Professional Documents
Culture Documents
Bài tập 1. Xét bài toán về Quản lý học tập của Sinh viên có cơ sở dữ liệu (CSDL)
gồm các Table dưới đây:
KHOA – Danh sách khoa
Field Name Field Type Field Size Description
MAKHOA Nchar 2 Mã khoa, Khóa chính
TENKHOA Nchar 30 Tên khoa
MONHOC – Danh sách môn học
Field Name Field Type Field Size Description
MAMH Nchar 2 Mã môn học, Khóa chính
TENMH Nchar 25 Tên môn học
SOTIET Numeric Int Số tiết
SINHVIEN – Danh sách sinh viên
Field Name Field Type Field Size Description
MASV Nchar 3 Mã sinh viên, Khóa chính
HOSV Nchar 15 Họ sinh viên
TENSV Nchar 7 Tên sinh viên
NAM Nchar Giới tính: Nam, Nữ
NGAYSINH Date/Time Ngày sinh
NOISINH Nchar 15 Nơi sinh
MAKH Nchar 2 Mã khoa
HOCBONG Numeric Int Học bổng
KETQUA – Kết quả học tập
Field Name Field Type Field Size Description
MASV Nchar 3 Mã sinh viên, Khóa chính
MAMH Nchar 2 Mã môn học
DIEM Numeric Fload Điểm
Câu 1. Em hãy khởi tạo Hệ quản trị CSDL với tên QLHSSV và tạo ra các Table
(bảng) với tên và trường đã cho như trên.
Câu 2. Dựa vào các bảng đã tạo ở câu 1, em hãy sử dụng lệnh My SQL Server thực
hiện các công việc sau:
- Nhập 5 bản ghi cho hệ quản trị CSDL QLHSSV;
- Dựa vào các khóa chính, hãy thiết lập mối quan hệ - Relationship cho các bảng.
Câu 3 Thực hiện các yêu cầu sau trên My SQL Server:
- Lập danh sách kết quả bao gồm các trường MASV, HOSV, NGAYSINH,
NOISINH, NAM, TENKHOA và lưu trữ với tên THONGTINSV
.- Lập danh sách tổng hợp kết quả bao gồm các trường MASV, HOSV,
NGAYSINH, NOISINH, NAM, TENKHOA, TENMH, SOTIET, DIEM, HOCBONG
và lưu trữ với tên KETQUAHS.
Bài tập 2. Xét bài toán Quản lý bán hàng của Công ty ABC ghi nhận thông tin nhân
viên kinh doanh theo khu vực và theo dõi quá trình mua bán sản phẩm. Bao gồm các
bảng (Table) sau. Biết rằng các trường được gạch dưới và in đậm là khóa chính của
bảng.