Professional Documents
Culture Documents
B4: chọn
B5:
B6: chỉnh tại Short date
#DIV/0! Trong công thức có chứa phép chia cho 0 (zero) hoặc chia ô rỗng
#NAME? Do dánh sai tên hàm hay tham chiếu hoặc đánh thiếu dấu nháy
#N/A Công thức tham chiếu đến ô mà có dùng hàm NA để kiểm tra sự
tồn tại của dữ liệu hoặc hàm không có kết quả
#NULL! Hàm sử dụng dữ liệu giao nhau của 2 vùng mà 2 vùng này không
có phần chung nên phần giao rỗng
#NUM! Vấn đề đối với giá trị, ví dụ như dùng nhầm số âm trong khi đúng
phải là số dương
#REF! Tham chiếu bị lỗi, thường là do ô tham chiếu trong hàm bị xóa
#VALUE! Công thức tính toán có chứa kiểu dữ liệu không đúng.
######## Độ rộng cột không đủ
Tham chiếu trong công thức
Các tham chiếu sử dụng trong công thức giúp cho chúng ta khỏi tốn công sửa
chữa các công thức khi các giá trị tính toán có sự thay đổi. Có 3 loại tham chiếu
sau:
Tham chiếu địa chỉ tương đối: Các dòng và cột tham chiếu sẽ thay đổi khi
chúng ta sao chép hoặc di dời công thức đến vị trí khác một lượng tương ứng với
số dòng và số cột mà ta di dời. Ví dụ A5:B7, C4
Tham chiếu địa chỉ tuyệt đối: Các dòng và cột tham chiếu không thay đổi khi
ta di dời hay sao chép công thức. Ví dụ $A$5:$B$7, $C$4
Tham chiếu hỗn hợp: Phối hợp tham chiếu địa chỉ tương đối và tuyệt đối.
Tất cả các hàm trong Excel của Microsoft (Excel functions (alphabetical) -
Office Support):https://support.microsoft.com/en-us/office/excel-functions-
alphabetical-b3944572-255d-4efb-bb96-c6d90033e188
*** Nhấn giữ phím ctrl và click vào các liên kết để mở xem ví dụ
1. MAX (number1, number2, ...) : Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/max-function-e0012414-9ac8-4b34-9a47-73e662c08098
2. MIN (number1, number2, ...) : Trả về giá trị nhỏ nhất của một tập giá trị
3. SUM(number1, number2, ...) : tính tổng các ô có giá trị số
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/sum-function-043e1c7d-7726-4e80-8f32-07b23e057f89
4. AVERAGE (number1, number2, ...) : Tính trung bình cộng các ô có giá trị số.
5. COUNT (value1, value2, ...) : Đếm số ô có giá trị số
6. COUNTA (value1, value2, ...) : Đếm tất cả các ô có chứa giá trị
7. COUNTBLANK (range) : Đếm các ô rỗng trong một vùng
8. RANK (number, ref, order) : Tính thứ hạng của giá trị number trong danh
sách ref
Number: ô cần xếp hạng
Ref: khối so sánh (nhấn F4 để cố định khối so sánh )
Order: cách xếp
0: Descending : giảm dần ( lớn nhất đứng hạng nhất)
1:Ascending : tăng dần ( nhỏ nhất đứng hạng nhất)
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/rank-function-6a2fc49d-1831-4a03-9d8c-c279cf99f723
9. IF(logical_test, value_if_true, value_if_false)
Logical_test: biểu thức điều kiện (so sánh)
Value_if_true: giá trị cho điều kiện đúng
value_if_false: giá trị cho điều kiện sai
Chức năng: Hàm IF trả về giá trị tại value_if_true nếu biểu thức điều kiện là
đúng (True). Ngược lại trả về giá trị tại value_if_false nếu biểu thức điều
kiện sai
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/if-function-69aed7c9-4e8a-4755-a9bc-aa8bbff73be2