You are on page 1of 7

STRUCTURED QUERY LANGUAGE (SQL) 1

BÀI THỰC HÀNH 3: STRUCTURED


QUERY LANGUAGE (SQL)

TỔNG QUAN

3.1.1 Giới thiệu

- Bài thực hành số 3: Structured Query Language (SQL).


- Số tiết thực hành: trên lớp 3 tiết, tự học 6 tiết.
- Yêu cầu chuẩn bị: Học viên phải nắm được các lệnh tạo, hiểu chỉnh, xóa Database.
Các lệnh tạo, thêm, xóa, hiệu chỉnh Table. Các ràng buộc toàn vẹn trên Table. Các
kiểu dữ liệu trong SQL.

3.1.2 Mục tiêu

- Sau khi thực hành xong bài này, sinh viên có thể nắm được: các lệnh tạo, hiểu chỉnh,
xóa Database. Các lệnh tạo, thêm, xóa, hiệu chỉnh Table. Các ràng buộc toàn vẹn trên
Table. Các kiểu dữ liệu trong SQL bằng công cụ SQL Server Management Studio.

3.1.3 Chuẩn đầu ra

- Giải thích và sử dụng được ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc SQL.

NỘI DUNG

3.2.1 Tóm tắt kiến thức

SQL gồm:
 Định nghĩa dữ liệu (DDL): CREATE, ALTER, DROP, RENAME, TRUNCATE,
COMMENT.
 Thao tác dữ liệu (DML): SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE, MERGE.
 Định nghĩa khung nhìn: VIEW.
 Ràng buộc toàn vẹn: INTEGRITY CONSTRAINT.
 Phân quyền và bảo mật: SET ROLE,…

THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


STRUCTURED QUERY LANGUAGE (SQL) 2

 Điều khiển giao tác: COMMIT, ROLLBACK,..


SQL sử dụng thuật ngữ:
 Bảng ~ quan hệ
 Cột ~ thuộc tính
 Dòng ~ bộ

3.2.2 Thực hành cơ bản

Cho lược đồ CSDL Quản Lý Đề tài nghiên cứu khoa học như hình bên dưới.

GIÁO_VIÊN
Column Name Data Type Field Size Note
MaGV char 10
HoTen nvarchar 200
Luong int
Phai nchar 10
NgaySinh datetime
SoNha int
Duong nvarchar 100
Quan nvarchar 100
ThanhPho nvarchar 100
GVQL char 10 Foreign Key
REFERENCES
to MaGV
MaBM char 10 Foreign Key
REFERENCES
to MaBM in table
BỘ_MÔN

BỘ_MÔN
Column Name Data Type Field Size Note
MaKhoa char 10 Foreign Key
REFERENCES
to MaKhoa in
table KHOA
TruongBM nvarchar 30
NgayNhanChuc datetime
DienThoai nvarchar 20
MaBM char 10
TenBM nvarchar 200
Phong nchar 10

KHOA

THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


STRUCTURED QUERY LANGUAGE (SQL) 3

Column Name Data Type Field Size Note


TruongKhoa nvarchar 30
NgayNhanChuc datetime
TenKhoa nvarchar 200
NamTL int
Phong nchar 10
DienThoai nvarchar 20
MaKhoa char 10

ĐỀ_TÀI
Column Name Data Type Field Size Note
MaGV_CMDT char 10 Foreign Key
REFERENCES
to MaGV in table
GIÁO_VIÊN
MaDT char 10
TenDT nvarchar 200
KinhPhi int
CapQL nvarchar 30
NgayBD datetime
NgayKT datetime

THAMGIADT
Column Name Data Type Field Size Note
MaGV char 10 Foreign Key
REFERENCES to
MaGV in table
GIÁO_VIÊN
MaDT char 10 Foreign Key
REFERENCES to
MaDT in table
ĐỀ_TÀI
PhuCap int
KetQua nvarchar 200

Yêu cầu:
1. Tạo Database có tên là QLDT_NCKH với T-SQL.
2. Tạo các ràng buộc khóa chính cho các bảng với T-SQL.
3. Tạo các ràng buộc khóa ngoại cho các bảng với T-SQL.
4. Tạo database diagrams cho CSDL trên với SSMS.
Lưu ý:

THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


STRUCTURED QUERY LANGUAGE (SQL) 4

 Tự tìm hiểu cách tạo database diagrams trong SQL Server.

3.2.3 Thực hành nâng cao

5. Thêm dữ liệu dưới đây vào từng bảng với T-SQL.


Lưu ý:
 Tự tìm hiểu cách thêm dữ liệu kiểu datetime.
 Tự tìm hiểu cách thêm dữ liệu tiếng việt vào CSDL.
 Sinh viên lưu lại cơ sở dữ liệu của bài thực hành số 3 này để làm tiếp phần nội
dung bài thực hành số 4.

THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


STRUCTURED QUERY LANGUAGE (SQL) 5

GIÁO_VIÊN
MaGV HoTen Luong Phai NgaySinh SoNha Duong Quan ThanhPho GVQL MaBM
GV001 Nguyền 9000000 Nữ 1/2/1980 1 CMT8 3 HCM GV001 HTTT
Hoài An
GV002 Trần Trà 8000000 Nữ 1/3/1981 2 NTMK 1 HCM GV001 CNTT
Hương
GV003 Nguyễn 7000000 Nữ 1/4/1982 3 ĐTH 1 HCM GV002 CNTT
Ngọc Ánh
GV004 Trương 6000000 Nam 1/5/1983 4 XVNT Bình HCM GV004 MMT
Nam Sơn Thạnh
GV005 Lý Hoàng 5000000 Nam 1/6/1984 5 Thảo 2 HCM GV004 MMT
Hà Điền

BỘ_MÔN
MaKhoa TruongBM NgayNhanChuc DienThoai MaBM TenBM Phong
CNTT Nguyền Hoài An 1/2/2010 0111111111 HTTT Hệ thống B11
thông tin
CNTT Trần Trà Hương 1/3/2011 0222222222 CNTT Công nghệ tri B11
thức
CNTT Trương Nam Sơn 1/5/2013 0333333333 MMT Mạng máy B11
tính
VL Châu Văn Tạo 8/8/2008 0444444444 VS Vi sinh B21
SH Trần Bạch Tuyết 9/9/2009 0555555555 SH Sinh hóa B31
HH Nguyễn An Trung 7/7/2007 0666666666 HL Hóa lý B41

KHOA
TruongKhoa NgayNhanChuc TenKhoa NamTL Phong DienThoai MaKhoa

THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


STRUCTURED QUERY LANGUAGE (SQL) 6

Nguyền Hoài An 20/02/2005 Công nghệ 1995 B11 0123456789 CNTT


thông tin
Trần Trung Hiếu 18/09/2003 Vật lý 1976 B21 0234567899 VL
Trần Hoàng Nam 11/10/2000 Sinh học 1980 B31 0345678999 SH
Phạm Nam Thanh 15/10/2001 Hóa học 1980 B41 0456789999 HH

ĐỀ_TÀI
MaGV_CMDT MaDT TenDT KinhPhi CapQL NgayBD NgayKT
GV001 DT001 Cài đặt thử nghiệm 500000 Trường 1/1/2020 6/6/2020
GV002 DT002 Thiết kế hệ thống 1000000 Trường 2/2/2020 2/2/2021
GV004 DT003 Phân tích yêu cầu 2000000 Khoa 3/3/2020 3/3/2021
GV003 DT004 Khởi tạo và lập kế hoạch 3000000 Trường 4/4/2020 4/4/2022
GV005 DT005 Nuôi cấy 4000000 Quốc gia 5/5/2020 5/5/2022

THAMGIADT
MaGV MaDT PhuCap KetQua
GV001 DT001 1000000 Đã nghiệm thu
GV003 DT002 1500000 Đã nghiệm thu
GV002 DT003 2000000 Đã nghiệm thu
GV005 DT004 1500000 Đang tiến hành
GV004 DT005 3000000 Đang tiến hành

THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


STRUCTURED QUERY LANGUAGE (SQL) 7

TỔNG KẾT

Trong bài này học viên tìm hiểu cách tạo Database, các lệnh tạo, thêm, xóa, hiệu
chỉnh bảng, tạo các ràng buộc khóa chính, khóa ngoại trên bảng, sử dụng các kiểu dữ
liệu phù hợp cho từng loại thuộc tính của bảng bằng ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc SQL.
Sinh viên tự tìm hiểu cách tạo database diagrams trong SQL Server Management
Studio. Tìm hiểu cách thêm dữ liệu tiếng việt bằng ngôn ngữ truy vấn SQL.

THỰC HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

You might also like