You are on page 1of 4

TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.

HỒ CHÍ MINH

Đề thi :
CHỨNG CHỈ B TIN HỌC QUỐC GIA
Thời gian : 150 phút
Ngày thi :
*** Các kết quả lưu vào đĩa làm việc để chấm điểm ***
** Lưu ý: Bài thi gồm 2 phần: Lý thuyết và Thực hành (Tạo bảng, Truy vấn, Báo cáo và
Biểu mẫu). Nếu điểm của phần Lý thuyết <=0.5đ hoặc Thực hành Truy vấn < 1đ hoặc
Báo cáo < 1đ hoặc Biểu mẫu <=0.5đ thì xem như bài thi không đạt**

Phần A (Lý thuyế t) :


Tạo tập tin <STT>.DOCX (<STT>: số thứ tự của thí sinh) trả lời câu hỏi sau (1.5 điểm)
1. Với cấu trúc bảng dưới, viết câu lệnh SQL có cú pháp đúng để lấy danh sách sinh viên của khoa
với giá trị của field MaKH là AV (0.25 điểm)

2. “Trong Report, cho phép xem và in dữ liệu theo những mẩu đã được định dạng trước”. Phát
biểu này đúng hay sai? (0.25 điểm)
3. “Trong Table cho phép các Field trùng tên nhưng khác kiểu”. Phát biểu này đúng hay sai?
(0.25 điểm)
4. Cho 2 bảng với mối quan hệ như sau:

Hãy mô tả biểu thức dùng để cập nhật đơn giá (dongia) cho bảng NHAPXUAT. Biết rằng nếu loaihd là
“X” thì tăng đơn giá 15% so với đơn giá của bảng HANGHOA, ngược lại không tăng. (0.5 điểm)

5. Trên Form thuộc tính nào dùng để bật / tắt thanh chọn mẫu tin? (0.25 điểm)

Phần B (Thự c hành) :

Phần 1 : Tạo cơ sở dữ liệu (CSDL) như sau: (1 điểm)


Thí sinh tạo tập tin CSDL tại thư mục làm bài thi với tên là <STT>.ACCDB (<STT>: số thứ tự của thí sinh).
Mô tả :
Quản lý việc phân công tài xế lái xe trên các tuyến đường dài. Có nhiều chuyến xe chạy trong một
tuyến và một tài xế có thể được phân công chạy nhiều tuyến.
Cấu trúc các Table
Các field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
TUYENXE – Tuyến xe
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MATUYEN Text 5 Mã tuyến Mã tuyến
NOIDEN Text 50 Nơi đến Nơi đến
DONGIAVE Number Long Integer Đơn giá vé Đơn giá vé
SOGIODI Number Long Integer Số giờ đi Số giờ đi

Trang 1 / 4
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HỒ CHÍ MINH

TAIXE – Tài xế
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MATX Text 5 Mã tài xế Mã tài xế
HOTX Text 30 Họ tài xế Họ tài xế
TENTX Text 10 Tên tài xế Tên tài xế
PHAI Yes/No Phái Yes: Nam ; No: Nữ
DIACHI Text 50 Địa chỉ Địa chỉ
THAMNIEN Number Integer Thâm niên Thâm niên
TONGSOCHUYEN Number Integer Tổng số chuyến Tổng số chuyến
được phân công

CHUYENXE – Chuyến xe
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MACX Autonumber Long Integer Mã chuyến xe Mã chuyến xe
MATUYEN Text 5 Mã tuyến Mã tuyến
NGAYBD Date/Time dd/mm/yyyy Ngày bắt đầu Ngày bắt đầu
NGAYKT Date/Time dd/mm/yyyy Ngày kết thúc Ngày kết thúc
GIOBD Number Integer Giờ bắt đầu Giờ bắt đầu
PHANCONG – Phân công

Field Name Field Type Field Size Format Caption Description


MATX Text 5 Mã tài xế Mã tài xế
MACX Number Long Integer Mã chuyến xe Mã chuyến xe
NHIEMVU Text 50 Nhiệm vụ Nhiệm vụ

Quan hệ giữa các Table

1 ∞ 1 ∞ ∞ 1
TUYENXE CHUYENXE PHANCONG TAIXE

Dữ liệu mẫu
CHUYENXE
MACX MATUYEN NGAYBD NGAYKT GIOBD
1 T0001 9/20/2003 10/20/2003 4
2 T0001 8/20/2003 9/20/2003 4
3 T0002 10/20/2003 11/20/2003 10

TAIXE
MATX HOTX TENTX PHAI DIACHI THAMNIEN TONGSOCHUYEN
TX001 Nguyễn Minh Anh True 777 Lê Hồng Phong 5 1
TX002 Lê Văn Chính True 10/10 Trần Phú 4 1
TX003 Phạm Hữu Chiến True 44 Mai Thị Lựu 6 0

TUYENXE PHANCONG
MATUYEN NOIDEN DONGIAVE SOGIODI MATX MACX NHIEMVU
T0001 Hà Nội 150 4 TX001 1 Lái trưởng
T0002 Vịnh Hạ Long 250 12 TX002 1 Lái phó
T0003 Huế 220 10

Trang 2 / 4
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HỒ CHÍ MINH
Phần 2: Tạo truy vấn ( 3 điểm )
1. Cập nhật Tổng số chuyến trong bảng TAIXE (0.75 điểm)
2. Liệt kê các tài xế nào chưa có phân công trong các chuyến thuộc tuyến T0001, gồm các cột: Mã
tài xế, Họ, Tên (0.75 điểm).
3. Cho biết chuyến xe nào chưa có Lái trưởng, gồm các cột: Mã chuyến, Ngày bắt đầu, Ngày kết
thúc (0.75 điểm)
4. Thêm một người mới vào bảng PHANCONG với nhiệm vụ là Lái trưởng và mã tài xế là những tài
xế chưa được phân công chuyến nào, các thông tin còn lại sẽ được cung cấp tại thời điểm thực
hiện câu truy vấn (0.75 điểm).

Phần 3 : Thiết kế báo biểu ( 2.5 điểm )


Thiết kế báo biểu có dạng sau :

Hình 1: Báo biểu Danh sách các chuyến xe theo tuyến

Trang 3 / 4
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HỒ CHÍ MINH

Phần 4 : Thiết kế và cài đặt màn hình ( 2 điểm )

Hình 2: Màn hình Chuyến Xe

Yêu cầu :
- Dùng Wizard tạo màn hình Main – Sub trên (0.75 điểm)
- Nơi đến: là ComboBox chứa danh sách Nơi đến có trong bảng TUYENXE(0.25 điểm)
Họ tên tài xế: là ComboBox chứa danh sách Họ tên tài xế có trong bảng TAIXE (0.25 điểm)

- Nút và : Thêm mẩu tin mới và ghi mẩu tin trên Main Form (0.25 điểm)

- Nút và : Xóa và Không ghi trên Main Form (0.25 điểm)

- Nút và : di chuyển mẩu tin về trước và sau trên Main Form (0.25 điểm)

Trang 4 / 4

You might also like