You are on page 1of 8

Câu 1.

 Hãy chọn phương án ứng với cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu trong các
phương án dưới đây:
A. DROP
B. DELETE WHERE <điều kiện>
C. DROP WHERE <điều kiện>
D. DELETE
Câu 2. Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có
nghĩa gì? Hãy chọn phương án đung trong các phương án dưới đây:
A. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key
B. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Primary Key
C. Là ràng buộc được phép cập nhật Check Key
D. Là ràng buộc được phép xóa khoá Forein Key
Câu 3. Cho bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char
(11)). Để tạo bảng GiangVien gồm (magv int, hotengv char (30), luong decimal
(5,2), makhoa char (10)) trong đó magv là khóa chính, makhoa là khóa phụ ta thực
hiện lệnh nào dưới đây:
A. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong
decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key (makhoa) references
Khoa(makhoa))
B. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong
decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa khoaphu (makhoa) references
Khoa(makhoa))
C. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong
decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa primary key(makhoa) references
Khoa(makhoa))
D. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong
decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key(makhoa) references
Giangvien (makhoa))
Câu 4. Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh được sử dụng để tạo Database trong
SQL:
A. Create database tên_database
B. Update database tên_database
C. Create table tên_database
D. Create data tên_database
Câu 5. Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để tạo ràng buộc
Check:
A. CONSTRAINT tên ràng buộc CHK (điều kiện)
B. CONSTRAINT thuộc tính CHECK (điều kiện)
C. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
D. CHECK tên ràng buộc CONSTRAINT (điều kiện)
Câu 6. Hãy chọn phương án ứng với ý nghĩa của nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI
LỆNH COMMIT.
A. Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và kết thúc bằng lệnh
COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database,
transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta
thực hiện lệnh
B. Không có lệnh này trong SQL SERVER
C. Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh COMMIT và kết thúc bằng lệnh BEGIN –
sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction
được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện
lệnh
D. Đê thực hiện đóng transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và mở bằng lệnh COMMIT
– sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction
được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện
lệnh
Câu 7. Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để xóa bảng trong các
phương án sau:
A. ALTER TABLE
B. DROP TABLE
C. DROP COLUMN
D. DELETE TABLE
Câu 8. Để hiển thị bảng theo thứ tự tăng dần của cột ‘‘Ten’’, trong câu lệnh select
ta sử mệnh đề nào trong các mệnh đề sau:
A. Having ten asc
B. Group by ten asc
C. Order by ten desc
D. Order by ten asc
Câu 9. Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh ALTER TABLE trong
các phương án sau:
A. Xóa một bảng trong một cơ sở dữ liệu
B. Tất cả đáp án đều đúng
C. Thêm, sửa, xóa các cột trong bảng hiện tại
D. Tạo ra một bảng trong một cơ sở dữ liệu
Câu 10.
Select company, orderNumber From Order

Select company, orderNumber From Order


ORDER BY company

Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh Select dưới đây
A. Lấy số đơn hàng của một công ty company, sắp xếp theo tên công ty
B. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo số công ty
C. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo tên công ty
D. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty
Câu 11. Trong toán tử Like, kí tự [ ] biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng
trong các phương án dưới đây:
A. Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
B. Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
C. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
D. Kí tự không nằm trong các giới hạn
Câu 12.  Trong toán tử Like, kí tự % biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng
trong các phương án dưới đây:
A. Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
B. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
C. Kí tự không nằm trong các giới hạn
D. Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
Câu 13.  Hãy chọn câu lệnh Select thực hiện đứng trong các câu lệnh Select dưới
đây:
A. SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;
B. SELECT * FROM t1 WHERE BY id;
C. SELECT * WHERE t1 ORDER BY id ASC;
D. SELECT % FROM t1 WHERE BY id;
Câu 14. Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:

DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa


Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)).

Hãy chọn phương án ứng với Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’ trong
các phương án dưới đây
A. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘Đỗ’
B. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Order KetQua = ‘Đỗ’
C. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Having KetQua = ‘Đỗ’
D. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘TRƯỢT’
Câu 15.  Trong câu lệnh Select, sau từ khoá ‘‘Having ’’ là gì? Hãy chọn phương án
đúng trong các phương án dưới đây:
A. Biểu thức điều kiện của lệnh select
B. Biểu thức điều kiện của nhóm
C. Ràng buộc cột trong nhóm
D. Ràng buộc bản ghi trong bảng
Câu 16. Hãy chọn phương án đúng ứng với kết quả của câu lệnh dưới đây:
Select Right(N‘Hà Nội’,3)
A. Câu lệnh lỗi không chạy được
B. Hiển thị ra màn hình chuỗi: NHà
C. Hiển thị ra màn hình chuỗi: Hà
D. Hiển thị ra màn hình chuỗi: Nội
Câu 17. DELETE TRIGGER dùng để:
A. Kiểm tra sự không tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ
thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
B. Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông
báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
C. Tạo sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo
hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
D. Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng ch*Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông
báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
Câu 18.
CREATE TRIGGER tên_trigger ON ten_bảng

CREATE TRIGGER tên_trigger ON ten_bảng


FOR {[INSERT][,][UPDATE][,][DELETE]}
AS
[IF UPDATE(tên_cột)
[AND UPDATE(tên_cột)|OR UPDATE(tên_cột)] ...]

Lệnh sau dùng để làm gì?


A. Tạo nhiều trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
B. Cập nhật một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
C. Tạo một trigger để tạo các ràng buộc toàn vẹn mới trên CSDL
D. Tạo một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
Câu 19. Trong lệnh Create trigger, sau mệnh đề ON là gì?
A. Là một kết nối của các bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
B. Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
C. Là tên của cơ sở dữ liệu mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
D. Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ không tác động đến
Câu 20. Để xóa trigger ta sử dụng cấu trúc:
A. DROP TRIGGER table_name.trigger_name
B. DEL TRIGGER table_name.trigger_name
C. DELETE TRIGGER table_name.trigger_name
D. DRO TRIGGER table_name.trigger_name
Câu 21. Để vô hóa trigger bằng lệnh DISABLE TRIGGER có cấu trúc như sau:
A. DISABLE TRIGGER tên_trigger IN { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
B. DISABLE TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
C. DEL TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
D. DRO TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
Câu 22. Sau khi tạo Trigger, bảng Deleted được tạo:
A. Được Tạo Bởi Sau Khi Chạy Trigger Bởi Lệnh Exec
B. Tự Động Sau Khi Biên Dịch Trigger Vừa Tạo
C. Bởi Lệnh create Delete
D. Bởi Lệnh Create Trigger
Câu 23. Để gán giá trị cho biến ta thực hiện lệnh:
A. Set @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
B. Se @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
C. Gán @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
D. Set @ biến = giá trị Hoặc Sel @ biến = tên_cột From tên_bảng
Câu 24. Để lệnh Print để kết hợp với chuỗi ta thực hiện:
A. Cast‘Giá trị của @A ‘ & print(@A as char(4))
B. Pirnt ‘Giá trị của A ‘ & cast(@A as char(4))
C. Pirnt ‘Giá trị của @A ‘ & cast(A as char(4))
D. Print ‘Giá trị của @A ‘ & cast(@A as char(4))
Câu 25. Lệnh DROP PROCEDURE tên_thủ_tục dùng để:
A. Sửa một thủ tục theo điều kiện nào đó
B. Thêm mới một thủ tục
C. Cập nhật đi một thủ tục
D. Xóa đi một thủ tục đã có
Câu 26. Khi khai báo thủ tục lưu trữ tên thủ thủ tục phải tuân theo:
A. Qui tắc định danh và không được vượt quá 128 ký tự.
B. Qui tắc định danh và không được vượt quá 255 ký tự.
C. Qui tắc định danh và lớn hơn 128 ký tự.
D. Qui tắc đặt tên biến và không được vượt quá 128 ký tự.
Câu 27. An toàn dữ liệu trong SQL Server là gì? Đâu là phương án đúng trong các
phương án dưới đây:
A. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra ngoài hoặc từ ngoài vào
B. Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu.
C. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
D. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu.
Câu 28. Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để
tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Allow Nulls?
A. Người dùng không được để trống tất cả các cột trong bảng.
B. Không bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.
C. Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không.
D. Bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.
Câu 29.  Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người
dùng chọn kiểu ‘‘Datetime’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng thế nào trong
các phương án dưới đây?
A. Thời gian (mm/dd/yyyy).
B. Thời gian(dd/mm/yyyy).
C. Thời gian (mm/dd/yyyy:hh:mm:ss).
D. Thời gian (hh:mm:ss).
Câu 30. Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để
tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Data Type?
A. Chọn kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.
B. Chọn kiểu cột tương ứng.
C. Tạo mới kiểu cột tương ứng.
D. Tạo mới kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.
Câu 31. Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc lời gọi Store Procedure?
A. exec  [  ]
B. exec
C. exec []
D. exec  [ ]
Câu 32. Inner Join là kiểu liên kết gì trong các phương án sau?
A. Liên kết phải.
B. Liên kết trái.
C. Liên kết bằng.
D. Liên kết đầy đủ.
Câu 33.  Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa
là gì trong các phương án sau?
A. Là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu.
B. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key.
C. Là không được cập nhật dữ liệu.
D. Là bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng.
Câu 34. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?
A. drop store procedure
B. drop procedure
C. delete store procedure
D. delete procedure
Câu 35. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo tham số?
A.  @
B. @
C. declare @ < kiểu dữ liệu>
D. var @
Câu 36. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh thêm một cột vào bảng
trong SQL?
A. add  [ràng buộc]
B. insert table [ràng buộc]
C. alter table Add [ràng buộc]
D. add table [ràng buộc]
Câu 37.  Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào trong
các phương án sau?
A. create procedure
B. begin
C. create
D. as
Câu 38. Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng
người dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào
trong các phương án sau?
A. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
B. Chuỗi với độ dài chính xác.
C. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
D. Chuỗi với độ dài cố định.
Câu 39. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo biến?
A. var
B. declare @
C. var @
D. @
Câu 40. Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng
người dùng chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng
nào trong các phương án sau?
A. Chuỗi với độ dài chính xác .Vntime.
B. Chuỗi với độ dài cố định.
C. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
D. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
Câu 41. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?
A. alter table
B. alter store procedure []
C. alter procedure  []
D. alter procedure []
Câu 42. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh tạo cấu trúc bảng
trong SQL?
A. creat into Table ( []
B. insert into Table ( [
C. creat New Table (  []
D. creat Table ( []
Câu 43. Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?
A. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
B. CONSTRAINT CHECK (điều kiện)
C. CHECK (điều kiện)
D. CONSTRAINT điều kiện CHECK (ràng buộc)
Câu 44.  Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong
SQL?
A. INSERT INTO
B. INSERT INTO VALUES ()
C. INSERT INTO
D. INSERT VALUES
Câu 45.  Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa cấu trúc bảng
trong SQL?
A. alter into Table ( []
B. alter Table ( []
C. alter New Table (  []
D. update into Table ( [
Câu 46.  Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ
liệu?
A. UPDATE SET () FROM WHERE
B. UPDATE SET = FROM WHERE
C. UPDATE = FROM WHERE
D. UPDATE INTO SET = FROM WHERE
Câu 47. Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc khai báo một store procedure?
A. create procedure [] as
B. create procedure ([]) as
C. create procedure [] as
D. create store procedure [] as
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LẬP TRÌNH CƠ SỞ
DỮ LIỆU SQL CÓ ĐÁP ÁN - PHẦN 4
Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 B Câu 25 D
Câu 2 A Câu 26 A
Câu 3 A Câu 27 A
Câu 4 A Câu 28 C
Câu 5 C Câu 29 C
Câu 6 A Câu 30 A
Câu 7 B Câu 31 C
Câu 8 D Câu 32 C
Câu 9 C Câu 33 A
Câu 10 C Câu 34 B
Câu 11 A Câu 35 B
Câu 12 B Câu 36 C
Câu 13 A Câu 37 D
Câu 14 A Câu 38 C
Câu 15 B Câu 39 B
Câu 16 D Câu 40 C
Câu 17 B Câu 41 D
Câu 18 D Câu 42 D
Câu 19 B Câu 43 A
Câu 20 A Câu 44 B
Câu 21 B Câu 45 B
Câu 22 B Câu 46 C
Câu 23 A Câu 47 A

Câu 24 D

You might also like