You are on page 1of 6

Chỉnh qui ước nhập ngày trong máy tính

B1: click vào thời gian ở góc phải màn hình


B2: chọn Date and Time setting
B3: Chọn Region  Additional date, time &
region

B4: chọn

B5:
B6: chỉnh tại Short date

Các lỗi thông dụng (Formulas errors)


Các lỗi thông dụng

#DIV/0! Trong công thức có chứa phép chia cho 0 (zero) hoặc chia ô rỗng
#NAME? Do dánh sai tên hàm hay tham chiếu hoặc đánh thiếu dấu nháy
#N/A Công thức tham chiếu đến ô mà có dùng hàm NA để kiểm tra sự
tồn tại của dữ liệu hoặc hàm không có kết quả
#NULL! Hàm sử dụng dữ liệu giao nhau của 2 vùng mà 2 vùng này không
có phần chung nên phần giao rỗng
#NUM! Vấn đề đối với giá trị, ví dụ như dùng nhầm số âm trong khi đúng
phải là số dương
#REF! Tham chiếu bị lỗi, thường là do ô tham chiếu trong hàm bị xóa
#VALUE! Công thức tính toán có chứa kiểu dữ liệu không đúng.
######## Độ rộng cột không đủ
Tham chiếu trong công thức
Các tham chiếu sử dụng trong công thức giúp cho chúng ta khỏi tốn công sửa
chữa các công thức khi các giá trị tính toán có sự thay đổi. Có 3 loại tham chiếu
sau:
Tham chiếu địa chỉ tương đối: Các dòng và cột tham chiếu sẽ thay đổi khi
chúng ta sao chép hoặc di dời công thức đến vị trí khác một lượng tương ứng với
số dòng và số cột mà ta di dời. Ví dụ A5:B7, C4
Tham chiếu địa chỉ tuyệt đối: Các dòng và cột tham chiếu không thay đổi khi
ta di dời hay sao chép công thức. Ví dụ $A$5:$B$7, $C$4
Tham chiếu hỗn hợp: Phối hợp tham chiếu địa chỉ tương đối và tuyệt đối.

 Ví dụ A$5 nghĩa là cột A tương đối và dòng 5 tuyệt đối.


Lưu ý: Dấu $ trước thứ tự cột là cố định cột và trước thứ tự dòng là cố định dòng.
Nhấn phím F4 nhiều lần để (tuyệt đối) cố định/ bỏ cố định dòng hoặc cột.
Nhấn phím F4 nhiều lần để chuyển đổi trạng thái (tuyệt đối) cố định/ bỏ cố định
dòng hoặc cột.
CÁC HÀM THƯỜNG DÙNG TRONG EXCEL

Tất cả các hàm trong Excel của Microsoft (Excel functions (alphabetical) -
Office Support):https://support.microsoft.com/en-us/office/excel-functions-
alphabetical-b3944572-255d-4efb-bb96-c6d90033e188

*** Nhấn giữ phím ctrl và click vào các liên kết để mở xem ví dụ

1. MAX (number1, number2, ...) : Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/max-function-e0012414-9ac8-4b34-9a47-73e662c08098
2. MIN (number1, number2, ...) : Trả về giá trị nhỏ nhất của một tập giá trị
3. SUM(number1, number2, ...) : tính tổng các ô có giá trị số
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/sum-function-043e1c7d-7726-4e80-8f32-07b23e057f89
4. AVERAGE (number1, number2, ...) : Tính trung bình cộng các ô có giá trị số.
5. COUNT (value1, value2, ...) : Đếm số ô có giá trị số
6. COUNTA (value1, value2, ...) : Đếm tất cả các ô có chứa giá trị
7. COUNTBLANK (range) : Đếm các ô rỗng trong một vùng
8. RANK (number, ref, order) : Tính thứ hạng của giá trị number trong danh
sách ref
 Number: ô cần xếp hạng
 Ref: khối so sánh (nhấn F4 để cố định khối so sánh )
 Order: cách xếp
0: Descending : giảm dần ( lớn nhất đứng hạng nhất)
1:Ascending : tăng dần ( nhỏ nhất đứng hạng nhất)
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/rank-function-6a2fc49d-1831-4a03-9d8c-c279cf99f723
9. IF(logical_test, value_if_true, value_if_false)
 Logical_test: biểu thức điều kiện (so sánh)
 Value_if_true: giá trị cho điều kiện đúng
 value_if_false: giá trị cho điều kiện sai
 Chức năng: Hàm IF trả về giá trị tại value_if_true nếu biểu thức điều kiện là
đúng (True). Ngược lại trả về giá trị tại value_if_false nếu biểu thức điều
kiện sai
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/if-function-69aed7c9-4e8a-4755-a9bc-aa8bbff73be2

Hàm And và Or : dùng để kết hợp các biểu thức so sánh


10.AND(logical 1, logical 2,…) : trả về giá trị đúng (TRUE) nếu tất cả các biểu
thức so sánh (logical) là đúng, ngược lại trả về giá trị sai (FALSE)
11.OR(logical 1, logical 2,…) : trả về giá trị đúng (TRUE) khi có ít nhất 1 biểu
thức đúng, nếu tất cả các biểu thức sai trả về giá trị sai (FALSE)
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/and-function-5f19b2e8-e1df-4408-897a-ce285a19e9d9

12.COUNTIF(range, criteria): đếm các ô thỏa điều kiện


Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/countif-function-e0de10c6-f885-4e71-abb4-1f464816df34
13.SUMIF(range, criteria, sum_range): tính tổng các ô thỏa điều kiện
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/sumif-function-169b8c99-c05c-4483-a712-1697a653039b
14.AVERAGEIF (range, criteria1, average_range) : Tính trung bình cộng
của các giá trị trong một mảng theo một điều kiện
Range: vùng dò điều kiện
Criteria: điều kiện (để trong “…”)
Sum_range: vùng cần tính tổng
average_range: vùng cần tính trung bình
vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/averageif-function-faec8e2e-0dec-4308-af69-f5576d8ac642

15.COUNTIFS( _range1, criteria1, _range2, criteria2,…): đếm các ô thỏa


tất cả các điều kiện
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/countifs-function-dda3dc6e-f74e-4aee-88bc-aa8c2a866842
16.SUMIFS( sum_range, _range1, criteria1, _range2, criteria2,…): tính tổng
các ô thỏa tất cả các điều kiện
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/sumifs-function-c9e748f5-7ea7-455d-9406-611cebce642b
17.AVERAGEIFS (average_range, _range1, criteria1, _range2, criteria2,…):
Tính trung bình cộng của các giá trị trong một mảng theo nhiều điều kiện
 _range1: vùng dò điều kiện 1
 Criteria1: điều kiện 1
 _range2: vùng dò điều kiện 2
 Criteria2: điều kiện 2
 Sum_range: vùng cần tính tổng
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/averageifs-function-48910c45-1fc0-4389-a028-f7c5c3001690

18.ROUND(number,num_digits): làm tròn giá trị số


i. number: số cần làm tròn
ii. num_digits: kỹ thuật làm tròn
 0: làm tròn tại dấu thập phân
 >0: làm tròn phần thập phân
 <0: làm tròn phần nguyên
iii. Vd1: round(27597.3568,0)=27597
iv. Vd2: round(27597.3568,2)=27597.36
v. Vd3: round(27597.3568,-3)=28000
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/round-function-c018c5d8-40fb-4053-90b1-b3e7f61a213c

Các hàm về text (văn bản)


19.LEFT(text, num_char) : lấy n kí tự bên trái của chuỗi text
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/left-leftb-functions-9203d2d2-7960-479b-84c6-1ea52b99640c
20.RIGHT(text, num_char) : lấy n kí tự bên phải của chuỗi text
21.MID(text,start_num, num_char) : lấy n kí tự ở giữa của chuỗi text bắt đầu
từ vị trí start_num lấy qua phải
 Text: chuỗi kí tự
 Start_num: vị trí bắt đầu lấy
 Num_char: số lượng kí tự muốn lấy ra từ chuỗi text
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/mid-midb-functions-d5f9e25c-d7d6-472e-b568-4ecb12433028

22.VALUE(text) : chuyển chuỗi số thành con số


Vd:https://support.microsoft.com/en-us/office/value-function-257d0108-07dc-437d-ae1c-bc2d3953d8c2
23.LEN(text) : trả về số lượng kí tự có trong chuỗi text
24.TRIM(text): cắt bỏ khoảng trắng thừa trong chuỗi

Hàm dò tìm VLOOKUP, HLOOKUP, MATCH


25.VLOOKUP(lookup_value, table_array, col_index_num, range_lookup)
Dùng giá trị tại lookup_value dò trên cột đầu tiên của bảng dò table array,
nếu thấy sẽ qua cột thứ col_index_num để lấy giá trị ra
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/vlookup-function-
0bbc8083-26fe-4963-8ab8-93a18ad188a1
26.HLOOKUP(lookup_value, table_array, row_index_num, range_lookup)
Dùng giá trị tại lookup_value dò trên dòng đầu tiên của bảng dò table array,
nếu thấy sẽ xuống dòng thứ row_index_num để lấy giá trị ra
Lookup_value: giá trị dùng để dò tìm
Table_array: bảng dò (nhấn F4)
Col_index_num: số thứ tự cột cần lấy giá trị ra
Row_index_num: số thứ tự dòng cần lấy giá trị ra
Range_lookup: cách dò (0: tuyệt đối; 1: tương đối)
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/hlookup-function-a3034eec-
b719-4ba3-bb65-e1ad662ed95f
27.MATCH(lookup_value, lookup_array, match_type)
Dò tìm vị trí của giá trị lookup_value trong mảng lookup_array
Lookup_value: giá trị dùng để dò tìm
Lookup_array: mảng dữ liệu
Match_type: cách dò (0: tuyệt đối; 1: tương đối_nhỏ hơn và gần
nhất với lookup_value)
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/match-function-e8dffd45-c762-47d6-bf89-533f4a37673a

Các hàm về ngày tháng năm và thời gian


28.DAY(date): trả về ngày của 1 ngày tháng năm
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/day-function-8a7d1cbb-6c7d-4ba1-8aea-25c134d03101
29.MONTH(date): trả về tháng của 1 ngày tháng năm
30.YEAR(date): trả về năm của 1 ngày tháng năm
31.DATE(year, month, day): chuyển các tham số thành ngày tháng năm
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/date-function-e36c0c8c-4104-49da-ab83-82328b832349
32.DAY(): trả về ngày tháng năm hiện hành của máy tính
33.HOUR(time): trả về giờ của 1 giờ phút giây
34.MINUTE(time): trả về phút của 1 giờ phút giây
35.SECOND(time): trả về giây của 1 giờ phút giây
36.TIME(hour, minute, second): chuyển các tham số thành thơi gian
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/time-function-9a5aff99-8f7d-4611-845e-747d0b8d5457
37.NOW(): Trả về ngay/tháng/năm giờ:phút:giây hiện hành của máy tính

38.INT(number): trả về phần nguyên của 1 số


Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/int-function-a6c4af9e-356d-4369-ab6a-cb1fd9d343ef
39.MOD(number, divisor): trả về phần dư của 1 phép chia
Number: số bị chia
Divisor: số chia
Vd: https://support.microsoft.com/en-us/office/mode-function-e45192ce-9122-4980-82ed-4bdc34973120

You might also like