Professional Documents
Culture Documents
Người được hỏi: Ngô Văn Dũng Người phỏng vấn: Nguyễn Thị Thu Hằng.
Địa chỉ: Nhân viên NH Đông Á- Hải Phòng. Thời gian hẹn: Sáng ngày 26/04/2006.
Thời điểm bắt đầu: 8h20’.
Thời điểm kết thúc: 9h
Đối tượng: Các yêu cầu đòi hỏi:
- Đối tượng được hỏi là nhân viên của NH. - Người được hỏi là nhân viên NH.
- Cần thu thập các hồ sơ, dữ liệu liên quan tới - Thao tác thường xuyên với ATM .
việc sử dụng thẻ đa năng. - Có trình độ và nhiều kinh nghiệm trong
- Cần thoả thuận về việc: Hợp tác lĩnh vực này.
Chương trình:
- Giới thiệu sơ qua về bản thân và nêu mục
đích của cuộc gặp. 2 phút.
- Tổng quan về dự án:
Chủ đề sẽ đề cập: Những vấn đề trong quá 2 phút.
trình tạo và sử dụng thẻ. 1 phút.
Xin phép được ghi âm.
- Chủ đề 1: Các hiểu biết chung về thẻ đa 10phút.
năng
- Chủ đề 2:Các giao dịch cụ thể qua ATM. 20phút.
- Tổng hợp nội dung ý kiến của người được
hỏi. 5 phút.
- Kết thúc (thoả thuận).
1 phút.
Tài khoản(D2)
Câu 3: Việc thanh toán các khoản phí thực hiện Trả lời: Thanh toán với tài khoản của NH tại
trực tiếp với tài khoản NH hay truy vẫn với tài NH nhà nước, nhưng hệ thống trừ trực tiếp trên
khoản khách hang? tài khoản của khách hàng.
.
Câu 4: Nếu số dư tài khoản nhỏ hơn số tiền Trả lời: Đúng.
mua hàng, tiền phí dịch vụ thường niên, tiền
cần chuyển khoản thì giao dịch sẽ ngừng?
Câu 5: Mã số là mã số của tài khoản hay mã số Trả lời: Mã của thẻ, khởi tạo khi lập thẻ.
của thẻ?
Câu 6: Theo anh hiểu thì ATM là giao diện Trả lời:.Các máy ATM có khả năng xử lý tại
đơn thuần hay có khả năng xử lý nhất định. chổ và lien hệ với máy chủ qua các message
của line phone.
Câu 7: Theo anh, khả năng rò rỉ mã PIN từ hệ Trả lời: Có thể vì trong lần Setpass đầu, thì
thống do chủ quan có thể xảy ra không? trong hệ thống có người nắm được
Câu 8: Thế còn do khách quan? Trả lời: Có thể.
- Nhận xét: Các message truyền từ ATM về máy chủ có thể bị đáng cắp, trao đổi…
vì vậy việc mất mát thông tin là phải tính đến và trở thành vấn đề cơ bản.
5. Các phương pháp hiện đại để thu thập yêu cầu của hệ thống.
Thiết kế ứng dụng liên kết Sử dụng trong phiên làm việc giữa người sử dụng, người thiết kế
(Joint Application Design - và nhừng người có liên quan để thảo luận và xem xét các yêu
JAD). cầu của hệ thống.
Hệ thống trợ giúp nhóm. Trợ giúp việc chia sẻ các ý tưởng và thoả luận về yêu cầu của hệ
thống.
Các công cụ CASE Phân tích hệ thống hiện tại, phát hiện yêu cầu hệ thống nhằm
đáp ứng những thay đổi của điều kiẹn môi trường.
Phương pháp làm bản mẫu Phát triển bản mẫu của hệ thống làm hiểu rõ yêu cầu hệ thống
một cách rất cụ thể thông qua việc trình diễn các mô hình làm
việc với các đặc trưng của hệ thống thực cho người dùng để lấy
ý kiến và sửa đổi.
6.Bảng mô tả chi tiết tài liệu.
T2 Lập báo cáo: Từ nhu cấu Kế toán Cuối mỗi tuần D1, D2, D5
thực tế của công việc. NH D3, D4
1.Lập thẻ 2.Rút tiền 3.Chuyển 4.Thanh toán 5.Thanh toán 6. Gữi tiền 7.Nhận
mặt khoản các khoản phí các khoản mua mặt chuyển khoản
1.1 Nhận đăng ký 2.1 Ktra TT thẻ 3.1 Ktra TT thẻ 4.1 Nhận yêu 5.1 Ktra thẻ 6.1 Ktra TT thẻ 7.1 Nhận TT từ
SD thẻ đa năng nạp vào ATM nạp vào ATM nạp vào máy nạp vào ATM tài khoản khác
cầu từ khách
thanh toán
1.2 Xác 2.2 Nhận TT 3.2 Nhận TT 4.2 Nhận thông 5.2 Nhận TT
hàng mua từ hệ
6.2 Nhận TT 7.2 Ghi phát
của khách về của khách về báo từ nhà CC của khách về sinh có.
thực DV y/cầu DV y/cầu dịch vụ thống bán hàng DV y/cầu
1.3 Tạo thẻ 2.3 Ktra số 3.3 Ktra số 4.3 Kiểm 5.3 Kiểm 6.3 Nhận và lưu
số tiền khách gữi
dư tài khoản dư tài khoản tra số dư tra số dư và In hóa đơn
1.4 Trao thẻ 2.4 Ghi phát 3.4 Ghi phát 4.4 Ghi phát 5.4 Ghi phát 6.4 Xác
&hướng dẫn sinh nợ sinh nợ sinh nợ
SD
sinh nợ thực
2.5 ATM trả tiền 3.5 In hóa 4.5 Chuyển 5.5.Chuyển 6.5 Phát sinh
cho khách &In khoản cho nhà khoản đến nơi
đơn có.
hóa đơn CC Dvụ bán, In hóa đơn
8.Ma trận thực thể chức năng
D1: Thẻ
D2: Tài
khoản
D3: Hóa
đơn
D4: Khác
hàng
D5: Báo cáo
D1 D2 D3 D4 D5
1. Lập thẻ C C R C
2. Rút tiền R U C
mặt
3. Chuyển R U C C
khoản
4. Thanh U C C
toán phí
5. Thanh R U C C
toán các
khoản mua
6. Gửi tiền R U C C
mặt
7. Nhận U C R C
chuyển
khoản
9. Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống
Phản hồi
0
NHÀ CC DVỤ
Thẻ Chuyển khoản THƯỜNG NIÊN
KHÁCH
HÀNG
Thẻ HỆ
Phản hồi THỐNG
Chuyển khoản NHÀ CC
Chọn giao dịch HÀNG
Phản hồi
Thay đổi số dư
3.0
Y/C DV Chuyển
khoản Nạp thẻ
In NHÀ CC D1 Thẻ
hóa DỊCH VỤ 4.0
Thanh
đơn
toán các
Thông báo khoản
Y/C DV phí Kiểm tra số dư
In hóa đơn Thay đổi số dư
NHÀ CC 5.0
D3 HĐ HÀNG Thanh Kiểm tra số dư D2 Tài khoản
toán Thay đổi số dư
T2 hàng khoản Kiểm tra số dư
In hóa đơn mua Thay đổi số dư
Nạp thẻ
Y/C DV
6.0 Thay đổi số dư
Y/C DV Gữi
tiền Nạp thẻ
mặt
In hóa đơn
HỆ THỐNG
KHÁC 7.0
Nhận
chuyển
Chuyển tiền khoản Thay đổi số dư
In hóa đơn Lấy thông tin
Báo
BAN GIÁM cáo
ĐỐC
Yêu cầu báo cáo Báo cáo Báo cáo
1.1
Y/C lập thẻ T2 khách hàng
Nhận
giấy đăng
D4 Khách hàng
ký sữ
dụng thẻ
1.2
KHÁCH Xác
HÀNG thực
2.2
2.3
Nếu không đạt
thông báo cho khác hàng Kiểm tra
số dư tài
khoản
Số dư phát sinh
2.4
Ghí phát
sinh nợ
Số phát sinh nợ
2.5
In hóa đơn
Trả tiền D4 Hóa đơn
ra máy và
In hóa
đơn
13.Biểu đồ phân rã “chuyển khoản”
3.2
3.3
Kiểm tra
Nếu không đạt số dư tài
thông báo cho khác hang khoản Số phát sinh nợ
Số dư phát sinh
3.4
Ghí phát
sinh nợ
Số phát sinh nợ
3.5
HỆ THỐNG Chuyển tiền In hóa đơn
KHÁC Trả tiền
và In hóa
đơn
D4 Hóa đơn
4.1
Nhận Đọc số dư tài khoản
Khách hàng đăng ký dịch vụ yêu cầu D2 Tài khoản
dịch vụ
Số dư tài khoản
4.2
Nhận
thông
báo từ Thông báo tiền DV
KHÁCH nhà CC NHÀ CC
dịch vụ
HÀNG DỊCH VỤ
Phát sinh nợ
4.3
Kiểm
tra số
dư
Phát sinh nợ
Phát sinh nợ
4.5
Trả tiền
nhà CC In hóa đơn
dịch vụ
và In hóa D3 Hóa đơn
đơn
15. Biểu đồ phân rã “Thanh toán các khoản mua”
Phát sinh nợ
5.4
Ghi Phát sinh nợ
phát
sinh nợ
Phát sinh nợ
5.5
Chuyển Lưu hóa đơn D3 Hóa đơn
tiền, In
hóa đơn
16. Phân rã “Gửi tiền mặt”
6.1 T2 thẻ
KHÁCH
Kiểm
HÀNG Nạp thẻ tra thẻ
D1 Thẻ
T2 tài khoản nạp
T2 tài khoản
6.2
Nhận
Y/C DV yêu cầu
dịch vụ
T2 tài khoản
D2 Tài khoản
6.3
Nhận,
lưu số
tiền gữi
vào
6.4
Xác
thực
Phát sinh có
7.1
Số tài khoản, Những
HỆ THỐNG
TT từ tài
KHÁC
số tiền chuyển khoản
khác
Phát sinh có
7.2 Phát sinh có
Ghi chú
phát D2 Tài khoản
sinh
tăng
8.1
BAN GIÁM Y/C báo cáo
Yêu cầu
ĐỐC
báo cáo
T2 thẻ
D1 Thẻ
T tài khoản
2
D2 Tài khoản
8.2
Lập T2 hóa đơn
báo cáo D3 Hóa đơn
T2 khách hàng
D4 Khách hàng
Lưu báo cáo
D5 Báo cáo
2. Rút tiền mặt
- Rút số lần không hạn chế: max: 20triệu/ 1ngày tại ATM
10triệu/1ngày tại các đại lý
chấp nhận thẻ.
- max=3lần rút hoặc gữi tiền/1ngày.
- Số dư tài khoản được hưởng lãi 0.02%
- Thời gian không hạn chế, không gữi tiền kim loại, tiền có mệnh
giá dưới 20.000.
- Tất cả các giao dịch thực hiện bằng VNĐ.
Ghi chú: 2/3/4/5/: Nếu kiểm tra “số dư thẻ” < “Phát sinh giảm” thì từ chối
dịch vụ, thông báo khách hàng biết và kết thúc giao dịch này.
MÔ HÌNH ER
Ngày
Máy GD GD
Giao Tham
dịch chiếu
Giờ GD
Số tiền
GD
TÀI
Báo cáo KHOẢN CC dịch
vụ
Chuyển CC dịch
tiền vụ
NHÀ CC DV
THƯỜNG NIÊN
BAN GIÁM HỆ THỐNG NHÀ CC
ĐỐC NH KHÁC DỊCH VỤ