You are on page 1of 4

3.1.

Thiết kế hệ thống
3.1.1. Thiết kế các bảng CSDL

Hình 4-4. Sơ đồ cấu trúc dữ liệu


Dựa trên nguyên tắc mỗi thuộc tính trong một thực thể sẽ chuyển thành một
trường trong bảng và thuộc tính định danh chuyển thành khóa chính, ta có các bảng
CSDL sau:

BẢNG DANH MỤC SẢN PHẨM

Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả


MASP (PK) Char 10 Mã sản phẩm
TENSP(FK) Nvarchar 30 Tên sản phẩm
DVT Nvarchar 20 Đơn vị tính
XUATXU Nvarchar 20 Xuất xứ
MANCC(FK) Char 20 Mã nhà cung cấp
DONGIA Float Đơn giá
QUYCACH Nvarchar 42 Quy cách đóng gói
MOTA Nvarchar 200 Mô tả

BẢNG CHI TIẾT SẢN PHẨM


Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả
MASP(FK) Char 10 Mã sản phẩm
TRONGLUONG Number Trọng lượng
HSD Datetime Hạn sử dụng
SLUONG Int 0 Số lượng
KHADUNG Bit 0 0: Không khả dụng,
1: Khả dụng

BẢNG ĐƠN GIÁ


Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả
MASP(FK) Char 10 Mã sản phẩm
TENSP(PK) Nvarchar 30 Tên sản phẩm
DGNHAP Numeric(18,0) Đơn giá nhập
DGXUAT Numeric(18,0) Đơn giá xuất
NGAYUPDATE Datetime Ngày cập nhật

Bảng 4-3. Khách hàng – KHACHHANG

Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả


MAKHACH (PK) Char 20 Mã khách hàng
TENKHACH Nvarchar 50 Tên khách hàng
DIACHI Nvarchar 50 Địa chỉ
SDT Nvarchar 11 Số điện thoại

Bảng 4-4. Nhà cung cấp – NHACC

Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả


MANCC (PK) Char 20 Mã nhà cung cấp
TENNCC Nvarchar 50 Tên nhà cung cấp
SDT NVarchar 11 Số điện thoại
EMAIL Nvarchar 30 Email
MST Varchar 30 Mã số thuế

Bảng 4-5. Hóa đơn nhập - HDNHAP

Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả


MANHAP (PK) Char 10 Mã hóa đơn nhập
NGAYNHAP Datetime Ngày ngập
MANCC (FK) Char 20 Mã nhà cung cấp
TONGTIEN Float Tổng tiền
GHICHU Nvarchar 100 Ghi chú

Bảng 4-6. Hóa đơn bán - HDBAN


Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả
MABAN (PK) Char 10 Mã hóa đơn bán
NGAYBAN Datetime Ngày bán
MAKHACH (FK) Char 10 Mã khách hàng
TONGTIEN Float Tổng tiền
GHICHU Nvarchar 100 Ghi chú

Bảng 4-7. Chi tiết nhập - CHITIETNHAP


Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả
MANHAP (FK) Char 10 Mã hóa đơn nhập
MASP (FK) Char 10 Mã sản phẩm
MANCC(FK) Char 20 Mã nhà cung cấp
HSD Datetime Hạn sử dụng
DVT Nvarchar 20 Đơn vị tính
DONGIA Float Đơn giá
SLUONG Int Số lượng
THANHTIEN Float Thành tiền

Bảng 4-8. Chi tiết bán – CHITIETBAN

Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả


MABAN (FK) Char 10 Mã hóa đơn bán
MASP (FK) Char 10 Mã sản phẩm
MAKHACH(FK) Char 20 Mã khách hàng
DVT Nvarchar 20 Đơn vị tính
DONGIA Float Đơn giá
SLUONG Int Số lượng
THANHTIEN Float Thành tiền

Bảng 4-9. Tài khoản - TAIKHOAN


Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Mô tả
USERNAME Nvarchar 10 Tên tài khoản
PASS Nvarchar 10 Mật khẩu
GHICHU Nvarchar 100 Ghi chú

3.1.2. Thiết kế giao diện chương trình

You might also like