You are on page 1of 31

TỔNG QUAN

SQL
T-SQL
T-SQL
Câu hỏi 1
Ngôn ngữ T-SQL là...
Select one:
a. sự biến đổi ngôn ngữ SQL đi cho phù hợp với lập trình ở tầng cơ sở dữ liệu
b. SQL + phần mở rộng mà Microsoft thêm vào
c. một ngôn ngữ lập trình do Microsoft tạo ra để tương thích với ngôn ngữ lập trình C#
d. Một ngôn ngữ mới bổ sung cho SQL để làm việc với cơ sở dữ liệu dễ dàng hơn
Câu hỏi 2
Hãy đưa ra nhận xét phù hợp.
Có thể chứa nhiều lệnh xử lý Answer if…else
Chỉ chứa các công thức tính toán hoặc một giá trị cụ thể Answer case…when
Câu hỏi 3
Thời gian tồn tại của biến bảng...
Select one:
a. Tồn tại trong thời gian cơ sở dữ liệu online
b. Tồn tại trong thời gian thực hiện đoạn code T-SQL có chứa biến bảng
c. Tồn tại lâu dài giống như các bảng thông thường
d. Tồn tại trong phiên làm việc của người dùng
Câu hỏi 4
Hãy ghép cho đúng.
Chỉ chứa giá trị đơn có kiểu số, chữ, thời gian,... Answer biến vô hướng
Có cấu trúc như một bảng vật lý Answer biến bảng
Câu hỏi 5
Dưới đây là một đoạn mô tả lệnh BREAK:

Điều gì sẽ xảy ra khi gặp lệnh BREAK?


Select one:
a. <các_lệnh_1> được thực hiện còn <các_lệnh_2> không được thực hiện
b. <các_lệnh_1> và <các_lệnh_2> được thực hiện
c. <các_lệnh_1> và <các_lệnh_2> không được thực hiện
Câu hỏi 6
Có thể gán giá trị cho biến vô hướng bằng cách những cách nào?
Select one or more:
a. Gán lúc khai báo biến
b. Gán bằng lệnh SET
c. Gán bằng lệnh SELECT
d. Gán bằng lệnh INSERT
Câu hỏi 7
Ngôn ngữ T-SQL có phân biệt chữ HOA thường khi viết code.
Select one:
True
False
Câu hỏi 8
Đoạn lệnh trên làm gì?

Select one:
a. In ra dãy số từ 1 tới 99
b. In ra dãy số lẻ từ 1 tới 99
c. In ra dãy số chắn từ 2 tới 98
Câu hỏi 9
Hãy lựa chọn mô tả cho đúng.
dừng vòng lặp hiện tại, thực hiện vòng lặp tiếp theo Answer continue
hủy lặp Answer break
Câu hỏi 10
Đoạn văn câu hỏi
Các thao tác trên biến bảng được thực hiện giống như các thao tác trên bảng vật lý (INSERT,
UPDATE, DELETE, SELECT,...)
Select one:
True
False

Câu hỏi 11

Select one:
a. Cấu trúc trên có thể sử dụng với mọi loại phép so sánh
b. Cấu trúc trên có thể thay thế hoàn toàn cho lệnh IF...ELSE
c. Cấu trúc trên chỉ dùng được với phép so sánh bằng
Câu hỏi 12
Lệnh nào gán giá trị đúng?
Select one or more:
a. select @cust_name = cust_name from customer where cust_id = '000001'
b. set @cust_name = select cust_name from customer where cust_id = '000001'
c. set @cust_name = cust_name from customer where cust_id = '000001'
d. set @cust_name = (select cust_name from customer where cust_id = '000001')
e. select cust_name = @cus_name from customer where cust_id = '000001'
Câu hỏi 13
@@COUNT là biến...

Select one:
a. Toàn cục
b. Là biến của hệ thống tạo ra
c. Là biến do SQL Server quản lý
Câu hỏi 14
Đoạn lệnh sau đây chạy bị sai.
declare @cust_name varchar(100)
set @cust_name = (select cust_name from customer)
Vì sao?
Select one:
a. Khai báo kiểu dữ liệu của biến vô hướng @cust_name sai
b. Câu lệnh truy vấn trả về nhiều hơn 1 giá trị nên không thể gán cho biến vô hướng @cust_name
c. Không dùng lệnh SET để gán giá trị lấy từ bảng
Câu hỏi 15
Đoạn lệnh sau làm gì?
declare @count int = 0
while @count < 100
begin
print @count
end
Select one:
a. In ra dãy số từ 0 tới 100
b. In ra một dãy vô hạn các số 0
c. In ra dãy số từ 0 tới 99
Câu hỏi 16
@@ROWCOUNT...
Select one:
a. chứa số lượng bản ghgi vừa được select
b. Chứa số lượng bảng ghi vừa được delete
c. Chứa số lượng bản ghi vừa được update
d. Chứa số lượng bản ghi chịu sự tác động của câu lệnh SQL gần nhất
e. chứa số lượng bản ghi vừa được select
Câu hỏi 17

Câu hỏi 18

Select one:
a. Tài khoản thường
b. Tài khoản VIP
c. Tài khoản VIP
Không xác định
d. Không xác định
Câu hỏi 19: int___ 🡪 k có gì thì nó mặc định là null

Câu hỏi 20

Câu hỏi 21
Câu lệnh nào sau đây dùng để đưa ra nhận xét về số lượng tài khoản của khách hàng có mã số
000001?
Câu hỏi 22
Cần hiển thị số dư trong tài khoản của khách. Trong trường hợp khách có nhiều tài khoản thì hiển thị
danh sách các tài khoản và số dư tương ứng.
Hãy sắp xếp các câu lệnh dưới đây sao cho chạy đúng yêu cầu đã nêu.

Câu hỏi 23

Câu hỏi 24
Đoạn lệnh nào sau đây dùng để in ra ước số chung của hai số cho trước.
Câu hỏi 25
Hãy lựa chọn mô tả đúng đối với tham số của thủ tục.
Khai báo tham số đầu ra Answer @tên tham số output
Khai báo tham số đầu vào Answer @tên tham số
Câu hỏi 26
Hàm trên đây thuộc loại hàm gì?
a. Inline function
b. Hàm trả về biến bảng khai báo tường minh
c. Hàm vô hướng
Câu hỏi 27
Muốn sửa thủ tục, cần....
Select one:
a. Dùng lệnh ALTER thay cho CREATE
b. Dùng lệnh MODIFY thay cho CREATE
c. Dùng lệnh UPDATE thay cho CREATE
Câu hỏi 28
Đánh giá về tốc độ chạy của thủ tục so với lệnh T-SQL thông thường.
a. Thủ tục chạy nhanh hơn
b. Thủ tục chạy chậm hơn
c. Tốc độ chạy ngang nhau
Câu hỏi 29

Hàm trên thuộc loại hàm gì?


a. Inline function
b. Hàm vô hướng
c. Hàm trả về biến bảng khai báo tường minh
Câu hỏi 30 Cách gọi hàm nào sau đây dùng cho loại hàm vô hướng?
Câu hỏi 31 Trong một cơ sở dữ liệu có thể tồn tại nhiều thủ tục hoặc hàm cùng tên nhau
True
False
Câu hỏi 32 Hãy lựa chọn các đặc điểm của thủ tục
Select one or more:
a. Chỉ thực hiện được lệnh SELECT
b. Có thể thực hiện được các lệnh DML (SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE)
c. Chỉ trả về một giá trị (vô hướng hoặc biến bảng)
d. Có thể trả về nhiều giá trị
e. Trả về giá trị thông qua tham số
Câu hỏi 33
Chọn các đặc điểm của thủ tục
a. Có hai loại tham số: tham số đầu vào và tham số đầu ra
b. Có thể sử dụng lại nhiều lần
c. Có thể làm chậm server
d. Kém bảo mật
Câu hỏi 34
Hãy chọn những cú pháp đúng để tạo hàm
Câu hỏi 35
Thủ tục là...
Select one:
a. tập hợp các lệnh SQL được lưu trong một file .sql để thực hiện công việc nào đó
b. tập hợp các đoạn lệnh SQL được mã hóa trong cơ sở dữ liệu để đảm bảo tính bảo mật cho công
việc nào đó
c. tập hợp các lệnh SQL được lưu trữ trong CSDL để thực hiện một công việc nào đó
Câu hỏi 36
Một trigger có thể được dùng cho tối đa bao nhiêu sự kiện?
Select one:
a. 3
b. 0
c. 2
Câu hỏi 37
Bảng INSERTED hoặc DELETED có cấu trúc....
Select one:
a. Giống bảng mà trigger đang làm việc
b. Giống bảng mà trigger thực hiện cập nhật hoặc thêm mới
c. Giống các cột mà trigger truy vấn tới
Câu hỏi 38
Trên một bảng có thể có tối đa bao nhiêu INSTEAD OF trigger?
Answer: 3
Câu hỏi 39
Mục đích của trigger là gì?
Select one:
a. Thực hiện các tính toán tự động cho một hoặc nhiều cột của bảng
b. Kiểm tra các ràng buộc của một số cột trong phạm vi một bảng
c. kiểm tra các ràng buộc phức tạp, có sử dụng dữ liệu của một hoặc nhiều bảng
Câu hỏi 40
Khi chạy trigger cho sự kiện UPDATE. Dữ liệu đang xử lý được lưu ở bảng nào?
Select one:
a. Cả 2 bảng INSERTED và DELETED
b. Một bảng tạm mà SQL Server tự tạo ra
c. DELETED
d. INSERTED
Câu hỏi 41
INSTEAD OF trigger dùng để...
Select one:
a. Chạy sau khi xảy ra một trong 3 hành động: thêm, sửa, xóa
b. Chạy trước khi xảy ra một trong 3 hành động: thêm, sửa, xóa
c. điều hướng hành động
Câu hỏi 42
Cần phải tạo một trigger để kiểm tra tên khách hàng nhập vào có hợp hệ hay không. Loại trigger nào
được sử dụng trong trường hợp này?
Select one:
a. INSTEAD OF
b. FOR/AFTER
Câu hỏi 43
INSERTED và DELETED được gọi là bảng ma thuật vì....
Select one or more:
a. Chúng không có cấu trúc cố định. Sẽ có cấu trúc giống với bảng đang làm việc
b. Người dùng có thể chỉnh sửa cấu trúc theo ý muốn
c. Có thể nối với các bảng vật lý như thông thường
d. Tại một thời điểm có thể lưu trữ nhiều bản ghi
Câu hỏi 44
Muốn chạy trigger thì dùng lệnh EXEC như gọi thủ tục.
Select one:
True
False
Câu hỏi 44
Có 2 trigger A và B cùng hoạt động trên bảng X. Khi đứng ở trên trigger A, có thể lấy dữ liệu hoặc
tương tác với trigger B hay không?
Select one:
a. Có
b. Không
QUIZ 3
QUIZ 4

You might also like