Professional Documents
Culture Documents
CƠ SỞ DỮ LIỆU
ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ CỬA HÀNG THỰC
PHẨM
Lớp : D20-048
Phát triển từ ý tưởng quản lý cửa hàng bằng việc ứng dụng công nghệ vào
cuộc sống, nhóm chúng em xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý cửa hàng thực phẩm
nhằm giúp người quản lý cửa hàng đơn giản trong công tác quản lý, minh bạch
các hoạt động của cửa hàng, từ đó kiểm soát được mọi hoạt động kinh doanh và
thúc đẩy doanh thu của hàng.
Cơ sở dữ liệu được xây dựng với đầy đủ các chức năng quản lý cửa hàng
thực phẩm như: nhập – xuất hàng hóa trong kho, quản lý kho, quản lý từng
nhân viên, quản lý hóa đơn giao dịch giữa khách hàng với người bán,….
2
MỤC LỤC
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI:.............................................................................................................2
PHẦN 1: PHÂN TÍCH YÊU CẦU:.........................................................................................4
1. Ứng dụng của hệ CSDL:...............................................................................................4
2. Các yêu cầu về dữ liệu lưu trữ:.....................................................................................4
PHẦN 2: THIẾT KẾ LƯỢC ĐỒ THỰC THỂ LIÊN KẾT:.................................................4
1. Xác định thực thể và thuộc tính....................................................................................4
2. Xác định quan hệ giữa các thực thể.............................................................................4
3. Lược đồ E-R...................................................................................................................7
PHẦN 3: CHUYỂN LƯỢC ĐỒ E-R SANG LƯỢC ĐỒ QUAN HỆ...................................8
PHẦN 4: LƯỢC ĐỒ DỮ LIỆU...............................................................................................9
1. Lược đồ...........................................................................................................................9
2. Một số câu truy vấn.......................................................................................................9
a. Tìm sản phẩm có doanh thu lớn nhất.........................................................................9
b. Tìm nhân viên làm việc nhiều giờ nhất.......................................................................9
c. Tìm phương thức thanh toán được sử dụng nhiều nhất...........................................9
PHẦN 5: CHUẨN HÓA.........................................................................................................10
3
PHẦN 1: PHÂN TÍCH YÊU CẦU:
1. Ứng dụng của hệ CSDL:
- Quản lý danh sách các nhân viên trong cửa hàng.
- Quản lý việc nhập, xuất hàng hóa trong cửa hàng, các hóa đơn,…
- Quản lý các khách hàng và các đối tác cung cấp hàng hóa.
- ….
2. Các yêu cầu về dữ liệu lưu trữ:
- Dữ liệu về các nhân viên
- Dữ liệu về hàng hóa
- Dữ liệu về thông tin khách hàng
- Dữ liệu về hóa đơn mua hàng
- Dữ liệu về các đối tác cung cấp hàng
- …..
HÌNH THỨC THANH Mã hình thức, tên hình Thực thể lưu trữ thông tin
TOÁN thức về phương thức thanh toán
NHÀ CUNG n n
Cung cấp SẢN PHẨM
CẤP
n n
HÓA ĐƠN Bao gồm SẢN PHẨM
n 1
SẢN PHẨM Thuộc LOẠI SẢN
PHẨM
1 n
NHÂN VIÊN Đi làm CA LÀM
VIỆC
5
KHÁCH 1 n
Nhận HÓA ĐƠN
HÀNG
1 n
NHÂN VIÊN Phụ trách NHÀ CUNG
CẤP
n 1
Hóa Đơn PHƯƠNG THỨC
Áp dụng
THANH TOÁN
6
3. Lược đồ E-R
7
PHẦN 3: CHUYỂN LƯỢC ĐỒ E-R SANG LƯỢC ĐỒ QUAN HỆ
NHAN_VIEN
MAN LUON
HONV TENNV SODIENTHOAI NGAYSINH CHUCVU NGAYVAOLAM
V G
DI_LAM
MAN NGAYLAMVIEC
TENCA GIOBATDAU SOGIOLAMVIEC
V
NHA_CUNG_CAP
MANC
TENNCC SODIENTHOAI DIACHI NGUOIPHUTRACH
C
CUNG_CAP
MANC SOLUON
MASP NGAYNHAP
C G
SAN_PHAM
LOAI_SAN_PHAM
CHI_TIET_HOA_DON ( BAO_GOM)
HOA_DON
KHACH_HANG
HINH_THUC_THANH_TOAN
8
MAHINHTHUC TENHINHTHUC
R 2 ( MASP ,TONGDOANHTHU ) ← π R 1. MASP ,R 1.TONGBAN∗san pham . GIA (R 1∨¿<¿ R 1. MASP=san pham . MASP san pham )
10
PHẦN 5: CHUẨN HÓA
11
- Lược đồ quan hệ chỉ chứa các thuộc tính đơn: lược đồ ở dạng chuẩn
1NF.
- MANCC - MASP - NGAYNHAP là khóa dự bị, thuộc tính
SOLUONG phụ thuộc hàm đầy đủ vào MANCC - MASP -
NGAYNHAP: lược đồ ở dạng chuẩn 2NF.
- MANCC - MASP - NGAYNHAP là siêu khóa, không tồn tại phụ
thuộc bắc cầu: lược đồ ở dạng chuẩn 3NF.
- Không có thuộc tính nào phụ thuộc vào thuộc tính không khóa: lược
đồ thuộc dạng chuẩn Boycee-Codd.
SAN_PHAM(MASP, TENSP, NGAYSANSUAT,HANSUDUNG,GIA,
LOAISP)
F5 = {MASPTENSP, MASPNGAYSANSUAT,
MASPHANSUDUNG, MASPGIA, MASPLOAISP}
- Lược đồ quan hệ chỉ chứa các thuộc tính đơn: lược đồ ở dạng chuẩn
1NF.
- MASP là khóa dự bị, các thuộc tính còn lại phụ thuộc hàm đầy đủ
vào MASP: lược đồ ở dạng chuẩn 2NF.
- MASP là siêu khóa, không tồn tại phụ thuộc bắc cầu: lược đồ ở dạng
chuẩn 3NF.
- Không có thuộc tính nào phụ thuộc vào thuộc tính không khóa: lược
đồ thuộc dạng chuẩn Boycee-Codd.
LOAI_SAN_PHAM(MALOAI, TENLOAI, MOTA, VITRBAYBAN)
F6 = {MALOAITENLOAI, MALOAIMOTA,
MALOAIVIRIBAYBAN}
- Lược đồ quan hệ chỉ chứa các thuộc tính đơn: lược đồ ở dạng chuẩn
1NF.
- MALOAI là khóa dự bị, các thuộc tính còn lại phụ thuộc hàm đầy đủ
vào MALOAI: lược đồ ở dạng chuẩn 2NF.
- MALOAI là siêu khóa, không tồn tại phụ thuộc bắc cầu: lược đồ ở
dạng chuẩn 3NF.
- Không có thuộc tính nào phụ thuộc vào thuộc tính không khóa: lược
đồ thuộc dạng chuẩn Boycee-Codd.
CHI_TIET_HOA_DON (MASP, MAHD, SOLUONG)
F7 = {MASPSOLUONG, MAHDSOLUONG}
- Lược đồ quan hệ chỉ chứa các thuộc tính đơn: lược đồ ở dạng chuẩn
1NF.
- MASP - MAHD là khóa dự bị, thuộc tính SOLUONG phụ thuộc hàm
đầy đủ vào MASP - MAHD: lược đồ ở dạng chuẩn 2NF.
- MASP - MAHD là siêu khóa, không tồn tại phụ thuộc bắc cầu: lược
đồ ở dạng chuẩn 3NF.
- Không có thuộc tính nào phụ thuộc vào thuộc tính không khóa: lược
đồ thuộc dạng chuẩn Boycee-Codd.
12
HOA_DON (MAHD, TONGGIA, NGAYLAP, NGUOILAP,
KHACHHANG, HINHTHUCTHANHTOAN)
F8 = {MAHDTONGGIA, MAHDNGAYLAP, MAHDNGUOILAP,
MAHDKHACHHANG, MAHDHINHTHUCTHANHTOAN}
- Lược đồ quan hệ chỉ chứa các thuộc tính đơn: lược đồ ở dạng chuẩn
1NF.
- MAHD là khóa dự bị, các thuộc tính còn lại phụ thuộc hàm đầy đủ
vào MAHD: lược đồ ở dạng chuẩn 2NF.
- MAHD là siêu khóa, không tồn tại phụ thuộc bắc cầu: lược đồ ở dạng
chuẩn 3NF.
- Không có thuộc tính nào phụ thuộc vào thuộc tính không khóa: lược
đồ thuộc dạng chuẩn Boycee-Codd.
KHACK_HANG (MAKHACH, TENKHACH, SODIENTHOAI)
F9 = {MAKHACHHANGTENKHACH,
MAKHACHSODIENTHOAI}
- Lược đồ quan hệ chỉ chứa các thuộc tính đơn: lược đồ ở dạng chuẩn
1NF.
- MAKHACH là khóa dự bị, các thuộc tính còn lại phụ thuộc hàm đầy
đủ vào MAKHACH: lược đồ ở dạng chuẩn 2NF.
- MAKHACH là siêu khóa, không tồn tại phụ thuộc bắc cầu: lược đồ ở
dạng chuẩn 3NF.
- Không có thuộc tính nào phụ thuộc vào thuộc tính không khóa: lược
đồ thuộc dạng chuẩn Boycee-Codd.
HINH_THUC_THANH_TOAN (MAHINHTHUC, TENHINHTHUC)
F10 = {MAHINHTHUCTENHINHTHUC}
- Lược đồ quan hệ chỉ chứa các thuộc tính đơn: lược đồ ở dạng chuẩn
1NF.
- MAHINHTHUC là khóa dự bị, thuộc tính TENHINHTHUC phụ
thuộc hàm đầy đủ vào MAHINHTHUC: lược đồ ở dạng chuẩn 2NF.
- MAHINHTHUC là siêu khóa, không tồn tại phụ thuộc bắc cầu: lược
đồ ở dạng chuẩn 3NF.
- Không có thuộc tính nào phụ thuộc vào thuộc tính không khóa: lược
đồ thuộc dạng chuẩn Boycee-Codd.
Sau khi chuẩn hóa 10 lược đồ, ta được 10 lược đồ ở dạng chuẩn Boycee-Codd.
14