You are on page 1of 2

Mã đề: 01 ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC

Học kỳ: I, Năm học 2022- 2023


Môn học: Thực hành Hệ quản trị c s ệu
Mã môn học: COS324
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Được tham khảo tài liệu viết.

(NỘI DUNG ĐỀ)


C u (2 0đ): T o, m c s ệu (C D ) quản đ t hàn c t n THUEBAO và t o
c c ản (qu n hệ) c c s ệu nà như s u:
 KHACHHANG(MaKH, TenKH, DiaChi, CCCD)
Tân tư: Mỗi khách hàng có một mã số duy nhất (MaKH), tự động phát sinh, để phân biệt với khách
hàng khác, có tên (TenKH), địa chỉ liên lạc (DiaChi), số căn cước công dân (CCCD).
 HOPDONG(SoHD, NgayHD, GiaTrịHD, MaKH )
Tân tư: Mỗi hợp đồng thuê bao có một số hợp đồng (SoHD) duy nhất để phân biệt với hợp đồng
khác, ngày ký hợp đồng (NgayHD), giá trị hợp đồng (GiaTrịHD). Mỗi hợp đồng được ký với duy
nhất một khách hàng có mã số (MaKH).
 THUEBAO(SoDT, NgayTB, SoHD)
Tân tư: Mỗi thuê bao có duy nhất một số điện thoại (SoDT) để phân biệt với với thuê bao khác, ngày
bắt đầu thuê bao (NgayTB) và theo hợp đồng thuê bao có số hợp đồng (SoHD).
Các ràng buộc trên các quan hệ:
 Kh ng rỗng (not null) đối với các thuộc t nh (trư ng) cần thi t.
 Ngày ký hợp đồng: giá trị m c định là ngày tháng năm hiện tại.
 Giá trị hợp đồng phải dương.
 Ngày bắt đầu thuê bao phải sau hay cùng ngày ngày ký hợp đồng.
 Cập nhật dây chuyền (update cascade) đối với thuộc t nh khóa ngoại.

KHACHHANG
MAKH TENKH DIACHI CCCD
1 Trần Văn An oàn Thị iểm, PN, Tp. HCM 021235421244
2 Lê Thị Bình 3 5 Phan ăng Lưu, BT, Tp. HCM
3 Lâm ức Nga 3 C Giang, Phú Nhuận, tp HCM 033386747632
HOPDONG
SOHD NGAYHD GIATRIHD MAKH
00101072018 01/07/2018 600000 1
00201072018 01/07/2018 700000 2
THUEBAO
SODT NGAYTB SOHD
38812345 08/07/2018 00101072018
38107912 15/07/2018 00201072018

Câu 2 (2.0đ): Vi t khung nhìn lấy ra danh sách các hợp đồng (số hợp đồng, ngày lập, tên khách
hàng, địa chỉ, CCCD và giá trị hợp đồng) đã lập trong tháng 07/2018. Gọi thử view này.
Câu 3 (2.0đ): Vi t thủ tục nhận vào số hợp đồng, cho k t quà là giá trị của hợp đồng này. Gọi thủ
tục này với hợp đồng số ‘00201072018’.
Câu 4 (2.0đ): Vi t trigger ràng buộc mỗi khách hàng chỉ thuê bao tối đa 2 số điện thoại. Kiểm tra
hoạt động của trigger này.
Câu 4 (2.0đ):
a) Tạo các ngư i dùng (user) cơ s d liệu QLTHUEBAO có tên ql1, nv1 với đăng nhập
(login) lần lượt là qly, nvien (mật khẩu đăng nhập tự đ t).
Trang: 1
b) Phân quyền truy cập cho các ngư i dùng như sau:
KHACHHANG HOPDONG THUEBAO
ql1 Select X
Insert X
Update X
Delete X
nv1 Select X X X
Insert
Update
Delete
-H t-

Trang: 2

You might also like