You are on page 1of 5

Câu7
Điểm: 1

Các kiểu dữ liệu nào tương ứng với các dữ liệu về sản phẩm của một cửa hàng:
Tên sản phẩm, Hình ảnh mô tả, Giá sản phẩm, Hạn sử dụng, Số lượng tồn trong
kho?
Chọn một câu trả lời

 A) Int, Smallmoney, Varchar, Datetime, Image


 B) Varchar , Int, Smallmoney, Datetime, Image
 C) Varchar , Image, Int, Datetime, Smallmoney
 D) Varchar , Image, Smallmoney, Datetime, Int

Câu12
Điểm: 1

Mục đích của toán tử IN?


Chọn một câu trả lời

 A) Để so sánh hai giá trị tương đương


 B) Để giới hạn kết quả trong một danh sách giá trị xác định
 C) Để thực hiện một phép so sánh bằng
 D) Để lượng định một miền giá trị

Câu13
Điểm: 1

Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT là?


Chọn một câu trả lời

 A) SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER


BY
 B) SELECT, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
 C) SELECT, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
 D) SELECT, FROM, GROUP BY, HAVING, WHERE, ORDER
BY

Câu14
Điểm: 1

Cho tblEmployee như hình dưới:

Câu lệnh nào sau đây dùng để chọn 2 hàng cuối cùng từ bảng trên?
Chọn một câu trả lời

 A) SELECT TOP 2 * FROM tblEmployee;


 B) SELECT TOP 2 * FROM tblEmployee ORDER BY ID DESC;
 C) SELECT TOP 2 FROM tblEmployee ORDER BY ID ASC;
 D) SELECT TOP 2 FROM tblEmployee ORDER BY ID DESC;

Câu15
Điểm: 1

Câu lệnh SQL nào sau đây trả về tổng số nhân viên trong công ty, trong đó
Emp_Code là mã nhân viên ?
Chọn một câu trả lời
 A) Select count(Emp_Code) from Employee
 B) Select sum(Emp_Code) from Employee
 C) Select max(Emp_Code) from Employee
 D) Select Emp_Code from Employee

Câu16
Điểm: 1

Quy luật nào sau đây KHÔNG đúng đối với một thủ tục (stored procedure)
Chọn một câu trả lời

 A) Bạn có thể thực thi 1 thủ tục mà thủ tục này gọi 1 thủ tục
khác. Thủ tục được gọi có thể truy xuất đến các đối tượng được tạo ra
bởi thủ tục gọi
 B) Bạn có thể tham chiếu đến 1 đối tượng không nằm trong
cùng 1 database với thủ tục của bạn
 C) Bạn có thể tạo, tạo lại, hay xóa các đối tượng bên trong 1 thủ
tục. Các lệnh mà bạn có thể sử dụng là CREATE, DROP, và SELECT
INTO trong thủ tục của bạn
 D) Bạn có thể tạo một bảng tạm riêng bên trong 1 thủ tục.

Câu17
Điểm: 1

Bạn cần tạo một hàm mà sẽ trả về tên của tất cả các nhà xuất bản ở quốc gia được
xác định khi người dùng gọi hàm. Hàm nào dưới đây thực hiện được yêu cầu này?
Chọn một câu trả lời

 A) CREATE FUNCTION dispName(@country varchar(30))

RETURNS table
AS BEGIN
Select * FROM Publishers where country = @country END

 B) CREATE FUNCTION dispName(@country varchar(30))


RETURNS varchar(30)

AS
BEGIN
Select * FROM Publishers where country = @country
END

 C) CREATE FUNCTION dispName(@country varchar(30))


RETURNS table

AS RETURN(Select * FROM Publishers where country = @country)

 D) CREATE FUNCTION dispName(@country varchar(30))

RETURNS table
AS
BEGIN
RETURN(Select * FROM Publishers where country = @country)
END

Câu18
Điểm: 1

Thủ tục GetSalesPersonData được tạo ra trả về số tiền bán được của nhân viên:
CREATE PROCEDURE GetSalesPersonData
@SalesPersonID int,
@RegionID int,
@SalesAmount money OUTPUT
AS
SELECT @SalesAmount = SUM(SalesAmount)
FROM SalesInformation
WHERE @SalesPersonID = SalesPersonID
Lệnh nào sau đây sẽ thực thi đúng thủ tục trên?
Chọn một câu trả lời

 A) EXECUTE GetSalesPersonData 1, 1, NULL


 B) EXECUTE GetSalesPersonData @SalesPersonID=1,
@RegionID=1, @SalesAmount=0
 C) EXECUTE GetSalesPersonData 1,1, @SalesAmount
OUTPUT
 D) EXECUTE GetSalesPersonData @SalesPersonID = 1,
@RegionID= 1, @SalesAmount= NULL

Câu19
Điểm: 1
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cursor?
Chọn một câu trả lời

 A) Bạn cần thiết lập các thuộc tính của cursor trước khi mở nó
 B) Bạn có thể chỉnh sửa hàng hiện hành trong bộ kết quả (result
set) đuợc trả về bởi cursor
 C) Bạn không thể xem dữ liệu được chỉnh sửa bởi các user
khác trong bộ bộ kết quả được trả về bởi cursor
 D) Bạn có thể di chuyển lên xuống giữa các hàng trong bộ kết
quả

Câu20
Điểm: 1

Giả sử có 1 CSDL chứa thông tin của các công ty cùng với mã vùng (zip code).
Hiện tại CSDL chỉ mới chứa dữ liệu của các công ty với 5 mã vùng khác nhau. Số
công ty trong mỗi mã vùng có thể từ 10 đến 5000. Trong tương lai sẽ có thêm nhiều
công ty với các mã vùng mới khác.
Bạn cần tạo 1 truy vấn để xem thông tin về các công ty của từng vùng. Truy vấn
được tạo ra cần thống nhất và làm tối thiểu việc phải bảo trì sửa đổi truy vấn này
trong tương lai. Bạn nên làm gì?
Chọn một câu trả lời

 A) Tạo 1 thủ tục (stored procedure) yêu cầu mã vùng như tham
số đầu vào, bao gồm tuỳ chọn WITH RECOMPILE khi tạo thủ tục
 B) Tạo 1 thủ tục cho mỗi mã vùng
 C) Tạo 1 view cho mỗi mã vùng
 D) Chia bảng thành nhiều bảng, mỗi bảng chứa 1 mã vùng. Sau
đó xây dựng 1 view kết các bảng này lại sao cho dữ liệu có thể vẫn
được xem như chỉ từ 1 bảng

You might also like