Professional Documents
Culture Documents
Đồ án:
Việc ứng dụng Công Nghệ Thông Tin vào đời sống ngày nay đã không còn
xa lạ đối với chúng ta. Công Nghệ Thông Tin với tốc độ nhanh chóng, chính xác đã
giúp con người trong rất nhiều lĩnh vực. Đặt biệt, nhờ sự ra đời của mạng Internet
mà Công nghệ Thông Tin ngày càng phát triển nhanh chóng hơn, con người có thể
thông tin, liên lạc với nhau nhanh chóng hơn, dễ dàng hơn bất chấp những cách trở
về vị trí địa lý.
Công Nghệ Thông Tin càng phát triển, dân trí ngày một nâng cao, Internet
ngày càng được phổ biến rộng rãi, số lượng thuê bao của một nhà cung cấp dịch vụ
Internet (ISP – Internet Service Provider) ngày càng tăng vọt sẽ kéo theo việc đòi
hỏi có một hệ thống chăm sóc, quản lý khách hàng ngày một tiên tiến hơn, hoàn
thiện hơn và nhất là phải dễ sử dụng hơn.
Xuất phát từ thực tế ấy cùng với nhu cầu muốn tìm hiểu sâu hơn về lĩnh vực
phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, chúng em đã thực hiện đồ án “Phân tích,
thiết kế hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ
Internet”.
Trong khuôn khổ thời gian cho phép để làm 1 đồ án môn học, chúng em
chưa hoàn tất được đầy đủ các chức năng của hệ thống. Sau này nếu điều kiện cho
phép, đồ án này có thể phát triển rộng hơn về quy mô hoạt động sao cho hoàn chỉnh
và có thể sử dụng để ứng dụng quản lý và chăm sóc khách hàng cho ISP một cách
hiệu quả.
Chúng em xin cảm ơn thầy TS Nguyễn Gia Tuấn Anh đã truyền đạt cho
chúng em những kiến thức quý giá về môn học và đã tận tình giúp đỡ chúng em
hoàn thành đồ án này.
Chúng em cũng xin gởi lời cảm ơn đến anh Đinh Mạnh Cường, tổ phó tổ hỗ
trợ ADSL, trung tâm Điện Thoại SPT, công ty Cổ Phần Dịch Vụ Bưu Chính Viễn
Thông Sài Gòn – Saigon Postel Corp.(SPT) đã trợ giúp, hướng dẫn, truyền đạt
những kinh nghiệm, kiến thức cho chúng em trong quá trình đi khảo sát thực tế.
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
MỤC LỤC
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
2/ Mô Hình ERD :
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
Số Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT
Byte DL buộc
01 MSKH Mã số khách hàng SN 10 B PK
02 TenKH Tên khách hàng CĐ (30) 30 B
03 TenDDien Tên đại diện CĐ (30) 30 K
04 CMND Chứng minh nhân dân CT (10) 10 B
05 DChi Địa chỉ CĐ (50) 50 B
06 DThoai Điện thoại CĐ (13) 13 [0-9] K
07 Fax Fax CĐ (13) 13 [0-9] k
08 MSLKH Mã số loại khách hàng SN 10 B FK
Tổng : 166
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT
DL buộc
Mã số tài khoản khách
01 MSTKKH SN 10 B PK
hàng
02 MSKH Mã số khách hàng SN 10 B FK
03 TenTK Tên tài khoản CĐ (30) 30 B
[a-z],
04 MatMa Mật mã CĐ (20) 20 [A-Z], B
[0-9]
05 Mail Thư điện tử CĐ (20) 20 B
06 MAC Địa chỉ MAC CT (11) 11 B
07 IP Địa chỉ IP CT(11) 11 B
08 SLDN Số lần truy cập SN 8
09 DKN Đa kết nối Byte 1 B
10 MSGC Mã số gói cước SN 10 B FK
11 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK
12 TinhTrang Tình trạng Byte 1 B
13 GhiChu Ghi chú CĐ (100) 100
Tổng: 242
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 500000
Số thể hiện tối thiểu: 500 x 242= 121 KB
Số thể hiện tối đa: 1000000 x 242= 242 MB
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
Số Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT
Byte DL buộc
01 MSGC Mã số gói cước SN 10 B PK
02 TenGC Tên gói cước CĐ (20) 20 B
03 LuuLuong Lưu lượng ST 30 B
04 LoaiGC Loại gói cước SN 10 B
Tổng: 70
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 5
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 70= 70 B
Số thể hiện tối đa: 5 x 70= 350 B
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
Số Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT
Byte DL buộc
01 MSNV Mã số nhân viên CT (10) 10 B PK
02 TenNV Tên nhân viên CĐ (30) 20 B
Chứng minh nhân
03 CMND CT (9) 9 B
dân
04 NgSinh Ngày sinh N 10 B
05 DChi Địa chỉ CĐ (50) 50 B
06 Dthoai Điện thoại CĐ (13) 13 [0-9] B
07 MSCV Mã số chức vụ SN 10 B FK
08 MSGiamSat Mã số giám sát CT (10) 10 B FK
09 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B FK
10 BacLuong Bậc lương ST 10 B
Mã số tài khoản nhân
11 MSTKNV SN 10 B FK
viên
Tổng: 162
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 1000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 162= 162 B
Số thể hiện tối đa: 1000 x 162= 162 KB
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
Số Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT
Byte DL buộc
01 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B PK
02 TenPB Tên phòng ban CĐ (20) 20 B
03 MSTrgPhong Mã số trưởng phòng CT (10) 10 B FK
Tổng: 40
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB
Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT
DL buộc
01 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B PK
02 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK
Tổng: 20
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 100
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 20= 2 KB
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
Số Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT
Byte DL buộc
01 MSQ Mã số quyền SN 10 B PK
02 TenQ Tên quyền CĐ (30) 30 B
Tổng: 40
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 100
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB
Số Loại Ràng
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL MGT
Byte DL buộc
01 MSVT Mã số vai trò SN 10 B PK
02 TenVT Tên vai trò CĐ (30) 30 B
Tổng: 40
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 20
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
Số thể hiện tối đa: 20 x 40= 800 B
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
STT Tên quan hệ Số Byte Số thể hiện tối thiểu(B) Số thể hiện tối đa(KB)
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
KHACHHANG
01 CMND Chứng minh nhân dân
NHANVIEN
KHACHHANG
02 DChi Địa chỉ
NHANVIEN
KHACHHANG
03 Dthoai Điện thoại
NHANVIEN
04 Fax Fax KHACHHANG
TAIKHOAN_KH
05 GhiChu Ghi chú LOGTRUYCAP
LOGXACTHUC
LOGXACTHUC
06 IP Địa chỉ IP
LOGTRUY CAP
07 LuuLuong Lưu lượng GOICUOC
08 MAC Địa chỉ MAC TAIKHOAN_KH
09 Mail Địa chỉ e-mail TAIKHOAN_KH
TAIKHOAN_KH
10 MatMa Mật mã
TAIKHOAN_NV
NHANVIEN
11 MSCV Mã số chức vụ
CHUCVU
TAIKHOAN_KH
12 MSGC Mã số gói cước
GOICUOC
13 MSGiamSat Mã số giám sát NHANVIEN
KHACHHANG
14 MSKH Mã số khách hàng
TAIKHOAN_KH
KHUVUC
TAIKHOAN_KH
15 MSKV Mã số khu vực
TAIKHOAN_NV
TRUSO_PB
LOAI_GC
16 MSLGC Mã số loại gói cước
GOICUOC
KHACHHANG
17 MSLKH Mã số loại khách hàng
LOAI_KH
18 MSLTC Mã số log truy cập LOGTRUYCAP
19 MSLXT Mã số log xác thực LOGXACTHUC
20 MSNV Mã số nhân viên NHANVIEN
NHANVIEN
21 MSPB Mã số phòng ban PHONGBAN
TRUSO_PB
DSQUYEN
22 MSQ Mã số quyền
VAITRO_QUYEN
TAIKHOAN_KH
23 MSTKKH Mã số tài khoản khách hàng NV_KH
LUULUONG
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
NHANVIEN
24 MSTKNV Mã số tài khoản nhân viên TAIKHOAN_NV
NV_KH
25 MSTrPhong Mã số trưởng phòng PHONGBAN
TAIKHOAN_NV
26 MSVT Mã số vai trò DSVAITRO
VAITRO_QUYEN
LOGXACTHUC
27 NASIP NAS IP
LOGTRUY CAP
LOGXACTHUC
28 NASPORT NAS PORT
LOGTRUY CAP
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
Trong menu Chức Năng có các thành phần là Đăng Xuất và Thoát.
+ Khi chọn Đăng Xuất, form chính sẽ đóng lại, ngừng session của người dùng hiện tại
và mở form đăng nhập cho người dùng nhập lại Tên Đăng Nhập và Mật Khẩu.
+ Khi chọn Thoát, chương trình sẽ đóng hẳn.
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
+ Chỉ có người dùng quyền quản trị mới sử dụng được menu này, các quyền người dùng
khác sẽ thấy menu này bị mờ đi.
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
+ Menu Cách Sử Dụng gồm những bài viết hướng dẫn người dùng sử dụng chương trình
này một cách hiệu quả và nhanh chóng nhất. Menu Bản Quyền nói về Bản Quyền của
chương trình, quyền sao chép và phân phối chương trình.
Tên đối Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
tượng default
Tên Đăng TextBox Nhập từ bàn
Nhập phím
Mật Khẩu PasswordBox >=6 kí tự Nhập từ bàn
phím
Đăng Nhập Button Đăng nhập dangnhap()
vào hệ
thống
Quên Mật Button Xin cấp lại quenmatkhau()
Khẩu ??? mật khẩu
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục Hàm liên Giá trị
tượng tượng đích quan mặc
định
Tên Đăng TextBox Nhập từ bàn
Nhập phím
Mã Số TextBox Nhập từ bàn
Nhân Viên phím
Số TextBox 9 kí tự [0-9] Nhập từ bàn
CMND/ phím
Hộ Chiếu
Ngày DateTimePick <=Ngày chọn từ
Tháng er hiện tại -10 DateTimePicker
Năm Sinh năm
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
Tên đối Kiểu đối tượng Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng buộc quan default
TÌM KIẾM ComboBox Quy định Chọn các Tên Truy
trong code các kiểu tìm Nhập
kiểu tìm kiếm kiếm
DẠNG ComboBox Quy định Chọn =~
TÌM KIẾM trong code các dạng tìm
dạng tìm kiếm kiếm
ĐỐI TextBox Nhập từ bàn Nhập đối
TƯỢNG phím tượng cần
TÌM KIẾM tìm kiếm
Tìm Button Tìm kiếm TimTKKH
đối tượng DKN_
đã nhập Click()
Cập Nhật Buton Cập nhật Capnhat_Cl
lại danh ick()
sách hiển
thị
Trang ComboBox Số lượng trang Chọn số 1
tùy vào số TK trang hiển
đang kết nối thị
In Button Trang đang In trang In_Click()
hiển thị đang hiển
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
thị
Xóa Button Xóa Confirm
session XoaSess_
của tài Click()
khoản
+ Khi rê chuột đến các dòng trên danh sách, con trỏ đang ở dòng nào thì dòng đó được tô
màu vàng nhạt.
Có hai dạng tìm kiếm, ‘~=’ nghĩa là tìm kiếm tương đối, gần đúng còn ‘==’ là tìm kiếm chính
xác chuỗi nhập vào.
+ Khi chọn nút xóa, một form sẽ yêu cầu xác nhận xóa session.
+ Sau khi chọn đồng ý, hệ thống sẽ gửi yêu cầu lên AAA server (AAA – Authentication,
Authoriztion, và Accounting). và ngắt kết nối của tài khoản này.
Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng tượng buộc quan default
Đồng ý Button Xóa session xoaSess_
Click()
Không Button Hủy việc xóa huy_
Session Click()
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng tượng buộc quan default
Tên Truy TextBox Nhập Nhập tên truy
Nhập từ bàn nhập để tìm
phím kiếm
Tìm Button timLTC
_Click()
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng tượng buộc quan default
Tên Truy TextBox Nhập từ Nhập tên truy
Cập bàn phím nhập để tìm
kiếm
Lý do ComboBox Quy định Phân loại chonLydo_ Xác thực
trong code kiểu xác thực Click() thành công
Tìm Button Tìm log xác timLXT_Cl
thực ick()
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng tượng buộc quan default
Chi Tiết Button Xem chi tiết ChitietTK_
tài khoản Click()
Tìm Button Tìm tài TimTTTK
khoản theo _Click()
nhiều cách
Trang ComboBox Số lượng Chọn số 1
trang tùy trang hiển thị
vào số TK
đang kết
nối
Tải bản FULL (63 trang): https://bit.ly/3lbHyDD
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
1
Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ Internet
+ Do form này được sử dụng bởi nhân viên quyền Hỗ Trợ Khách Hàng nên chỉ được thực
hiện hai chức năng là khôi phục mật khẩu về mặc định và xóa địa chỉ MAC. Còn lại chỉ được
xem thông tin chứ không được sửa.
+ Do cơ chế chứng thực đa tầng của hệ thống, địa chỉ MAC của thiết bị DSLAM cũng được
sử dụng để chứng thực nên khi khách hàng chuyển vị trí lắp đặt, chuyển đổi port ADSL trên
trạm DSLAM thì địa chỉ MAC cũng thay đổi. Lúc này, nhân viên sẽ xóa địa chỉ MAC của
port cũ và lần đăng nhập kế tiếp của khách hàng, BRAS sẽ xét nếu database không lưu địa
chỉ MAC thì nó sẽ lưu địa chỉ MAC mới của port khách hàng vào database.
Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng tượng buộc quan default
Khôi Button Khôi phục Khoiphucpa
Phục Mặc mật khẩu = ss_Click()
Định tên truy
nhập.
Xóa Địa Button Xóa địa chỉ xoaMAC_C
Chỉ Mac MAC lick()
4867889
3.6) Form Danh Sách Khách Hàng: