Professional Documents
Culture Documents
HCM
KHOA NGÂN HÀNG
----
5. Trà Bảo Vy
Lớp: ACC705_222_1_D06
TP.HCM, 31/3/2023
1
Nhóm 9
Mức độ
Tên SV MSSV Công việc hoàn
thành
1. Thêm thông tin 1 Khách hàng
2. Thêm 1 loại vật tư hàng hóa
3. Cập nhật số dư tài khoản 112
4. Cập nhật 2 số dư các tài khoản khác
Võ Như Ngọc
5. Cập nhật tồn kho 1 loại vật tư hàng hóa dầu
(Trưởng 030537210146 kỳ
100%
nhóm) 6. Mua hàng: Xây dựng 2 nghiệp vụ kinh tế
phát sinh, cập nhật 1 chứng từ mua vật tư
hàng hóa
7. Nộp bài trên LMS
1. Thêm thông tin 1 Khách hàng
2. Thêm 1 loại vật tư hàng hóa
3. Cập nhật số dư công nợ phải thu
Lê Thị Đinh 4. Cập nhật 2 số dư các tài khoản khác
030537210098 5. Cập nhật tồn kho 1 loại vật tư hàng hóa đầu
100%
Hương
kỳ
6. Bán hàng: Xây dựng nghiệp vụ kinh tế phát
sinh, cập nhật 2 chứng từ bán hàng.
1. Thêm 2 kho
2. Thêm 2 tài khoản ngân hàng (ngân hàng
khác nhau)
3. Cập nhật 2 số dư các tài khoản khác
Hồ Thị Yến 4. Cập nhật tồn kho 1 loại vật tư hàng hóa đầu
030537210153 kỳ
90%
Nhi
5. Ngân hàng: Xây dựng nghiệp vụ kinh tế
phát sinh, cập nhật 1 giấy báo nợ, 1 giấy báo
có
6. Trình bày và chỉnh sửa bản Word
1. Thêm thông tin 1 Khách hàng
2. Thêm 1 loại vật tư hàng hóa
3. Cập nhật 2 số dư các tài khoản khác
4. Cập nhật tồn kho 1 loại vật tư hàng hóa đầu
Phạm Ngọc kỳ
030537210242 5. Quỹ: Xây dựng nghiệp vụ kinh tế phát sinh,
100%
Bảo Uyên
cập nhật 1 phiếu thu, 1 phiếu chi
6. In tổng hợp tồn kho.
7. In bảng cân đối tài khoản và bảng cân đối
kế toán.
1. Thêm thông tin 1 Khách hàng
2. Thêm 1 loại vật tư hàng hóa
3. Cập nhật số dư công nợ phải trả
4. Cập nhật 2 số dư các tài khoản khác
5. Cập nhật tồn kho 1 loại vật tư hàng hóa đầu
Trà Bảo Vy 030537210253 kỳ
80%
6. In sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt, tiền gửi
ngân hàng
7. In tổng hợp công nợ phải thu khách hàng và
phải trả nhà cung cấp.
2
MỤC LỤC
1. Xây dựng danh mục từ điển, cập nhật số dư, tồn kho đầu kỳ .............................4
1.1. Xây dựng danh mục từ điển......................................................................4
1.1.1. Đối tượng .........................................................................................4
1.1.1.1. Khách hàng ............................................................................7
1.1.1.2. Nhà cung cấp .........................................................................8
1.1.2. Vật tư hàng hóa .............................................................................10
1.1.2.1. Kho ......................................................................................10
1.1.2.2. Nhóm vật tư, hàng hóa, dịch vụ ...........................................11
1.1.2.3. Vật tư hàng hóa ....................................................................12
1.1.3. Ngân hàng ......................................................................................14
1.2. Cập nhật số dư đầu, tồn kho đầu của các danh mục đã tạo trên .............16
1.2.1. Cập nhật số dư tài khoản 112 ........................................................16
1.2.2. Cập nhật số dư công nợ phải thu ...................................................17
1.2.3. Cập nhật số dư công nợ phải trả ....................................................19
1.2.4. Cập nhật số dư các tài khoản khác ................................................20
1.2.5. Cập nhật tồn kho đầu .....................................................................22
2. Cập nhật chứng từ..............................................................................................23
2.1. Tiền mặt ..................................................................................................23
2.2. Ngân hàng: .............................................................................................25
2.3 Mua hàng...................................................................................................25
2.4. Bán hàng .................................................................................................26
3. In ấn chứng từ, báo cáo......................................................................................27
3.1. Các bước thao tác trong quá trình cập nhật chứng từ ở mục 3................27
3.2. Chứng từ của các nghiệp vụ cập nhật ở trên............................................36
3.2.1. Tiền mặt..........................................................................................36
3.2.2. Tiền gửi .........................................................................................37
3.2.3. Mua hàng .......................................................................................38
3.2.4. Bán hàng ........................................................................................38
3.3. Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng................................39
3.4. Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng và phải trả nhà cung cấp...........41
3.5. Tổng hợp tồn kho.....................................................................................42
3
3.6. Bảng cân đối tài khoản và bảng cân đối kế toán......................................42
1. Xây dựng danh mục từ điển, cập nhật số dư, tồn kho đầu kỳ
Bước 1: Chọn “Tất cả danh mục” → Chọn “Nhóm khách hàng, nhà cung cấp”
trong mục đối tượng
Bước 2: Chọn “Thêm” ở góc phải phía trên ta được phần nhập liệu như trên
4
Bước 3: Nhập Mã “KHCN” và Tên “Nhóm khách hàng cá nhân” → Chọn “Cất
và Thêm”.
Bước 5: Nhập Mã “NCCCN” và Tên “Nhóm nhà cung cấp cá nhân” → Chọn
“Cất và Thêm”.
5
Bước 6: Nhập Mã “NCCDN” và Tên “Nhóm nhà cung cấp tổ chức, doanh
nghiệp” → Chọn “Cất”.
Bước 7: Sau khi thực hiện các bước trên ta được danh sách các nhóm khách
hàng và nhà cung cấp như trên.
6
Bước 1: Chọn “Tất cả danh mục” -> Chọn “Khách hàng” trong mục “Đối
tượng”
Bước 2: Chọn “Thêm” ở góc phải phía trên ta được phần nhập liệu như sau
7
Bước 3: Nhập “Mã khách hàng”, “Tên khách hàng” và “Địa chỉ” -> Chọn
“"Cất và Thêm"”
Bước 1: Chọn “Tất cả danh mục” -> Chọn “Nhà cung cấp” trong mục “Đối
tượng”
Bước 2: Chọn “Thêm” ở góc phải phía trên ta được phần nhập liệu như sau
8
Bước 3: Nhập “Mã số thuế” và “Mã nhà cung cấp” sau đó các thông tin như
“Tên nhà cung cấp”, “Địa chỉ” và “Đại diện theo pháp luật” sẽ tự động hiện ra -
> Chọn “ Cất và Thêm” để lưu dữ liệu
Sau khi thực hiện các bước trên chúng ta có danh sách Khách hàng và Nhà
cung cấp như trên.
1.1.2.1. Kho
Bước 1: Chọn “Tất cả danh mục” -> Chọn “Kho” trong mục “Đối tượng”
9
Bước 2: Chọn “Thêm” ở góc phải phía trên ta được phần nhập liệu như sau
Bước 3: Nhập “Mã”, “Tên kho” và “Địa chỉ” -> Chọn “Cất và thêm” để lưu dữ
liệu
10
Sau khi thực hiện các bước trên chúng ta có danh sách Kho như trên.
Bước 1: Chọn “Tất cả danh mục” -> Chọn “Nhóm vật tư hàng hóa” trong mục
“Đối tượng”
Bước 2: Chọn “Thêm” ở góc phải phía trên ta được phần nhập liệu như sau
Bước 3: Nhập “Mã”, “Tên” nhóm vật tư, hàng hóa, dịch vụ -> Chọn “Cất và
thêm” để lưu dữ liệu.
11
Sau khi thực hiện các bước trên chúng ta có danh sách Nhóm vật tư hàng hóa
như trên.
Bước 1: Chọn “Tất cả danh mục” -> Chọn “Vật tư hàng hóa” trong mục “Đối
tượng”
Bước 2: Chọn “Thêm” ở góc phải phía trên ta được phần nhập liệu như sau
Bước 3: Chọn “Hàng hóa" -> Nhập “Tên”, “Mã” và chọn Đơn vị tính là “Cây”
-> Chọn “Cất và thêm” để lưu dữ liệu.
12
Bước 4: Chọn “Thành phẩm" -> Nhập “Tên”, “Mã” và chọn Đơn vị tính là
“Thùng” -> Chọn “Cất và thêm” để lưu dữ liệu.
Bước 5: Chọn “Công cụ dụng cụ" -> Nhập “Tên”, “Mã” và chọn Đơn vị tính là
“Cái” -> Chọn “Cất và thêm” để lưu dữ liệu.
13
Bước 6: Chọn “Nguyên vật liệu" -> Nhập “Tên”, “Mã” và chọn Đơn vị tính là
“Bao” -> Chọn “Cất và thêm” để lưu dữ liệu.
Bước 7: Sau khi thực hiện các bước trên chúng ta có danh sách Vật tư hàng
hóa như sau.
Bước 1: Chọn “Tất cả danh mục” -> Chọn “Tài khoản ngân hàng” trong mục
“Đối tượng”
14
Bước 2: Chọn “Thêm” ở góc phải phía trên ta được phần nhập liệu như sau
Bước 3: Nhập “Số tài khoản”, “Tên ngân hàng”, “Chi nhánh” và “Chủ tài
khoản” -> Chọn “Cất và thêm” để lưu dữ liệu.
Sau khi thực hiện các bước trên chúng ta có danh sách Tài khoản ngân hàng
như trên.
15
1.2. Cập nhật số dư đầu, tồn kho đầu của các danh mục đã tạo trên
Bước 1: Chọn “Nhập số dư ban đầu” → Chọn “Số dư Tài Khoản Ngân hàng”
Bước 2: Chọn “Nhập số dư” → Chọn 1 tài khoản ngân hàng bất kỳ
16
Bước 3: Nhập số vào mục Dư nợ → Chọn “Cất” để lưu dữ liệu
Bước 4: Thực hiện các thao tác như trên ta có được số dư 2 tài khoản ngân
hàng như sau:
17
Bước 2: Chọn “Nhập số dư” bên góc phải màn hình
Bước 4: Thực hiện các thao tác tương tự như trên ta được danh sách công nợ
phải thu khách hàng như sau:
18
1.2.3. Cập nhật số dư công nợ phải trả
Bước 1: Chọn “Nhập số dư ban đầu” → Chọn “Công nợ nhà cung cấp “
19
Bước 4: Thực hiện các thao tác tương tự như trên ta được danh sách công nợ
phải trả nhà cung cấp như sau:
20
Bước 2: Chọn “Số tài khoản” và nhập dư nợ hoặc dư có phù hợp với số liệu
tồn kho vật tư, hàng hóa → Chọn “Cất và đóng” để lưu dữ liệu.
Bước 3: Thêm một vài tài khoản nguồn vốn để cân bằng giữa tài sản và nguồn
vốn. Ta được danh sách số dư các tài khoản:
21
1.2.5. Cập nhật tồn kho đầu
Bước 1: Chọn “Nhập số dư ban đầu” → Chọn “Tồn kho vật tư, hàng hóa”
22
Bước 4: Nhập thông tin thích hợp vào ô theo thứ tự: Hàng hóa → Đơn vị tính
→ Số lượng tồn → Giá trị tồn → Chọn “Cất và Thêm” để lưu dữ liệu
Bước 5: Thực hiện các thao tác tương tự, ta được danh sách tồn kho vật tư,
hàng hóa đầu kỳ như sau:
- Nghiệp vụ 1: Ngày 14/03, bán cho khách hàng Trà Bảo Vy 2 máy khoan.
Đơn giá: 200.000 VND/cái. Đã thu bằng tiền mặt.
23
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
56 Hoàng Diệu 2
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: Trà Bảo Vy Số: PT00002
Địa chỉ: 29/4, đường 16, Linh Chiểu, Thủ Đức Ngày: 14/03/2023
Diễn giải: Thu tiền từ việc bán cho bà Bảo Vy 2 máy khoan
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
1 Thu tiền từ việc bán cho bà Bảo Vy 2 máy khoan 1111 131 400.000
Cộng 400.000
Thành tiền bằng chữ: Bốn trăm nghìn đồng. Ghi chú
- Nghiệp vụ 2: Ngày 14/03, mua 1500 bao xi măng từ Công ty TNHH Vật liệu
xây dựng An Nhiên Phát. Đơn giá: 100.000 VND/bao, thuế GTGT 10%. Đã
thanh toán cho người bán bằng tiền mặt.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
56 Hoàng Diệu 2
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG AN NHIÊN PHÁT Số: PC00001
Địa chỉ: 52 Lê Hoàng Phái, Phường 17, Quận Gò Vấp Ngày: 14/03/2023
Diễn giải: Chi tiền mua 1500 bao xi măng từ CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG AN NHIÊN
PHÁT
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
Chi tiền mua 1500 bao xi măng từ CÔNG TY TNHH
1 VẬT LIỆU XÂY DỰNG AN NHIÊN PHÁT 152 1111 150.000.000
2 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ 1331 1111 15.000.000
Cộng 165.000.000
Thành tiền bằng chữ: Một trăm sáu mươi lăm triệu đồng. Ghi chú:
24
2.2. Ngân hàng:
- Nghiệp vụ 1: Ngày 17/03, khách hàng Lê Thị Đinh Hương thanh toán số tiền
đã nợ cho công ty bằng chuyển khoản với số tiền 15.000.000 triệu đồng
- Nghiệp vụ 2: Ngày 14/03, chuyển khoản 1,5 tỷ đồng trả nợ cho nhà cung cấp
(Công ty Xuất nhập khẩu Thái Châu)
25
2.4. Bán hàng
Nghiệp vụ 1: Ngày 14/03, bán 200 cây thép cây, đơn giá chưa có thuế
500.000VND/cây, thuế GTGT 10% cho khách hàng Hồ Thị Yến Nhi, khách
hàng đã chấp nhận thanh toán.
Nghiệp vụ 2: Ngày 14/03, bán 56 thùng gạch ngói cho khách hàng Phạm Ngọc
Bảo Uyên, đơn giá chưa có thuế: 500.000 VND/thùng, thuế GTGT 10%, khách
hàng chưa thanh toán.
26
3. In ấn chứng từ, báo cáo
3.1. Các bước thao tác trong quá trình cập nhật chứng từ ở mục 3
- Phiếu thu
27
Bước 4: Điền thông tin của khách hàng Trà Bảo Vy → Chọn “Cất” để lưu dữ
liệu, ta được phiếu thu như sau:
- Phiếu Chi
28
Bước 2: Chọn mục “Chi tiền”
Bước 4: Điền thông tin về số tiền cần chi trả cho Công ty TNHH An Nhiên
Phát → Chọn “Cất” để lưu dữ liệu, ta được phiếu chi như sau:
29
Bước 5: Xuất phiếu chi, ta được phiếu chi sau đây:
30
- Ngân hàng
Giấy báo có
31
Bước 3: Nhập các thông tin cần thiết → Chọn “Cất” để lưu dữ liệu
Bước 4: Chọn “In” → “Giấy báo có”, ta được giấy báo có như sau:
32
Giấy báo nợ
33
Bước 3: Nhập các thông tin cần thiết → Chọn “Cất” để lưu dữ liệu
Bước 4: Chọn “In” → “Giấy báo nợ”, ta được giấy báo nợ như sau:
34
- Mua hàng
Bước 1: Chọn mục “Mua hàng”
35
Bước 3: Nhập các thông tin:
+ Chọn “Mã nhà cung cấp”: NCC00006 CÔNG TY TNHH MTV THÉP
LEEFY
+ Chọn Mã hàng: VT00002 Thép cây
+ Chọn Kho: “Hàng hóa”
+ Nhập Số lượng: 1000, Đơn giá: 100.000
+ Chọn “Cất” để lưu dữ liệu
+ Sau khi nhập các thông tin trên ta được chứng từ mua hàng như sau:
- Bán hàng
36
Bước 2: Chọn “Thêm”, xuất hiện chứng từ bán hàng như sau:
37
- Tương tự với nghiệp vụ 2
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: Trà Bảo Vy Số: PT00002
Địa chỉ: 29/4, đường 16, Linh Chiểu, Thủ Đức Ngày: 14/03/2023
Diễn giải: Thu tiền từ việc bán cho bà Bảo Vy 2 máy khoan
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
1 Thu tiền từ việc bán cho bà Bảo Vy 2 máy khoan 1111 131 400.000
Cộng 400.000
Thành tiền bằng chữ: Bốn trăm nghìn đồng. Ghi chú
38
Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG AN NHIÊN PHÁT Số: PC00001
Địa chỉ: 52 Lê Hoàng Phái, Phường 17, Quận Gò Vấp Ngày: 14/03/2023
Diễn giải: Chi tiền mua 1500 bao xi măng từ CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG AN NHIÊN
PHÁT
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
Chi tiền mua 1500 bao xi măng từ CÔNG TY TNHH
1 VẬT LIỆU XÂY DỰNG AN NHIÊN PHÁT 152 1111 150.000.000
2 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ 1331 1111 15.000.000
Cộng 165.000.000
Thành tiền bằng chữ: Một trăm sáu mươi lăm triệu đồng. Ghi chú:
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: Lê Thị Đinh Hương Số: NTTK00001
Địa chỉ: 25 Đường số 8, Phường Linh Tây, TP. Thủ Đức Ngày: 17/03/2023
Diễn giải: Thu tiền trả nợ của Lê Thị Đinh Hương
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
1 Thu tiền trả nợ của Lê Thị Đinh Hương 1121 131 15.000.000
Cộng 15.000.000
Thành tiền bằng chữ: Một trăm sáu mươi lăm triệu đồng. Ghi chú:
39
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
56 Hoàng Diệu 2
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÁI CHÂU Số: UNC00001
Địa chỉ: 247 Tây ThaÊnh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân phú, Ngày: 14/03/2023
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Diễn giải: Trả tiền nhà cung cấp (không theo hóa đơn) CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÁI
CHÂU
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
Trả tiền nhà cung cấp (không theo hóa đơn) CÔNG TY
1 331 1121 1.500.000.000
TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÁI CHÂU
Cộng 1.500.000.000
Thành tiền bằng chữ: Một tỷ năm trăm triệu đồng. Ghi chú:
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: CÔNG TY TNHH MTV THÉP LEEFY Số: NK00001
Địa chỉ: 164/36/5 Bùi Quang Là, Phường 12, Quận Gò Vấp, Ngày: 20/03/2023
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Diễn giải: Mua hàng của CÔNG TY TNHH MTV THÉP LEEFY theo hóa đơn số HĐ002
Thành tiền
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền bằng chữ:
Một trăm
1 Thép cây 1561 331 100.000.000 mười triệu
2 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ 1331 331 10.000.000 đồng. Ghi
chú:
Cộng 110.000.000
40
3.2.4. Bán hàng
Chứng từ bán hàng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
56 Hoàng Diệu 2
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: Phạm Ngọc Bảo Uyên Số: BH00002
Địa chỉ: 37A Đường số 17, Phường Linh Chiểu, TP. Thủ Đức Ngày: 14/03/2023
Diễn giải: Bán hàng Phạm Ngọc Bảo Uyên
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
1 Gạch ngói 131 5112 28.000.000
2 Thuế GTGT đầu ra 131 33311 2.800.000
Cộng 30.800.000
Thành tiền bằng chữ: Ba mươi triệu tám trăm nghìn đồng. Ghi chú:
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Tên: Hồ Thị Yến Nhi Số: BH00001
Địa chỉ: 632/19, Kha Vạn Cân, Linh Đông, Thủ Đức Ngày: 14/03/2023
Diễn giải: Bán hàng Hồ Thị Yến Nhi
STT Diễn giải Ghi nợ Ghi có Thành tiền
1 Thép cây 131 5111 100.000.000
2 Thuế GTGT đầu ra 131 33311 10.000.000
Cộng 110.000.000
Thành tiền bằng chữ: Một trăm mười triệu đồng. Ghi chú:
3.3. Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
41
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Mẫu số: S07a-DN
56 Hoàng Diệu 2
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-B
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
42
PHÁT
Chi tiền
mua 1500
bao xi
măng từ
CÔNG TY Lý Thị
14/03/ 14/03/ 133
PC00001 TNHH 1111 15.000.000 7.800.000.000 An
2023 2023 1
VẬT LIỆU Nhiên
XÂY
DỰNG AN
NHIÊN
PHÁT
165.000.00 7.800.000.000
Cộng 1111 400.000
0
Tổng 800.000 330.000.00
cộng 0
- Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 02
- Ngày mở sổ: ..................................
Ngày 31 tháng 12 năm 2023
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám
đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
3.4. Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng và phải trả nhà cung cấp
43
Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
3.6. Bảng cân đối tài khoản và bảng cân đối kế toán
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
56 Hoàng Diệu 2
44
Đầu kỳ Phát sinh Cuối kỳ
Số tài Tên tài
khoản khoản Nợ Có Nợ Có Nợ lũy Có lũy kế Nợ Có
kế
111 Tiền mặt 7.964.600. 400.000 165.000. 400.000 165.000.000 7.800.0
000 000 00.000
112 Tiền gửi 5.600.000. 15.000. 1.500.00 15.000.0 1.500.000.00 4.115.0
Ngân 000 000 0.000 00 0 00.000
hàng
128 Đầu tư 3.000.000. 3.000.0
nắm giữ 000 00.000
đến ngày
đáo hạn
131 Phải thu 265.000.00 7.000.000. 140.800 15.400.0 140.800. 15.400.000 280.800 6.890.4
của 0 000 .000 00 000 .000 00.000
khách
hàng
133 Thuế 25.000. 25.000.0 25.000.
GTGT 000 00 000
được
khấu trừ
152 Nguyên 2.500.000. 150.000 1.000.00 150.000. 1.000.000.00 1.650.0
liệu, vật 000 .000 0.000 000 0 00.000
liệu
155 Thành 4.600.000. 4.600.0
phẩm 000 00.000
156 Hàng 3.770.400. 100.000 100.000. 3.870.4
hóa 000 .000 000 00.000
331 Phải trả 1.300.000. 14.000.00 1.500.0 110.000. 1.500.00 110.000.000 1.190.0 12.500.
cho 000 0.000 00.000 000 0.000 00.000 000.00
người 0
bán
Thuế và
các
khoản 12.800.0 12.800.
333 12.800.000
phải nộp 00 000
Nhà
nước
341 Vay và 6.000.000. 6.000.0
nợ thuê 000 00.000
tài chính
414 Quỹ đầu 4.000.000. 4.000.0
tư phát 000 00.000
triển
421 Lợi 2.000.000. 9.000.0 8.128.00 9.000.00 8.128.000.00 2.872.0
nhuận 000 00.000 0.000 0.000 0 00.000
sau thuế
chưa
phân
phối
Doanh
thu bán
128.000 128.000. 128.000.
511 hàng và 128.000.000
.000 000 000
cung cấp
dịch vụ
45
611 Mua 7.000.0 7.000.00 7.000.00 7.000.000.00
hàng 00.000 0.000 0.000 0
622 Chi phí 4.000.0 4.000.00 4.000.00 4.000.000.00
nhân 00.000 0.000 0.000 0
công
trực tiếp
911 Xác định 19.128. 19.128.0 19.128.0 19.128.000.0
kết quả 000.000 00.000 00.000 00
kinh
doanh
Tổng 31.000.000 31.000.00 41.187. 41.187.2 41.187.2 41.187.200.0 29.403. 29.403.
cộng .000 0.000 200.000 00.000 00.000 00 200.000 200.00
0
Ngày 31 tháng 03 năm 2023
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
46
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 25.000.000
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 VI.13.a
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 25.000.000
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 VI.17.b
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154 Đơn vị tính: VND
5. Tài sản ngắn hạn khác 155 VI.14.a
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200
Chỉ tiêu Mã số Thuyết Số cuối kỳ Số đầu kỳ
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 minh
11. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2 3 VI.03.b 4 5
2. Trả trước cho
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN người bán dài hạn 212 100 26.531.200.000 29.000.000.000
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219
I.3.IV.
Vốnvà
Tiền kinh
Tài sảncácdoanh
khoản
dở
ở đơn vị trực
dangtươngdài hạnđươngthuộc
tiền 213110
240 VI.08 11.915.000.000 13.564.600.000
4.II. Tài
Phải sản
thu cố
nội định
bộ dài hạn 220
214
1.1.Tiền
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài 241 111 VI.01
VI.08.a 11.915.000.000 13.564.600.000
1.Phải
Tài sản
thu cố định hữudàihình 221 VI.09
2.5.hạn
Các khoản vềtương
cho vay
đương hạn
tiền 215
112
6.- Nguyên
Phải thu giá
dài hạn khác 222
216 VI.04.b
II.2.Đầu
Chi tư
phítàixây dựngngắn
chính cơ bảnhạndở dang 242 120 VI.08.b 3.000.000.000 3.000.000.000
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223
1.V. Đầu tư
Chứng tài chính
khoán dài hạn
kinh doanh 250
121
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 VI.11
1. Đầu tư vào công ty con
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122 251
- Nguyên giá 225
3.2.ĐầuĐầutưtưnắm
vàogiữcông
đếntyngày
liên doanh,
đáo hạnliên kết 252
123 3.000.000.000 3.000.000.000
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226
3. Các
III. Đầu khoản
tư góp vốnphảivàothuđơn ngắnvị khác
hạn 253 130 1.470.800.000 1.565.000.000
3. Tài sản cố định vô hình 227 VI.10
1.4.Phải
Dự thu
phòngngắnđầu tưcủa
hạn tài chính
kháchdài hạn (*)
hàng 254
131 VI.03.a 280.800.000 265.000.000
- Nguyên giá 228
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn đáo hạn 255
132 1.190.000.000 1.300.000.000
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây 134
dựng
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
6. Phải thu ngắn hạn khác 136 VI.04.a
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 VI.05
IV. Hàng tồn kho 140 VI.07 10.120.400.000 10.870.400.000
1. Hàng tồn kho 141 10.120.400.000 10.870.400.000
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
47
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 6.890.400.000 7.000.000.000
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà 313 VI.17.a 12.800.000
nước
4. Phải trả người lao động 314
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 VI.18.a
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp 317
đồng xây dựng
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 VI.20.a
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 VI.19.a
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 6.000.000.000 6.000.000.000
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 VI.23.a
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu 324
Chính phủ
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
3. Chi phí phải trả dài hạn 333 VI.18.b
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 VI.20.b
7. Phải trả dài hạn khác 337 VI.19.b
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338
9. Trái phiếu chuyển đổi 339
10. Cổ phiếu ưu đãi 340
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 VI.24.b
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 VI.23.b
13. Quỹ phát triển khoa học và công 343
nghệ
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 1.128.000.000 2.000.000.000
I. Vốn chủ sở hữu 410 VI.25 1.128.000.000 2.000.000.000
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu 411a
quyết
- Cổ phiếu ưu đãi 411b
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
48
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418 4.000.000.000 4.000.000.000
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 (2.872.000.000 (2.000.000.00
) 0)
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối 421a (2.000.000.000 (2.000.000.00
kỳ trước ) 0)
- LNST chưa phân phối kỳ này 421b (872.000.000)
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 VI.28
Chỉ tiêu Mã số Thuyết Số cuối kỳ Số đầu kỳ
minh
1 2 3 4 5
1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 440 26.531.200.000 29.000.000.00
300 + 400) 0
Lập, Ngày 12 tháng 03 năm 2023
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ngô Hướng
Tất nhiên trong quá trình làm bài không thể tránh khỏi những sai sót mang
tính chủ quan của người thực hiện nên kính mong cô thông cảm cho nhóm 9 ạ.
49