You are on page 1of 10

SINH VIÊN M

BTCANHAN_HOTENSV.DOCX
O ASSIGNMENTS,


Câu 1: Tạo file có tên Quanlykhachsan_HotenSV.docx dùng để lưu trữ i t p sau:

Yêu cầu:
 Thiết kế các ảng
Bảng Khách trọ gồm có các thông tin: mã khách trọ, họ lót, tên khách trọ, số CMND, phái, quê
quán, điện thoại.
Bảng dịch vụ gồm các trường: mã dịch vụ, tên dịch vụ, đơn vị tính, tiền dịch vụ (tính theo đvtính)
Bảng sử dụng dịch vụ gồm các trường: ID, mã khách trọ, mã dịch vụ, số lượng.
o Tạo khoá chính cho các trường in đ m trong ảng.
o Cần chọn lựa các kiểu dữ liệu phù hợp cho các trường trong các ảng.
 Thiết l p quan hệ cho các ảng
Câu 2: Nh p dữ liệu cho các ảng như sau:
Bảng KHACHTRO

Bảng DICHVU Bảng SDDICHVU

Câu 3: ế kế er eo
3.1 Thiết kế Q_lietkedichvu để liệt kê tất cả những dịch vụ m các khách trọ đã sử dụng, sắp xếp tăng
dần trên trường SOLUONG với các thông tin sau
MAKT HO TEN TENDV SOLUONG TIENDV THANH TIEN
Trường HO TEN = HOLOT + TENKT
Trường THANH TIEN = SOLUONG * TIENDV
3.2 Thiết kế Q_tongtientungdichvu để tính tổng số tiền m khách h ng đã sử dụng theo từng dịch vụ ao
gồm các thông tin:
MADV TENDV TONGTIEN

3.3 Thiết kế Q_tong tientheokhach để tính tổng tiền phải trả của từng khách trọ ao gồm những thông tin
sau:
MAKT HOVATEN TONGTIEN
3.4 Thiết kế Q-nhapmadichvu hiển thị tất cả những khách trọ sử dụng dịch vụ đó với các thông tin sau
MAKT HO TEN PHAI MADV TENDV SOLUONG
Trường PHAI phải hiển thị rõ l “Nam” hoặc “Nữ”.
3.5. Thiết kế Q_ ổ ề ử dụ dị vụ thống kê ổ ề ử dụ dị vụ của từng khách trọ theo
từng dịch vụ với kết quả như sau

Trong đó, TONG TIEN DV = tổng của ([SOLUONG] * [TIENDV])


3.6. Thiết kế query Q- ập ậ thực hiện ập ậ tăng giá tiền dịch vụ lên 10% cho tất cả các dịch vụ
trong khách sạn.
3.7 Thiết kế Q-xoa dichvu để xoá dịch vụ có mã số l DV04, xem thay đổi trong các ảng v nh n xét

Câu 1: Tạo file có tên QLDIANHAC_HotenSV.docx dùng để lưu trữ i t p sau

Yêu cầu:
 Thiết kế các ảng
o Tạo khoá chính cho các trường in đ m trong các ảng. Bảng BAN DIA có khoá
chính là ID, kiểu dữ liệu dạng số tăng tự động
o Cần chọn lựa các kiểu dữ liệu phù hợp cho các trường trong các ảng.
 Thiết l p quan hệ cho các ảng như hình trên
Câu 2: Nh p dữ liệu cho các ảng như sau.
Bảng LOAI DIA

Bảng DANH MUC DIA

Bảng BAN DIA

Câu 3 ế kế er eo
3.1 Thiết kế query liệt kê tất cả những loại đĩa hiện có, sắp xếp tăng dần trên trường SOLUONG với các
thông tin sau
MADIA TENDIA SOLUONG THANH TIEN
Trường THANH TIEN = SOLUONG * SOTIEN
3.2 Thiết kế Query tính tổng tiền theo đã án đĩa theo từng ng y gồm các thông tin:
NGAY TONGTIEN
Trong đó TONGTIEN=SOLUONG*SOTIEN
3.3 Thiết kế query hiển thị tất cả những thông tin sau
MADIA TENDIA SOLUONG THANH TIEN
3.4. Thiết kế query tính tổng tiền án được của từng loại đĩa theo từng tháng với các thông tin
như sau
3.5 Thiết kế query thực hiện xoá đĩa có mã số “NH02”
3.6 Thiết kế query c p nh t SOTIEN lên 10% cho loại đĩa có MALOAI =”L01”
3.7 Thiết kế query thực hiện xoá các mã đĩa không án được
ề3
Câu 1: Tạo mới file có tên QLHOCVIEN_HotenSV.docx dùng để lưu trữ i t p sau:

Yêu cầu:
 Thiết kế các ảng
Bảng ớp gồm có các thông tin: lớp, ng y khai giảng, thời gian, ghi chú.
Bảng ọ v gồm các trường: mã học viên, họ lót, tên học viên, phái, ng y sinh, lớp.
Bảng đ ểm gồm các trường: mã học viên, tên môn, điểm, ghi chú.
Bảng mô ọ gồm các trường: tên môn, số tiết.
o Tạo khoá chính cho các trường in đ m trong ảng.
o Cần chọn lựa các kiểu dữ liệu phù hợp cho các trường trong các ảng.
 Thiết l p quan hệ cho các ảng
Câu 2: Nh p dữ liệu cho các ảng như sau:
Bảng LOP

Bảng HOC VIEN

Bảng MON HOC


Bảng DIEM

Câu 3 ế kế er eo
3.1. Thiết kế query thực hiện c p nh t lại số tiết cho môn học MS EXCEL l 50.
3.2. Thiết kế query tính đ ểm r bì cho từng học viên theo từng môn học với kết quả như sau

3.3. Thiết kế query cau23 tính đ ểm r bì cho từng học viên, sau đó xếp loại dựa theo điểm
trung ình với các thông tin như sau
Trong đó: HO VA TEN được ghép của 2 trường HOLOT v TENHV
XEP LOAI được tính như sau:
Nếu DIEMTRUNGBINH >=9, xếp loại “Xuat Sac”
Nếu DIEMTRUNGBINH >=8, xếp loại “Gioi”
Nếu DIEMTRUNGBINH >=7, xếp loại “Kha”
Ngược lại xếp loại “Trung Binh”
3.4 Thiết kế Query hiển thị các thông tin sau
MAHV HO VA TEN PHÁI TENMON DIEM
Trong đó HO VA TEN lấy từ trường HOLOT v TENHV, PHAI ghi rõ l “nam” hay “nu”
3.5 Thiết kế query đếm số môn học dự thi của từng học viên gôm các thông tin: MAHV, HOLOT,
TENHV, SOMONTHI
3.6 Thiết kế query thực hiện xóa các môn học không có sinh viên dự thi
3.7 Thiết kế query thực hiện xóa các học viên không thuộc lớp học n o
ề4
Câu 1: Tạo mới file có tên QLTAXXI_HotenSV.docx dùng để lưu trữ i t p sau:

Yêu cầu:
 Thiết kế các ảng
Bảng TAI XE gồm các trường: mã à xế, họ tên, ng y sinh, điện thoại, quê quán.
Bảng DON KHACH gồm các trường: ID, mã t i xế, mã TAXI, ng y, giờ đón khách, số KM.
Trường ID l m khoá chính.
Bảng TAXI gồm các trường: mã TAXI, loại xe, số tiền / 1 KM / 1 giờ.
o Tạo khoá chính cho các trường đậm trong các ảng
o Cần chọn lựa các kiểu dữ liệu phù hợp cho các trường trong các ảng.
 Thiết l p quan hệ cho các ảng như hình trên

Câu 2:Nh p dữ liệu cho các ảng như sau.


Bảng TAI XE

Bảng TAXI

Bảng DON KHACH

Câu 3 ế kế er eo
3.1 Thiết kế query hiển thị danh sách các t i xế sinh v o tháng 2 với các thông tin sau
MATAIXE HOTEN NGAYSINH DIENTHOAI QUEQUAN
3.2 Thiết kế query hiển thị tất cả các hoạt động đón trả khách của t i xế đó với các thông tin sau. Sắp
xếp tăng dần theo trường NGAY
MATAIXE MATAXI NGAY GIODONKHACH SO KM

3.3. Thiết kế query tính tổng tiền thu được của từng t i xế theo từng ng y với các thông tin sau
Trong đó: TONGTIEN = Tổng của (SO KM * SOTIEN / KM)
3.4 Thiết kế query thực hiện xoá đi những TAXI thuộc loại xe 12 chổ ngồi
3.5 Thiết kế query c p nh t để tăng giá tiền cho lọai xe taxi TAXI01 lên 4500 đồng
3.6 Thiết kế query thực hiện xoá những t i xế không đón được khách
3.7 Thiết kế query c p nh t ng y sinh của t i xế TX01 th nh 12/02/1988
ề5
Câu 1: Tạo mới file có tên QLDULICH_HotenSV.docx dùng để lưu trữ i t p sau:

Yêu cầu:
 Thiết kế các ảng
Bảng Khách du lịch gồm có các thông tin: mã khách du lịch, họ tên, phái, ng y sinh, số CMND,
điện thoại.
Bảng gói tour gồm các trường: mã gói tour, nơi đi, nơi đến, số ng y, giá tiền
Bảng tour gồm các trường: mã tour, mã gói tour, ng y khởi h nh.
Bảng đặt tour gồm các trường: mã đặt tour, mã khách du lịch, ng y đặt tour, ma tour.
o Tạo khoá chính cho các trường in đ m trong ảng.
o Cần chọn lựa các kiểu dữ liệu phù hợp cho các trường trong các ảng.
 Thiết l p quan hệ cho các ảng

Câu 2: Nh p dữ liệu cho các ảng như sau:


Bảng KHACHDULICH

Bảng GOI TOUR

Bảng TOUR Bảng DATTOUR

Câu 3 ế kế er eo
3.1 Thiết kế query liệt kê tất cả những khách du lịch đăng kí đặt Tour trước ng y khởi h nh 3 ng y,
sắp xếp tăng dần trên trường NGAYDT với các thông tin sau
MAKDL MADT NGAYDT MATOUR NOIDI NOIDEN
3.2. Thiết kế query liệt kê những gói tour có nơi đi l “ N ng” v nơi đến l “Nha Trang” gồm các
thông tin
MAGOITOUR NOIDI NOIDEN SONGAY GIATIEN
3.3. Thiết kế query thống kê doanh thu của từng mã tour theo từng khách du lịch với kết quả như
sau

3.4 Thiết kế query thực hiện xoá các tour du lịch không có khách đặt
3.5 Thiết kế query tổng hợp số tiền phải trả theo từng khách h ng ao gồm những thông tin

MAKDL TENKDL TONGTIEN


3.6 Thiết kế query tăng 10% giá tiền cho tour N ng – Nha Trang
3.7 Thiết kế query thực hiện xoá những khách du lịch chưa có số ch ng minh nh n d n

You might also like