Professional Documents
Culture Documents
Họ và tên MSSV
Lê Ngọc Quỳnh 31201024825
Vũ Phan Như Quỳnh 31201023984
Đoàn Nguyễn Khôi Nguyên 31201024431
Lê Ngọc Bích 31201023796
1
Chương 1: Giới thiệu tình huống
1.1. Hàng tồn kho (Product Master)
Product type: Item
Product subtype: Product masters
Product Dimensions: SizeCol - Site Color
• Size: S, M, L
• Color: Red, Black
Item model groups: WA - Weight Average
Item groups: HH - Hàng hóa
Storage dimension group: SW - Site Warehouse
Tracking dimension group: None
Inventory/Purchase/Sales unit: pcs
Item sale tax group (Purchase taxation): VAT10
Item sale tax group (Sales taxation): VAT10
2
Bước 2: Chọn Product information management
Bước 4: Trên thanh công cụ của giao diện Product Masters hiện ra, chọn nút Product
trên thanh công cụ để tạo mã hàng tồn kho mới
3
Bước 5: Điền các thông tin như hình để tạo mới mã Hàng tồn kho ERP (S7)_09, sau
đó nhấn nút OK để tiến hành tạo mới mã Hàng tồn kho vừa điền
Sau khi tạo thành công mã Hàng tồn kho mới sẽ được cập nhật lên hệ thống.
4
Bước 6: Mở mã Hàng tồn kho ERP (S7)_09 vừa tạo bằng cách nhấn đúp vào tên mã
Hàng tồn kho cần mở hoặc nhấn chuột phải chọn Open. Đây là giao diện của chi tiết
mã Hàng tồn kho.
Bước 7: Chọn Product dimensions để tạo Size và Colour cho mã Hàng tồn kho vừa
tạo.
• Ở mục Size, chọn New để thêm các size mới cho mã Hàng tồn kho vừa tạo, bao
gồm các size S, M, L
5
• Ở mục Colors, chọn New để thêm các màu mới cho mã Hàng tồn kho vừa tạo,
bao gồm các màu Red, Black
6
Bước 8: Chọn Product variants để chọn nhóm thuộc tính
Giao diện Product variants của mã Hàng tồn kho ERP (S7)_09 hiện ra như sau:
7
Chọn New để thêm nhóm thuộc tính mới
Nhập các thông tin như sau để thêm một thuộc tính vào Product variants, sau khi hoàn
tất thêm thuộc tính thì nhấn Close thì hệ thống sẽ tự động lưu những thuộc tính vừa
thêm
8
Bước 9: Vào group Set up, Dimension group để thiết lập Storage Dimension SW và
Tracking Dimension None.
Bước 10: Trên thanh công cụ, ở group Product authorization chọn Release Product,
chọn các Products và chọn Companies UEH, sau khi hoàn tất các thao tác chọn, nhấn
OK.
9
Giao diện sau khi nhấn OK sẽ hiện ra như sau, nhấn OK tiếp tục để hoàn tất thao tác
chọn.
Bước 11: Vào chức năng Released products để bổ sung các thông số
10
Tìm kiếm mã Hàng tồn kho ERP (S7)_09 vừa Released trước đó
Trên thanh công cụ, chọn nút Edit để bổ sung các thông số
11
12
13
2.2. Tạo mới mã Nhà cung cấp (Vendor account)
Đặt tên mã Nhà cung cấp (Vendor account): ERP (S7)_ 09
Search Vender account: 819
Bước 1: Chọn UEH
14
Bước 2: Chọn chức năng Procurement & Sourcing
Bước 3: Trong mục Common → Vendors → Chọn All Vendors, Màn hình sẽ hiển thị
như sau
15
Bước 4: Tạo mới Vender ở mục New trên thanh công cụ:
Bước 5: Điền vào các thông tin theo yêu cầu như sau:
16
Bước 6: Kết quả đã được lưu và khi tra cứu sẽ được như hình dưới:
17
2.3. Tạo mới mã Khách hàng (Customer Account)
Đặt tên mã Khách hàng (Customer Account): ERP (S7)_09
Bước 1: Chọn UEH
Bước 2: Thực hiện chọn một trong hai đường dẫn sau:
(1) Chọn Sales and marketing → Common → Customers → All customers
18
(2) Chọn Accounts receivable → Common → Customers → All customers
19
Bước 3: Trên thanh công cụ của giao diện All customers hiện ra, vào New, chọn
Customer để tạo mã khách hàng
Bước 4: Điền các thông tin như hình để tạo mới mã Hàng tồn kho ERP (S7)_09
20
Bước 5: Sau đó chọn
(1) Save and close để lưu thông tin và đóng
(2) Save and open → Customer để bổ sung thêm các thông tin
21
Bước 6: Kiểm tra mã khách hàng (Customer Account) đã tạo trên hệ thống
22
Bước 2: Chọn Account Payable
23
Bước 4: Trên thanh công cụ, chọn Purchase order để tạo mới một Purchase order
Bước 5: Điền các thông tin để tạo mới Purchase order, sau đó bấm OK để hoàn tất tạo
mới.
24
Bước 6: Giao diện của Purchase order vừa tạo hiện ra. Nhấn Add line để thêm một yêu
cầu mua hàng mới. Điền các thông tin của đơn hàng vào các cột cần thiết.
Sau khi điền xong các thông tin yêu cầu mua hàng, vào Line details để kiểm tra các
thông tin về Sale tax trong tab Setupvà Storage dimensions trong tab Product
25
Sau khi kiểm tra, nhấn close để hoàn tất việc thêm yêu cầu mua hàng.
26
Bước 7: Kiểm tra thông tin tiền thuế bằng cách vào tab Purchase, chọn Sales tax
Bước 8: Xác nhận đơn hàng bằng cách vào tab Purchase, chọn Confirmation
27
Giao diện Confirmation hiện ra như sau, nhấn OK để xác nhận Purchase order.
Bước 9: Tiến hành nhận hàng, trong tab Receive chọn Product receipt
Giao diện Posting product receipt hiện ra và nhập mã chứng từ giao hàng ERP (S7)_09
vào ô Product receipt
28
Kiểm tra lại các thông tin nhận hàng ở thẻ Lines, sau đó nhấn OK để hoàn thành nhận
hàng.
Bước 10: Nhập hóa đơn mua hàng bằng cách vào tab Invoice
Giao diện nhập hóa đơn mua hàng hiện ra như sau, nhập mã hóa đơn, ngày ghi hóa đơn
29
Chọn Match product receipts ở group Action để kiểm tra số lượng giữa Purchase order
và Receipt
30
Sau khi kiểm tra, chọn Post để xuất hóa đơn.
31
2.5. Thanh toán tiền cho Nhà cung cấp
Thực hiện lệnh thanh toán toàn bộ tiền hàng cho Nhà cung cấp bằng Tiền gửi
ngân hàng.
Bước 1: Đầu tiên chọn UEH
32
33
Bước 3: Tạo mới APJ → Nhập thông tin như ảnh dưới và lưu lại Journal Batch
Number
34
Bước 5: Sau khi vào Journal Voucher, chọn Functions → Settlement để lựa chọn hóa
đơn cần thanh toán, và đóng cửa sổ này lại.
Khi đó, mục debit đã được cập nhật mới, điền thêm các thông tin như ảnh dưới:
35
2.6. Thực hiện quy trình Bán hàng (Sales order)
Xuất từ kho HCM 01 200 đơn vị hàng S/Black bán với giá 11.000đ (bao gồm
thuế GTGT 10%) và 500 đơn vị hàng M/Red bán với giá 16.500đ (bao gồm thuế
GTGT 10%).
Bước 1: Đầu tiên chọn UEH
Bước 2: Chọn Sale and Marketing hoặc Account Receivable → Chọn Common →
Chọn Sales Orders
36
Bước 4: Tạo mới sale order
Tại ô Customer account chọn UEH-000199: ERP (S7)_09
Tại Storage dimensions, ô site chọn HCM, ô Warehouse chọn HCM-01
Rồi nhấn OK
Bước 6: Vào Tab Sell, Chọn Sale Order UEH-000369, nhấn tiếp vào ô Confirmation
để xác nhận.
38
Sau khi kiểm tra thông tin chính xác thì nhấn OK để xác nhận.
Bước 7: Vào Tab Pick and Pack, sau đó chọn Picking List
39
Tại mục Quantity, Chọn All
Sau đó nhấn OK
Bước 8: Tại Tab Pick and Pack, Chọn Picking List registration
Vào Tab Update, Chọn Update All
40
Bước 9: Để lấy hàng và xuất kho, tại Tab Pick and Pack, Chọn Picking Slip
Tại Quantity, Chọn Picked. Sau đó nhấn OK.
Picking list sẽ cập nhật như sau:
Bước 10: Để tạo hóa đơn bán hàng, trong tab Invoice chọn Invoice để kiểm tra thông
tin. Sau khi kiểm tra nhấn OK để hoàn tất tạo hóa đơn bán hàng. Invoice journal sẽ
cập nhật như sau.
41
2.7. Thu tiền Khách hàng
Thu toàn bộ tiền hàng của Khách hàng thanh toán bằng Tiền gửi ngân hàng.
Chọn UEH
42
Màn hình hiển thị
43
Thực hiện thu tiền khách hàng theo các bước sau:
Bước 1: Chọn New, tạo mới ARJ
44
Bước 2: Chọn Lines để vào Journal Voucher, lựa chọn hoá đơn để thanh toán, tài
khoản đối ứng và trạng thái thanh toán
45
Nhập Customer account và chọn Description là Thu tiền bằng TGNH
Chọn tài khoản 1121 là tài khoản đối ứng Offset account
Chọn trạng thái thanh toán Payment Status là Approved
46
Bước 4: Kiểm tra hạch toán
47
Bước 2: Chọn Fixed assets
48
Bước 4: Vào New, tạo mới mã Tài sản cố định
49
Trên thanh Action pane chọn group Books → Value models, sau đó nhấn New để cập
nhật mô hình quản lý tài sản cố định.
50
Sau khi hoàn tất điền thông tin, nhấn Close
51
Bước 2: Trong tab New chọn Purchase order
52
Sau khi điền các thông tin, nhấn OK để tạo Purchase order mới
53
Vào Fixed asset tab chọn các thông tin có liên quan đến tài sản cố định
54
Bước 4: Kiểm tra thông tin thuế Sales tax ở tab Purchase, vào ô Tax chọn Sales tax
Bước 5: Xác nhận đơn hàng bằng cách vào tab Purchase, ở ô Generate chọn
Confirmation, sau đó chọn OK để xác nhận.
55
Bước 6: Nhận tài sản cố định bằng cách vào tab Receive, ở Generate chọn Product
receipt
Nếu số lượng Tài sản cố định bằng đúng với Purchase order, tự điền Product receipt
ERP (S7)_ 09, sau đó nhấn OK.
Bước 7: Tạo hóa đơn mua hàng, chọn tab Invoice, ở Generate chọn Invoice
56
Chọn Edit, nhập Number ERP (S7)_ 09, Invoice date và kiểm tra các thông số ở Line
details
Sau đó chọn chức năng Post ở Actions để định khoản, kiểm tra lại các bút toán hạch
toán.
57
Chương 3: Các số liệu tham khảo trên hệ thống Microsoft Dynamics AX 2012
58