You are on page 1of 78

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH

Báo cáo môn học: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH


Chủ đề: THỰC HÀNH MISA
LỚP HỌC PHẦN: ACC705_231_10_L01
NHÓM 2

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2023


GV: Nguyễn Xuân Nhật

THÀNH VIÊN NHÓM

STT HỌ VÀ TÊN MSSV

1 Nguyễn Hoàng Phương Thùy 050610220574

2 Mai Thị Thu Thanh 050610221305

3 Nguyễn Thị Bảo Trân 050610221453

4 Trương Hoàng Phát 050610220454

5 Đặng Trần Phương Quỳnh 050610220496

2
GV: Nguyễn Xuân Nhật

MỤC LỤC

THÀNH VIÊN NHÓM.................................................................................................................................2


MỤC LỤC....................................................................................................................................................3
I. TẠO DỮ LIỆU KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP............................................................................4
1.1 Xây dựng danh mục......................................................................................................................4
1.1.1. Đối tượng..............................................................................................................................4
1.1.2. Vật tư hàng hóa.....................................................................................................................8
1.1.3. Ngân hàng...........................................................................................................................15
1.2. Cập nhật số dư dầu, tồn kho đầu......................................................................................................18
1.2.1. Cập nhật số dư tài khoản 112.....................................................................................................18
1.2.2. Cập nhật số dư công nợ phải thu...............................................................................................21
1.2.3. Cập nhật số dư công nợ phải trả................................................................................................23
1.2.5. Cập nhật số dư các tài khoản khác.............................................................................................27
II. CẬP NHẬT CHỨNG TỪ.......................................................................................................................31
2.1. Tiền mặt..........................................................................................................................................31
2.2. Tiền gửi............................................................................................................................................38
2.3. Bán hàng........................................................................................................................................46
2.4. Mua hàng........................................................................................................................................51
III. IN ẤN CHỨNG TỪ, BÁO CÁO, XUẤT KHẨU DỮ LIỆU..............................................................53
3.1. In số kế toán chi tiết quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng..................................................................53
3.1.1. Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt...............................................................................................53
3.1.2. Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền gửi ngân hàng...............................................................................59
3.2. In tổng hợp công nợ phải thu khách hàng và phải trả nhà cung cấp...............................................63
3.2.1. Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng...................................................................................63
3.2.2. Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp.................................................................................65
3.3. In tổng hợp tồn kho........................................................................................................................69
3.4. In bảng cân đối tài khoản và bảng cân đối kế toán.........................................................................72
3.4.1. Bảng cân đối tài khoản............................................................................................................72

3
GV: Nguyễn Xuân Nhật

I. TẠO DỮ LIỆU KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP


I.1 Xây dựng danh mục
1.1.1. Đối tượng

1.1.1.1 Nhóm Khách hàng

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

STT MÃ HK TÊN KH
1 KH00001 Đặng Trần Phương Quỳnh
2 KH00002 Nguyễn Hoàng Phương Thùy
3 KH00003 Trương Hoàng Phát
4 KH00004 Nguyễn Thị Bảo Trân
5 KH00005 Mai Thị Thu Thanh

 Cách nhập dữ liệu:


 Trong giao diện Danh mục, trong nhóm Đối tượng, chọn Khách hàng

 Trong giao diện Danh sách khách hàng , chọn thêm

4
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Trong hộp thoại Thông tin khách hàng


 Nhập các thông tin bắt buộc (Mã HK, Tên KH) và các thông tin liên quan
khác ( nếu có)
 Tại mục Nhóm khách hàng, chọn HK_CN- khách hàng cá nhân
 Nếu khách hàng đó đồng thời là nhà cung cấp thì tích vào ô Là nhà cung cấp
 Chọn Cất để lưu thông tin

5
GV: Nguyễn Xuân Nhật

1.1.1.2. Nhà cung cấp

DANH SÁCH CUNG CẤP

STT MÃ NHÀ CUNG TÊN NHÀ CUNG CẤP


CẤP
1 NCC00001 Công ty TNHH Lan Tân
2 NCC002 Công ty TNHH Hà Liên
3 NCC003 Công ty TNHH Hồng Hà
4 NCC004 Công ty Cổ phần Hà Thành
5 NCC005 Công ty Cổ phần Tân Văn

6
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Cách nhập dữ liệu


 Trong giao diện Danh mục, trong nhóm Đối tượng, chọn Nhà cung cấp

 Trong giao diện Nhà cung cấp, chọn Thêm

7
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Trong hộp thoại Thông tin nhà cung cấp hiện ra


 Nhập các thông tin bắt buộc (Mã NCC, Tên NCC) và các thông tin liên quan
khác ( nếu có)
 Tại mục Nhóm nhà cung cấp, chọn KH_CN-Nhà cung cấp cá nhân
 Nếu nhà cung cấp đó đồng thời là khách hàng thì tích vào ô Là khách hàng
 Chọn Cất để lưu trữ thông tin

8
GV: Nguyễn Xuân Nhật

1.1.2. Vật tư hàng hóa


1.1.2.1. Kho
DANH SÁCH KHO

STT MÃ KHO TÊN KHO


1 152 Kho nguyên liệu
2 156 Kho hàng hóa

 Cách nhập dữ liệu:


 Trong giao diện Danh mục, nhóm vật tư hàng hóa, chọn Kho

9
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Trong giao diện Kho, chọn Thêm

 Trong hộp thoại Thêm Kho hiện ra


10
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Nhập các thông tin yêu cầu


 Chọn Cất để lưu thông tin

11
GV: Nguyễn Xuân Nhật

1.1.2.2. Nhóm vật tư


 Trong dao diện Danh mục, trong nhóm Vật tư hàng hóa, chọn Nhóm vật tư,
hàng hóa, dịch vụ

 Trong giao dịch Nhóm vật tư, hàng hóa, dịch vụ, chọn Thêm

12
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Trong hộp thoại Thêm Nhóm vật tư, hàng hóa, dịch vụ hiện ra
1. Nhập các thông tin yêu cầu
2. Chọn Cất để lưu thông tin

13
GV: Nguyễn Xuân Nhật

1.1.2.3. Vật tư hàng hóa

DANH SÁCH VẬT TƯ HÀNG HÓA

STT MÃ TÊN
1 CPMH Chi phí mua hàng
2 HP Máy in HP
3 LG19 Tivi LG 19 inches
4 LG29 Tivi LG 29 inches
5 QUAT Quạt điện cơ
6 SSE8 Điện thoại SAMSUNG E8

 Cách nhập dữ liệu:


 Trong giao diện Danh mục, trong nhóm Vật tư hàng hóa, chọn Vật tư hàng
hóa

14
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Trong giao diện Danh sách hàng hóa, dịch vụ chọn Thêm

 Trong hộp thoại Chọn tính chất hàng hóa, dịch vụ, chọn tính chất lượng
tương ứng

15
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Trong hộp thoại Thông tin vật tư, hàng hóa dịch vụ
 Nhập các thông tin bắt buộc (Mã Tên) và các thông tin liên quan khác
 Chọn Cất để lưu thông tin

1.1.3. Ngân hàng

TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG

STT SỐ TK TÊN NGÂN HÀNG CHI CHỦ TK


NHÁNH
1 000123222541 Ngân hàng TMCP Quân Gò Vấp Công ty
1 đội TNHH Lan
Tân
2 0001254111222 Ngân hàng Nông nghiệp Tân Bình Công ty
và Phát triển nông thôn TNHH Hà
Việt Nam Liên

16
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Cách nhập dữ liệu:


 Trong giao diện Danh mục, trong nhóm Ngân hàng, chọn tài khoản ngân
hàng

 Trong giao diện Tài khoản ngân hàng, chọn thêm

17
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Trong hộp thoại Thêm tài khoản ngân hàng


 Nhập các thông tin bắt buộc(Số tài khoản, Tên ngân hàng) và các thông tin
liên quan khác ( nếu có)
 Chọn Cất để lưu thông tin

18
GV: Nguyễn Xuân Nhật

1.2. Cập nhật số dư dầu, tồn kho đầu

1.2.1. Cập nhật số dư tài khoản 112

DANH SÁCH SỐ DƯ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG

STT SỐ TK TÊN NGÂN HÀNG SỐ DƯ NỢ SỐ DƯ CÓ

Ngân hàng TMCP


1 0001232225411 82000000 0
Quân đội

Ngân hàng Nông


2 0001254111222 nghiệp và Phát triển 16000000 0
nông thôn Việt Nam

TỔNG 98000000 0

 Cách nhập dữ liệu:


19
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Trong giao diện Nhập số dư ban đầu, chọn Số dư TK ngân hàng

 Trong giao diện Nhập số dư tài khoản ngân hàng, chọn Nhập số dư

 Trong hộp thoại nhập chi tiết công nợ khách hàng:


20
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Nhập các thông tin bắt buộc ( số TK, loại tiền, tài khoản ngân hàng) và các
thông tin liên quan( nếu có)
 Chọn Cất để lưu thông tin

21
GV: Nguyễn Xuân Nhật

1.2.2. Cập nhật số dư công nợ phải thu


DANH SÁCH CÔNG NỢ KHÁCH HÀNG

STT SỐ TK MÃ HK TÊN KH DƯ NỢ DƯ CÓ

Đặng Trần
1 131 KH00001 15000000 0
Phương Quỳnh

Nguyễn Hoàng
2 131 KH00002 0 15000000
Phương Thùy
Trương Hoàng
3 131 KH00003 7000000 30000000
Phát
Nguyễn Thị
4 131 KH00004 18000000 0
Bảo Trân
Mai Thị Thu
5 131 KH00005 25000000 10000000
Thanh

 Cách nhập dữ liệu:


 Trong giao diện Nhập số dư ban đầu, chọn công nợ nhà cung cấp

22
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Trong giao diện Nhập số công nợ khách hàng, chọn nhập số dư

 Trong hộp thoại nhập chi tiết công nợ khách hàng:


 Nhập các thông tin bắt buộc( số TK, loại tiền, khách hàng) và các thông tin
liên quan
 Với các khác hàng có chi tiết công nợ ứng với từng hóa đơn thì mục Chi tiết
theo hóa đơn, sau đó nhập các thông tin cần thiết có liên quan
 chọn Cất để lưu

23
GV: Nguyễn Xuân Nhật

1.2.3. Cập nhật số dư công nợ phải trả

DANH SÁCH CÔNG NỢ NHÀ CUNG CẤP

STT SỐ TK MÃ NHÀ TÊN NHÀ DƯ NỢ DƯ CÓ


CUNG CẤP CUNG CẤP
1 331 NCC00001 Công ty TNHH 20000000 31000000
Lan Tân
2 331 NCC002 Công ty TNHH Hà 0 80.900.000
Liên
3 331 25000000 98000000
NCC003 Công ty TNHH
Hồng Hà
4 331 Công ty Cổ phần 26000000 25100000
NCC004 Hà Thành
5 331 NCC005 Công ty Cổ phần 30000000 0
Tân Văn
TỔNG 101000000 235000000

24
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Trong giao diện Nhập số dư ban đầu, chọn công nợ nhà cung cấp

 Trong giao diện Nhập số dư công nợ nhà cung cấp chọn nhập số dư

Trong hộp thoại nhập chi tiết công nợ khách hàng:


25
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Nhập các thông tin bắt buộc( số TK, loại tiền, nhà cung cấp) và các thông tin
liên quan
 Với các nhà cung cấp với chi tiết công nợ ứng với từng hóa đơn thì mục chi
tiết theo hóa đơn sau đó nhập các thông tin cần thiết có liên quan
 Chọn Cất để lưu thông tin

1.2.4. Cập nhật tồn kho đầu kỳ

 Cách nhập dữ liệu:


 Trong giao diện Nhập số dư ban đầu, chọn Tồn kho vật tư hàng hóa

26
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Trong giao diện Tồn kho vật tư hàng hóa, chọn Nhập tồn kho

 Trong hộp thoại Nhập chi tiết vật tư, hàng hóa
 Nhập các thông tin bắt buộc ( kho, hàng hóa) và các thông tin liên quan khác
( nếu có)
 Chọn Cất để lưu

27
GV: Nguyễn Xuân Nhật

1.2.5. Cập nhật số dư các tài khoản khác


1.2.5.1. TK CCDC DK
 Cách nhập dữ liệu:
 Trong giao diện Nhập số dư ban đầu, chọn Số dư tài khoản

28
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Trong giao diện nhập Số dư tài khoản, chọn Nhập số dư

 Trong giao diện hiện ra:


 Chọn loại tiền sử dụng ở mục loại tiền
 Chọn tài khoản cần nhập số dư ở cột số tài khỏa, cập nhật dư nợ, dư có
tương ứng với mỗi tài khoản nhập thêm chi tiết số dư (nếu có)

29
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Để thêm tài khoản khác: chọn Thêm dòng


 Chọn Cất để lưu thông tin

30
GV: Nguyễn Xuân Nhật

31
GV: Nguyễn Xuân Nhật

II. CẬP NHẬT CHỨNG TỪ

2.1. Tiền mặt


Nghiệp vụ 1: Ngày 13/12/2023, nhận 2.684.000 đồng tiền mặt thanh toán từ khách
hàng Nguyễn Thị Bảo Trân

 Các bước thực hiện

Bước 1: Chọn mục Tiền mặt -> Thu tiền -> Phiếu thu

Bước 2: Trong giao diện Phiếu thu


 Chọn loại chứng từ Thu khác
 Chọn Mã đối tượng KH00004 – thông tin đối tượng sẽ được tự điền
 Chọn TK có là 131
 Nhấn Cất khi đã hoàn tất kiểm tra kỹ nghiệp vụ

32
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 3: Thao tác in

 Tại mục Thu, chi tiền, chọn vào số chứng từ “PT00001”

33
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Cửa sổ thông tin chứng từ bật lên, chọn vào dấu mũi tên tam giác kế bên nút “In”

-> Chọn các loại chứng từ cần in

Ta được loại hứng từ cho nghiệp vụ:


 Chứng từ thu tiền mặt

34
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Phiếu thu

Nghiệp vụ 2: Ngày 8/12/2023 thanh toán tiền mua quạt điện cơ còn nợ cho Công ty
TNHH Hà Liên trị giá 2.000.000
 Các bước thực hiện
Bước 1: Chọn mục Tiền mặt -> Chi tiền -> chọn Phiếu chi

35
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 2: Trong giao diện Phiếu chi


 Chọn loại chứng từ Chi khác
 Chọn mã đối tượng NCC002 – thông tin đối tượng sẽ được tự điền
 Chọn ngày hạch toán 14/12/2023 – Ngày chứng từ sẽ tự động nhập giống
ngày hạch toán
 Chọn TK nợ là 331
 Nhập số tiền là 2.000.000
 Nhấn Cất khi đã hoàn tất kiểm tra kỹ nghiệp vụ

36
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 3: Thao tác in


 Tại mục Thu, chi tiền, chọn vào số chứng từ “PC00002”

37
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Cửa sổ thông tin chứng từ bật lên, chọn vào dấu mũi tên tam giác kế bên nút “In” -
> Chọn các loại chứng từ cầm in

Ta được các loại chứng từ cho nghiệp vụ:


 Chứng từ thu tiền mặt

38
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Phiếu Chi

2.2. Tiền gửi


Nghiệp vụ 1: Ngày 12/12/2023 nhận tiền chuyển khoản 11.0000.000 đồng tiền gửi
ngân hàng từ khách hàng Nguyễn Hoàng Phương Thùy
 Các bước thực hiện

39
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 1: Chọn mục Tiền gửi -> Thu tiền -> chọn Thu tiền

Bước 2: Trong giao diện Thu tiền gửi


 Chọn loại chứng từ Thu khác
 Chọn mã đối tượng KH00002 – thông tin đối tượng sẽ được tự điền
 Chọn ngày hạch toán là ngày 12/12/2023 – Ngày chứng từ sẽ tự động nhập
giống ngày hạch toán
 Chọn nộp vào tài khoản 0001232225411 (Ngân hàng TMCP Quân đội – chi
nhánh Gò Vấp) – tên Ngân hàng sẽ tự điền
 Ghi lý do thu thành “Thu tiền bán hàng Nguyễn Hoàng Phương Thùy”
 Nhập số tiền là 11.000.000

40
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Nhấn Cất khi đã hoàn tất kiểm tra kỹ nghiệp vụ

Bước 3: Thao tác in


 Tại mục Thu, chi tiền, chọn vào số chứng từ “NTTK00002”

Cửa sổ thông tin chứng từ bật lên, chọn vào dấu mũi tên tam giác kế bên nút “In” -
> Chọn các loại chứng từ cần in

41
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Ta được các loại chứng từ cho nghiệp vụ


 Chứng từ thu tiền gửi

42
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Giấy báo Có của Ngân hàng TMCP Quân đội – chi nhánh Gò Vấp

43
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Nghiệp vụ 2: 10/12/2023, ứng trước tiền mua hàng hóa cho Công ty Cổ phần Tân
Văn bằng chuyển khoản 10.000.000 đồng

Các bước thực hiện:

Bước 1: Chọn mục Tiền gửi -> Chi tiền -> chọn Chi tiền

44
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 2: Trong giao diện Chi tiền gửi

 Chọn loại chứng từ Chi khác

 Chọn phương thức thanh toán là Séc chuyển khoản

 Chọn mã đối tượng NCC005 – thông tin đối tượng sẽ tự điền

 Chọn ngày hạch toán là ngày 10/12/2023 – Ngày chứng từ sẽ tự động nhập
giống như ngày hạch toán

 Chọn nộp vào tài khoản 0001254111222 ( Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Việt Nam – Tân Bình) – tên ngân hàng sẽ được tự động điền

 Chọn TK nợ là 331

 Nhập số tiền là 10.000.000

 Nhấn Cất khi đã hoàn tất khi đã kiểm tra kỹ nghiệp vụ

45
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 3: Thao tác in

 Tại mục Thu, chi tiền, chọn vào số chứng từ “SCK00002”

Cửa sổ thông tin chứng từ bật lên, chọn vào dấu mũi tên tam giác kế bên nút “In”
-> Chọn các loại chứng từ cần in

46
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Ta được các loại chứng từ cho nghiệp vụ


 Chứng từ chi tiền gửi

 Giấy báo Nợ của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam – Tân Bình
47
GV: Nguyễn Xuân Nhật

2.3. Bán hàng


Nghiệp vụ: Ngày 12/12/2023, bán 1 TV LG 29inch cho khách hàng Nguyễn Hoàng
Phương Thùy, đơn giá 10.000.000 đồng/cái (chưa bao gồm VAT), thanh toán bằng
chuyển khoản
 Các bước thực hiện

48
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 1: chọn mục Bán hàng -> Ghi nhận doanh thu -> chọn Chứng từ bán hàng

Bước 2: trong giao diện Chứng từ Bán hàng


Chọn loại chứng từ Bán hàng trong nước
 Chọn Thu tiền Ngay -> Chuyển khoản
 Chọn Mã khách hàng NTTK00001 – thông tin khách hàng sẽ tự điền
49
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Chọn ngày hạch toán 12/12/2023 – Ngày chứng từ sẽ tự động nhập vào hạch
toán
 Chọn mã hàng LG29 – Tiền hàng, kho ĐVTT sẽ tự điền -> Nhập số lượng 1,
đơn giá 10.000.000 (không VAT) – thành tiền sẽ tự được tính -> Chọn % Thuế
GTGT là 10% – Tiền thuế GTGT sẽ được tự tính
 Nhấn Cất khi đã hoàn tất kiểm tra nghiệp vụ

Bước 3: Thao tác in

50
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Tại mục Bán hàng, chọn vào số chứng từ NTTK00001

 Cửa sổ thông tin chứng từ bật lên, chọn vào dấu mũi tên tâm giác kế bên nút
“In”
 Chọn các loại chứng từ cần In
 Chứng từ bán hàng

51
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Phiếu xuất kho bán hàng

52
GV: Nguyễn Xuân Nhật

2.4. Mua hàng


Nghiệp vụ: Ngày 1/12/2023, mua 2 TV LG 29 inch từ Công ty TNHH Hồng Hạc
với đơn giá 9.000.000 đồng/cái (chưa bao gồm thuế VAT) chưa thanh toán

Các bước thực hiện:

Bước 1: Chọn mục Mua hàng -> Nhận hàng hóa, dịch vụ -> chọn Chứng từ mua
hàng

Bước 2: Trong giao diện Chứng từ mua hàng

 Chọn loại chứng từ Mua hàng hóa trong nước


 Chọn Thu tiền ngay -> Chuyển khoản
 Chọn Mã khách hàng NK00001 – thông tin khách hàng sẽ được tự điền
 Chọn ngày hạch toán 01/12/2023 – Ngày chứng từ sẽ tự động nhập giống
ngày hạch toán

53
GV: Nguyễn Xuân Nhật

 Chọn mã hàng LG29 – Tên hàng, DVT sẽ tự điền -> Nhập số lượng 2, đơn
giá 9.000.000 – thành tiền sẽ tự được tính -> Chọn % Thuế GTGT là 10% – Tiền
thuế GTGT sẽ được tự tính
 Nhấn Cất khi đã hoàn tất kiểm tra nghiệp vụ

III. IN ẤN CHỨNG TỪ, BÁO CÁO, XUẤT KHẨU DỮ LIỆU

3.1. In số kế toán chi tiết quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng

3.1.1. Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt


 Các bước thực hiện

Bước 1: chọn mục Báo cáo ->Tiền mặt -> chọn Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt

54
GV: Nguyễn Xuân Nhật

55
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 2: Trong giao diện Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt, chọn Tham số

Bước 3: trong hộp thoại Chọn tham số

 Chọn Kỳ báo cáo là Tháng này


 Chọn TK 111 (Quỹ tiền mặt)
 Chọn Xem báo cáo

56
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 4: Ở màn hình trả về, chọn biểu tượng In

57
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 5: Tùy chọn các thông số mong muốn ở hộp thoại Tùy chọn in -> nhấn
Đồng ý in

58
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 6: Thu được Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt 111

3.
1.
2.

Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền gửi ngân hàng


 Các bước thực hiện
Bước 1: chọn mục Báo cáo ->Tiền gửi ->Báo cáo tiền gửi -> chọn Số tiền gửi
ngân hàng

59
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 2: trong giao diện Số tiền gửi ngân hàng, chọn Tham số

60
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 3: Trong hộp thoại -> chọn Tham số


 Chọn Kỳ báo cáo là Tháng này
 Chọn TK 1121
 Chọn Tài khoản ngân hàng là Tất cả
 Chọn Xem báo cáo

Bước 4: Ở màn hình trả về, chọn biểu tượng In

61
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 5: Tùy chọn thông số mong muốn trong hộp thoại Tùy chọn in, nhấn
Đồng ý

62
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 6: Thu được Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền gửi ngân hàng

3.2. In tổng hợp công nợ phải thu khách hàng và phải trả nhà cung cấp

3.2.1. Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng


 Các bước thực hiện
Bước 1: chọn mục Báo Cáo-> chọn Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

63
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 2: trong giao diện Chi tiết công nợ phải thu khách hàng, chọn Tham số
Trong hộp thoại chọn Tham số
 Chọn Kỳ báo cáo là Tháng này
 Chọn TK 131 (phải thu khách hàng)
 Chọn Xem báo cáo

64
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 3: Ở màn hình trả về, chọn biểu tượng In

Bước 4: Tùy chọn các thông số mong muốn ở hộp thoại Tùy chọn in ->
nhấn Đồng ý
65
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 5: Thu được Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

3.2.2. Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp


 Các bước thực hiện:
66
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 1: Chọn mực Báo cáo -> chọn Tổng hợp công nợ phải trả người cung cấp

Bước 2: trong giao diện Tổng hợp công nợ phải trả người cung cấp, chọn Tham số

Trong hộp thoại chọn Tham số

 Chọn Kỳ báo cáo là Tháng này


 Chọn TK 131 (Phải trả người bán)
 Chọn Tất cả
 Chọn Xem báo cáo

67
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 3: Ở màn hình trả về, chọn biểu tượng In

68
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 4: Tùy chọn các thông số mong muốn ở hộp thoại Tùy chọn -> nhấn Đồng ý

Bước 5: Thu được Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp

69
GV: Nguyễn Xuân Nhật

3.3. In tổng hợp tồn kho


 Các bước thực hiện

Bước 1: Chọn mục Báo Cáo -> chọn Tổng hợp tồn kho

Bước 2: Trong giao diện Tổng hợp tồn kho, chọn Tham số

70
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 3: Trong hộp thoại Chọn Tham số

 Chọn Kỳ báo cáo là Tháng này


 Chọn ĐVT là ĐVT chính
 Chọn tất cả các kho
 Chọn Xem báo cáo

71
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 4: Ở màn hình trả về, chọn biểu tượng In

Bước 5: Tùy chọn các thông số mong muốn ở hộp thoại Tùy chọn in -> nhấn Đồng
ý

72
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 6: Thu đucợ sổ kế toán chi tiết công nợ phải trả người cung cấp

3.4. In bảng cân đối tài khoản và bảng cân đối kế toán

3.4.1. Bảng cân đối tài khoản


 Các bước thực hiện
73
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 1: Chọn mục Báo cáo ->chọn Báo cáo tài chính -> chọn Bảng cân đối tài
khoản (mẫu quản trị)

Bước 2: Trong giao diện Bảng cân đối tài khoản (mẫu quản trị), chọn Tham số

74
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 3: Trong hộp thoại chọn Tham số

 Chọn Kỳ báo cáo là Tháng này


 Chọn Bậc TK là 1
 Chọn Hiển thị số dư 2 bên
 Chọn ngày bắt đầu năm tài chính của kỳ báo cáo
 Chọn Xem báo cáo

75
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 4: Ở màn hình trả về, chọn biểu tượng In

76
GV: Nguyễn Xuân Nhật

Bước 5: Thu được Bảng cân đối kế toán

77
GV: Nguyễn Xuân Nhật

78

You might also like