9
III. SỔ NHẬT KÝ CHUNG................................................................................12
IV. SỔ CÁI..........................................................................................................16
V. TÀI KHOẢN CHỮ T.....................................................................................22
VI. BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN...................................................................27

1
I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT
CHƯƠNG DƯƠNG
1. Giới thiệu chung
Hiện nay, Chương Dương là một trong những công ty có vị thế tại Việt Nam với các
sản phẩm liên quan đến các ngành nghề kinh doanh như sản xuất, mua bán đồ uống,
sản xuất kinh doanh nguyên vật liệu, bao bì công nghệ ngành sản xuất đồ uống,...
Công ty là thành viên của: Hiệp hội Bia - Rượu - Nước Giải Khát Việt Nam trực thuộc
Bộ Công nghiệp Tổng Công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước Giải Khát Sài Gòn. Với vị
thế hơn 60 năm có mặt trên thị trường nước giải khát, Công ty Cổ phần Nước Giải
Khát Chương Dương từng bước khẳng định vị thế và thương hiệu của mình thông qua
sự tín nhiệm của khách hàng và hệ thống các nhà phân phối trong suốt thời gian vừa
qua.

1.1. Thông tin liên hệ

 Công ty Cổ phần Nước Giải Khát Chương Dương


 Tên viết tắt: CDBECO
 Mã chứng khoán: SCD (Sàn niêm yết: Sở Giao dịch Chứng khoán TP. HCM)
 Điện thoại: (08) 3836.7518 – 3836.8747
 Fax: (08) 3836.7176
 Website:  www.cdbeco.com.vn 
 Trụ sở chính: 606 Võ Văn Kiệt, P. Cầu Kho, Quận 1, TP. HCM
 Chi nhánh: Bình Dương: D-5B, 5D, 5F-CN, KCN Mỹ Phước 3, xã Hòa Lợi,
Bến Cát – Bình Dương.
 VITA: 577 Hùng Vương, P. 12, Quận 6, TP. HCM
 Gò Dầu: 280 Gò Dầu, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.
HCM
1.2. Quá trình hình thành và phát triển: 
 CTCP Nước giải khát Chương Dương tiền thân là nhà máy Usine Belgique thuộc
Tập đoàn B.G.I (Pháp). Đây là nhà máy sản xuất nước giải khát lớn nhất miền Nam
giai đoạn trước năm 1975. Giữa năm 1977, Tập đoàn B.G.I chính thức chuyển nhượng
quyền sở hữu và bàn giao toàn bộ nhà máy cho nhà nước với tên gọi Nhà máy nước
ngọt Chương Dương.
 Năm 2004, Chương Dương chính thức chuyển sang hoạt động theo mô hình công
ty cổ phần và niêm yết tại HOSE năm 2006. Công ty chính thức đổi tên thành Công ty
Cổ phần Nước Giải Khát Chương Dương, hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần
với tỷ lệ góp vốn từ Tổng Công ty Bia Rượu NGK Sài Gòn (SABECO) là 51%. Sau
đó tăng lên 61,9% vào năm 2012.
 Năm 2015, nhận Giải thưởng Sao Vàng Đất Việt năm top 100 các thương hiệu và
sản phẩm tiêu biểu của Việt Nam hội nhập quốc tế.
 Năm 2016, 21 năm liền được Người tiêu dùng tín nhiệm bình chọn danh hiệu
Hàng Việt Nam chất lượng cao do Báo Sài Gòn Tiếp Thị tổ chức.

1.3. Tầm nhìn:

2
Phát triển thương hiệu Chương Dương trở thành 1 trong 5 thương hiệu nước giải khát
hàng đầu tại Việt Nam với tiêu chí mức độ phổ biến của sản phẩm và mức độ yêu
thích của người tiêu dùng.

1.4. Sứ mệnh: 

 Nâng cao chất lượng cuộc sống thông qua việc cung cấp các sản phẩm nước giải
khát chất lượng cao, an toàn và bổ dưỡng.
 Mang lại lợi ích thiết thực cho Nhà nước, cổ đông, khách hàng, đối tác, người lao
động và xã hội.
 Bảo vệ người tiêu dùng thông qua hệ thống công nghệ được kiểm soát chặt chẽ,
chung tay vì cộng đồng, bảo đảm môi trường.
2.Giới thiệu về hoạt động kinh doanh của công ty nước giải khát chương
dương:
2.1 Đặc điểm hoạt động kinh doanh

- Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất, mua bán đồ uống. Sản xuất kinh
doanh NLV, bao bì, thiết bị, công nghệ ngành sản xuất đồ uống. Kinh doanh
nhà. Môi giới bất động sản
- Thế mạnh của Chương Dương là nước giải khát có gaz, trong đó tiêu thụ
ổn định nhất là dòng nước giải khát có gaz Sá Xị.
- Nhận xét cụ về năng lực sản xuất đối với từng mặt hàng: Đối với sản
phẩm nước giải khát sá xị: thành phẩm tồn kho đầu quý 3 thực tế so với kế
hoạch tăng 1051 thùng (tức là tăng 8.76%), tình hình tiêu thụ trong quý 3 thực
tế so với kế hoạch tăng 5257 thùng (tức tăng 8.76%) và tồn kho cuối quý 3 thực
tế tăng 7740 thùng (tức tăng 42.07%) so với kế hoạch. Đối với sản phẩm nước
giải khát cam: thành phẩm tồn kho đầu quý 3 thực tế so với kế hoạch giảm 1254
thùng (tức là giảm 9.64%), tình hình tiêu thụ trong quý 3 thực tế so với kế
hoạch giảm 6269 thùng (tức giảm 9.64%) và tồn kho cuối quý 3 thực tế tăng
9526 thùng (tức tăng 68.04%) so với kế hoạch.
- Trong chiến lược kinh doanh mới, Chương Dương sẽ đẩy mạnh phát
triển dòng sản phẩm không gaz và sản phẩm dinh dưỡng phù hợp với thị trường
trong nước và khu vực.

2.2 Chiến lược

- Giữ vững vị thế hàng đầu của sản phẩm nước giải khát có gaz Sá Xị.
- Xây dựng chiến lược phát triển tổng thể đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025.
3. Hoạt động kế toán của công ty nước giải khát Chương Dương
I. Đặc điểm hoạt động doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn : Công ty cổ phần
2. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài tài chính có ảnh
hưởng đến báo cáo tài chính.
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán 
1. Kỳ kế toán năm bắt đầu từ 01/01 kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm

3
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán : Đồng Việt Nam
III. Chuẩn mực kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng : Kế toán Việt Nam
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán : tuân
thủ theo các chuẩn mực kế toán Việt Nam và chế độ kế toán hiện hành . 
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư
4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư : Không có
5. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
6. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay
7. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác
8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả 
10. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành, chi
phí thuế thu nhập hoãn lại 
14. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
15. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác

II. XÂY DỰNG CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH

1. Số dư đầu kì của các tài khoản của công ty nước giải khát Chương Dương.
ĐVT: triệu đồng.
 TK 111 – Tiền mặt: 17.000
 TK 112 – Tiền gửi ngân hàng: 100.000
 TK 131 – Phải thu của khách hàng: 55.000
 TK 151 – Hàng mua đang đi đường: 16.000
 TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu: 40.000
 TK 153 – Công cụ, dụng cụ: 45.000
 TK 156 – Hàng hóa: 40.000
 TK 157 – Hàng gửi đi bán: 15.000
 TK 211 – TSCĐ hữu hình: 75.000
 TK 214 – Hao mòn TSCĐ: 45.772
 TK 331 – Phải trả cho người bán: 35.000
 TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp nhà nước: 95.000
 TK 334 – Phải trả cho người lao động: 45.000
4
 TK 338 – Phải trả, phải nộp khác: 22.602
 TK 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 159.626
2. Bảng các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý IV năm 2021
ĐVT: triệu đồng.
Quan hệ đối
STT Ngày Nội dung nghiệp vụ ứng kế toán
Định khoản

2 NVKT CHO HOẠT ĐỘNG GÓP VỐN


Ông Nguyễn Văn An đã góp vốn
bằng một chiếc xe tải trị giá 1.200 Nợ TK 211 1.200
1 1/10/2021 TS↑, NV↑
đồng cho công ty dùng trong quá Có TK 411 1.200
trình vận chuyển hàng hóa.

Bà Lê Thanh Hoa đã góp vốn cho


Nợ TK 112 3.000
2 5/10/2021 công ty bằng tiền gửi ngân hàng, TS↑, NV↑
Có TK 411 3.000
trị giá 3.000 đồng.

5 NVKT CHO HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG


Mua 5 máy vi tính của cửa hàng
Nợ TK 211: 80
4 7/10/2021 FPT với giá 80 đồng, chưa thanh TS↑,NV↑
Có TK 331: 80
toán cho người bán hàng

Nhập kho 100 kg chất phụ gia,


hương liệu dạng bột sản xuất nước Nợ TK 152: 100
3 10/10/2021 TS↑,TS↓
giải khát với giá 100 đồng, đã trả Có TK 112: 100
bằng chuyển khoản ngân hàng.

Mua 10.000 chai thủy tinh, chai


nhựa 180ml nhập kho theo
Nợ TK 156: 20
5 24/10/2021 phương thức bên bán giao hàng tại TS↑,TS↓
Có TK 111: 20
kho của công ty. Công ty trả tiền
mặt 20 đồng cho người bán
Số hàng hóa đường trắng đang đi
đường tháng 9 đã về nhập kho, giá
Nợ TK 156: 100
7 15/10/2021 mua 100 đồng. Công ty đã thanh TS↑,TS↓
Có TK 151: 100
toán cho người bán bằng chuyển
khoản.

Mua 200.000 thùng đóng gói với


giá 50 đồng, công ty chưa nhận
Nợ TK 151: 50
6 22/11/2021 được hàng, chưa thanh toán cho TS↑,NV↑
Có TK 331: 50
người bán.

5
4 NVKT BÁN HÀNG
Công ty hoàn thành việc cung cấp
17/10/202 hàng hóa cho khách hàng và Nợ TK 112: 450
8 TS↑,NV↑
1 khách hàng đã thanh toán bằng Có TK 511: 450
chuyển khoản 450 đồng.
Xuất kho hàng  có giá trị
19/10/202 3.500.000.000 VNĐ bán cho công Nợ TK 131: 3500
9 TS↑,NV↑
1 ty CPTM Bia Sài Gòn Tây Có TK 511: 3500
Nguyên nhưng chưa thanh toán.
Gửi 20000 chai nước giải khát có
20/11/202 ga vị xá xị có giá 200.000.000 Nợ TK 157: 200
10 TS↑,NV↑,
1 VNĐ đi bán, giá xuất kho 10.000 Có TK 511: 200
VNĐ/ chai
(a)
Xuất bán Cacbon Dioxit lỏng có TS↓,NV↓ (a) Nợ TK 632: 600
28/12/202 giá vốn 600 đồng , giá cả 700 (b) Có TK 156: 600
11
1 đồng thanh toán giao dịch bằng TS↑ NV↑ (b) Nợ TK 111: 700
tiền mặt Có TK 511: 700

5 NVKT LIẾN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Trích khấu hao TSCĐ sử dụng Nợ TK 642: 15


17/10/202 cho hoạt động quản lý doanh
12 TS↓ NV↓ Có TK 214: 15
1 nghiệp: 15 đồng

Chi 30 đồng tiền gửi ngân hàng


18/10/202 Nợ TK 642: 30
13 trả tiền thuê văn phòng quản lý TS↓ NV↓
1 Có TK 112: 30

22/10/202 Dùng 50 đồng mua đồ dùng cho


14 1 bộ phận quản lý chưa thanh toán NV↑ NV↓ Nợ TK 642: 50
cho người bán Có TK 331: 50

Tính tiền lương phải trả cho


Nợ TK 642: 60
15 5/11/2021 nhân viên bộ phận quản lý NV↑ NV↓ Có TK 334: 60
doanh nghiệp 60 đồng
16 15/11/202 TS↓,NV↓
1 Chuyển khoản 10 đồng thanh Nợ TK 642: 10
6
toán tiền điện, nước cho bộ
Có TK 112: 10
phận quản lý.

5 NVKT LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG

Trả tiền thuê mặt bằng bán hàng


06/12/202 Nợ TK 641: 300
17 tháng 12, đã thanh toán bằng tiền TS↓,NV↓
1 gửi ngân hàng 300 đồng Có TK 112: 300

Chi phí bốc xếp phục vụ bán


15/12/202 Nợ TK 641: 6
18 hàng, đã thanh toán bằng tiền mặt TS↓,NV↓
1 6 đồng Có TK 111: 6

22/12/202 Trích khấu hao cho bộ phận bán Nợ TK 641: 4


19 NV↑,NV↓
1 hàng tháng là 4 đồng Có TK 214: 4

25/12/202 Tính tiền lương phải trả cho nhân Nợ TK 641: 600
20 NV↑, NV↓
1 viên bán hàng là 600 đồng Có TK 334: 600

Trích BHXH, BHYT, KPCĐ và


27/12/202 BHTN theo lương của nhân viên Nợ TK 641: 141
21 NV↑, NV↓
1 bán hàng, theo tỉ lệ quy định Có TK 338: 141
( 23,5%) với giá trị 141 đồng.

3. Các bút toán kết chuyển cuối kỳ.

Các nghiệp vụ
STT Ngày Nội dung Định khoản
liên quan
Kết chuyển doanh thu cuối Nợ TK 511: 4.850
1 31/12/2021 8, 9, 10, 11
kỳ quý IV/2021. Có TK 911: 4.850
Doanh thu: 4.50 + 3.500 + 200 + 700 = 4.850
Kết chuyển giá vốn hàng bán Nợ TK 911: 600
2 31/12/2021 11
quý IV/2021. Có TK 632: 600
Kết chuyển chi phí bán hàng Nợ TK 911: 1051
3 31/12/2021 17, 18, 19, 20, 21
quý IV/2021. Có TK 641: 1051

Chi phí bán hàng: 300 + 600 + 141 + 6 + 4 = 1.051

Kết chuyển chi phí quản lý Nợ TK 911: 165


4 31/12/2021 12, 13, 14, 15, 16
doanh nghiệp quý IV/2021. Có TK 642: 165

7
Chi phí quản lý doanh nghiệp = 60 + 50 + 30 + 15 + 10 = 165

Kết chuyển lãi cuối kỳ quý Nợ TK 911: 3034


5 31/12/2021
IV/2021. Có TK 421: 3034

Lợi nhuận = 4.850 – 600 – 1.051- 165 = 3.034

4. Danh sách các nghiệp vụ được sắp xếp theo trình tự thời gian

Ông Nguyễn Văn An đã góp vốn bằng một chiếc xe tải trị giá 1.200 đồng cho
1 1/10/2021
công ty dùng trong quá trình vận chuyển hàng hóa.
Bà Lê Thanh Hoa đã góp vốn cho công ty bằng tiền gửi ngân hàng, trị giá
2 5/10/2021
3.000 đồng.
Mua 5 máy vi tính của cửa hàng FPT với giá 80 đồng chưa thanh toán cho
3 7/10/2021
người bán hàng.
Nhập kho 100 kg chất phụ gia, hương liệu dạng bột sản xuất nước giải khát với
4 10/10/2021
giá 100 đồng đã trả bằng chuyển khoản ngân hàng.
Số hàng hóa đường trắng đang đi đường tháng 9 đã nhập về nhập kho, giá mua
5 15/10/2021
100 đồng. Công ty đã thanh toán cho người bán bằng chuyển khoản.
Công ty hoàn thành việc cung cấp hàng hóa cho khách hàng và khách hàng đã
6 16/10/2021
thanh toán bằng chuyển khoản 450 đồng.
7 17/10/2021
Trích khấu hao TSCĐ sử dụng cho hoạt động quản lý doanh nghiệp: 15 đồng
8 18/10/2021 Chi 30 đồng tiền gửi ngân hàng trả tiền thuê văn phòng quản lý.

Xuất kho hàng có giá trị 3.500 đồng bán cho công ty CPTM Bia Sài Gòn Tây
9 19/10/2021
Nguyên nhưng chưa thanh toán.

22/10/2021 Dùng 50 đồng mua đồ dùng cho bộ phận quản lý chưa thanh toán cho người
10 bán.

11 24/10/2021 Mua 10.000 chai thủy tinh, chai nhựa 180ml nhập kho theo phương thức bên
bán giao hàng tại kho của công ty, công ty trả tiền mặt 20 đồng cho người bán.
12 5/11/2021 Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp 60 đồng

Chuyển khoản 10 đồng thanh toán tiền điện, nước cho bộ phận quản lý trong
13 15/11/2021
tháng 10
Gửi 20000 chai nước giải khát có ga vị xá xị có giá 200 đồng đi bán, giá xuất
14 20/11/2021
kho 10.000 đồng/ chai
15 22/11/2021

8
Mua 200.000 thùng đóng gói với giá 50 đồng, công ty chưa nhận được hàng,
chưa thanh toán cho người bán.

Trả tiền thuê mặt bằng bán hàng tháng 12, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân
16 06/12/2021
hàng 300 đồng

17 15/12/2021 Chi phí bốc xếp phục vụ bán hàng, đã thanh toán bằng tiền mặt 6 đồng

18 22/12/2021 Trích khấu hao cho bộ phận bán hàng là 4 đồng

19 25/12/2021 Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng là 600 đồng

Trích BHXH, BHYT, KPCĐ và BHTN theo lương của nhân viên bán hàng
21 27/12/2021
theo tỉ lệ quy định (23,5%) với giá trị 141 đồng

Xuất bán Cacbon Dioxit lỏng có giá vốn 600 đồng, giá cả 700 đồng thanh toán
20 28/12/2021
giao dịch bằng tiền mặt

CÁC NGHIỆP VỤ CUỐI KỲ

22 31/12/2021 Kết chuyển doanh thu cuối kỳ quý IV/2021.

23 31/12/2021 Kết chuyển giá vốn hàng bán quý IV/2021.

24 31/12/2021 Kết chuyển chi phí bán hàng quý IV/2021.

25 31/12/2021 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp quý IV/2021.

26 31/12/2021 Kết chuyển lãi cuối kỳ quý IV/2021.

5. Danh sách các chứng từ có liên quan

Nghiệp
Ngày Chứng từ liên quan
vụ
Biên bản chứng nhận góp vốn
1 1/10/2021 Giấy báo Có
Biên lai thu tiền
2 5/10/2021 Biên bản chứng nhận góp
3 7/10/2021
Hóa đơn

9
Hoá đơn
4 10/10/2021
Phiếu nhập kho

Phiếu nhập kho


5 15/10/2021
Ủy nhiệm chi/ Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt

Hóa đơn bán hàng


6 16/10/2021 Phiếu thu
Phiếu xuất kho

Bảng tính
7 17/10/2021
Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định

Hóa đơn
8 18/10/2021
Phiếu chi

Biên lai thu tiền


Giấy đề nghị thanh toán
9 19/10/2021
Hóa đơn GTGT
Phiếu xuất kho

22/10/2021 Hóa đơn


10
Phiếu chi

Phiếu nhập kho


11 24/10/2021
Hóa đơn

12 5/11/2021 Bảng thanh toán tiền lương

Hóa đơn tiền điện


13 15/11/2021 Chứng từ giao dịch ủy nhiệm chi của ngân hàng
Giấy báo nợ của ngân hàng

14 20/11/2021 Phiếu xuất kho

15 22/11/2021 Hóa đơn

10
Hợp đồng cho thuê.
16 06/12/2021 Hóa đơn GTGT
Phiếu chi

Hóa đơn GTGT


17 15/12/2021
Phiếu chi

18 22/12/2021 Bảng trích khấu hao TSCĐ

Hợp đồng lao động


19 25/12/2021 Bảng chấm công
Bảng tính lương

Bảng kê trích nộp các khoản theo lương.


20 27/12/2021
Bảng phân bổ tiền lương và BHXH.

Phiếu xuất kho


Hóa đơn GTGT
21 28/12/2021
Hợp đồng kinh tế
Phiếu thu

CÁC NGHIỆP VỤ CUỐI KỲ

22 31/12/2021 Phiếu kế toán

23 31/12/2021 Phiếu kế toán

24 31/12/2021 Phiếu kế toán

25 31/12/2021 Phiếu kế toán

26 31/12/2021 Phiếu kế toán

11
III. SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Đơn vị: Công ty cổ phần Nước giải khát Mẫu số S03a-DN


Chương Dương (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
Địa chỉ: Trụ sở chính: 606 Võ Văn Kiệt, P. Cầu 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Kho, Quận 1, TP. HCM

SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý IV – Năm 2021
ĐVT: triệu đồng
Chứng từ Đã Số phát sinh
Ngày ghi Số
tháng ghi Số Ngày Diễn giải sổ hiệu
sổ Cá TK Nợ Có
hiệu tháng
i
Số trang trước chuyển sang
1/10/2021 1/10/2021
Ông Nguyễn Văn An góp vốn 211 1.200
bằng một chiếc xe tải
411 1.200

5/10/2021 4/10/2021 x 112 3.000


Bà Lê Thanh Hoa góp vốn
bằng chuyển khoản ngân hàng
411 3.000

7/10/2021 7/10/2021 Mua 5 máy vi tính của cửa 211 80


hàng FPT, chưa thanh toán cho
người bán. x 331 80

10/10/2021 10/10/2021 Nhập kho 100kg chất phụ gia, 152 100
hương liệu dạng bột sản xuất
nước giải khát, đã thanh toán
bằng chuyển khoản ngân hàng x 112 100

15/10/2021 15/10/2021 Số hàng hóa đi đường tháng 156 100


trước về nhập kho, đã thanh
toán bằng chuyển khoản ngân
hàng. x 151 100

17/10/2021 17/10/2021 Công ty hoàn thành cung cấp x 112 450


hàng hóa. Khách hàng thanh
toán bằng chuyển khoản ngân
hàng. 511 450

12
Cộng chuyển trang sau 4.930 4.930

SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý IV – Năm 2021
ĐVT: triệu đồng
Chứng từ Đã Số phát sinh
Ngày ghi Số
tháng ghi Số Ngày Diễn giải sổ hiệu
sổ Cá TK Nợ Có
hiệu tháng
i
Số trang trước chuyển sang 4.930 4.930
17/10/2021 17/10/2021 642 15
Trích khấu hao TSCĐ dùng ở
bộ phận quản lí doanh nghiệp
214 15

18/10/2021 18/10/2021 Trả tiền thuê văn phòng quản 642 30


lý, bằng chuyển khoản ngân
hàng. x 112 30

Xuất kho hàng bán cho công


19/10/2021 19/10/2021 131 3500
ty CPTM Bia Sài Gòn Tây
Nguyên, chưa thanh toán
511 3500
tiền.
22/10/2021 22/10/2021 Chi tiền mua đồ dùng cho bộ 642 50
phận quản lý, chưa thanh
toán cho người bán. x 311 50

24/10/2021 24/10/2021 Nhập kho 10.000 chai thủy 156 20


tinh, chai nhựa, đã thanh toán
bằng tiền mặt x 111 20

5/11/2021 5/11/2021 642 60


Tính tiền lương phải trả cho bộ
phận quản lý doanh nghiệp
334 60

Cộng chuyển trang sau 8.605 8.605

13
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý IV – Năm 2021
ĐVT: triệu đồng
Chứng từ Đã Số phát sinh
Ngày ghi Số
tháng ghi Số Ngày Diễn giải sổ hiệu
sổ Cá TK Nợ Có
hiệu tháng
i
Số trang trước chuyển sang 8.605 8.605
15/11/202
15/11/2021 Thanh toán tiền điện nước cho 642 10
1 bộ phận quản lý, bằng chuyển
khoản ngân hàng x 112 10
20/11/202
20/11/2021 Xuất kho 20.000 chai nước 157 200
1
giải khát có ga vị xá xị đi bán.
511 200
22/11/202 Mua 200 thùng đóng gói chưa
22/11/2021 151 50
1 nhập kho. Chưa thanh toán cho
người bán. x 331 50

6/12/2021 6/12/2021 Trả tiền thuê mặt bằng bán x 641 300
hàng, thanh toán bằng
chuyển khoản ngân hàng. x 112 300
15/12/202
15/12/2021 Chi phí bốc xếp phục vụ bán x 641 6
1
hàng, đã thanh toán bằng
tiền mặt. x 111 6
22/12/202
22/12/2021 x 641 4
1 Trích khấu hao TSCĐ cho bộ
phận bán hàng.
x 214 4

25/12/202
25/12/2021 xx 641 600
1 Tính tiền lương phải trả cho
nhân viên bán hàng.
334 600

27/12/202 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ


27/12/2021 xx 641 141
1 và BHTN theo lương của nhân

14
viên bán hàng theo tỉ lệ quy
338 141
định ( 23,5%)

Cộng chuyển trang sau 9.916 9.916

SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý IV – Năm 2021
ĐVT: triệu đồng
Đã
Ngày Chứng từ ghi Số Số phát sinh
tháng ghi Diễn giải sổ hiệu
sổ Số Ngày Cá TK Nợ Có
hiệu tháng i
Số trang trước chuyển sang 9.916 9.916
28/12/202
28/12/2021 632 600
1
Xuất bán Cacbon Dioxit lỏng 156 600
có giá vốn 600 đồng, giá cả
700 đồng, thanh toán bằng tiền
mặt. x 111 700

511 700
31/12/202
31/12/2021 511 4.850
1 Kết chuyển doanh thu cuối kỳ
quý IV/ 2021.
911 4.850
31/12/202 Kết chuyển giá vốn hàng
31/12/2021 911 600
1 bán quý IV/ 2021
632 600
31/12/202 Kết chuyển chi phí quản lý
31/12/2021 911 165
1 doanh nghiệp quý IV/2021
642 165
31/12/202 Kết chuyển chi phí bán hàng
31/12/2021 911 1051
1 quý IV/2021
641 1051
31/12/202 Kết chuyển lãi cuối kỳ quý
31/12/2021 911 3034
1 IV/2021
421 3034

15
20.91
Cộng 20.916
6
- Sổ này có 4 trang, đánh số từ trang 13 số đến trang số 16
- Ngày mở sổ: 01/10/2021.
Ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

16
IV. SỔ CÁI

Đơn vị: Công ty cổ phần Nước giải khát Mẫu số S03b-DN


Chương Dương (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
Địa chỉ: Trụ sở chính: 606 Võ Văn Kiệt, P. Cầu 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Kho, Quận 1, TP. HCM

SỔ CÁI
Quý IV - Năm 2021
Tên tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu: 111
Đvt: triệu đồng
Chứng từ Nhật ký chung Số tiền
Số
Ngày,
hiệu
tháng ghi Ngày, Diễn giải Trang STT TK đối
sổ Số hiệu Nợ Có
tháng sổ dòng ứng

A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu kỳ
17.000
- Số phát sinh trong kỳ
Mua 10.000 chai thủy
tinh, chai nhựa, đã
24/10/2021 24/10/2021 2 5 156 20
thanh toán bằng tiền
mặt.
Chi phí bốc xếp phục
15/12/2021 15/12/2021 vụ bán hàng, đã thanh 3 5 511 6
toán bằng tiền mặt.
Xuất bán Cacbon
Dioxit lỏng có giá vốn:
27/12/2021 27/12/2021 600 đồng, giá cả: 700, 4 1 641 700
thanh toán bằng tiền
mặt.
- Cộng số phát sinh kỳ 700 26

- Số dư cuối kỳ 17.674

- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 17 đến trang 17


- Ngày mở sổ: 01/11/2021
Ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

17
Đơn vị: Công ty cổ phần Nước giải khát Mẫu số S03b-DN
Chương Dương (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
Địa chỉ: Trụ sở chính: 606 Võ Văn Kiệt, P. Cầu 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Kho, Quận 1, TP. HCM

SỔ CÁI
Quý IV - Năm 2021
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng
Số hiệu: 112
Đvt: triệu đồng
Chứng từ Nhật ký chung Số tiền
Số
Ngày,
hiệu
tháng ghi Ngày, Diễn giải Trang STT
Số hiệu TK đối Nợ Có
sổ tháng sổ dòng
ứng
A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu kỳ
  100.000
- Số phát sinh trong kỳ
Bà Lê Thanh Hoa góp
5/10/2021 5/10/2021 vốn bằng chuyển 1 2 411 3000
khoản ngân hàng.
Nhập kho 100 kg chất
phụ gia, hương liệu
dạng bột sản xuất nước
10/10/2021 10/10/2021 1 4 152 100
giải khát, đã thanh
toán bằng chuyển
khoản ngân hàng.
Công ty hoàn thành
cung cấp hàng hóa.
17/10/2021 17/10/2021 Khách hàng thanh toán 1 6 511 450
bằng chuyển khoản
ngân hàng.
Trả tiền thuê văn
phòng quản lý, bằng
18/10/2021 18/10/2021 2 2 642 30
chuyển khoản ngân
hàng.
Thanh toán tiền điện
nước cho bộ phận
15/11/2021 15/11/2021 3 1 642 10
quản lý, bằng chuyển
khoản ngân hàng.

18
Trả tiền thuê mặt bằng
bán hàng, thanh toán
06/12/2021 06/12/2021 bằng chuyển khoản 3 4 641 300
ngân hàng.

- Cộng số phát sinh kỳ   3.450 440

- Số dư cuối kỳ   103.010

- Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang số 18 đến trang 19


- Ngày mở sổ: 01/11/2021
Ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

19
Đơn vị: Công ty cổ phần Nước giải khát Mẫu số S03b-DN
Chương Dương (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
Địa chỉ: Trụ sở chính: 606 Võ Văn Kiệt, P. Cầu 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Kho, Quận 1, TP. HCM

SỔ CÁI
Quý IV - Năm 2021
Tên tài khoản: Phải trả cho người bán
Số hiệu: 331
Đvt: triệu đồng
Chứng từ Nhật ký chung Số Số tiền
hiệu
Ngày, tháng
Số Ngày, Diễn giải Trang STT TK
ghi sổ Nợ Có
hiệu tháng sổ dòng đối
ứng
A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu kỳ
35.000
- Số phát sinh trong kỳ
Mua 5 máy vi tính của
cửa hàng FPT, chưa
7/10/2021 7/10/2021 1 3 211 80
thanh toán cho người
bán.
Chi tiền mua đồ dùng
cho bộ phận quản lý,
22/10/2021 22/10/2021 chưa thanh toán cho 2 4 642 50
người bán.

Mua 200 thùng đóng


gói chưa nhập kho.
22/11/2021 22/11/2021 Chưa thanh toán cho 3 3 151 50
người bán.

- Cộng số phát sinh kỳ 0 180

- Số dư cuối kỳ 35180
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 20 đến trang 20
- Ngày mở sổ: 01/11/2021
Ngày ... tháng ... năm ...
20
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Đơn vị: Công ty cổ phần Nước giải khát Mẫu số S03b-DN


Chương Dương (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
Địa chỉ: Trụ sở chính: 606 Võ Văn Kiệt, P. Cầu 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Kho, Quận 1, TP. HCM

SỔ CÁI
Quý IV - Năm 2021
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511
Đvt: triệu đồng
Chứng từ Nhật ký chung Số Số tiền
Ngày, hiệu
tháng ghi Ngày, Diễn giải Trang STT TK
sổ Số hiệu Nợ Có
tháng sổ dòng đối
ứng
A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu kỳ
0 4850
- Số phát sinh trong kỳ
Công ty hoàn thành
cung cấp hàng hóa.
17/10/2021 17/10/2021 Khách hàng thanh toán 1 6 112 450
bằng chuyển khoản
ngân hàng.
Xuất kho hàng bán cho
công ty CPTM Bia Sài
19/10/2021 19/10/2021 2 3 131 3500
Gòn Tây Nguyên,
chưa thanh toán tiền.
Xuất kho 20.000 chai
20/11/2021 20/11/2021 nước giải khát có ga vị 3 2 157 200
xá xị đi bán.
Xuất bán cacbon dioxit
lỏng có giá vốn 600
28/12/2021 28/12/2021 đồng, giá cả 700 đồng, 4 1 111 700
thanh toán bằng tiền
mặt.

21
- Cộng số phát sinh kỳ 4850

- Số dư cuối kỳ   0
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 21 đến trang 21
- Ngày mở sổ: 01/11/2021
Ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty cổ phần Nước giải khát Mẫu số S03b-DN
Chương Dương (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
Địa chỉ: Trụ sở chính: 606 Võ Văn Kiệt, P. Cầu 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Kho, Quận 1, TP. HCM

SỔ CÁI
Quý IV - Năm 2021
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu: 641
Đvt: triệu đồng
Chứng từ Nhật ký chung Số Số tiền
Ngày, hiệu
tháng ghi Ngày, Diễn giải Trang STT TK
sổ Số hiệu Nợ Có
tháng sổ dòng đối
ứng
A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu kỳ
1051
- Số phát sinh trong kỳ
Trả tiền thuê mặt
bằng bán hàng, thanh
6/12/2021 6/12/2021 toán bằng chuyển 3 4 112 300 112
khoản ngân hàng.
Chi phí bốc xếp phục
15/12/2021 15/12/2021 vụ bán hàng. 3 5 111 6 111
Trích khấu hao TSCĐ
22/12/2021 22/12/2021 cho bộ phận bán hàng. 3 6 214 4 214

Tính tiền lương phải


25/12/2021 25/12/2021 trả cho nhân viên bán 3 7 334 600 334
hàng.
Trích BHXH, BHYT,
KPCĐ và BHTN theo
27/12/2021 29/12/2021 lương của nhân viên 3 8 338 141 338
bán hàng theo tỉ lệ quy
định ( 23,5%)
22
- Cộng số phát sinh kỳ 1051

- Số dư cuối kỳ    
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 22 đến trang 22
- Ngày mở sổ: 01/11/2021
Ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

V. TÀI KHOẢN CHỮ T

TK 131 – Phải thu của khách hàng


SDĐK: 55.000
SPS: SPS:
[9] 3500

Cộng: 3500 Cộng: 0


SDCK: 58.500

TK 151 – Hàng mua đang đi đường


SDĐK:16.000
SPS: SPS:
[6] 50 [7] 100

Cộng: 50 Cộng: 100


SDCK: 15.950

TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu


SDĐK: 40.000
SPS: SPS:
[4] 100

Cộng: 100 Cộng: 0


SDCK: 40.100

23
TK 153 - Công cụ, dụng cụ
SDĐK: 45.000
SPS: SPS:

Cộng: 0 Cộng: 0
SDCK: 45.000

TK 156 - Hàng hóa


SDĐK:40.000
SPS:
SPS: [5] 20 [11] 600
[7] 100
Cộng: 120 Cộng: 600
SDCK: 39.520

TK 157 - Hàng gửi đi bán


SDĐK: 15.000
SPS: SPS:
[10] 200

Cộng: 200 Cộng: 0


SDCK: 15.200

TK 211 - Tài sản cố định hữu hình


SDĐK:75.000
SPS:
SPS: [1] 1.200

[3] 80
Cộng: 1280 Cộng: 0
SDCK: 76.280

24
TK 214 - Hao mòn tài sản cố định
SDĐK: 45.772
SPS: SPS:
[12] 15
[19] 4
Cộng: 0 Cộng: 19
SDCK: 45.791

TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước


SDĐK: 0
SPS: SPS:

Cộng: 0 Cộng: 0
SDCK: 0

TK 334 – Phải trả cho người lao động


SDĐK: 45000
SPS: SPS:
[15] 60
[20] 600
Cộng: 0 Cộng: 660
SDCK: 45.660

TK 338 – Phải trả, phải nộp khác


SDĐK: 22602
SPS: SPS:
[21] 141
Cộng: 0 Cộng: 141

25
SDCK: 22743

TK 411 – Vốn chủ sở hữu


SDĐK: 159.626
SPS: SPS:
[1] 1.200
[2] 3.000
Cộng: 0 Cộng: 4.200
SDCK: 163.826

TK 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối


SDĐK:
SPS: SPS:
3.034

Cộng: Cộng: 3.034


SDCK:

TK 511 – Doanh thu


SDĐK:
SPS: SPS:

[8] 450 4.850


[9] 3.500

[10] 200

[11] 700

Cộng: Cộng: 4.850


SDCK:

26
TK 632 – Giá vốn hàng bán
SDĐK:
SPS: SPS:

[11] 600 600 [kết chuyển chi phí]

Cộng: 600 Cộng:


SDCK:

TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp


SDĐK:
SPS:
SPS:

[12] 15
115 [kết chuyển chi phí]
[13] 30

[14] 50

[15] 60

[16] 10

Cộng: 165 Cộng:


SDCK:

TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp


SDĐK:
SPS: SPS:

Cộng: Cộng:
SDCK:

27
TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
SDĐK:
SPS:
SPS:
4850 kết chuyển doanh
3034 kết chuyển lợi nhuận thu
1816 kết chuyển chi phí

Cộng: 4.850 Cộng: 4.850


SDCK:

VI. BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN


Quý IV – Năm 2021
Đvt: triệu đồng
Số
hiệ Số phát sinh trong
Tên tài khoản SDĐK SDCK
u kỳ
TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 Tiền mặt 17.000 700 26 17.674
112 Tiền gửi Ngân hàng 100.000 3.450 440 103.010
131 Phải thu của khách hàng 55.000 3.500 58.500
Hàng mua đang đi
151 16.000 50 100 15.950
đường
152 Nguyên liệu, vật liệu 40.000 100 0 40.100
153 Công cụ, dụng cụ 45.000 0 0 45.000
156 Hàng hóa 40.000 120 600 39.520
157 Hàng gửi đi bán 15.000 200 15.200
211 Tài sản cố định hữu hình 75.000 1.280 76.280
214 Hao mòn tài sản cố định 45.772 19 45.791
331 Phải trả cho người bán 35.000 0 180 35.180
Thuế và các khoản phải
333 95.000 95.000
nộp Nhà nước
334 Phải trả người lao động 45.000 660 45.660
338 Phải trả, phải nộp khác 22.602 141 22.743
411 Vốn chủ sở hữu 159.626 4.200 163.826

28
Lợi nhuận sau thuế chưa
421 3.034 3.034
phân phối
511 Doanh thu 4.850 4.850
632 Giá vốn hàng bán 600 600
641 Chi phí bán hàng 165 165
Chi phí quản lý doanh
642 1.051 1.051
nghiệp
Chi phí thuế thu nhập
821
doanh nghiệp
Xác định kết quả kinh
911 4.850 4.850
doanh
Tổng 403000 403000 20.916 20.916 411.234 411.234

29

You might also like