You are on page 1of 29

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

Khoa: HTTT Kinh Tế & TMĐT


..................

BÀI THẢO LUẬN


Học phần: Quản trị cơ sở dữ liệu

Đề tài: Xây dựng và quản trị cơ sở dữ liệu thị trường


chứng khoán/ngân hàng

Giảng viên hướng dẫn: Nghiêm Thị Lịch

Lớp học phần: 2052ECIT2521

Nhóm trình bày: Nhóm 14

Hà Nội, tháng 11 năm 2020


BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ NHÓM 14
STT Mã sinh viên Họ và tên Nhiệm vụ
66 17D190031 Nguyễn Thị Phương Thảo Phân quyền
67 18D190103 Nguyễn Thị Thơm Nhập dữ liệu, trigger
68 18D190225 Nguyễn Kim Thư Query
69 18D190105 Vũ Thị Kim Thư (NT) Đặt bài toán, phân công việc,
Stored procedure, function
70 18D190106 Lưu Hoài Thương (TK) Vẽ mô hình ER, quan hệ, view
BẢNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THẢO LUẬN NHÓM 14

STT Mã sinh viên Họ và tên Điểm


66 17D190031 Nguyễn Thị Phương Thảo
67 18D190103 Nguyễn Thị Thơm
68 18D190225 Nguyễn Kim Thư
69 18D190105 Vũ Thị Kim Thư (NT)
70 18D190106 Lưu Hoài Thương (TK)
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2020

BIÊN BẢN THẢO LUẬN NHÓM

Hôm nay, đúng vào lúc 8h10 ngày 10/10/2020, nhóm 14 tiến hành thảo luận nhóm
học phần Quản trị cơ sở dữ liệu với những nội dung sau đây:

 Thành phần tham dự: tất cả thành viên nhóm 14


 Nội dung thảo luận :
- Các thành viên thảo luận online
- Lên ý tưởng bài thảo luận
- Phân chia công việc

Cả nhóm đều tham gia thảo luận và thống nhất ý kiến phân công để hoàn thành bài
thảo luận.

Nhóm trưởng chốt ý tưởng cũng như nhiệm vụ sau đó phân chia cụ thể cho từng thành
viên trong nhóm.

Buổi thảo luận kết lúc vào lúc 20h30 cùng ngày

Biên bản thảo luận đọc trước tất cả các thành viên trong nhóm. Cả nhóm đồng ý với
những gì đã viết.

Nhóm trưởng Thư ký

Vũ Thị Kim Thư Lưu Hoài Thương


Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2020
BIÊN BẢN THẢO LUẬN NHÓM

Hôm nay, đúng vào lúc 19h30 ngày 19/10/2020, nhóm 14 tiến hành thảo luận
nhóm học phần Quản trị cơ sở dữ liệu với những nội dung sau đây:
 Thành phần tham dự: tất cả thành viên nhóm 14
 Nội dung thảo luận :
- Các thành viên thảo luận online
- Thêm ý tưởng cho bài thảo luận
- Các thành viên trình bày bài làm hôm trước đã thống nhất
Nhóm trưởng chỉnh sửa , tổng hợp bài làm nhỏ của các thành viên thành bài hoàn
chỉnh
Buổi thảo luận kết lúc vào lúc 22h cùng ngày
Biên bản thảo luận đọc trước tất cả các thành viên trong nhóm. Cả nhóm đồng ý với
những gì đã viết.

Nhóm trưởng Thư ký


Vũ Thị Kim Thư Lưu Hoài Thương

MỤC LỤC
CHƯƠNG I: MÔ TẢ VÀ XÁC ĐỊNH CÁC CHỨC NĂNG CỦA BÀI TOÁN...........1
1.1 Mô tả bài toán....................................................................................................1
1.2 Mô hình phân cấp chức năng............................................................................2
1.3 Quá trình thiết kế mô hình thực thể liên kết (ER)..........................................2
1.4 Mô hình quan hệ................................................................................................7
CHƯƠNG 2: CÀI ĐẶT CSDL TRÊN HỆ QUẢN TRỊ CSDL......................................8
2.1 Tạo Database và các Table................................................................................8
2.1.1 Tạo Database.................................................................................................8
2.1.2 Tạo bảng Khách hàng....................................................................................8
2.1.3 Tạo bảng Tài khoản.......................................................................................8
2.1.4 Tạo bảng Giao dịch.......................................................................................8
2.1.5 Tạo bảng Loại giao dịch................................................................................8
2.2 Nhập dữ liệu cho bảng.......................................................................................8
2.2.1 Nhập dữ liệu cho bảng Khách hàng...............................................................9
2.2.2 Nhập dữ liệu cho bảng Tài khoản..................................................................9
2.2.3 Nhập dữ liệu cho bảng Giao dịch................................................................10
2.2.4 Nhập dữ liệu cho bảng Loại giao dịch.........................................................10
2.3. Thiết lập các ràng buộc..................................................................................10
CHƯƠNG 3: KHAI THÁC CSDL................................................................................11
3.1 Query................................................................................................................11
3.2 View..................................................................................................................13
3.3 Trigger..............................................................................................................15
3.4 Procedure.........................................................................................................17
3.5 Function............................................................................................................19
3.6 Phân quyền.......................................................................................................21
CHƯƠNG I: MÔ TẢ VÀ XÁC ĐỊNH CÁC CHỨC NĂNG CỦA BÀI TOÁN

1.1 Mô tả bài toán


Bài toán quản lý sử dụng dịch vụ Smart Banking của ngân hàng BIDV.
Ngân hàng BIDV cung cấp dịch vụ Smart Banking tới khách hàng với các loại giao
dịch khác nhau.
Khi khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ, hệ thống sẽ gửi yêu cầu khách hàng điền
đầy đủ thông tin để đăng kí sử dụng dịch vụ qua app điện thoại. Một khách hàng có
thể được tạo bởi nhiều tài khoản khác nhau, nhưng mỗi tài khoản chỉ được sử dụng
bởi 1 khách hàng.
- Thông tin của khách hàng được lưu trữ gồm: mã khách hàng, họ tên, giới tính, số
điện thoại, địa chỉ, ngày sinh, số CCCD.
- Thông tin về tài khoản được lưu trữ bao gồm: Mã tài khoản (duy nhất), mã khách
hàng, ngày tạo tài khoản, loại thẻ liên kết và số dư trong tài khoản.
-Một tài khoản có thể thực hiện nhiều giao dịch, nhưng một giao dịch chỉ được thực
hiện bởi một tài khoản.
- Thông tin về giao dịch bao gồm: Mã giao dịch (duy nhất), mã tài khoản, ngày giao
dịch, loại giao dịch, số tiền giao dịch. Ngoài ra, mỗi một giao dịch sẽ tương ứng với
một loại giao dịch, và một loại giao dịch sẽ được nhiều giao dịch sử dụng.

KHACHHANG (MaKH, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, DiaChi, SDT, CCCD)


TAIKHOAN (MaTK, Ngaylap, SoDuTK)
GIAODICH (MaGD, SoTienGD, NgayGD)
LOAIGIAODICH (MaLoaiGD, TenLoaiGD)

1
1.2 Mô hình phân cấp chức năng

Quản lý sử dụng dịch vụ của BIDV Smartbanking

Quản lý khách hàng Quản lý tài khoản Quản lý giao dịch Báo cáo

1.Cập nhật 1.Cập nhật tài 1.Tạo mới giao 1.bc Thông tin
thông tin khách khoản dịch khách hàng
hàng

2.Thêm/
2.Cập nhật giao 2. Thông tin
sửa/xóa thông 2. Xóa tài khoản
dịch tài khoản
tin khách hàng

3. Tìm kiếm
3. Tìm kiếm tài 3. Tìm kiếm 3. Thông tin
thông tin khách
khoản giao dịch giao dịch
hàng

4.Thống kê
giao dịch

2
1.3 Quá trình thiết kế mô hình thực thể liên kết (ER)
Bước 1: Xác định tập các thực thể.
Thông qua bài toán, tập các thực thể được xác định bao gồm: Khách hàng, Tài khoản,
Giao dịch, Loại giao dịch.

Bước 2: Xác định mối quan hệ giữa các thực thể.

1 n
Khách hàng Sở hữu
Tài khoản

1 n
Tài khoản Thực Giao dịch
hiện

n 1
Giao dịch Thuộc Loại giao dịch

Bước 3: Xác định tập thuộc tính, gắn các thuộc tính cho tập thực thể và mối liên kết.
KHACHHANG (MaKH, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, DiaChi, SDT, CCCD)
TAIKHOAN (MaTK, Ngaylap, Loaithe, SoDuTK)
GIAODICH (MaGD, SoTienGD, NgayGD)
LOAIGIAODICH (MaLoaiGD, TenLoaiGD)
Bước 4: Xác định miền giá trị cho các thuộc tính.
Thực thể: Khách hàng
Column Name Data Type Allow Nul Note
MaKH char(5) no Mã khách hàng
HoTen nvarchar(35) no Họ tên
GT nvarchar(5) no Giới tính
NgaySinh date no Ngày sinh
SDT char(10) no Số điện thoại

3
DiaChi nvarchar(10) no Địa chỉ
CCCD char(15) no Căn cước công dân

Thực thể: Tài khoản


Column Name Data Type Allow Null Note
MaTK char(5) no Mã tài khoản
Loaithe nvarchar(10) No Tên tài khoản
Ngaylap date no Ngày lập
SoDuTK int no Số dư tài khoản

Thực thể: Giao dịch


Column Name Data Type Allow Null Note
MaGD char(5) no Mã giao dịch
SoTienGD int yes Số tiền giao dịch
NgayGD date no Ngày giao dịch

Thực thể: Loại giao dịch


Column Name Data Type Allow Null Note
MaLoaiGD char(10) no Mã loại giao dịch
TenLoaiGD nvarchar(50) no Tên loại giao dịch

Bước 5: Xác định thuộc tính khóa.


KHACHHANG (MaKH, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, DiaChi, SDT, CCCD)
TAIKHOAN (MaTK, MaKH ,Loaithe, Ngaylap, SoDuTK)
GIAODICH (MaGD, SoTienGD, NgayGD)
LOAIGIAODICH (MaLoaiGD, TenLoaiGD)
Bước 6: Xác định bậc tối thiểu và bậc tối đa cho các mối quan hệ.
Một tài khoản chỉ được sở hữu bởi một khách hàng.

(1,1)
Khách hàng Sở hữu Tài khoản

Một khách hàng có thể sở hữu một hoặc nhiều tài khoản.

4
(1,n)
Khách hàng Sở hữu Tài khoản

Một giao dịch chỉ được thực hiện từ 1 tài khoản.

(1,1)
Tài khoản Thực hiện Giao dịch

Một tài khoản có thể không được thực hiện giao dịch nào hoặc được thực hiện nhiều
giao dịch.

(0,n)
Tài khoản Thực hiện Giao dịch

Một loại giao dịch có thể không được sử dụng trong một giao dịch nào hoặc được sử
dụng trong nhiều giao dịch.

(0,n)
Giao dịch Thuộc Loại giao dịch

Một giao dịch chỉ thuộc một loại giao dịch.

(1,1)
Giao dịch Thuộc Loại giao dịch

Bước 7: Vẽ mô hình ER.

5
1.4 Mô hình quan hệ
Dựa vào các quy tắc chuyển đổi từ mô hình ER sang mô hình quan hệ, mô hình ER
sau khi chuyển đổi thành mô hình quan hệ được thể hiện trong hình dưới:

6
Các thuộc tính của thực thể sau khi chuyển đổi cũng có một số thay đổi như sau:
KHACHHANG (MaKH, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, DiaChi, SDT, CCCD)
TAIKHOAN (MaTK, Loaithe, Ngaylap, SoDuTK, MaKH)
GIAODICH (MaGD, SoTienGD, NgayGD, MaTK, MaloaiGD)
LOAIGIAODICH (MaLoaiGD, TenLoaiGD)

CHƯƠNG 2: CÀI ĐẶT CSDL TRÊN HỆ QUẢN TRỊ CSDL


2.1 Tạo Database và các Table
2.1.1 Tạo Database
CREATE DATABASE QLNH

7
2.1.2 Tạo bảng Khách hàng
USE QLNH
CREATE TABLE KHACHHANG(
MaKH char(5) Primary key,
HoTen nvarchar(35) NOT NULL,
NgaySinh date NOT NULL,
GT nvarchar(5) NOT NULL,
DiaChi nvarchar(10) NOT NULL,
SDT char(10) NOT NULL,
CCCD char(15)NOT NULL,
);

2.1.3 Tạo bảng Tài khoản


CREATE TABLE TAIKHOAN(
MaTK char(5) Primary key,
MaKH char(5) NOT NULL,
LoaiThe nvarchar(10) NOT NULL,
NgayLap date NOT NULL,
SoDu int,
);

2.1.4 Tạo bảng Giao dịch


CREATE TABLE GIAODICH(
MaGD char(5) Primary key,
MaTK char(5) NOT NULL,
MaLoaiGD char(10) NOT NULL,
SoTienGD int,
NgayGD date NOT NULL,
);

2.1.5 Tạo bảng Loại giao dịch


CREATE TABLE LOAIGIAODICH(
MaLoaiGD char(10) Primary key,
TenLoaiGD nvarchar(50) NOT NULL,
);

2.2 Nhập dữ liệu cho bảng

8
2.2.1 Nhập dữ liệu cho bảng Khách hàng

2.2.2 Nhập dữ liệu cho bảng Tài khoản

9
2.2.3 Nhập dữ liệu cho bảng Giao dịch

2.2.4 Nhập dữ liệu cho bảng Loại giao dịch

2.3. Thiết lập các ràng buộc

10
CHƯƠNG 3: KHAI THÁC CSDL
3.1 Query
1.Đưa ra thông tin về số lần được thực hiện của mỗi loại giao dịch trong năm
2020, sắp xếp theo thứ tự tăng dần của số lần được thực hiện, nếu trùng nhau thì
sắp xếp theo thứ tự tăng dần của trường tên loại giao dịch.

SELECT LOAIGIAODICH.MaLoaiGD, LOAIGIAODICH.TenLoaiGD, COUNT


(GIAODICH.MaGD) AS N' SỐ LẦN THỰC HIỆN'
FROM LOAIGIAODICH
INNER JOIN GIAODICH ON LOAIGIAODICH.MaLoaiGD =
GIAODICH.MaLoaiGD
WHERE YEAR(GIAODICH.NgayGD) = 2020
GROUP BY LOAIGIAODICH.MaLoaiGD, LOAIGIAODICH.TenLoaiGD
ORDER BY COUNT (GIAODICH.MaGD) asc, LOAIGIAODICH.TenLoaiGD asc
GO

2. Hiển thị thông tin khách hàng có tài khoản được liên kết với thẻ “Ghi nợ” theo
thứ tự tăng dần của số dư tài khoản được thực hiện trên mỗi tài khoản đó.

USE QuanlyDichVu2
SELECT KHACHHANG.MaKH, TAIKHOAN.MaTK, HoTen,SoDu, LoaiThe,
COUNT (MaGD) AS 'SỐ LẦN GIAO DỊCH'
FROM TAIKHOAN
INNER JOIN KHACHHANG ON TAIKHOAN.MaKH = KHACHHANG.MaKH
INNER JOIN GIAODICH ON TAIKHOAN.MaTK = GIAODICH.MaTK
WHERE LoaiThe =N'Ghi nợ'
GROUP BY KHACHHANG.MaKH, HoTen, LoaiThe, SoDu, TAIKHOAN.MaTK
ORDER BY SoDu asc

11
3. Đưa ra thông tin giao dịch được thực hiện gần đây nhất với số tiền giao dịch từ
2 triệu trở nên. Thông tin đưa ra bao gồm: mã giao dich, mã tài khoản, tên loại
giao dịch, số tiền giao dịch, ngày giao dịch.

use QuanlyNH
SELECT TOP 1 PERCENT GIAODICH.MaGD, GIAODICH.MaTK,
LOAIGIAODICH.TenLoaiGD, GIAODICH.SoTienGD, GIAODICH.NgayGD
FROM dbo.GIAODICH
INNER JOIN dbo.LOAIGIAODICH on dbo.GIAODICH.MaLoaiGD =
dbo.LOAIGIAODICH.MaLoaiGD
WHERE dbo.GIAODICH.SoTienGD > 2000000
ORDER BY GIAODICH.NgayGD desc

4. Hiển thị thông tin top 3 khách hàng có tổng số tiền giao dịch lớn nhất ở Nam
Định và Hà Nội

SELECT TOP 3 KHACHHANG.MaKH, HoTen, KHACHHANG.DiaChi, sum


(SoTienGD) AS N'TỔNG TIỀN GIAO DỊCH'
FROM TAIKHOAN
INNER JOIN KHACHHANG ON TAIKHOAN.MaKH = KHACHHANG.MaKH
INNER JOIN GIAODICH ON TAIKHOAN.MaTK = GIAODICH.MaTK
WHERE DiaChi = N'Nam Định'
GROUP BY KHACHHANG.MaKH, HoTen, KHACHHANG.DiaChi
UNION
SELECT TOP 3 KHACHHANG.MaKH, HoTen, KHACHHANG.DiaChi, sum
(SoTienGD) AS N'TỔNG TIỀN GIAO DỊCH'

12
FROM TAIKHOAN
INNER JOIN KHACHHANG ON TAIKHOAN.MaKH = KHACHHANG.MaKH
INNER JOIN GIAODICH ON TAIKHOAN.MaTK = GIAODICH.MaTK
WHERE DiaChi = N' Hà Nội'
GROUP BY KHACHHANG.MaKH, HoTen, KHACHHANG.DiaChi
ORDER BY sum (SoTienGD) desc

3.2 View
1.Tạo view với bảng khách hàng
create view khachhang_test
as
select MaKH, Hoten, Ngaysinh, SDT
FROM KHACHHANG
SELECT * FROM khachhang_test

2.Tạo view với bảng tài khoản


create view taikhoan_test
as
select MaKH, MaTK
FROM TAIKHOAN
SELECT * FROM taikhoan_test

13
3.Tạo view chứa thông tin các khách hàng ở Nam Định tạo tài khoản trong năm
2018. Thông tin gồm có: MaKH, TenKH, GT, Diachi, MaTK, Ngaylap
create view khnd
as
select KHACHHANG.MaKH, KHACHHANG.HoTen, KHACHHANG.GT,
KHACHHANG.DiaChi, TAIKHOAN.MaTK, TAIKHOAN.NgayLap
FROM KHACHHANG
INNER JOIN TAIKHOAN ON KHACHHANG.MaKH = TAIKHOAN.MaKH
WHERE KHACHHANG.DiaChi = N'Nam Định' and year(TAIKHOAN.NgayLap) =
2018
SELECT * FROM khnd

4.Xóa view

14
DROP VIEW khnd

5. Tạo bảng thông tin gồm MaKH với Mã giao dịch là MGDO1 và Số dư lớn hơn
2000000

create view KH_tt


As
Select KHACHHANG.MaKH,KHACHHANG.HoTen, TAIKHOAN.SoDu,
GIAODICH.MaGD, TAIKHOAN.MaTK
From KHACHHANG, TAIKHOAN, GIAODICH
Where KHACHHANG.MaKH=TAIKHOAN.MaKH
and MaGD='MGD01' and SoDu>2000000

3.3 Trigger
1.Tạo trigger hiển thị thông tin khách hàng sau khi thêm, xóa hoặc sửa dữ liệu

15
use QLNH
create trigger tr_KH
on dbo.KHACHHANG
for insert, delete, update
as
select * from dbo.KHACHHANG
go

16
2.Kiểm tra số dư trong thẻ ngân hàng
create trigger trg_checkTK
on TaiKhoan
for insert, update
as
if (select Sodu from inserted) <5000000
begin
print N'Số dư tối thiểu phải từ 5000000';
rollback transaction end

17
3.4 Function
1.Nhập vào tên khách hàng cho biết tuổi của khách hàng
CREATE FUNCTION fun_TinhtuoiKH ( @Hoten nvarchar(40))
RETURNS INT
AS
BEGIN
DECLARE @Tuoi INT
SELECT @Tuoi= year(getdate())-year(Ngaysinh)
FROM KHACHHANG
WHERE Hoten=@Hoten
RETURN @Tuoi
END
Thực hiện thủ tục
go
PRINT dbo.fun_TinhtuoiKH (N'Vũ Thị Kim Thư')
Kết quả

2.Nhập vào 1 mã GD, tính tổng số tiền giao dịch


CREATE function f_tong_SotienGiaoDich
(@MaGD varchar(40))
returns int
begin
18
declare @tong int
select @tong=sum(SoTienGD)
from GIAODICH
where @MaGD=GIAODICH.MaGD --and STK.tenso=@tenso
return @tong
end
Thực hiện thủ tục:
go
SELECT dbo.f_tong_SotienGiaoDich('MGD01')
Kết quả

3.Kiểm tra năm sinh của Khách hàng có phải năm nhuận không

CREATE FUNCTION KiemTraNamNhuan(@MaKH char(5))


returns nvarchar(100)
as
begin
declare @namsinh int
select @namsinh = YEAR(NgaySinh) from KHACHHANG where
MAKH=@MaKH
if(@namsinh%400 = 0)
return N'Năm sinh của khách hàng này là năm nhuận'
else if(@namsinh%4=0 and @namsinh % 100 !=0 )
return N'Năm sinh của khách hàng này là năm nhuận'
else return N'Năm sinh không phải năm nhuận'
return N'null'
end
--Thực thi--
SELECT dbo.KiemTraNamNhuan(MaKH)as[KẾT QUẢ KIỂM TRA NĂM SINH
CỦA KHÁCH HÀNG] from dbo.KHACHHANG

Kết quả

19
3.5 Procedure
1.Tạo stored procedure dùng để thêm dữ liệu vào bảng Khachhang

DROP PROCEDURE Sp_ThemKhachHang


CREATE PROC Sp_ThemKhachHang(@MaKH char(5), @HoTen nvarchar(35),
@NgaySinh date, @GT nvarchar(5), @DiaChi nvarchar(10), @SDT char(10),
@CCCD char(15))
AS
INSERT INTO KHACHHANG (MaKH, HoTen, NgaySinh, GT, DiaChi, SDT,
CCCD)
VALUES (@MaKH, @HoTen, @NgaySinh, @GT, @DiaChi, @SDT, @CCCD)
GO

Thực thi:
exec Sp_ThemKhachHang '035', N'Phạm Ngọc Ánh', '2001/07/23', N'Nữ', N'Hà
Nội', '0362143886', '152242587'

20
2. Cập nhật lại giao dịch có mã giao dịch

CREATE PROCEDURE UpDate_GiaoDich


@MaGD varchar(5),@MaGDM varchar(5), @NgayGD date
AS
BEGIN
IF NOT EXISTS (SELECT * FROM GIAODICH WHERE MaGD=@MaGD)
PRINT N'Giao dịch này không tồn tại'
return -1
end
thực thi
EXECUTE UpDate_GiaoDich 'MGD01','MGD100', '2020/10/05'

3.Tạo thủ tục: Hiển thị danh sách gồm MaKH, HoTen, , MaGD, SoTienGD,của
những khách hàng có SoTienGD lớn hơn số tiền chỉ định, nếu không có thì hiển
thị thông báo không có khách hàng nào.

CREATE PROCEDURE HIENTHI_SoTienGD


@SoTienGD INT
AS
IF NOT EXISTS (SELECT * FROM GIAODICH
WHERE SoTienGD <@SoTienGD)
PRINT N'không có khách hàng nào'
ELSE
SELECT c.MaKH, c.HoTen, a.MaGD, a.SoTienGD
FROM GIAODICH a
INNER JOIN TAIKHOAN b ON a.MaTK = b.MaTK
INNER JOIN KHACHHANG c ON b.MaKH = c.MaKH
WHERE a.SoTienGD > @SoTienGD
GO
21
-- Thực hiện gọi thử tục
EXEC HIENTHI_SoTienGD 4500000

3.6 Phân quyền


1.Tạo user
CREATE LOGIN Nhom14 with password='112233'
default_database = QuanlyDichVu

USE QuanlyDichVu
CREATE USER Thanhviennhom14 for login Nhom14

2.Trao quyền SELECT, INSERT, UPDATE và DELETE trên bảng GDV cho
người dùng tên là Thanhviennhom14
GRANT SELECT, INSERT, UPDATE ON GD to Thanhviennhom14

22
3.Thu hồi quyền DELETE trên bảng nhanvien của người dùng tên là
Thanhviennhom14:
REVOKE Insert ON GD to Thanhviennhom14

23

You might also like