Professional Documents
Culture Documents
1 |T i n h ọ c q u ả n l ý
DMVT
Mavt tenvt dongiagoc dvt maloai
BC00 Bút chì bấm 10000 Cái VP
ND01 Nồi cơm điện Nhật 3000000 Cái DD
ND02 Nồi cơm điện Trung Quốc 2000000 Cái DD
NH01 Nước hoa Pháp 250000 Cái MP
CTHOADON
Loaihd sohd Mavt soluong dongia trigia
N 001 BC00 100 10000 1000000
N 001 ND01 30 3000000 90000000
N 002 NH01 300 250000 75000000
X 001 ND01 5 3450000 17250000
HOADON
Loaihd sohd Ngayhd hotenkh makho
N 001 01/03/2002 Kim Khánh K01
N 002 01/03/2002 Mai Linh K02
X 001 06/03/2002 Dũng Hoàng K01
LOAIVT
Maloai Tenloai
DD Đồ điện gia dụng
MP Mỹ phẩm
VP Văn phòng phẩm
DMKHO
Makho tenkho diachikho
K01 Kho 1 768 Điện Biên Phủ
K02 Kho 2 20 Hoàng Văn Thụ
2 |T i n h ọ c q u ả n l ý
2. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên: QL_SINH_VIEN
2.1. Cấu trúc các bảng (Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng)
KHOA – Danh sách khoa
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MAKH Text 2 Mã khoa Mã khoa
TENKH Text 30 Tên khoa Tên khoa
SINHVIEN
MASV HOSV TENSV PHAI NGAYSINH NOISINH MAKH HOCBONG
A01 Nguyễn Thu Hải No 23/02/1980 TP.HCM AV 100,000
A02 Trần Văn Chính Yes 24/12/1982 TP.HCM TH 100,000
A03 Lê Thu Bạch Yến No 21/02/1982 Hà Nội AV 140,000
A04 Trần Anh Tuấn Yes 08/12/1984 Long An LS 80,000
A05 Trần Thanh Triều Yes 01/02/1980 Hà Nội VL 80,000
B01 Trần Thanh Mai No 20/12/1981 Bến Tre TH 200,000
B02 Trần Thị Thu Thủy No 13/02/1982 TP.HCM TH 30,000
B03 Trần Thị Thanh No 31/12/1982 TP.HCM TH 50,000
3 |T i n h ọ c q u ả n l ý
MONHOC
MAMH TENMH SOTIET
01 Nhập môn máy tính 18
02 Trí tuệ nhân tạo 45
03 Truyền tin 45
04 Đồ họa 50
05 Văn phạm 40
06 Đàm thoại 30
07 Vật lý nguyên tử 18
KETQUA
MASV MAMH DIEM KHOA
A01 01 10 MAKH TENKH
A01 02 4
AV Anh Văn
A01 05 9
LS Lịch sử
A01 06 3
TH Tin học
A02 01 5
TR Triết
A03 02 5
A03 04 10 VL Vật lý
A03 06 1 SH Sinh học
A04 02 4
A04 04 6
B01 01 0
B01 04 8
B02 03 6
B02 04 8
B03 02 10
B03 03 9
4 |T i n h ọ c q u ả n l ý
3. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên: QL_SINH_VIEN2
3.1. Cấu trúc các bảng (Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng)
5 |T i n h ọ c q u ả n l ý
3.2. Quan hệ giữa các bảng
6 |T i n h ọ c q u ả n l ý
7 |T i n h ọ c q u ả n l ý
4. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên: QL_BAN_HANG2
4.1. Cấu trúc các bảng (Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng)
8 |T i n h ọ c q u ả n l ý
9 |T i n h ọ c q u ả n l ý
4.2. Quan hệ giữa các bảng
10 |T i n h ọ c q u ả n l ý
11 |T i n h ọ c q u ả n l ý