You are on page 1of 7

ASM giai đoạn 1

Họ tên: Trần Minh Đức


MSSV: PC04716
Môn: Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu
 Mô tả
+ Quản lý cửa hàng bán Guitar. Đòi hỏi quản lý bao gồm các chi
nhành của cửa hàng, nhà cung cấp sản phẩm, sản phẩm, hóa đơn,
khách hàng, nhân viên. Thông qua đó có thể lập các hóa đơn. Từ
hóa đơn có thể tìm thấy thông tin về sản phẩm, nhà cung cấp và
khách hàng cũng như giá cả và các thông tin cần thiết khác.

+ Cửa hàng bán Guitar được chia ra làm 2 cửa hàng, ở 2 nơi khác
nhau. Mỗi cửa hàng đều có 1 số lượng nhân viên nhất định.

+ Các thông tin về Khách hàng cần nắm được là mã khách hàng, họ
tên khách hàng, địa chỉ và điện thoại.

+ Thông tin về các nhà cung cấp bao gồm tên hãng, quốc gia, ngày
sản xuất, đơn giá bán. Một hãng có thể cùng lúc cung cấp nhiều loại
mặt hàng khác nhau. Mỗi lần nhập hàng sẽ xuất ra được một hóa
đơn chi tiết nhập để dễ dàng quản lý được các thông tin cần thiết
mỗi khi nhập hàng.

+ Thông tin về sản phẩm nắm được là tên sản phẩm, loại sản phẩm,
đơn giá bán, mô tả về sản phẩm, nhà cung cấp sản phẩm là ai.

+ Thông tin về hóa đơn bao gồm mã hóa đơn, tổng tiền, mã nhân
viên lập hóa đơn, ngày lập hóa đơn và mã khách hàng. Mỗi một hóa
đơn sẽ xuất ra được một hóa đơn chi tiết chứa các thông tin cần
thiết để dễ dàng truy cập thông tin mua hàng của 1 khách hàng.
Xác định thực thể và các thuộc tính.
Thực thể Cửa hàng: mã cửa hàng, địa chỉ.
Thực thể Nhân viên: mã nhân viên, họ tên nhân viên, giới
tính, ngày sinh, địa chỉ, điện thoại.
Thực thể Sản phẩm: mã sản phẩm, tên Guitar, loại Guitar,
đơn giá bán, mô tả.
Thực thể Nhà cung cấp: mã nhà cung cấp, tên nhà cung
cấp, quốc gia, ngày sản xuất, chi tiết.
Thực thể Khách hàng: mã khách hàng, họ tên khách hàng,
địa chỉ, điện thoại.
Thực thể Nhập hàng: mã đơn nhập, ngày nhập.
Thực thể Chi tiết nhập: mã chi tiết nhập, số lượng, đơn
giá nhập.
Thực thể Hóa đơn: Mã hóa đơn, tổng tiền,ngày lập hóa
đơn.
Thực thể Hóa đơn chi tiết: mã hóa đơn chi tiết, mã hóa
đơn,số lượng, mã sản phẩm.
Sơ đồ ERD

 Thiết kế CSDL mức logic


- CoSo (MaCH, DiaChi)
- NhanVien (MaNV, MaCH, HoTenNV, GioiTinh,
NgaySinh, DiaChi, NgaySinh)
- SanPham (MaSP, MaNCC, TenGuitar, LoaiGuitar,
DonGiaBan, MoTa)
-NhaCungCap (MaNCC, TenNCC, QuocGia, NgaySX,
ChiTiet)
- KhachHang (MaKH, HoTenKH, DiaChi, DienThoai)
- NhapHang(MaDonNhap, MaNCC,
MaCH,NgayNhap)
- ChiTietNhap(MaChiTietNhap, MaDonNhap, MaSP,
SoLuong, DonGiaNhap)
- HoaDon (MaHoaDon, MaNV, MaSP, TongTien,
NgayLap)
- HoaDonChiTiet (MaHoaDonChiTiet, MaHoaDon,
MaSP, SoLuong, DonGia, GiamGia, ThanhTien, NgayXuat)

 Thiết kế CSDl mức vật lý.


 Cơ sở
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả Ràng buộc
MaCH CHAR(5) Mã cửa hàng Khóa Chính
DiaChi VAR CHAR Địa chỉ Not null

 Nhân Viên
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả Ràng buộc
MaNV CHAR(5) Mã nhân viên Khóa chính
MaCH CHAR(5) Mã cửa hàng Khóa ngoại
HoTenNV VAR CHAR Họ nhân viên Not null
GioiTinh VAR CHAR Giới tính (Nam, Nữ) Not null
NgaySinh VAR CHAR Ngày sinh Not null
DiaChi VAR CHAR Địa chỉ Not null
DienThoai INT Điện thoại thoại Not null

 Sản phẩm
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả Ràng buộc
MaSP CHAR(5) Mã hàng Khóa Chính
MaNCC CHAR(5) Mã nhà sản xuất Khóa Ngoại
TenGuitar VAR CHAR Tên hàng Not null
LoaiGuitar VAR CHAR Loại sản phẩm Not null
DonGiaBan INT Đơn giá bán Not null
MoTa VAR CHAR(50) Mô tả

 Nhà cung cấp


Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả Ràng buộc
MaNCC CHAR(5) Mã nhà cung cấp Khóa Chính
TenNCC VAR CHAR Tên nhà cung cấp Not null
QuocGia VAR CHAR Quốc gia Not null
NgaySX Date/time Ngày sản xuất Not null
ChiTiet VAR CHAR Chi tiết

 Khách hàng
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả Ràng buộc
MaKH CHAR(5) Mã khách hàng Khóa Chính
HoTenKH VAR CHAR Tên khách hàng Not null
Diachi VAR CHAR Địa chỉ Not null
DienThoai VAR CHAR Số điện thoại Not null

 Nhập hàng
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả Ràng buộc
MaDonNhap CHAR(5) Mã đơn nhập Khóa Chính
MaNCC CHAR(5) Mã nhà cung cấp Khóa Ngoại
MaCH CHAR(5) Mã cửa hàng Khóa ngoại
NgayNhap Date Ngày Nhập Not null
 Chi tiết nhập
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả Ràng buộc
MaChiTietNhap CHAR(5) Mã chi tiết Khóa Chính
nhập
MaDonNhap CHAR(5) Mã đơn nhập Khóa Ngoại
MaSP CHAR(5) Mã hàng Khóa Ngoại
SoLuong INT Số lượng Not null
DonGiaNhap INT Đơn giá nhập Not null

 Hóa đơn
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả Ràng buộc
MaHoaDon CHAR(5) Mã đơn bán Khoá Chính
MaNV CHAR(5) Mã nhân viên Khóa Ngoại
MaSP CHAR(5) Mã sản phẩm Khóa Ngoại
TongTien INT Tổng tiền Not null
NgayLapHD Date Ngày lập hóa đơn Not null

 Hóa đơn chi tiết


Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả Ràng buộc
MaHoaDonChiTiet CHAR(5) Mã hóa đơn chi Khóa Chính
tiết
MaHoaDon CHAR(5) Mã đơn bán Khóa Ngoại
MaSP CHAR(5) Mã hàng Khóa Ngoại
SoLuong INT Số lượng Not null

 MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ (database diagram):

You might also like