You are on page 1of 6

TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỰC HÀNH FPT

------

COM2012 – CƠ SỞ DỮ LIỆU
ASSIGNMENT

Giáo viên hướng dẫn : Huỳnh Khắc Duy


Mã Số Sinh Viên : PS26200
Tên Sinh Viên : Nguyễn Hoàng Khan
Lớp : IT18202

TP.HCM – 2022
1

NỘI DUNG

Giai đoạn 1:
Y1. Phân tích bài toán, xác định các tập thực thể, các thuộc tính của tập thực thể và mối
quan hệ giữa các tập thực thể.

1. Xác định các tập thực thể và thuộc tính của từng tập thực thể.

Loại Hàng: Mã loại hàng, Tên loại hàng

Hàng Hóa: Mã mặt hàng, Tên mặt hàng, Đơn vị tính, Đơn giá

Cửa Hàng: Ma cửa hàng, Tên cửa hàng, Địa chỉ, Số điện thoại, Email, Người
đại diện

Phiếu Xuất: Số phiếu, Ngày lập, Ngày xuất

2. Mối quan hệ giữa các tập thực thể.

Loại Hàng (1) – Hàng Hóa (n)

Hàng Hóa (n) – Phiếu Xuất (n)

Cửa Hàng (1) – Phiếu Xuất (n)


Y2. Thiết kế sơ đồ quan hệ ERD.

MaSV: PS26200 COM2012


1

Y3. Thiết kế lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ, chuẩn hoá các bảng đến dạng chuẩn 3. Thiết
kế cơ sở dữ liệu mức vật lý cài đặt trên hệ quản trị CSDL MySQL.

1. Thiết kế Lược đồ cở sở dữ liệu quan hệ.

LoaiHang( MaLH, TenLH)

HangHoa( MaHH, TenHH, DVT, DonGia, MaLH)

PhieuXuat( SoPhieu, NgayXuat, NgayLap, MaCH)

PhieuXuatCT( MaHH, SoPhieu, SoLuong, GhiChu)

CuaHang( MaCH, TenCH, NguoiDD, Email, SDT, DiaChi)

SDT( Phone , MaCH)

MaSV: PS26200 COM2012


1

2. Thiết kế cơ sở dữ liệu mức vật lý cài đặt trên hệ quản trị CSDL MySQL.

 LoaiHang

Tên trường Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc

MaLH Mã hàng hóa INT Not null (PK)

TenLH Tên Loai Hàng Hóa Varchar(50) Not null

 HangHoa

Tên trường Mô tả Kiểu dỮ liệu Ràng buôc

MaHH Mã hàng hóa INT Not null (PK)

TenHH Tên hàng hóa Varchar(50) Not null

DonVT Đơn vị tính Varchar(15) Not null

DonGia Đơn giá Double Not null

MaLH Mã loại hàng hóa INT Not null (FK)

 CuaHang

Tên trường Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc

MaCH Mã cữa hàng INT Not null (PK)

TenCH Tên cữa hàng Varchar(50) Not null

DiaChi Địa chỉ Varchar(50) Not null

SDT

Email Email cửa hàng Varchar(50) null

NguoiDD Người đại diện Varchar(45) Not null

MaSV: PS26200 COM2012


1

 PhieuXuat

Tên trường Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc

SoPhieu Số phiếu INT Not null (PK)

NgayLap Ngày lập DATE Not null

NgayXuat Ngày xuất DATE

MaCH Mã cữa hàng INT Not null (FK)

 PhieuXuatCT

Tên trường Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc

SoPhieu(PK,FK) Số phiếu INT Not null

MaHH(PK, FK) Mã hàng hóa INT Not null

SoLuong Số lượng INT Not null

GhiChu Ghi chú Varchar(50)

 SDT

Tên trường Mô tả Kiểu dữ liệu Ràng buộc

Phone Số phone Varchar(15) Not null (PK)

MaCH Mã cữa hàng INT Not null (FK)

MaSV: PS26200 COM2012


1

3. Cài đặt trên hệ quản trị CSDL MySQL.

MaSV: PS26200 COM2012

You might also like