Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP LỚN CSDL nhóm 4
BÀI TẬP LỚN CSDL nhóm 4
MÔN: CƠ SỞ DỮ LIỆU
Đề Tài:
Hà Nội, 2023
1
BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
8 Hoàng Hải Giang 11221738 Tổng hợp câu hỏi và trả lời
(nếu có)
Nguyễn Việt Hải 11222027
2
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ........................................................................................................................................ 4
PHẦN I: MÔ TẢ BÀI TOÁN................................................................................................................ 5
PHẦN II: XÂY DỰNG MÔ HÌNH ER ................................................................................................ 5
I. Xác định các thực thể ..................................................................................................................5
II. Xác định các thuộc tính của thực thể .....................................................................................6
1. Nhanvien .................................................................................................................................6
2. Nhacungcap.............................................................................................................................6
3. Khach_Hang ...........................................................................................................................7
4. Hoadon ....................................................................................................................................7
5. Phieunhap ...............................................................................................................................7
6. Sanpham..................................................................................................................................7
7. ChitietPN .....................................................................................................................................7
8. ChitietHD ................................................................................................................................8
9. Mausac ....................................................................................................................................8
10. Kichco ......................................................................................................................................8
III. Xây dựng mô hình liên kết thực thể .......................................................................................8
IV. Lược đồ quan hệ......................................................................................................................9
V. Mô hình thực thể liên kết ER......................................................................................................9
PHẦN III: THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU ............................................................................................ 9
I. Thiết kế cơ sở dữ liệu bằng phần mềm SQL server ................................................................9
1. Tạo các bảng ...........................................................................................................................9
2. Tạo mối liên hệ giữa các bảng .............................................................................................12
3. Minh chứng CSDL đã được tạo trong SQL server 2022 ..................................................13
II. Thiết kế cơ sở dữ liệu bằng phần mềm MySQL ................................................................13
1. Tạo các bảng .........................................................................................................................13
2. Tạo mối liên hệ giữa các bảng .............................................................................................18
3. Minh chứng CSDL đã được tạo trong MySQL workbench .............................................19
III. Thiết kế cơ sở dữ liệu bằng phần mềm PostgreSQL .........................................................20
1. Tạo các bảng .........................................................................................................................20
2. Mối liên hệ giữa các bảng ....................................................................................................22
3. Minh chứng CSDL đã được tạo trong PostgreSQL (PgAdmin 4) ...................................24
KẾT LUẬN ........................................................................................................................................... 26
3
LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, cơ sở dữ liệu ngày càng có những tác động to lớn trong việc phát
triển sử dụng máy tính cũng như có tầm ảnh hưởng đến tất cả những lĩnh vực có
sử dụng máy tính. Với những đặc tính cũng như đặc thù cụ thể mà nó ngày càng
cho thấy sức mạnh của mình trong kỷ nguyên số. Nhóm 4 chúng em sau khi thảo
luận về đề tài được giao: “Thiết kế cơ sở dữ liệu quản lý bán hàng” đã có
những ý tưởng cụ thể cho bài nghiên cứu của nhóm mình.
Nhóm em xin chân thành cảm ơn thầy Phùng Tiến Hải đã hướng dẫn và tạo
điều kiện cho nhóm em thực hiện đề tài này. Nhưng do còn ít kinh nghiệm, nhận
thức của bản thân còn hạn chế nên khó tránh khỏi những thiếu sót trong quá
trình nghiên cứu và trình bày. Rất kính mong được sự góp ý của thầy để đề tài
được hoàn chỉnh hơn.
Nhóm 4
4
NỘI DUNG
Với đề tài: “Thiết kế cơ sở quản lý bán hàng”, nhóm chúng em sau khi thảo luận
đã quyết định cụ thể hóa đề tài để bài toán chúng em giải sẽ có tính thực tế cao
hơn cũng như cho thấy được sự liên hệ trực quan giữa những gì được học trong
môn CSDL với cuộc sống. Và đề tài đó là:
Nhanvien Nhân viên là những người làm việc ở cửa hàng. Mỗi nhân
viên có 1 mã nhân viên duy nhất.
Nhacungcap Nhà cung là những người giao dịch với cửa hàng. Mỗi nhà
cấp cung cấp sẽ có 1 mã nhà cung cấp duy nhất.
Khach_Hang Khách hàng là những người mua sản phẩm của cửa hàng.
Mỗi khách hàng có 1 mã khách hàng duy nhất
HoaDon Hóa đơn bao gồm những giao dịch của cửa hàng với
khách hàng đến mua hàng. Mỗi lần xuất hóa đơn
có một mã hóa đơn nhất định và duy nhất..
Phieunhap Phieunhap bao gồm những giao dịch nhập hàng từ nhà cung
cấp vào kho của cửa hàng. Mỗi lần nhập đều có
một mã phiếu nhập nhất định và duy nhất.
Sanpham Sản phẩm bao gồm những sản phẩm được bày bán ở cửa
hàng. Mỗi sản phẩm thì có 1 mã sản phẩm duy
nhất.
Mausac Màu sắc mô tả màu sắc của sản phẩm. mỗi màu sắc xác
định một mã màu duy nhất..
5
Kichco Kích cỡ mô tả kích thước của các sản phẩm. Mỗi size xác
định được một mã size duy nhất.
ChitietPN Chi tiết Thực thể bao gồm chi tiết các phiếu nhập khi
Phiếu Nhập nhập quần áo ở nhà cung cấp và có hóa đơn
nhập, được xác định bởi mã hóa đơn nhập, mã
sản phẩm, số lượng nhập, đơn giá.
ChitietHD Chi Tiết Thực thể bao gồm chi tiết các hóa đơn xuất khi
Hóa đơn cửa hàng bán quần áo cho khách hàng và có hóa
đơn bán, được xác định bởi mã hóa đơn bán, mã
sản phẩm, số lượng xuất, đơn giá.
II. Xác định các thuộc tính của thực thể
6
MaKH Mã khách hàng char(10)
3. Khach_Hang
Email Email varchar(32)
7
SoLuong Số lượng nhập int
8
IV. Lược đồ quan hệ
9
CONTAINMENT = NONE
ON PRIMARY
LOG ON
WITH CATALOG_COLLATION = DATABASE_DEFAULT, LEDGER =
OFF
GO
USE [QUAN_LY_BAN_HANG]
GO
1.2. TẠO BẢNG CHI TIẾT PHIẾU NHẬP
CREATE TABLE [dbo].[ChitietPN](
[MaPN] [char](10) NOT NULL,
[MaSP] [char](10) NOT NULL,
[Soluong] [int] NOT NULL,
[Dongia] [money] NOT NULL,
[Uudai] [float] NOT NULL,
CONSTRAINT [PK_ChitietPN] PRIMARY KEY CLUSTERED
1.3. TẠO BẢNG HÓA ĐƠN
CREATE TABLE [dbo].[Hoadon](
[MaHD] [char](10) NOT NULL,
[MaKH] [char](10) NOT NULL,
[MaNV] [char](10) NOT NULL,
[Ngaylap] [datetime] NOT NULL,
CONSTRAINT [PK_Hoadon_1] PRIMARY KEY CLUSTERED
1.4. TẠO BẢNG KHÁCH HÀNG
CREATE TABLE [dbo].[Khach_Hang](
[MaKH] [char](10) NOT NULL,
[TenKH] [nvarchar](30) NOT NULL,
[Diachi] [ntext] NULL,
[SDT] [varchar](12) NULL,
[Email] [varchar](32) NULL,
CONSTRAINT [PK_Khach_Hang] PRIMARY KEY CLUSTERED
1.5. TẠO BẢNG KÍCH CỠ
CREATE TABLE [dbo].[Kichco](
[Masize] [char](10) NOT NULL,
[Tensize] [nvarchar](15) NOT NULL,
CONSTRAINT [PK_Kichco] PRIMARY KEY CLUSTERED
1.6. TẠO BẢNG MÀU SẮC
CREATE TABLE [dbo].[Mausac](
10
[Mamau] [char](10) NOT NULL,
[Tenmau] [nvarchar](10) NOT NULL,
CONSTRAINT [PK_Mausac] PRIMARY KEY CLUSTERED
1.7. TẠO BẢNG NHÀ CUNG CẤP
CREATE TABLE [dbo].[Nhacungcap](
[MaNCC] [char](10) NOT NULL,
[TenNCC] [varchar](40) NOT NULL,
[Diachi] [ntext] NOT NULL,
[SDT] [varchar](12) NOT NULL,
[Email] [varchar](32) NOT NULL,
CONSTRAINT [PK_Nhacungcap] PRIMARY KEY CLUSTERED
1.8. TẠO BẢNG NHÂN VIÊN
CREATE TABLE [dbo].[Nhanvien](
[MaNV] [char](10) NOT NULL,
[TenNV] [nvarchar](30) NOT NULL,
[Gioitinh] [nvarchar](10) NULL,
[Ngaysinh] [date] NULL,
[Diachi] [ntext] NOT NULL,
[SDT] [varchar](12) NOT NULL,
[Email] [varchar](32) NULL,
CONSTRAINT [PK_Nhanvien] PRIMARY KEY CLUSTERED
1.9. TẠO BẢNG PHIẾU NHẬP
CREATE TABLE [dbo].[Phieunhap](
[MaPN] [char](10) NOT NULL,
[MaNCC] [char](10) NOT NULL,
[MaNV] [char](10) NOT NULL,
[Ngaylap] [datetime] NOT NULL,
CONSTRAINT [PK_Phieunhap] PRIMARY KEY CLUSTERED
1.10. TẠO BẢNG SẢN PHẨM
CREATE TABLE [dbo].[Sanpham](
[MaSP] [char](10) NOT NULL,
[TenSP] [nvarchar](40) NOT NULL,
[Masize] [char](10) NOT NULL,
[Mamau] [char](10) NOT NULL,
[Sltontoida] [int] NULL,
[Sltontoithieu] [int] NULL,
CONSTRAINT [PK_Sanpham] PRIMARY KEY CLUSTERED
1.11. TẠO BẢNG CHI TIẾT HÓA ĐƠN
11
CREATE TABLE [dbo].[ChitietHD](
[MaHD] [char](10) NOT NULL,
[MaSP] [char](10) NOT NULL,
[Soluong] [int] NOT NULL,
[Dongia] [money] NOT NULL,
[Uudai] [float] NULL,
CONSTRAINT [PK_ChitietHD] PRIMARY KEY CLUSTERED
2. Tạo mối liên hệ giữa các bảng
ALTER TABLE [dbo].[ChitietHD] WITH CHECK ADD CONSTRAINT
[FK_ChitietHD_Sanpham] FOREIGN KEY([MaSP])
REFERENCES [dbo].[Sanpham] ([MaSP])
GO
ALTER TABLE [dbo].[ChitietHD] CHECK CONSTRAINT
[FK_ChitietHD_Sanpham]
GO
ALTER TABLE [dbo].[ChitietPN] WITH CHECK ADD CONSTRAINT
[FK_ChitietPN_Phieunhap] FOREIGN KEY([MaPN])
REFERENCES [dbo].[Phieunhap] ([MaPN])
GO
ALTER TABLE [dbo].[ChitietPN] CHECK CONSTRAINT
[FK_ChitietPN_Phieunhap]
GO
ALTER TABLE [dbo].[Phieunhap] WITH CHECK ADD CONSTRAINT
[FK_Phieunhap_Nhacungcap] FOREIGN KEY([MaNCC])
REFERENCES [dbo].[Nhacungcap] ([MaNCC])
GO
ALTER TABLE [dbo].[Phieunhap] CHECK CONSTRAINT
[FK_Phieunhap_Nhacungcap]
GO
ALTER TABLE [dbo].[Phieunhap] WITH CHECK ADD CONSTRAINT
[FK_Phieunhap_Nhanvien] FOREIGN KEY([MaNV])
REFERENCES [dbo].[Nhanvien] ([MaNV])
GO
ALTER TABLE [dbo].[Phieunhap] CHECK CONSTRAINT
[FK_Phieunhap_Nhanvien]
GO
ALTER TABLE [dbo].[Sanpham] WITH CHECK ADD CONSTRAINT
[FK_Sanpham_Kichco] FOREIGN KEY([Masize])
12
REFERENCES [dbo].[Kichco] ([Masize])
GO
ALTER TABLE [dbo].[Sanpham] CHECK CONSTRAINT
[FK_Sanpham_Kichco]
GO
ALTER TABLE [dbo].[Sanpham] WITH CHECK ADD CONSTRAINT
[FK_Sanpham_Mausac] FOREIGN KEY([Mamau])
REFERENCES [dbo].[Mausac] ([Mamau])
GO
ALTER TABLE [dbo].[Sanpham] CHECK CONSTRAINT
[FK_Sanpham_Mausac]
GO
USE [master]
GO
ALTER DATABASE [QUAN_LY_BAN_HANG] SET READ_WRITE
GO
3. Minh chứng CSDL đã được tạo trong SQL server 2022
-- -----------------------------------------------------
13
-- Table `cuahangquanao`.`nhanvien`
-- -----------------------------------------------------
1.2. TẠO BẢNG NHÂN VIÊN
CREATE TABLE IF NOT EXISTS `cuahangquanao`.`nhanvien` (
`MaNV` CHAR(10) NOT NULL,
`TenNV` VARCHAR(30) CHARACTER SET 'utf8mb3' NULL DEFAULT
NULL,
`GioiTinh` VARCHAR(10) CHARACTER SET 'utf8mb3' NULL DEFAULT
NULL,
`NgaySinh` DATE NULL DEFAULT NULL,
`Diachi` TEXT NULL DEFAULT NULL,
`SDT` VARCHAR(12) NULL DEFAULT NULL,
`Email` VARCHAR(32) NULL DEFAULT NULL,
PRIMARY KEY (`MaNV`))
ENGINE = InnoDB
DEFAULT CHARACTER SET = utf8mb4
COLLATE = utf8mb4_0900_ai_ci;
1.3. TẠO BẢNG HÓA ĐƠN
CREATE TABLE IF NOT EXISTS `cuahangquanao`.`hoadon` (
`MaHD` CHAR(10) NOT NULL,
`MaKH` CHAR(10) NULL DEFAULT NULL,
`MaNV` CHAR(10) NULL DEFAULT NULL,
`NgayLap` DATETIME NULL DEFAULT NULL,
`nhanvien_MaNV` CHAR(10) NOT NULL,
PRIMARY KEY (`MaHD`),
INDEX `fk_hoadon_nhanvien1_idx` (`nhanvien_MaNV` ASC) VISIBLE,
CONSTRAINT `fk_hoadon_nhanvien1`
FOREIGN KEY (`nhanvien_MaNV`)
REFERENCES `cuahangquanao`.`nhanvien` (`MaNV`)
ON DELETE NO ACTION
ON UPDATE NO ACTION)
ENGINE = InnoDB
DEFAULT CHARACTER SET = utf8mb4
COLLATE = utf8mb4_0900_ai_ci;
1.4. TẠO BẢNG PHIẾU NHẬP
CREATE TABLE IF NOT EXISTS `cuahangquanao`.`phieunhap` (
`MaPN` CHAR(10) NOT NULL,
`MaNCC` CHAR(10) NULL DEFAULT NULL,
14
`MaNV` CHAR(10) NULL DEFAULT NULL,
`Ngaylap` DATETIME NULL DEFAULT NULL,
`nhanvien_MaNV` CHAR(10) NOT NULL,
PRIMARY KEY (`MaPN`),
INDEX `fk_phieunhap_nhanvien1_idx` (`nhanvien_MaNV` ASC) VISIBLE,
CONSTRAINT `fk_phieunhap_nhanvien1`
FOREIGN KEY (`nhanvien_MaNV`)
REFERENCES `cuahangquanao`.`nhanvien` (`MaNV`)
ON DELETE NO ACTION
ON UPDATE NO ACTION)
ENGINE = InnoDB
DEFAULT CHARACTER SET = utf8mb4
COLLATE = utf8mb4_0900_ai_ci;
15
FOREIGN KEY (`MaPN`)
REFERENCES `cuahangquanao`.`phieunhap` (`MaPN`)
ON DELETE NO ACTION
ON UPDATE NO ACTION,
CONSTRAINT `fk_chitietpn_nhacungcap1`
FOREIGN KEY (`nhacungcap_MaNCC`)
REFERENCES `cuahangquanao`.`nhacungcap` (`MaNCC`)
ON DELETE NO ACTION
ON UPDATE NO ACTION)
ENGINE = InnoDB
DEFAULT CHARACTER SET = utf8mb4
COLLATE = utf8mb4_0900_ai_ci;
1.7. TẠO BẢNG SẢN PHẨM
CREATE TABLE IF NOT EXISTS `cuahangquanao`.`sanpham` (
`MaSP` CHAR(10) NOT NULL,
`TenSP` VARCHAR(40) CHARACTER SET 'utf8mb3' NULL DEFAULT
NULL,
`Masize` CHAR(10) NULL DEFAULT NULL,
`Mamau` CHAR(10) NULL DEFAULT NULL,
`Sltontoida` INT NULL DEFAULT NULL,
`Sltontoithieu` INT NULL DEFAULT NULL,
PRIMARY KEY (`MaSP`),
CONSTRAINT `fk_sanpham_chitietpn1`
FOREIGN KEY (`MaSP`)
REFERENCES `cuahangquanao`.`chitietpn` (`MaSP`)
ON DELETE NO ACTION
ON UPDATE NO ACTION)
ENGINE = InnoDB
DEFAULT CHARACTER SET = utf8mb4
COLLATE = utf8mb4_0900_ai_ci;
1.8. TẠO BẢNG KHÁCH HÀNG
CREATE TABLE IF NOT EXISTS `cuahangquanao`.`khachhang` (
`MaKH` CHAR(10) NOT NULL,
`TenKH` VARCHAR(30) CHARACTER SET 'utf8mb3' NULL DEFAULT
NULL,
`Diachi` TEXT NULL DEFAULT NULL,
`SDT` VARCHAR(12) NULL DEFAULT NULL,
`Email` VARCHAR(32) NULL DEFAULT NULL,
16
PRIMARY KEY (`MaKH`))
ENGINE = InnoDB
DEFAULT CHARACTER SET = utf8mb4
COLLATE = utf8mb4_0900_ai_ci;
1.9. TẠO BẢNG CHI TIẾT HÓA ĐƠN
CREATE TABLE IF NOT EXISTS `cuahangquanao`.`chitiethd` (
`MaHD` CHAR(10) NOT NULL,
`MaSP` CHAR(10) NULL DEFAULT NULL,
`Soluong` INT NULL DEFAULT NULL,
`Dongia` DECIMAL(10,0) NULL DEFAULT NULL,
`Uudai` FLOAT NULL DEFAULT NULL,
`khachhang_MaKH` CHAR(10) NOT NULL,
PRIMARY KEY (`MaHD`),
INDEX `fk_chitiethd_khachhang1_idx` (`khachhang_MaKH` ASC) VISIBLE,
CONSTRAINT `fk_chitiethd_hoadon1`
FOREIGN KEY (`MaHD`)
REFERENCES `cuahangquanao`.`hoadon` (`MaHD`)
ON DELETE NO ACTION
ON UPDATE NO ACTION,
CONSTRAINT `fk_chitiethd_sanpham1`
FOREIGN KEY (`MaHD`)
REFERENCES `cuahangquanao`.`sanpham` (`MaSP`)
ON DELETE NO ACTION
ON UPDATE NO ACTION,
CONSTRAINT `fk_chitiethd_khachhang1`
FOREIGN KEY (`khachhang_MaKH`)
REFERENCES `cuahangquanao`.`khachhang` (`MaKH`)
ON DELETE NO ACTION
ON UPDATE NO ACTION)
ENGINE = InnoDB
DEFAULT CHARACTER SET = utf8mb4
COLLATE = utf8mb4_0900_ai_ci;
1.10. TẠO BẢNG KÍCH CỠ
CREATE TABLE IF NOT EXISTS `cuahangquanao`.`kichco` (
`Masize` CHAR(10) NOT NULL,
`Tensize` VARCHAR(15) CHARACTER SET 'utf8mb3' NULL DEFAULT
NULL,
`sanpham_MaSP` CHAR(10) NOT NULL,
17
PRIMARY KEY (`Masize`),
INDEX `fk_kichco_sanpham1_idx` (`sanpham_MaSP` ASC) VISIBLE,
CONSTRAINT `fk_kichco_sanpham1`
FOREIGN KEY (`sanpham_MaSP`)
REFERENCES `cuahangquanao`.`sanpham` (`MaSP`)
ON DELETE NO ACTION
ON UPDATE NO ACTION)
ENGINE = InnoDB
DEFAULT CHARACTER SET = utf8mb4
COLLATE = utf8mb4_0900_ai_ci;
1.11. TẠO BẢNG MÀU SẮC
CREATE TABLE IF NOT EXISTS `cuahangquanao`.`mausac` (
`Mamau` CHAR(10) NOT NULL,
`Tenmau` VARCHAR(10) CHARACTER SET 'utf8mb3' NULL DEFAULT
NULL,
`sanpham_MaSP` CHAR(10) NOT NULL,
PRIMARY KEY (`Mamau`),
INDEX `fk_mausac_sanpham1_idx` (`sanpham_MaSP` ASC) VISIBLE,
CONSTRAINT `fk_mausac_sanpham1`
FOREIGN KEY (`sanpham_MaSP`)
REFERENCES `cuahangquanao`.`sanpham` (`MaSP`)
ON DELETE NO ACTION
ON UPDATE NO ACTION)
ENGINE = InnoDB
DEFAULT CHARACTER SET = utf8mb4
COLLATE = utf8mb4_0900_ai_ci;
2. Tạo mối liên hệ giữa các bảng
CREATE TABLE IF NOT EXISTS `cuahangquanao`.`hoadon_has_sanpham` (
`hoadon_MaHD` CHAR(10) NOT NULL,
`sanpham_MaSP` CHAR(10) NOT NULL,
PRIMARY KEY (`hoadon_MaHD`, `sanpham_MaSP`),
INDEX `fk_hoadon_has_sanpham_sanpham1_idx` (`sanpham_MaSP` ASC)
VISIBLE,
INDEX `fk_hoadon_has_sanpham_hoadon1_idx` (`hoadon_MaHD` ASC)
VISIBLE,
CONSTRAINT `fk_hoadon_has_sanpham_hoadon1`
FOREIGN KEY (`hoadon_MaHD`)
REFERENCES `cuahangquanao`.`hoadon` (`MaHD`)
18
ON DELETE NO ACTION
ON UPDATE NO ACTION,
CONSTRAINT `fk_hoadon_has_sanpham_sanpham1`
FOREIGN KEY (`sanpham_MaSP`)
REFERENCES `cuahangquanao`.`sanpham` (`MaSP`)
ON DELETE NO ACTION
ON UPDATE NO ACTION)
ENGINE = InnoDB
DEFAULT CHARACTER SET = utf8mb4
COLLATE = utf8mb4_0900_ai_ci;
-- -----------------------------------------------------
-- Table `cuahangquanao`.`sanpham_has_phieunhap`
-- -----------------------------------------------------
CREATE TABLE IF NOT EXISTS
`cuahangquanao`.`sanpham_has_phieunhap` (
`sanpham_MaSP` CHAR(10) NOT NULL,
`phieunhap_MaPN` CHAR(10) NOT NULL,
PRIMARY KEY (`sanpham_MaSP`, `phieunhap_MaPN`),
INDEX `fk_sanpham_has_phieunhap_phieunhap1_idx` (`phieunhap_MaPN`
ASC) VISIBLE,
INDEX `fk_sanpham_has_phieunhap_sanpham1_idx` (`sanpham_MaSP`
ASC) VISIBLE,
CONSTRAINT `fk_sanpham_has_phieunhap_sanpham1`
FOREIGN KEY (`sanpham_MaSP`)
REFERENCES `cuahangquanao`.`sanpham` (`MaSP`)
ON DELETE NO ACTION
ON UPDATE NO ACTION,
CONSTRAINT `fk_sanpham_has_phieunhap_phieunhap1`
FOREIGN KEY (`phieunhap_MaPN`)
REFERENCES `cuahangquanao`.`phieunhap` (`MaPN`)
ON DELETE NO ACTION
ON UPDATE NO ACTION)
ENGINE = InnoDB
DEFAULT CHARACTER SET = utf8mb4
COLLATE = utf8mb4_0900_ai_ci;
3. Minh chứng CSDL đã được tạo trong MySQL workbench
19
III. Thiết kế cơ sở dữ liệu bằng phần mềm PostgreSQL
1. Tạo các bảng
1.1. BẢNG CHI TIẾT HÓA ĐƠN
CREATE TABLE IF NOT EXISTS public."ChitietHD"
(
"MaHD" character(10)[] COLLATE pg_catalog."default" NOT NULL,
"MaSP" character(10)[] COLLATE pg_catalog."default" NOT NULL,
"Soluong" integer,
"Dongia" money,
"Uudai" real,
CONSTRAINT "ChitietHD_pkey" PRIMARY KEY ("MaHD", "MaSP")
);
1.2. BẢNG CHI TIẾT PHIẾU NHẬP
CREATE TABLE IF NOT EXISTS public."ChitietPN"
(
"MaPN" character(10)[] COLLATE pg_catalog."default" NOT NULL,
"MaSP" character(10)[] COLLATE pg_catalog."default" NOT NULL,
"Soluong" integer,
"Dongia" money,
"Uudai" real,
CONSTRAINT "ChitietPN_pkey" PRIMARY KEY ("MaPN", "MaSP")
);
1.3. BẢNG HÓA ĐƠN
CREATE TABLE IF NOT EXISTS public."Hoadon"
20
(
"MaHD" character(10)[] COLLATE pg_catalog."default" NOT NULL,
"MaNV" character(10)[] COLLATE pg_catalog."default",
"MaKH" character(10)[] COLLATE pg_catalog."default",
"Ngaylap" date,
CONSTRAINT "Hoadon_pkey" PRIMARY KEY ("MaHD")
);
1.4. BẢNG KHÁCH HÀNG
CREATE TABLE IF NOT EXISTS public."Khach_Hang"
(
"MaKH" character(10)[] COLLATE pg_catalog."default" NOT NULL,
"TenKH" character varying(30)[] COLLATE pg_catalog."default",
"Diachi" text COLLATE pg_catalog."default",
"SDT" character(12)[] COLLATE pg_catalog."default",
"Email" character varying(32)[] COLLATE pg_catalog."default",
CONSTRAINT "Khach_Hang_pkey" PRIMARY KEY ("MaKH")
);
1.5. BẢNG KÍCH CỠ
CREATE TABLE IF NOT EXISTS public."Kichco"
(
"Masize" character(10)[] COLLATE pg_catalog."default" NOT NULL,
"Tensize" character varying(15)[] COLLATE pg_catalog."default",
CONSTRAINT "Kichco_pkey" PRIMARY KEY ("Masize")
);
1.6. BẢNG MÀU SẮC
CREATE TABLE IF NOT EXISTS public."Mausac"
(
"Mamau" character(10)[] COLLATE pg_catalog."default" NOT NULL,
"Tenmau" character varying(10)[] COLLATE pg_catalog."default",
CONSTRAINT "Mausac_pkey" PRIMARY KEY ("Mamau")
);
1.7. BẢNG NHÀ CUNG CẤP
CREATE TABLE IF NOT EXISTS public."Nhacungcap"
(
"MaNCC" character(10)[] COLLATE pg_catalog."default" NOT NULL,
"TenNCC" character varying(40)[] COLLATE pg_catalog."default",
"Diachi" text COLLATE pg_catalog."default",
"SDT" character(12)[] COLLATE pg_catalog."default",
21
"Email" character varying(32)[] COLLATE pg_catalog."default",
CONSTRAINT "Nhacungcap_pkey" PRIMARY KEY ("MaNCC")
);
1.8. BẢNG NHÂN VIÊN
CREATE TABLE IF NOT EXISTS public."Nhanvien"
(
"MaNV" character(10)[] COLLATE pg_catalog."default" NOT NULL,
"TenNV" character varying(30)[] COLLATE pg_catalog."default",
"Gioitinh" character varying(10)[] COLLATE pg_catalog."default",
"Ngaysinh" date,
"Diachi" text COLLATE pg_catalog."default",
"SDT" character(12)[] COLLATE pg_catalog."default",
"Email" character varying(32)[] COLLATE pg_catalog."default",
CONSTRAINT "Nhanvien_pkey" PRIMARY KEY ("MaNV")
);
1.9. BẢNG PHIẾU NHẬP
CREATE TABLE IF NOT EXISTS public."Phieunhap"
(
"MaPN" character(10)[] COLLATE pg_catalog."default" NOT NULL,
"MaNCC" character(10)[] COLLATE pg_catalog."default",
"MaNV" character(10)[] COLLATE pg_catalog."default",
"NgayLap" date,
CONSTRAINT "Phieunhap_pkey" PRIMARY KEY ("MaPN")
);
1.10. BẢNG SẢN PHẨM
CREATE TABLE IF NOT EXISTS public."Sanpham"
(
"MaSP" character(10)[] COLLATE pg_catalog."default" NOT NULL,
"TenSP" character varying(40)[] COLLATE pg_catalog."default",
"Masize" character(10)[] COLLATE pg_catalog."default",
"Mamau" character(10)[] COLLATE pg_catalog."default",
"Sltontoida" integer,
"Sltontoithieu" integer,
CONSTRAINT "Sanpham_pkey" PRIMARY KEY ("MaSP")
);
2. Mối liên hệ giữa các bảng
ALTER TABLE IF EXISTS public."ChitietHD"
ADD FOREIGN KEY ("MaHD")
22
REFERENCES public."Hoadon" ("MaHD") MATCH SIMPLE
ON UPDATE NO ACTION
ON DELETE NO ACTION
NOT VALID;
23
NOT VALID;
24
25
KẾT LUẬN
Trên đây là phần nghiên cứu được thực hiện bởi nhóm 4. Trong quá trình tìm
tòi, nghiên cứu nhóm chúng em không thể tránh khỏi những thiếu xót trong bài
làm của mình. Chúng em kính mong nhận được lời hướng dẫn cũng như góp ý
từ Thầy. Chúng em xin chân thành cảm ơn.
26