Dựa trên nguyên tắc mỗi thuộc tính trong một thực thể sẽ chuyển thành một trường trong bảng và thuộc tính định danh chuyển thành khóa chính, ta có các bảng CSDL sau:
BẢNG DANH MỤC SẢN PHẨM
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả
MASP (PK) Char 10 Mã sản phẩm TENSP(FK) Nvarchar 30 Tên sản phẩm DVT Nvarchar 20 Đơn vị tính XUATXU Nvarchar 20 Xuất xứ MANCC(FK) Char 20 Mã nhà cung cấp DONGIA Float Đơn giá QUYCACH Nvarchar 42 Quy cách đóng gói MOTA Nvarchar 200 Mô tả
BẢNG CHI TIẾT SẢN PHẨM
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả MASP(FK) Char 10 Mã sản phẩm TRONGLUONG Number Trọng lượng HSD Datetime Hạn sử dụng SLUONG Int 0 Số lượng KHADUNG Bit 0 0: Không khả dụng, 1: Khả dụng
BẢNG ĐƠN GIÁ
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả MASP(FK) Char 10 Mã sản phẩm TENSP(PK) Nvarchar 30 Tên sản phẩm DGNHAP Numeric(18,0) Đơn giá nhập DGXUAT Numeric(18,0) Đơn giá xuất NGAYUPDATE Datetime Ngày cập nhật
Bảng 4-3. Khách hàng – KHACHHANG
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả
MAKHACH (PK) Char 20 Mã khách hàng TENKHACH Nvarchar 50 Tên khách hàng DIACHI Nvarchar 50 Địa chỉ SDT Nvarchar 11 Số điện thoại
Bảng 4-4. Nhà cung cấp – NHACC
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả
MANCC (PK) Char 20 Mã nhà cung cấp TENNCC Nvarchar 50 Tên nhà cung cấp SDT NVarchar 11 Số điện thoại EMAIL Nvarchar 30 Email MST Varchar 30 Mã số thuế
Bảng 4-5. Hóa đơn nhập - HDNHAP
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả
MANHAP (PK) Char 10 Mã hóa đơn nhập NGAYNHAP Datetime Ngày ngập MANCC (FK) Char 20 Mã nhà cung cấp TONGTIEN Float Tổng tiền GHICHU Nvarchar 100 Ghi chú
Bảng 4-6. Hóa đơn bán - HDBAN
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả MABAN (PK) Char 10 Mã hóa đơn bán NGAYBAN Datetime Ngày bán MAKHACH (FK) Char 10 Mã khách hàng TONGTIEN Float Tổng tiền GHICHU Nvarchar 100 Ghi chú
Bảng 4-7. Chi tiết nhập - CHITIETNHAP
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả MANHAP (FK) Char 10 Mã hóa đơn nhập MASP (FK) Char 10 Mã sản phẩm MANCC(FK) Char 20 Mã nhà cung cấp HSD Datetime Hạn sử dụng DVT Nvarchar 20 Đơn vị tính DONGIA Float Đơn giá SLUONG Int Số lượng THANHTIEN Float Thành tiền
Bảng 4-8. Chi tiết bán – CHITIETBAN
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả
MABAN (FK) Char 10 Mã hóa đơn bán MASP (FK) Char 10 Mã sản phẩm MAKHACH(FK) Char 20 Mã khách hàng DVT Nvarchar 20 Đơn vị tính DONGIA Float Đơn giá SLUONG Int Số lượng THANHTIEN Float Thành tiền
Bảng 4-9. Tài khoản - TAIKHOAN
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả USERNAME Nvarchar 10 Tên tài khoản PASS Nvarchar 10 Mật khẩu GHICHU Nvarchar 100 Ghi chú