You are on page 1of 14

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN I

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN

CƠ SỞ DỮ LIỆU
ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ CỬA HÀNG THỰC
PHẨM

Giảng viên hướng dẫn : Trần Quốc Khánh

Lớp : D20-048

Nhóm thảo luận : 06

Thành viên nhóm : Nguyễn Quang Chính B20DCCN115

Nguyễn Đức Nhật B20DCCN483

Phạm Thanh Trang B20DCCN689

Ngô Sỹ Tuấn B20DCAT166

Hà Nội, năm 2022


GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI:

Phát triển từ ý tưởng quản lý cửa hàng bằng việc ứng dụng công nghệ vào
cuộc sống, nhóm chúng em xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý cửa hàng thực phẩm
nhằm giúp người quản lý cửa hàng đơn giản trong công tác quản lý, minh bạch
các hoạt động của cửa hàng, từ đó kiểm soát được mọi hoạt động kinh doanh và
thúc đẩy doanh thu của hàng.

Cơ sở dữ liệu được xây dựng với đầy đủ các chức năng quản lý cửa hàng
thực phẩm như: nhập – xuất hàng hóa trong kho, quản lý kho, quản lý từng
nhân viên, quản lý hóa đơn giao dịch giữa khách hàng với người bán,….

2
MỤC LỤC
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI:.............................................................................................................2
PHẦN 1: PHÂN TÍCH YÊU CẦU:.........................................................................................4
1. Ứng dụng của hệ CSDL:...............................................................................................4
2. Các yêu cầu về dữ liệu lưu trữ:.....................................................................................4
PHẦN 2: THIẾT KẾ LƯỢC ĐỒ THỰC THỂ LIÊN KẾT:.................................................4
1. Xác định thực thể và thuộc tính....................................................................................4
2. Xác định quan hệ giữa các thực thể.............................................................................4
3. Lược đồ E-R...................................................................................................................7
PHẦN 3: CHUYỂN LƯỢC ĐỒ E-R SANG LƯỢC ĐỒ QUAN HỆ...................................8
PHẦN 4: LƯỢC ĐỒ DỮ LIỆU...............................................................................................9
1. Lược đồ...........................................................................................................................9
2. Một số câu truy vấn.......................................................................................................9
a. Tìm sản phẩm có doanh thu lớn nhất.........................................................................9
b. Tìm nhân viên làm việc nhiều giờ nhất.......................................................................9
c. Tìm phương thức thanh toán được sử dụng nhiều nhất...........................................9
PHẦN 5: CHUẨN HÓA.........................................................................................................10

3
PHẦN 1: PHÂN TÍCH YÊU CẦU:
1. Ứng dụng của hệ CSDL:
- Quản lý danh sách các nhân viên trong cửa hàng.
- Quản lý việc nhập, xuất hàng hóa trong cửa hàng, các hóa đơn,…
- Quản lý các khách hàng và các đối tác cung cấp hàng hóa.
- ….
2. Các yêu cầu về dữ liệu lưu trữ:
- Dữ liệu về các nhân viên
- Dữ liệu về hàng hóa
- Dữ liệu về thông tin khách hàng
- Dữ liệu về hóa đơn mua hàng
- Dữ liệu về các đối tác cung cấp hàng
- …..

PHẦN 2: THIẾT KẾ LƯỢC ĐỒ THỰC THỂ LIÊN KẾT:


1. Xác định thực thể và thuộc tính
Thực thể Thuộc tính và định danh Chức năng
NHÂN VIÊN mã nhân viên,họ tên, ngày thực thể lưu trữ thông tin
vào làm, ngày sinh, nhiệm các nhân viên.
vụ, số điện thoại, lương.
KHÁCH HÀNG mã khách hàng, họ tên, số Thực thể lưu trữ thông tin
điện thoại. khách hàng
SẢN PHẨM mã sản phẩm, tên sản thực thể lưu trữ thông tin
phẩm, ngày sản suất, hạn chi tiết sản phẩm.
sử dụng, giá
LOẠI SẢN PHẨM mã loại sản phẩm, tên loại thực thể lưu trữ thông tin
sản phẩm,vị trí, mô tả chi loại sản phẩm.
tiết
NHÀ CUNG CẤP mã nhà cung cấp, tên nhà thực thể lưu trữ thông tin
cung cấp, số điện thoại, nhà cung cấp.
địa chỉ.
HÓA ĐƠN mã hóa đơn, ngày lập, thực thể lưu trữ thông tin
tổng giá, hình thức thanh hóa đơn sẽ cấp cho khách
toán hàng tại quầy thu ngân.
CA LÀM VIỆC Tên ca ,giờ bắt đầu, giờ thực thể lưu trữ thông tin
kết thúc, ngày làm việc các ca làm việc.

HÌNH THỨC THANH Mã hình thức, tên hình Thực thể lưu trữ thông tin
TOÁN thức về phương thức thanh toán

2. Xác định quan hệ giữa các thực thể


4
1 n
NHÂN VIÊN Lập HÓA ĐƠN

NHÀ CUNG n n
Cung cấp SẢN PHẨM
CẤP

n n
HÓA ĐƠN Bao gồm SẢN PHẨM

n 1
SẢN PHẨM Thuộc LOẠI SẢN
PHẨM

1 n
NHÂN VIÊN Đi làm CA LÀM
VIỆC

5
KHÁCH 1 n
Nhận HÓA ĐƠN
HÀNG

1 n
NHÂN VIÊN Phụ trách NHÀ CUNG
CẤP

n 1
Hóa Đơn PHƯƠNG THỨC
Áp dụng
THANH TOÁN

6
3. Lược đồ E-R

7
PHẦN 3: CHUYỂN LƯỢC ĐỒ E-R SANG LƯỢC ĐỒ QUAN HỆ

NHAN_VIEN

MAN LUON
HONV TENNV SODIENTHOAI NGAYSINH CHUCVU NGAYVAOLAM
V G

DI_LAM

MAN NGAYLAMVIEC
TENCA GIOBATDAU SOGIOLAMVIEC
V

NHA_CUNG_CAP

MANC
TENNCC SODIENTHOAI DIACHI NGUOIPHUTRACH
C

CUNG_CAP

MANC SOLUON
MASP NGAYNHAP
C G

SAN_PHAM

MASP TENSP NGAYSANSUAT HANSUDUNG GIA LOAISP

LOAI_SAN_PHAM

MALOAI TENLOAI MOTA VITRIBAYBAN

CHI_TIET_HOA_DON ( BAO_GOM)

MASP MAHD SOLUONG

HOA_DON

MAHD TONGGIA NGAYLAP NGUOILAP KHACHHANG HINHTHUCTHANHTOAN

KHACH_HANG

MAKHACH TENKHACH SODIENTHOAI

HINH_THUC_THANH_TOAN

8
MAHINHTHUC TENHINHTHUC

PHẦN 4: LƯỢC ĐỒ DỮ LIỆU


1. Lược đồ

2. Một số câu truy vấn


a. Tìm sản phẩm có doanh thu lớn nhất
R 1 ( MASP ,TONGBAN ) ← π MASP , MASP J ∑ ( SOLUONG ) ( chi¿ )
(chi¿ )

R 2 ( MASP ,TONGDOANHTHU ) ← π R 1. MASP ,R 1.TONGBAN∗san pham . GIA (R 1∨¿<¿ R 1. MASP=san pham . MASP san pham )

DT ( MAXDT ) ← J MAX (TONGDOANHTHU )(R 2)

KQ ← π R 2.MASP , san pham


. TENSP, R 2.TONGDOANHTHU (σ R 2. MASP=san pham
. MASP∧ R 2.TONGDOANHTHU =DT . MAXDT (R 2 , san pham , DT ))

b. Tìm nhân viên làm việc nhiều giờ nhất


R 1 ( MANV , TONGGIO ) ← π MANV , MANV J ∑ ( SOGIOLAMVIEC ) (di lam )
( dilam )

MG ( MAXGIOLAM ) ← J MAX (TONGGIO )( R 1)

KQ ← π R 1. MANV ,nhan vien


. HONV ,nhanvien .TENNV (σ R 1. MANV =nhan vien
. MANV ∧ R 1.TONGGIO=MG .MAXGIOLAM (R 1 , nhanvien , MG

c. Tìm phương thức thanh toán được sử dụng nhiều nhất


9
R ← hoadon ∨¿<¿ hoa don . HINHTHUCTHANHTOAN =hinh ¿ . MAHINHTHUC hinh ¿

R 1(MAHINHTHUC , SOLANDUNG)← π R . MAHINHTHUC , R.MAHINHTHUC J COUNT ( R.HINHTHUCTHANHTOAN ) ( R ) (R)

MD (MAXLANDUNG)← J MAX ( SOLANDUNG ) (R 1)

KQ ← π R 1. MAHINHTHUC ,hinh .TENHINHTHUC , R 1. SOLANDUNG (σ R 1.MAHINHTHUC =hinh .MAHINHTHUC ∧ R 1. SOLANDUNG=MD . MAXL


¿ ¿

10
PHẦN 5: CHUẨN HÓA

Chuẩn hóa 10 lược đồ quan hệ về dạng chuẩn Boycee-Codd


 NHAN_VIEN(MAVN, HONV, TENNV, SODIENTHOAI, NGAYSINH,
CHUCVU, LUONG, NGAYVAOLAM)
F1 = {MANVHONV, MANVTENNV, MANVSODIENTHOAI,
MANVNGAYSINH, MANVCHUCVU, MANVLUONG,
MANVNGAYVAOLAM}
- Lược đồ quan hệ chỉ chứa các thuộc tính đơn: lược đồ ở dạng chuẩn
1NF.
- MANV là khóa dự bị, các thuộc tính còn lại phụ thuộc hàm đầy đủ
vào MANV: lược đồ ở dạng chuẩn 2NF.
- MANV là siêu khóa, không tồn tại phụ thuộc bắc cầu: lược đồ ở dạng
chuẩn 3NF.
- Không có thuộc tính nào phụ thuộc vào thuộc tính không khóa: lược
đồ thuộc dạng chuẩn Boycee-Codd.
 DI_LAM(NGAYLAMVIEC, MANV, TENCA, GIOBATDAU,
SOGIOLAMVIEC)
F2 = {NGAYLAMVIECMANV, NGAYLAMVIECTENCA,
NGAYLAMVIECGIOBATDAU,
NGAYLAMVIECSOGIOLAMVIEC}
- Lược đồ quan hệ chỉ chứa các thuộc tính đơn: lược đồ ở dạng chuẩn
1NF.
- NGAYLAMVIEC là khóa dự bị, các thuộc tính còn lại phụ thuộc
hàm đầy đủ vào NGAYLAMVIEC: lược đồ ở dạng chuẩn 2NF.
- NGAYLAMVIEC là siêu khóa, không tồn tại phụ thuộc bắc cầu:
lược đồ ở dạng chuẩn 3NF.
- Không có thuộc tính nào phụ thuộc vào thuộc tính không khóa: lược
đồ thuộc dạng chuẩn Boycee-Codd.
 NHA_CUNG_CAP(MANCC, TENNCC, SODIENTHOAI, DIACHI,
NGUOIPHUTRACH)
F3 = {MANCCTENNCC, MANCCSODIENTHOAI,
MANCCDIACHI, MANCCNGUOIPHUTRACH}
- Lược đồ quan hệ chỉ chứa các thuộc tính đơn: lược đồ ở dạng chuẩn
1NF.
- MANCC là khóa dự bị, các thuộc tính còn lại phụ thuộc hàm đầy đủ
vào MANCC: lược đồ ở dạng chuẩn 2NF.
- MANCC là siêu khóa, không tồn tại phụ thuộc bắc cầu: lược đồ ở
dạng chuẩn 3NF.
- Không có thuộc tính nào phụ thuộc vào thuộc tính không khóa: lược
đồ thuộc dạng chuẩn Boycee-Codd.
 CUNG_CAP(MANCC, MASP, NGAYNHAP, SOLUONG)
F4 = {MANCC  SOLUONG, MASP  SOLUONG,
NGAYNHAPSOLUONG}

11
- Lược đồ quan hệ chỉ chứa các thuộc tính đơn: lược đồ ở dạng chuẩn
1NF.
- MANCC - MASP - NGAYNHAP là khóa dự bị, thuộc tính
SOLUONG phụ thuộc hàm đầy đủ vào MANCC - MASP -
NGAYNHAP: lược đồ ở dạng chuẩn 2NF.
- MANCC - MASP - NGAYNHAP là siêu khóa, không tồn tại phụ
thuộc bắc cầu: lược đồ ở dạng chuẩn 3NF.
- Không có thuộc tính nào phụ thuộc vào thuộc tính không khóa: lược
đồ thuộc dạng chuẩn Boycee-Codd.
 SAN_PHAM(MASP, TENSP, NGAYSANSUAT,HANSUDUNG,GIA,
LOAISP)
F5 = {MASPTENSP, MASPNGAYSANSUAT,
MASPHANSUDUNG, MASPGIA, MASPLOAISP}
- Lược đồ quan hệ chỉ chứa các thuộc tính đơn: lược đồ ở dạng chuẩn
1NF.
- MASP là khóa dự bị, các thuộc tính còn lại phụ thuộc hàm đầy đủ
vào MASP: lược đồ ở dạng chuẩn 2NF.
- MASP là siêu khóa, không tồn tại phụ thuộc bắc cầu: lược đồ ở dạng
chuẩn 3NF.
- Không có thuộc tính nào phụ thuộc vào thuộc tính không khóa: lược
đồ thuộc dạng chuẩn Boycee-Codd.
 LOAI_SAN_PHAM(MALOAI, TENLOAI, MOTA, VITRBAYBAN)
F6 = {MALOAITENLOAI, MALOAIMOTA,
MALOAIVIRIBAYBAN}
- Lược đồ quan hệ chỉ chứa các thuộc tính đơn: lược đồ ở dạng chuẩn
1NF.
- MALOAI là khóa dự bị, các thuộc tính còn lại phụ thuộc hàm đầy đủ
vào MALOAI: lược đồ ở dạng chuẩn 2NF.
- MALOAI là siêu khóa, không tồn tại phụ thuộc bắc cầu: lược đồ ở
dạng chuẩn 3NF.
- Không có thuộc tính nào phụ thuộc vào thuộc tính không khóa: lược
đồ thuộc dạng chuẩn Boycee-Codd.
 CHI_TIET_HOA_DON (MASP, MAHD, SOLUONG)
F7 = {MASPSOLUONG, MAHDSOLUONG}
- Lược đồ quan hệ chỉ chứa các thuộc tính đơn: lược đồ ở dạng chuẩn
1NF.
- MASP - MAHD là khóa dự bị, thuộc tính SOLUONG phụ thuộc hàm
đầy đủ vào MASP - MAHD: lược đồ ở dạng chuẩn 2NF.
- MASP - MAHD là siêu khóa, không tồn tại phụ thuộc bắc cầu: lược
đồ ở dạng chuẩn 3NF.
- Không có thuộc tính nào phụ thuộc vào thuộc tính không khóa: lược
đồ thuộc dạng chuẩn Boycee-Codd.

12
 HOA_DON (MAHD, TONGGIA, NGAYLAP, NGUOILAP,
KHACHHANG, HINHTHUCTHANHTOAN)
F8 = {MAHDTONGGIA, MAHDNGAYLAP, MAHDNGUOILAP,
MAHDKHACHHANG, MAHDHINHTHUCTHANHTOAN}
- Lược đồ quan hệ chỉ chứa các thuộc tính đơn: lược đồ ở dạng chuẩn
1NF.
- MAHD là khóa dự bị, các thuộc tính còn lại phụ thuộc hàm đầy đủ
vào MAHD: lược đồ ở dạng chuẩn 2NF.
- MAHD là siêu khóa, không tồn tại phụ thuộc bắc cầu: lược đồ ở dạng
chuẩn 3NF.
- Không có thuộc tính nào phụ thuộc vào thuộc tính không khóa: lược
đồ thuộc dạng chuẩn Boycee-Codd.
 KHACK_HANG (MAKHACH, TENKHACH, SODIENTHOAI)
F9 = {MAKHACHHANGTENKHACH,
MAKHACHSODIENTHOAI}
- Lược đồ quan hệ chỉ chứa các thuộc tính đơn: lược đồ ở dạng chuẩn
1NF.
- MAKHACH là khóa dự bị, các thuộc tính còn lại phụ thuộc hàm đầy
đủ vào MAKHACH: lược đồ ở dạng chuẩn 2NF.
- MAKHACH là siêu khóa, không tồn tại phụ thuộc bắc cầu: lược đồ ở
dạng chuẩn 3NF.
- Không có thuộc tính nào phụ thuộc vào thuộc tính không khóa: lược
đồ thuộc dạng chuẩn Boycee-Codd.
 HINH_THUC_THANH_TOAN (MAHINHTHUC, TENHINHTHUC)
F10 = {MAHINHTHUCTENHINHTHUC}
- Lược đồ quan hệ chỉ chứa các thuộc tính đơn: lược đồ ở dạng chuẩn
1NF.
- MAHINHTHUC là khóa dự bị, thuộc tính TENHINHTHUC phụ
thuộc hàm đầy đủ vào MAHINHTHUC: lược đồ ở dạng chuẩn 2NF.
- MAHINHTHUC là siêu khóa, không tồn tại phụ thuộc bắc cầu: lược
đồ ở dạng chuẩn 3NF.
- Không có thuộc tính nào phụ thuộc vào thuộc tính không khóa: lược
đồ thuộc dạng chuẩn Boycee-Codd.
Sau khi chuẩn hóa 10 lược đồ, ta được 10 lược đồ ở dạng chuẩn Boycee-Codd.

Nguyễn Đức Nhật:


- Phân tích vấn đề.
- Tham gia thiết kế lược đồ E-R.
- Chuyển đổi lược đồ quan hệ.
- Hỗ trợ thiết kế cơ sở dữ liệu trên SQL server
- Chuẩn hóa.
13
- Viết biểu thức đại số cho 3 câu truy vấn.
Nguyễn Quang Chính:
- Phân tích vấn đề.
- Tham gia thiết kế lược đồ E-R.
- Hỗ trợ chuyển đổ lược đồ quan hệ.
- Hỗ trợ chuẩn hóa.
Ngô Sỹ Tuấn:
- Phân tích vấn đề.
- Tham gia thiết kế lược đồ E-R.
- Thiết kế cơ sở dữ liệu trên SQL server.
- Hỗ trợ chuẩn hóa.
- Hỗ trợ viết biểu thức đại số cho 3 câu truy vấn.
Phạm Thanh Trang:
- Phân tích vấn đề.
- Tham gia thiết kế lược đồ E-R.
- Hỗ trợ thiết kế cơ sở dữ liệu trên SQL server.
- Hỗ trợ chuẩn hóa.
- Viết báo cáo.
- Hỗ trợ viết biểu thức đại số cho 3 câu truy vấn.

14

You might also like