You are on page 1of 9

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC DUY TÂN


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỒ ÁN CÁ NHÂN
MÔN: CƠ SỞ DỮ LIỆU
ĐỀ TÀI: QUẢN LÍ NGÂN HÀNG
🙠🖎🕮✍🙢
GIẢNG VIÊN: ThS. (TS.) Trần Huệ Chi

● TÊN SV: Nguyễn Toàn Chung

● MSSV : 28211100231

● LỚP : IS 301 E
PHẦN I. PHÂN TÍCH YÊU CẦU VÀ THIẾT KẾ
MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
I.Mô tả bài toán
Ngân hàng có nhiều chi nhánh hoạt động trên phạm vi cả nước. Thông
tin về nhánh bao gồm mã số một chi chi nhánh, tên chi nhánh, địa chỉ, số
điện thoại liên lạc, tên thành phố. Mỗi chi nhánh có nhiều nhân viên làm
việc, mỗi nhân viên chỉ làm việc ở mỗi chi nhánh. Thông tin về nhân
viên gồm có: mã nhiên viên, họ tên, ngày sinh, địa chỉ, ... Ngân hàng có
nhiều khách hàng. Thông tin về một khách hàng gồm có: Mã khách
hàng, họ tên, địa chỉ, tên thành phố.. Ngân ngày có nhiều loại giao dịch,
mỗi giao dịch có mã số riêng và có các thông tin như tên giao dịch, thời
hạn, lãi suất.. Mỗi khách hàng có thể có nhiều giao dịch với các chi
nhánh khác nhau. Mỗi giao dịch với khách hàng và chi nhánh được thực
hiện với một nhân viên và ghi nhận bởi một chứng từ. Thông tin về
chứng từ bao gồm ngày chứng từ, số tiền, loại nguyên tệ sử dụng ...
II.Vẽ mô hình thực thể liên kết
III.Vẽ Mô Hình Quan Hệ

IV. Cho dữ liệu mỗi bảng


Phần II: Biểu thức đại số quan hệ
1. Xác định các yêu cầu quản lý

1) Lấy ra những nhân viên làm trong chi nhánh “CN02”. MaCN, TenCN,
ĐiaChi.
ΠMaCN, TenCN, DiaChi (δMaCN = “CN02” (ChiNhanh))

2) Lấy ra những nhân viên có ngày sinh tháng 10. MaNV, HT, NgaySinh,
ĐiaChi.
ΠMaNV, HT, NgaySinh, DiaChi (δmonth(NgaySinh) = 10 (NhanVien))
3) Lấy ra những giao dịch có lãi xuất >= 3%. MaGD, TenGD, LaiXuat.
ΠMaGD, TenGD, LaiXuat (δLaiXuat >= “0.03” (GiaoDich))
4) Lấy ra những giao dịch có số tiền > 500.000. TenGD, SoTien.
ΠTenGD, SoTien (δSoTien >= 500000 (ChungTu))
5) Lấy ra những chứng từ năm 2020. NgayCT, SoTien.
ΠNgayCT, SoTien (δyear(NgayCT) = 2020 (ChungTu))
6) Lấy ra những chi nhanh ở Đà Nẵng. MaCN, TenCN, DiaChi.
ΠMaCN, TenCN, DiaChi (δDiaChi = “Đà Nẵng” (ChiNhanh))
7) Lấy ra những khách hàng có tên Tân. MaKH, HoTen.
ΠMaKH, HoTen (δHoTen = “ *Tân ” (KhachHang))
8) Lấy ra những nhân viên đã giao dịch với khách hàng KH02. MaKH,
MaNV.
ΠKH02, MaKH, MaNV (δMaKH = “KH02” (GiaoDich))
9) Lấy ra những giao dịch thời hạn > 5 năm. NgayCT, SoTien, ThoiHan.
Π NgayCT, SoTien, ThoiHan (δThoiHan > 5 (ChungTu * GiaoDich))
10)Lấy ra những giao dịch có thời hạn 10 năm. MaGD, TenGD, ThoiHan.
ΠMaGD, TenGD, ThoiHan (δThoiHan = 10 (GiaoDich))

PHẦN III: NGÔN NGỮ SQL

1. Viết câu lệnh tạo bảng

ChiNhanh(MaCN, TenCN, DiaChi, SDT, TenTP)


NhanVien(MaNV, HoTen, NgaySinh, DiaChi, MaCN)
KhachHang(MaKH, HoTen, DiaChi, TenTP)
GiaoDich(MaGD, TenGD, ThoiHan, LaiXuat, MaNV, MaKH)
ChungTu(NgayCT, SoTien, LoaiTien, MaGD)

1.1. Tạo bảng ChiNhanh.


create table ChiNhanh ( MaCN text primary key, TenCN text, DiaChi
text, SoDT text, TenTP text)

1.2. Tạo bảng NhanVien.


create table NhanVien ( MaNV text primary key, HoTen text, Ngaysinh
datetime, DiaChi text, MaCN text references ChiNhanh(MaCn))

1.3. Tạo bảng KhachHang.


create table KhachHang ( MaKH text primary key, HoTen text, DiaChi
text, TenTP text)

2. Viết câu lệnh chỉnh sửa cấu trúc bảng

2.1. Câu lệnh thêm cột


alter table khachhang add column SDT text

2.2. Câu lệnh xóa cột


alter table khachhang drop column SDT

2.3. Câu lệnh đổi kiểu dữ liệu


alter table khachhang alter column SDT number

3. Câu lệnh về dữ liệu

3.1. Câu lệnh nhập dữ liệu vào bảng


INSERT INTO ChungTu
VALUES (#10/10/2022#, 500000, "VND", "GD01");

3.2. Câu lệnh xóa dữ liệu


delete * from GiaoDich where LaiXuat="0.05"

3.3. Câu lệnh cập nhật dữ liệu


update GiaoDich set LaiXuat = "0.07" where MaKH = "KH03"

PHẦN IV. Truy vấn dữ liệu dùng hàm

1.Câu có dùng hàm Sum


SELECT sum(LaiXuat) AS TongFROM GiaoDich
WHERE LaiXuat = "0.03";
2. Câu có dùng hàm Count
SELECT count(LaiXuat) AS Tong FROM GiaoDich
WHERE LaiXuat = "0.03";

3. Câu có dùng hàm Max và Min


SELECT max(SoTien) as sotiencaonhat from ChungTu
SELECT min(SoTien) as sotienthapnhat from ChungTu

4. Câu có dùng hàm Avg


SELECT a.MaGD, SoTien, LaiXuat
FROM ChungTu AS a, GiaoDich AS b
WHERE (a.MaGD=b.MaGD) and SoTien >= (select avg(SoTien) from
ChungTu);

5. Dùng hàm Max lấy thông tin từ hai bảng


select a.MaGD, SoTien, LaiXuat
from ChungTu a, GiaoDich b
where (a.MaGD = b.MaGD)
and SoTien = (select max(SoTien) from ChungTu)

You might also like