You are on page 1of 32

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN


KHOA TOÁN - TIN HỌC
  

Đồ án:

PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG


QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
CỦA NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ INTERNET

Học phần: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN


Giảng viên hướng dẫn: Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh

Nhóm thực hiện:

Đinh Mạnh Tiến 0511232


Lê Quốc Anh Tuấn 0511259

Thành phố Hồ Chí Minh, Tháng 5/2008


Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

LỜI NÓI ĐẦU

Việc ứng dụng Công Nghệ Thông Tin vào đời sống ngày nay đã không còn
xa lạ đối với chúng ta. Công Nghệ Thông Tin với tốc độ nhanh chóng, chính xác đã
giúp con người trong rất nhiều lĩnh vực. Đặt biệt, nhờ sự ra đời của mạng Internet
mà Công nghệ Thông Tin ngày càng phát triển nhanh chóng hơn, con người có thể
thông tin, liên lạc với nhau nhanh chóng hơn, dễ dàng hơn bất chấp những cách trở
về vị trí địa lý.
Công Nghệ Thông Tin càng phát triển, dân trí ngày một nâng cao, Internet
ngày càng được phổ biến rộng rãi, số lượng thuê bao của một nhà cung cấp dịch vụ
Internet (ISP – Internet Service Provider) ngày càng tăng vọt sẽ kéo theo việc đòi
hỏi có một hệ thống chăm sóc, quản lý khách hàng ngày một tiên tiến hơn, hoàn
thiện hơn và nhất là phải dễ sử dụng hơn.
Xuất phát từ thực tế ấy cùng với nhu cầu muốn tìm hiểu sâu hơn về lĩnh vực
phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, chúng em đã thực hiện đồ án “Phân tích,
thiết kế hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ
Internet”.
Trong khuôn khổ thời gian cho phép để làm 1 đồ án môn học, chúng em
chưa hoàn tất được đầy đủ các chức năng của hệ thống. Sau này nếu điều kiện cho
phép, đồ án này có thể phát triển rộng hơn về quy mô hoạt động sao cho hoàn chỉnh
và có thể sử dụng để ứng dụng quản lý và chăm sóc khách hàng cho ISP một cách
hiệu quả.
Chúng em xin cảm ơn thầy TS Nguyễn Gia Tuấn Anh đã truyền đạt cho
chúng em những kiến thức quý giá về môn học và đã tận tình giúp đỡ chúng em
hoàn thành đồ án này.
Chúng em cũng xin gởi lời cảm ơn đến anh Đinh Mạnh Cường, tổ phó tổ hỗ
trợ ADSL, trung tâm Điện Thoại SPT, công ty Cổ Phần Dịch Vụ Bưu Chính Viễn
Thông Sài Gòn – Saigon Postel Corp.(SPT) đã trợ giúp, hướng dẫn, truyền đạt
những kinh nghiệm, kiến thức cho chúng em trong quá trình đi khảo sát thực tế.

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

MỤC LỤC

Lời nói đầu …………………………………………………………………. 1


Mục lục ……………………………………………………………………… 2
I/Mục tiêu và phạm vi của đồ án và khảo sát hệ thống ………………….. 3
1. Mục tiêu ………………………………………………………………. 3
2. Phạm vi ……………………………………………………………….. 3
3.Khảo sát hệ thống ……………………………………………………… 3
4.Đặt tả hệ thống ………………………………………………………… 3
II/ Xác định thực thể và mô hình ERD ……………………………………. 4
1. Xác định các thực thể ………………………………………………. 4
2. Mô hình ERD ………………………………………………………. 6
3. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ…………………… 7
4. Mô tả chi tiết cho các quan hệ ……………………………….......... 7
5. Mô tả bảng tổng kết
a.Tổng kết quan hệ ……………………………………………….. 14
b. Tổng kết thuộc tính …………………………………………….. 15
III/ Thiết kế giao diện …………………………………………………….. 17
IV/ Thiết kế ô xử lý ……………………………………………………….. 50
V/ Đánh giá ưu khuyết ……………………………………………..………62

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

I/ Mục tiêu và phạm vi của đồ án:


1/Mục tiêu:
+ Nhằm giúp cho các ISP có thể thực hiện việc quản lý khách hàng, quản lý
các tài khoản truy cập Internet của khách hàng, lưu lượng sử dụng, các gói
cước
2/Phạm vi:
+ Nằm trong phạm vi những kiến thức đã được học của môn học.
+ Một số kiến thức cơ bản về mạng Internet, công nghệ mạng ADSL.
3/Khảo sát hệ thống:
+ Đã khảo sát ở tổ hỗ trợ ADSL, trung tâm điện thoại SPT, công ty Cổ Phần
Dịch Vụ Bưu Chính Viễn Thông Sài Gòn – Saigon Postel Corp.(SPT).
+ Do yêu cầu công việc là quản lý và hỗ trợ, chăm sóc khách hàng nên các
yếu tố ngoại cảnh tác động không cần thiết đã được lược bỏ.
4/Đặc tả hệ thống:
+ Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ
Internet phải có khả năng tương tác với các hệ thống xác thực, chia sẽ Cơ Sở
Dữ Liệu với các ứng dụng khác.
+ Do được sử dụng cùng với nhiều người dung khác nhau nên hệ thống cần
có chức năng phân quyền, quản lý quá trình tác nghiệp của nhân viên để dễ
dàng phát hiện và khắc phục những sai sót.
+ Do được sử dụng để quản lý số lượng khách hàng rất lớn nên hệ thống còn
cần phải có chức năng tìm kiếm, quản lý linh hoạt, nhanh chóng và tiện lợi
cho người sử dụng.
+Tin học ngày càng phát triển, các ISP phát triển với tốc độ vượt bậc về cơ
sở hạ tầng , chất lượng đường truyền và kèm theo đó là số lượng thuê bao
tăng vọt, cạnh tranh nhau bằng các gói cước mới, chương trình khuyến mãi
mới nên đòi hỏi hệ thống phải có khả năng thích ứng với các vấn đề ấy.

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

II/ Xác định thực thể và mô hình ERD:


1/ Xác định thực thể:

+ Thực thể 1: KHACHHANG


Các thuộc tính:
- MSKH (mã số khách hàng): dùng để phân biệt các khách hàng khác nhau.
- TenKH (tên khách hàng): tên của khách hàng.
- TenDDien (tên đại diện): tên người đại diện (cho tổ chức, công ty).
- CMND (chứng minh nhân dân): chứng minh nhân dân của khách hàng.
- Dthoai (điện thoại): số điện thoại của khách hàng.
- Fax (fax): số fax của khách hang.
- DChi (địa chỉ): địa chỉ nhà ở của khách hàng.

+ Thực thể 2: LOAI_KH


Các thuộc tính:
- MSLKH (mã số loại khách hàng): dùng để phân biệt các loại khách hàng khác nhau.
- TenLoai (tên loại): tên loại của khách hàng.

+ Thực thể 3: TAIKHOAN_KH


Các thuộc tính:
- MSTKKH (mã số tài khoản khách hàng): dùng để phân biệt các tài khoản của những
khách hàng khác nhau.
- TenTK (tên tài khoản): tên tài khoản của khách hàng.
- MatMa (mật mã): mật mã đăng nhập tài khoản của khác hàng.
- Mail (mail): địa chỉ email của khách hàng.
- MAC (MAC): địa chỉ MAC.
- IP (địa chỉ IP): địa chỉ IP khi kết nối mạng.
- SLDN (số lần đăng nhập): số lần đăng nhập của khách hang.
- DKNoi (đa kết nối): một tài khoản có thể được đăng nhập nhiều lần trong cùng một
thời điểm hay không.
- TinhTrang (tình trạng): cho biết trạng thái hoạt động của tài khoản.
- GhiChu (ghi chú): ghi lại những chú thích hay thay đổi của khách hàng

+ Thực thể 4: GOICUOC


Các thuộc tính:
- MSGC (mã số gói cước): dùng để phân biệt các gói cước khác nhau.
- LuuLuong (lưu lượng): lưu lượng sử dụng của gói cước.

+ Thực thể 5: LOAI_GC


Các thuộc tính:
- MSLGC (mã số loại gói cước): dùng để phân biệt các loại gói cước khác nhau.
- TenLoai (tên loại): tên loại gói cước.

+ Thực thể 6: KHUVUC


Các thuộc tính:
- MSKV (mã số khu vực): dùng để phân biệt các khu vực khác nhau.

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

- TenKV (tên khu vực): tên của khu vực.

+ Thực thể 7: NHANVIEN


Các thuộc tính:
- MSNV (mã số nhân viên): dùng để phân biệt các nhân viên khác nhau.
- TenNV (tên nhân viên): tên của nhân viên.
- Dthoai (điện thoại): số điện thoại của nhân viên.
- DChi (địa chỉ): địa chỉ nhà ở của nhân viên.
- NgSinh (ngày sinh) : Ngày sinh của nhân viên
- SoCMND (Số CMND) : Số Chứng Minh Nhân Dân của nhân viên

+ Thực thể 8: CHUCVU


Các thuộc tính:
- MSCV (mã số chức vụ): dùng để phân biệt các chức vụ khác nhau.
- TenCV (tên chức vụ): tên của chức vụ.

+ Thực thể 9: PHONGBAN


Các thuộc tính:
- MSPB (mã số phòng ban): dùng để phân biệt các phòng ban khác nhau.
- TenPB (tên phòng ban): tên của phòng ban.

+ Thực thể 10: TAIKHOAN_NV


Các thuộc tính:
- MSTKNV (mã số tài khoản nhân viên): dùng để phân biệt tài khoản của các nhân viên
khác nhau.
- TenTK (tên tài khoản): tên tài khoản của nhân viên.
- MatMa (mật mã): mật mã đăng nhập tài khoản của nhân viên.

+ Thực thể 11: DSQUYEN


Các thuộc tính:
- MSQ (mã số quyền): dùng để phân biệt các quyền khác nhau.
- TenQ (tên quyền): tên của quyền.

+ Thực thể 12: DSVAITRO


Các thuộc tính:
- MSVT (mã số vai trò): dùng để phân biệt các vai trò khác nhau.
- TenVT (tên vai trò): tên của vai trò.

+ Thực thể 13: LOGTRUYCAP


Các thuộc tính:
- MSLTC (mã số log truy cập): dùng để phân biệt các log truy cập khác nhau.
- TaiLen (tải lên): số lưu lương được tải lên.
- TaiXuong (tải xuống): số lưu lượng được tải xuống.
- ThoiDiemTC (thời điểm truy cập): thời điểm người sử dụng truy cập.
- ThoiDiemTX (thời điểm truy xuất): thời điểm người sử dụng truy xuất.
- NASIP (NAS IP): NAS (Network Access Server) IP.
- NASPORT(NAS PORT): NAS PORT.

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

+ Thực thể 14: LOGXACTHUC


Các thuộc tính:
- MSLXT (mã số log xác thực): dùng để phân biệt các log xác thực khác nhau.
- ThoiDiemTC (thời điểm truy cập): thời điểm người sử dụng truy cập
- Ghichu (ghi chú): ghi lại những thay đổi nếu có.

2/ Mô Hình ERD :

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

3/ Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ :

♦ KHACHHANG (MSKH, TenKH, TenDDien, CMND, DChi, DThoai, Fax,


MSLKH)
♦ LOAI_KH (MSLKH, TenLKH)
♦ TAIKHOAN_KH (MSTKKH, MSKH, TenTK, MatMa, Mail, MAC, IP, SLDN, DKN,
MSGC, MSKV, TinhTrang, GhiChu)
♦ GOICUOC (MSGC, TenGC, LuuLuong, MSLGC)
♦ LOAI_GC (MSLGC, TenLGC)
♦ KHUVUC (MSKV, TenKV)
♦ NHANVIEN (MSNV, TenNV, CMND, NgSinh, DChi, DThoai, MSCV, MSGiamSat,
MSPB , NgSinh, SoCMND, MSTKNV)
♦ CHUCVU (MSCV, TenCV)
♦ PHONGBAN (MSPB, TenPB, MSTrgPhong)
♦ TRUSO_PB (MSPB, MSKV)
♦ TAIKHOAN_NV (MSTKNV, TenTK, MatMa, MSKV, MSVT)
♦ DSQUYEN (MSQ, TenQ)
♦ DSVAITRO (MSVT, TenVT)
♦ VAITRO_QUYEN (MSVT, MSQ)
♦ NV_KH (MSTKNV, MSTKKH)
♦ LOGTRUYCAP (MSLTC, MSTKKH, ThoiDiemTC, ThoiDiemTX, NASIP, NASPORT,
TaiLen, TaiXuong, GhiChu)
♦ LOGXACTHUC (MSLXT, MSTKKH, ThoiDiemTC, GhiChu)

4/ Mô tả chi tiết các quan hệ :


4.1 Quan hệ KHACHHANG:
KHACHHANG (MSKH, TenKH, TenDDien, CMND, DChi, DThoai, Fax, MSLKH)

Tên quan hệ: KHACHHANG

Số Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT
Byte DL buộc
01 MSKH Mã số khách hàng SN 10 B PK
02 TenKH Tên khách hàng CĐ (30) 30 B
03 TenDDien Tên đại diện CĐ (30) 30 K
04 CMND Chứng minh nhân dân CT (10) 10 B
05 DChi Địa chỉ CĐ (50) 50 B
06 DThoai Điện thoại CĐ (13) 13 [0-9] K
07 Fax Fax CĐ (13) 13 [0-9] k
08 MSLKH Mã số loại khách hàng SN 10 B FK
Tổng : 166

Số dòng tối thiểu: 500


Số dòng tối đa: 100000
Số thể hiện tối thiểu: 500 x 166= 83 KB
Số thể hiện tối đa: 500000 x 166= 83 MB

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

4.2 Quan hệ LOAI_KH:


LOAI_KH (MSLKH, TenLKH)

Tên quan hệ: LOAI_KH

Thuộc Số Loại Ràng


STT Diễn giải Kiểu DL MGT
Tính Byte DL buộc
01 MSLKH Mã số loại khách hàng SN 10 B PK
02 TenLKH Tên loại khách hàng CĐ (30) 30 B
Tổng: 40
Số dòng tối thiểu: 2
Số dòng tối đa: 10
Số thể hiện tối thiểu: 2 x 40= 80 B
Số thể hiện tối đa: 10 x 40= 400 B

4.3 Quan hệ TAIKHOAN_KH:


TAIKHOAN_KH (MSTKKH, MSKH, TenTK, MatMa, Mail, MAC, IP, NASIP ,
NASPORT, SLDN, DKN, MSGC, MSKV, TinhTrang, GhiChu)

Tên quan hệ: TAIKHOAN_KH

Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT
DL buộc
Mã số tài khoản khách
01 MSTKKH SN 10 B PK
hàng
02 MSKH Mã số khách hàng SN 10 B FK
03 TenTK Tên tài khoản CĐ (30) 30 B
[a-z],
04 MatMa Mật mã CĐ (20) 20 [A-Z], B
[0-9]
05 Mail Thư điện tử CĐ (20) 20 B
06 MAC Địa chỉ MAC CT (11) 11 B
07 IP Địa chỉ IP CT(11) 11 B
08 SLDN Số lần truy cập SN 8
09 DKN Đa kết nối Byte 1 B
10 MSGC Mã số gói cước SN 10 B FK
11 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK
12 TinhTrang Tình trạng Byte 1 B
13 GhiChu Ghi chú CĐ (100) 100
Tổng: 242
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 500000
Số thể hiện tối thiểu: 500 x 242= 121 KB
Số thể hiện tối đa: 1000000 x 242= 242 MB

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

4.4 Quan hệ GOICUOC:


GOICUOC (MSGC, LuuLuong, LoaiGC)

Tên quan hệ: GOICUOC

Số Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT
Byte DL buộc
01 MSGC Mã số gói cước SN 10 B PK
02 TenGC Tên gói cước CĐ (20) 20 B
03 LuuLuong Lưu lượng ST 30 B
04 LoaiGC Loại gói cước SN 10 B
Tổng: 70
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 5
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 70= 70 B
Số thể hiện tối đa: 5 x 70= 350 B

4.5 Quan hệ LOAI_GC:


LOAI_GC (MSLGC, TenLGC)

Tên quan hệ: LOAI_GC

Thuộc Số Loại Ràng


STT Diễn giải Kiểu DL MGT
Tính Byte DL buộc
01 MSLGC Mã số loại gói cước SN 10 B PK
02 TenLGC Tên loại gói cước CĐ (20) 20 B
Tổng: 30
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 5
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B
Số thể hiện tối đa: 5 x 30= 150 B

4.6 Quan hệ KHUVUC:


KHUVUC (MSKV, TenKV)

Tên quan hệ: KHUVUC

Thuộc Số Loại Ràng


STT Diễn giải Kiểu DL MGT
Tính Byte DL buộc
01 MSKV Mã số khu vực SN 10 B PK
02 TenKV Tên khu vực CĐ (20) 20 B
Tổng: 30
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 54
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

Số thể hiện tối đa: 54 x 30= 1,6 KB


4.7 Quan hệ NHANVIEN:
NHANVIEN (MSNV, TenNV, NgSinh, DChi, DThoai, MSCV, MSGiamSat, MSPB
, BacLuong, MSTKNV)

Tên quan hệ: NHANVIEN

Số Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT
Byte DL buộc
01 MSNV Mã số nhân viên CT (10) 10 B PK
02 TenNV Tên nhân viên CĐ (30) 20 B
Chứng minh nhân
03 CMND CT (9) 9 B
dân
04 NgSinh Ngày sinh N 10 B
05 DChi Địa chỉ CĐ (50) 50 B
06 Dthoai Điện thoại CĐ (13) 13 [0-9] B
07 MSCV Mã số chức vụ SN 10 B FK
08 MSGiamSat Mã số giám sát CT (10) 10 B FK
09 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B FK
10 BacLuong Bậc lương ST 10 B
Mã số tài khoản nhân
11 MSTKNV SN 10 B FK
viên
Tổng: 162
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 1000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 162= 162 B
Số thể hiện tối đa: 1000 x 162= 162 KB

4.8 Quan hệ CHUCVU:


CHUCVU (MSCV, TenCV)

Tên quan hệ: CHUCVU

Thuộc Số Loại Ràng


STT Diễn giải Kiểu DL MGT
Tính Byte DL buộc
01 MSCV Mã số chức vụ SN 10 B PK
02 TenCV Tên chức vụ CĐ (20) 20 B
Tổng: 30
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B
Số thể hiện tối đa: 10 x 30= 300 B

4.9 Quan hệ PHONGBAN:


PHONGBAN (MSPB, TenPB, MSTrgPhong)
Tên quan hệ: PHONGBAN

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

Số Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT
Byte DL buộc
01 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B PK
02 TenPB Tên phòng ban CĐ (20) 20 B
03 MSTrgPhong Mã số trưởng phòng CT (10) 10 B FK
Tổng: 40
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB

4.10 Quan hệ TRUSO_PB:


TRUSO_PB (MSPB, MSKV)

Tên quan hệ: TRUSO_PB

Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT
DL buộc
01 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B PK
02 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK
Tổng: 20
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 100
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 20= 2 KB

4.11 Quan hệ TAIKHOAN_NV:


TAIKHOAN_NV (MSTKNV, TenTK, MatMa, mail, MSKV, VaiTro)
Tên quan hệ: TAIKHOAN_NV
Số Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT
Byte DL buộc
Mã số tài khoản
01 MSTKNV SN 10 B PK
nhân viên
02 TenTK Tên tài khoản CĐ (30) 30 B
03 MatMa Mật mã CĐ (20) 20 B
04 mail e-mail CĐ (30) 30 B
05 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK
06 VaiTro Vai trò SN 10 B FK
Tổng: 110
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 1000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 110= 110 B
Số thể hiện tối đa: 1000 x 110= 110 KB

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

4.12 Quan hệ DSQUYEN:


DSQUYEN (MSQ, TenQ)

Tên quan hệ: DSQUYEN

Số Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT
Byte DL buộc
01 MSQ Mã số quyền SN 10 B PK
02 TenQ Tên quyền CĐ (30) 30 B
Tổng: 40
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 100
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB

4.13 Quan hệ DSVAITRO:


DSVAITRO (MSVT, TenVT)

Tên quan hệ: DSVAITRO

Số Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT
Byte DL buộc
01 MSVT Mã số vai trò SN 10 B PK
02 TenVT Tên vai trò CĐ (30) 30 B
Tổng: 40
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 20
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
Số thể hiện tối đa: 20 x 40= 800 B

4.14 Quan hệ VAITRO_QUYEN:


VAITRO_QUYEN (MSVT, MSQ)
Tên quan hệ: VAITRO_QUYEN
Số Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT
Byte DL buộc
01 MSVT Mã số vai trò SN 10 B PK/FK
02 MSQ Mã số quyền SN 10 B PK/FK
Tổng: 20
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 1000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B
Số thể hiện tối đa: 1000 x 20= 20 KB

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

4.15 Quan hệ NV_KH:


NV_KH (MSTKNV, MSTKKH)
Tên quan hệ: NV_KH
Số Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT
Byte DL buộc
Mã số tài khoản
01 MSTKNV SN 10 B PK/FK
nhân viên
Mã số tài khoản
02 MSTKKH SN 10 B PK/FK
khách hàng
Tổng: 20
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 500000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B
Số thể hiện tối đa: 500000 x 20= 10 MB

4.16 Quan hệ LOGTRUYCAP:


LOGTRUYCAP (MSLTC, MSTKKH, ThoiDiemTC, ThoiDiemTX, TaiLen, TaiXuong ,
GhiChu)
Tên quan hệ: LOGTRUYCAP
Số Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT
Byte DL buộc
01 MSLTC Mã số log truy cập SN 10 B PK
Mã số tài khoản
02 MSTKKH SN 10 B PK/FK
khách hàng
Thời điểm truy
03 ThoiDiemTC N 10 B PK
cập
Thời điểm truy
04 ThoiDiemTX N 10 B PK
xuất
05 NASIP NAS IP CT(11) 11 B
06 NASPORT NAS PORT SN 2 B
07 TaiLen Tải lên S 10 B

08 Tai Xuong Tải xuống S 10 B


Tổng: 73
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 73= 73 B
Số thể hiện tối đa: 2000000 x 73= 146 MB

4.17 Quan hệ LOGXACTHUC:


LOGXACTHUC (MSLXT, MSTKKH, ThoiDiemTC, GhiChu)

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

Tên quan hệ: LOGXACTHUC


Số Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT
Byte DL buộc
01 MSLXT Mã số log xác thực SN 10 B PK
Tên tài khoản
02 MSTKKH SN 10 B PK/FK
khách hang
03 ThoiDiemTC Thời điểm truy cập N 10 B PK

04 GhiChu Ghi chú CĐ (100) 50 B


Tổng: 80
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 80= 80 B
Số thể hiện tối đa: 2000000 x 80= 160 MB

5. Mô tả bảng tổng kết:


a. Tổng kết các quan hệ:

STT Tên quan hệ Số Byte Số thể hiện tối thiểu(B) Số thể hiện tối đa(KB)

01 KHACHANG 166 83000 83000


02 LOAI_KH 40 80 0.4
03 TAIKHOAN_KH 242 121000 242000
04 GOICUOC 70 70 0.35
05 LOAI_GC 30 30 0.15
06 KHUVUC 30 30 1,6
07 NHANVIEN 162 162 162
08 CHUCVU 30 30 0.3
09 PHONGBAN 40 40 4
10 TRUSO_PB 20 20 2
11 TAIKHOAN_NV 110 110 110
12 DSQUYEN 40 40 4
13 DSVAITRO 40 40 0.8
14 VAITRO_QUYEN 20 20 20
15 NV_KH 20 20 10000
16 LOGTRUYCAP 73 73 146000
17 LOGXACTHUC 80 80 160000

b. Tổng kết các thuộc tính:

STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

KHACHHANG
01 CMND Chứng minh nhân dân
NHANVIEN
KHACHHANG
02 DChi Địa chỉ
NHANVIEN
KHACHHANG
03 Dthoai Điện thoại
NHANVIEN
04 Fax Fax KHACHHANG

TAIKHOAN_KH
05 GhiChu Ghi chú LOGTRUYCAP
LOGXACTHUC
LOGXACTHUC
06 IP Địa chỉ IP
LOGTRUY CAP
07 LuuLuong Lưu lượng GOICUOC
08 MAC Địa chỉ MAC TAIKHOAN_KH
09 Mail Địa chỉ e-mail TAIKHOAN_KH
TAIKHOAN_KH
10 MatMa Mật mã
TAIKHOAN_NV
NHANVIEN
11 MSCV Mã số chức vụ
CHUCVU
TAIKHOAN_KH
12 MSGC Mã số gói cước
GOICUOC
13 MSGiamSat Mã số giám sát NHANVIEN
KHACHHANG
14 MSKH Mã số khách hàng
TAIKHOAN_KH

KHUVUC
TAIKHOAN_KH
15 MSKV Mã số khu vực
TAIKHOAN_NV
TRUSO_PB
LOAI_GC
16 MSLGC Mã số loại gói cước
GOICUOC
KHACHHANG
17 MSLKH Mã số loại khách hàng
LOAI_KH
18 MSLTC Mã số log truy cập LOGTRUYCAP
19 MSLXT Mã số log xác thực LOGXACTHUC
20 MSNV Mã số nhân viên NHANVIEN
NHANVIEN
21 MSPB Mã số phòng ban PHONGBAN
TRUSO_PB
DSQUYEN
22 MSQ Mã số quyền
VAITRO_QUYEN
TAIKHOAN_KH
23 MSTKKH Mã số tài khoản khách hàng NV_KH
LUULUONG

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

NHANVIEN
24 MSTKNV Mã số tài khoản nhân viên TAIKHOAN_NV
NV_KH
25 MSTrPhong Mã số trưởng phòng PHONGBAN
TAIKHOAN_NV
26 MSVT Mã số vai trò DSVAITRO
VAITRO_QUYEN

LOGXACTHUC
27 NASIP NAS IP
LOGTRUY CAP

LOGXACTHUC
28 NASPORT NAS PORT
LOGTRUY CAP

29 NgSinh Ngày sinh NHANVIEN


30 SLDN Số lần đăng nhập TAIKHOAN_KH
31 TaiLen Tải lên LOGTRUYCAP
32 TaiXuong Tải xuống LOGTRUYCAP
33 TenCV Tên chức vụ CHUCVU
34 TenGC Tên gói cước GOICUOC
35 TenKH Tên khách hàng KHACHHANG
36 TenKV Tên khu vực KHUVUC
37 TenLGC Tên loại gói cước LOAI_GC
38 TenLKH Tên loại khách hàng LOAI_KH
39 TenNV Tên nhân viên NHANVIEN
40 TenPB Tên phòng ban PHONGBAN
41 TenQ Tên quyền DSQUYEN
TAIKHOAN_KH
42 TenTK Tên tài khoản
TAIKHOAN_NV
LOGTRUYCAP
43 TenTKKH Tên tài khoản khách hàng
LOGXACTHUC
44 TenVT Tên vai trò VAITRO
LOGTRUYCAP
45 ThoiDiemTC Thời điểm truy cập
LOGXACTHUC
46 ThoiDiemTX Thời điểm truy xuất LOGTRUYCAP
47 TinhTrang Tình trạng TAIKHOAN_KH

III/ Thiết kế giao diện:


1/ Các menu chính của giao diện:
1.1 ) Menu Chức Năng:

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

Trong menu Chức Năng có các thành phần là Đăng Xuất và Thoát.
+ Khi chọn Đăng Xuất, form chính sẽ đóng lại, ngừng session của người dùng hiện tại
và mở form đăng nhập cho người dùng nhập lại Tên Đăng Nhập và Mật Khẩu.
+ Khi chọn Thoát, chương trình sẽ đóng hẳn.

1.2 ) Menu Hỗ Trợ Khách Hàng.


+ Menu này dành cho nhân viên thuộc bộ phận Hỗ Trợ Khách Hàng sử dụng.
+ Menu này bao gồm các mục Trạng Thái Tài Khoản, Tài Khoản Đang Kết Nối, Nhật Kí
Truy Cập và Nhật Kí Xác Thực.

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

1.3 ) Menu Quản Lý Khách Hàng.


+ Menu này dành cho nhân viên thuộc bộ phận Quản Lý Khách Hàng sử dụng.
+ Menu này bao gồm các mục Danh Sách Khách Hàng, Cập Nhật Từ File CSV, Mở Mới
Từ File CSV.

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

1.4 ) Menu Cấu Hình Hệ Thống


+ Menu Cấu Hình Hệ Thống Chỉ cho phép người dùng có quyền quản trị sử dụng, người
dùng các quyền khác sau khi đăng nhập sẽ thấy menu này bị mờ đi.
+ Menu này bao gồm 2 mục là Quản Lý Gói Cước và Chức Năng Hệ Thống.

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

1.5 ) Menu Quản Trị Cấp Quyền


+ Menu Quản Trị Cấp Quyền gồm các mục Thay Đổi Mật Khẩu, Cập Nhật Tài Khoản
Người Dùng và Thêm Người Dùng.
+ Người dùng không có quyền quản trị chỉ sử dụng được chức năng Thay Đổi Mật Khẩu.

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

1.6 ) Thống Kê Dữ Liệu


+ Menu Thống Kê Dữ Liệu gồm có các mục Thống kê, Sao Lưu Dữ Liệu và Phục Hồi Dữ
Liệu.

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

+ Chỉ có người dùng quyền quản trị mới sử dụng được menu này, các quyền người dùng
khác sẽ thấy menu này bị mờ đi.

1.7 ) Menu Trợ Giúp


+ Menu Trợ Giúp gồm hai mục: Cách Sử Dụng và Bản Quyền.

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

+ Menu Cách Sử Dụng gồm những bài viết hướng dẫn người dùng sử dụng chương trình
này một cách hiệu quả và nhanh chóng nhất. Menu Bản Quyền nói về Bản Quyền của
chương trình, quyền sao chép và phân phối chương trình.

2/ Giao diện đăng nhập hệ thống và cấp lại mật khẩu


2.1) Form đăng nhập:

Tên đối Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
tượng default
Tên Đăng TextBox Nhập từ bàn
Nhập phím
Mật Khẩu PasswordBox >=6 kí tự Nhập từ bàn
phím
Đăng Nhập Button Đăng nhập dangnhap()
vào hệ
thống
Quên Mật Button Xin cấp lại quenmatkhau()
Khẩu ??? mật khẩu

2.2) Form cấp lại mật khẩu:

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

+ Lúc đầu, khi chưa điền đầy đủ


thông tin, chưa chọn xác nhận,
button Cấp Lại Mật Khẩu sẽ mờ.
Khi điền đầy đủ thông tin, chọn xác
nhận, button Cấp Lại Mật Khẩu sẽ
sáng lên.
+ Sau khi truy vấn thông tin Cơ Sở
Dữ Liệu, so sánh với thông tin vừa
nhập trên Form, nếu khớp sẽ hiện
cửa sổ thông báo, xóa mật khẩu cũ,
chọn mật khẩu mới là một chuỗi
ngẫu nhiên và gửi email .
+ Còn nếu so sánh thông tin với Cơ
Sở Dữ Liệu không khớp sẽ hiện của
sổ thông báo sau:

Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục Hàm liên Giá trị
tượng tượng đích quan mặc
định
Tên Đăng TextBox Nhập từ bàn
Nhập phím
Mã Số TextBox Nhập từ bàn
Nhân Viên phím
Số TextBox 9 kí tự [0-9] Nhập từ bàn
CMND/ phím
Hộ Chiếu
Ngày DateTimePick <=Ngày chọn từ
Tháng er hiện tại -10 DateTimePicker
Năm Sinh năm

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

Địa Chỉ TextBox Có dạng nhập từ bàn


Email xxx@xxx.x phím
xx
Thuộc bô ComboBox chọn từ Table chọn chonBoPh
phận PHONGBAN Bộ an_
Phận click()
đã tồn
tại
Xác Nhận CheckBox Click chuột Xác
nhận
lại
thông
tin.
Cấp Lại Button Cấp lại caplaimat
Mật Khẩu mật khau
khẩu _click()
cho
nhân
viên

3/ Các form chức năng:

3.1) Form Tài Khoản Đang Kết Nối


+ Form Tài Khoản Đang Kết Nối dùng để xem các tài khoản đang kết nối vào hệ thống.
+ Các thông số của người dùng là do hệ thống BRAS (AAA server) cung cấp.

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

Tên đối Kiểu đối tượng Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng buộc quan default
TÌM KIẾM ComboBox Quy định Chọn các Tên Truy
trong code các kiểu tìm Nhập
kiểu tìm kiếm kiếm
DẠNG ComboBox Quy định Chọn =~
TÌM KIẾM trong code các dạng tìm
dạng tìm kiếm kiếm
ĐỐI TextBox Nhập từ bàn Nhập đối
TƯỢNG phím tượng cần
TÌM KIẾM tìm kiếm
Tìm Button Tìm kiếm TimTKKH
đối tượng DKN_
đã nhập Click()
Cập Nhật Buton Cập nhật Capnhat_Cl
lại danh ick()
sách hiển
thị
Trang ComboBox Số lượng trang Chọn số 1
tùy vào số TK trang hiển
đang kết nối thị
In Button Trang đang In trang In_Click()
hiển thị đang hiển

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

thị
Xóa Button Xóa Confirm
session XoaSess_
của tài Click()
khoản

+ Khi rê chuột đến các dòng trên danh sách, con trỏ đang ở dòng nào thì dòng đó được tô
màu vàng nhạt.
Có hai dạng tìm kiếm, ‘~=’ nghĩa là tìm kiếm tương đối, gần đúng còn ‘==’ là tìm kiếm chính
xác chuỗi nhập vào.
+ Khi chọn nút xóa, một form sẽ yêu cầu xác nhận xóa session.
+ Sau khi chọn đồng ý, hệ thống sẽ gửi yêu cầu lên AAA server (AAA – Authentication,
Authoriztion, và Accounting). và ngắt kết nối của tài khoản này.

Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng tượng buộc quan default
Đồng ý Button Xóa session xoaSess_
Click()
Không Button Hủy việc xóa huy_
Session Click()

3.2) Form Nhật Kí Truy Cập:


+ Form này lưu lại thông tin những lần truy cập của tài khoản người dùng
+ Cơ Sở Dữ Liệu của Nhật Kí Truy Cập này cũng dùng chung với hệ thống quản lý cước.
+ Các thông số NAS IP, NAS PORT, IP cấp phát, Thời gian kết nối, dung lượng tải lên, tải
xuống do AAA server cung cấp và add vào database.

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng tượng buộc quan default
Tên Truy TextBox Nhập Nhập tên truy
Nhập từ bàn nhập để tìm
phím kiếm
Tìm Button timLTC
_Click()

3.3) Form Nhật Kí Xác Thực:


+ Form này lưu lại nhật kí xác thực của tài khoản người dùng, giúp nhân viên hỗ trợ khách
hàng dễ dàng xác định lý do tài khoản không đăng nhập thành công khi khách hàng gọi
đến trung tâm nhờ hỗ trợ.
+ Chức năng này còn giúp ta có thể quản lý được việc chứng thực của tài khoản trên AAA
server, tránh tình trạng gian lận cước.

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng tượng buộc quan default
Tên Truy TextBox Nhập từ Nhập tên truy
Cập bàn phím nhập để tìm
kiếm
Lý do ComboBox Quy định Phân loại chonLydo_ Xác thực
trong code kiểu xác thực Click() thành công
Tìm Button Tìm log xác timLXT_Cl
thực ick()

3.4) Form Trạng Thái Tài Khoản:


+ Form này quản lý các tài khoản của khách hang

Tải bản FULL (63 trang): https://bit.ly/3lbHyDD


Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng tượng buộc quan default
Chi Tiết Button Xem chi tiết ChitietTK_
tài khoản Click()
Tìm Button Tìm tài TimTTTK
khoản theo _Click()
nhiều cách
Trang ComboBox Số lượng Chọn số 1
trang tùy trang hiển thị
vào số TK
đang kết
nối
Tải bản FULL (63 trang): https://bit.ly/3lbHyDD
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net

3.5) Form Thông Tin Tài Khoản:


+ Form này hiển thị chi tiết các thông tin.

1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet

+ Do form này được sử dụng bởi nhân viên quyền Hỗ Trợ Khách Hàng nên chỉ được thực
hiện hai chức năng là khôi phục mật khẩu về mặc định và xóa địa chỉ MAC. Còn lại chỉ được
xem thông tin chứ không được sửa.
+ Do cơ chế chứng thực đa tầng của hệ thống, địa chỉ MAC của thiết bị DSLAM cũng được
sử dụng để chứng thực nên khi khách hàng chuyển vị trí lắp đặt, chuyển đổi port ADSL trên
trạm DSLAM thì địa chỉ MAC cũng thay đổi. Lúc này, nhân viên sẽ xóa địa chỉ MAC của
port cũ và lần đăng nhập kế tiếp của khách hàng, BRAS sẽ xét nếu database không lưu địa
chỉ MAC thì nó sẽ lưu địa chỉ MAC mới của port khách hàng vào database.

Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng tượng buộc quan default
Khôi Button Khôi phục Khoiphucpa
Phục Mặc mật khẩu = ss_Click()
Định tên truy
nhập.
Xóa Địa Button Xóa địa chỉ xoaMAC_C
Chỉ Mac MAC lick()

4867889
3.6) Form Danh Sách Khách Hàng:

You might also like