You are on page 1of 35

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN

Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu

Đề tài: Quản lý Quán Cafe


NHÓM 12

Nguyễn Xuân Quang MSSV: 07520572


Phạm Ngọc Duy MSSV: 07520531
Thái Hoàng Dũng MSSV: 07520527

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Thị Kim Phụng


Email: phungntk@uit.edu.vn
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

MỤC LỤC
MỤC LỤC..............................................................................................................................2
MÔ TẢ ĐỀ TÀI.......................................................................................................................2
PHÂN TÍCH.............................................................................................................................4
THIẾT KẾ..............................................................................................................................9
KẾT LUẬN..........................................................................................................................35

MÔ TẢ ĐỀ TÀI

I. Đặt vấn đề

Một quán café có bán các loại thức uống, món ăn, giá các món ăn, thức uống
có thể thay đổi trong khoảng thời gian. Người quản lý quán muốn quản lý việc thu,
chi hàng ngày của quán để làm cơ sở tính thu nhập, tính lương và thưởng cho nhân
viên.
Mỗi bàn có một nhân viên phục vụ chính (khi khách vào, nhân viên nào rảnh
sẽ được chỉ định phục vụ chính cho bàn đó), có một mã số, số chỗ ngồi. Khách hàng
có thể gọi thức uống, món ăn và được nhân viên phục vụ chính ghi nhận lại trên
phiếu, chuyển phiếu đến bộ phận quản lý và bộ phận phục vụ thức uống, món ăn.
Dữ liệu này được nhân viên thu ngân nhập liệu vào máy trước khi chuyển sang bộ
phận phục vụ thức uống.
Khách hàng có thể gọi món mới, thay đổi món, số lượng. Tùy theo yêu cầu
của khách hàng, nhân viên có chuyển bàn hoặc ghép bàn. Có phụ thu cho khu vực
bàn khác nhau (máy lạnh, sân vuờn...). Khi khách gọi tính tiền thì nhân viên thu
ngân sẽ in hóa đơn tính tiền và nhân viên phục vụ thu tiền.

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 2
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

Trong ngày, các loại chi cũng được ghi nhận lại, thông tin gồm có: nhóm chi
(chi mua thực phẩm, thức uống, chi đầu tư cơ sở vật chất, chi lương, thưởng, chi
khác,…), số tiền chi.
Cuối ngày người quản lý có thể xem các báo cáo thống kê số lượng bán và
doanh thu các loại (từng món, theo bàn, theo nhân viên) theo từng ngày, từng tuần
cũng như từng tháng hoặc một khoảng thời gian để nắm được tình hình lợi nhuận
của quán.
II. Yêu cầu chức năng

Thiết kế hệ thống phần mềm quản lý nhằm hỗ cho quán cafe những nghiệp
vụ sau:
 Hỗ trợ cho bộ phận quản lý nhập liệu, lưu trữ thông tin của từng khu
vực, từng bàn trong mỗi khu vực, nhân viên của quán.
 Hỗ trợ tra cứu nhanh các thông tin khu vực của quán, phụ thu cho mỗi
khu vực, giá của từng món trong thực đơn, thông tin cá nhân của nhân
viên quán.
 Hỗ trợ xem các báo biểu được thống kê một cách rõ ràng như doanh
thu của quán bao gồm tổng số tiền quán đã chi và tổng số tiền quán
thu được trong một khoảng thời gian xác định, trong ngày, tháng, năm
cụ thể.
 Hỗ trợ chức năng phân loại người sử dụng hệ thống để xác định rõ
quyền hạn của từng người sử dụng.

III. Yêu cầu phi chức năng


 Xây dựng một hệ thống quản lý quán cafe an toàn, chất lương cao với
chi phí phù hợp.
 Nâng cao hoạt động của quán cafe thông qua việc tin học hóa bộ phận
quản lý và tiết kiệm chi phí.
 Giảm các thời gian thống kê doanh thu của quán.

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 3
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

PHÂN TÍCH

I. Phân tích mô hình dữ liệu


1) Các quy trình nghiệp vụ chính
 Hỗ trợ chức năng nhập liệu, lưu tữ trữ thông tin của từng khu vực,
từng bàn trong mỗi khu vực, nhân viên của quán. Tra cứu nhanh
các thông tin khu vực của quán, phụ thu cho mỗi khu vực, giá của
từng món trong thực đơn, thông tin cá nhân của nhân viên quán.
 Hỗ trợ chức năng theo dõi tiến độ làm việc của nhân viên.
 Hỗ trợ cho việc đưa ra nhận xét và kết quả thống kê doanh thu và
chi tiêu của quán.
 Hỗ trợ việc xác định bàn thuộc khu vực nào trong quán, món
trong thực đơn thuộc loại món nào, nhân viên giữ chức vụ là nhân
viên phục vụ hay nhân viên thu ngân
 Hỗ trợ chức năng in ấn phiếu chi và hóa đơn thanh toán.
2) Mô hình thực thể kết hợp ER

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 4
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

3) Thuyết minh cho mô hình thực thể ER


• Thuộc tính mô tả cho các thực thể
 Thực thể LOẠI MÓN : Mã loại món, Tên loại món.
 Thực thể MÓN : Mã món, Tên món, Giá.
 Thực thể KHU VỰC : Mã khu vực, Tên khu vực, Phụ
thu.
 Thực thể BÀN : Mã bàn, Tên bàn.
 Thực thể NHÂN VIÊN : Mã nhân viên, Tên nhân viên,
CMND, Địa chỉ, Điện thoại, Ngày sinh, Ngày vào làm.
 Thực thể NHÂN VIÊN PHỤC VỤ : Mã nhân viên.
 Thực thể NHÂN VIÊN THU NGÂN : Mã nhân viên,
UserName.
 Thực thể USER : UserName, Password, Admin.
 Thực thể NHÓM CHI : Mã nhóm chi, Tên nhóm chi.
 Thực thể PHIẾU CHI : Mã phiếu chi, Ngày chi, Tổng
tiền chi, Lí do chi.
 Mối kết hợp CT PHIẾU CHI : Tiền chi.
 Thực thể HÓA ĐƠN : Mã hóa đơn, Ngày hóa đơn,
Tổng tiền, Đã thanh toán.
 Mối kết hợp CT HÓA ĐƠN : Đơn giá, Số lượng.
• Về cách qui định đặt thuộc tính tham gia làm khóa chính
cho các thực thể
 Thực thể LOẠI MÓN có Mã loại món là khóa chính.
 Thực thể MÓN có Mã món là khóa chính.
 Thực thể KHU VỰC có Mã khu vực là khóa chính.
 Thực thể BÀN có Mã bàn là khóa chính.
 Thực thể NHÂN VIÊN có Mã nhân viên là khóa chính.
 Thực thể NHÂN VIÊN PHỤC VỤ có Mã nhân viên là
khóa chính.
 Thực thể NHÂN VIÊN THU NGÂN có Mã nhân viên
là khóa chính.
 Thực thể USER có UserName là khóa chính.
 Thực thể NHÓM CHI có Mã nhóm chi là khóa chính.
 Thực thể PHIẾU CHI có Mã phiếu chi là khóa chính.
 Mối kết hợp CT PHIẾU CHI lấy khóa chính của các
thực thể PHIẾU CHI và NHÓM CHI để làm khóa
chính.

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 5
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

 Thực thể HÓA ĐƠN có Mã hóa đơn là khóa chính.


 Mối kết hợp CT HÓA ĐƠN lấy khóa chính của các
thực thể HÓA ĐƠN và MÓN để làm khóa chính.
• Ghi chú
 Thuộc tính Admin trong thực thể USER có thể là:
 UserName là Admin (chủ quán).
 UserName không là Admin (nhân viên thu ngân).
 Thuộc tính Đã thanh toán trong thực thể HÓA ĐƠN có
thể là:
 Hóa đơn đã được thanh toán.
 Hóa đơn chưa được thanh toán.

II. Phân tích mô hình quan niệm xử lý (Các mô hình DFD)


 Mô hình DFD cấp 1

Phiếu gọi món Thông tin tra cứu

Thông tin món, cơ Thông tin nhân


sở vật chất viên
Nhân viên thu ngân Quản lý

Hóa đơn Kết quả tra cứu

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 6
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

 Mô hình DFD cấp 2

Thông tin món, cơ sở vật chất Thông tin nhân viên

Thông tin gọi món

Nhân viên thu ngân Quản lý


Hóa đơn
Thông tin Yêu cầu Kết quả
Phiếu chi
chi tiêu thông tin Tra cứu

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 7
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

 Mô hình DFD cấp 3

Dữ liệu
hóa đơn

Hóa đơn
Dữ liệu
hóa đơn

Nhân viên thu ngân Quản lý

Dữ liệu Dữ liệu
Dữ liệu nhân viên nhân viên
Dữ liệu
phiếu chi phiếu chi
Dữ liệu món,
cơ sở vật chất Nhân viên
Phiếu chi
Món, cơ sở vật chất

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 8
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

THIẾT KẾ

I. Thiết kế mô hình dữ liệu


1) Chuyển đổi từ mô hình ER sang mô hình quan hệ
 LOAIMON(MaLoaiMon,TenLoaiMon).
 MON(MaMon,MaLoaiMon,TenMon,Gia).
 KHUVUC(MaKV,TenKV,PhuThu).
 BAN(MaBan,TenBan,MaKV).
 NHANVIEN(MaNV,TenNV,CMND,DiaChi,DienThoai,
NgaySinh,NgayVaoLam).
 NHANVIENPHUCVU(MaNV).
 NHANVIENTHUNGAN(MaNV,UserName).
 USER(UserName,Password,Admin).
 NHOMCHI(MaNhomChi,TenNhomChi).
 PHIEUCHI(MaPhieuChi,MaNVThuNgan,NgayChi,
TongTienChi,LiDoChi).
 CTPHIEUCHI(MaPhieuChi,MaNhomChi,TienChi).
 HOADON(MaHD,MaBan,MaNVThuNgan,MaNVPhucVu,
NgayHD,TongTien,DaThanhToan).
 CTHOADON(MaHD,MaMon,DonGia,SoLuong).

2) Đánh giá nhận xét mô hình quan hệ


Chúng ta có mô hình quan hệ trên là tốt nhất đối với yêu cầu của hệ
thống.

3) Mô tả toàn bộ các ràng buộc toàn vẹn


• R1: Username trong quan hệ NHANVIENTHUNGAN là duy nhất.

Thuật toán:

∀ nv1 ∈ NHANVIENTHUNGAN
∀ nv2 ∈ NHANVIENTHUNGAN
Nếu nv1.MaNV ≠ nv2.MaNV Thì

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 9
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

nv1.UserName ≠ nv2.UserName
Cuối nếu
Cuối ∀
Cuối ∀
Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

NHANVIENTHUNGAN + - + (UserName)

• R2: Username trong quan hệ NHANVIENTHUNGAN là duy nhất.

Thuật toán:

∀ nv1 ∈ NHANVIEN
∀ nv2 ∈ NHANVIEN
Nếu nv1.MaNV ≠ nv2.MaNV Thì
nv1.CMND ≠ nv2.CMND
Cuối nếu
Cuối ∀
Cuối ∀
Bảng tầm ảnh hưởng:

Thêm Xóa Sửa

NHANVIE + - + (CMND)
N

4) Biểu đồ cơ sở dữ liệu

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 10
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 11
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

II. Thiết kế giao diện


1) Thiết kế thực đơn

Chức năng chương trình

Đăng nhập

Phân quyền Cấp mật khẩu mới

Hệ thống
Đổi mật khẩu

Thông tin quán

Nhập hóa đơn

In hóa đơn
Nhận trả
Nhập phiếu chi

In phiếu chi

Nhân viên

Nhóm chi

Loại món
Quản lý
Món

Khu vực

Bàn

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 12
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

Nhân viên

Nhóm chi

Loại món
Tra cứu
Món

Khu vực

Bàn

Doanh thu nhân viên theo thời gian

Doanh thu từng món theo thời gian


Báo cáo
Doanh thu khu vực theo thời gian

Doanh thu của quán theo thời gian

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 13
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

2) Thiết kế các màn hình


a) Sơ đồ các màn hình

frmMain

Loginform

frmPhanQuyen frmResetPass

frmDoiPass

frmThongtinquan

frmSuahoadon

frmChitieu frmInphieuchi

frmNhanvien

frmBan

frmThucdon

frmBaocao

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 14
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

b) Mô tả các màn hình chính


 Màn hình đăng nhập (Loginform)

STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú


1 Usernametextbox Textbox Nhập user người dùng
2 Passwordtextbox Textbox Nhập password người dùng
3 OK Button Đăng nhập người dùng
4 Cancel Button Đóng màn hình

 Màn hình Reset password (frmResetPass)

STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú


1 txtPass Textbox Nhập password sẽ reset
2 btnOK Button Reset password

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 15
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

 Màn hình chính (frmMain)

STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú


1 btnBan Button Hiển thị form Bàn
2 btnMon Button Hiển thị form Món
3 btnChitieu Button Hiển thị form Chi tiêu
4 btnNhanvien Button Hiển thị form Nhân viên
5 btnBaocao Button Hiển thị form Báo cáo
6 btnPhanquyen Button Hiển thị form Phân quyền
7 btnDoimatkhau Button Hiển thị form Đổi mật khẩu
8 btnThongtinquan Button Hiển thị form Thông tin quán
9 btnThoat Button Thoát chương trình
10 cmbKhuvuc Combobox Chọn khu vực
11 cmbBan Combobox Chọn bàn
12 cmbLoaimon Combobox Chọn loại món
13 cmbNVPV Combobox Chọn nhân viên phục vụ
14 cmbSoluong Combobox Chọn số lượng
15 lstMon Listbox Chọn món
16 grddsBan Datagridview Hiển thị hóa đơn
17 btnThem Button Thêm món
18 btnSuaHD Button Sửa hóa đơn
19 btnThemHD Button Thêm hóa đơn
20 cmbHD Combobox Chọn số hóa đơn
21 btnInHD Button In hóa đơn

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 16
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

 Màn hình phân quyền (frmPhanQuyen)

STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú


1 txtUser Textbox Nhập tên user
2 txtPass Textbox Nhập password cho user
3 txtTim Textbox Nhập tên nhân viên cần tìm
4 btnXoa Button Xóa user
5 btnTim Button Tìm user
6 btnResetPass Button Reset password user
7 btnAddAdmin Button Cấp quyền admin
8 btnRemoveAdmin Button Xóa quyền admin
9 btnThem Button Thêm user
10 ckbAdmin Checkbox Chọn quyền admin
11 grdNhanVien Datagridview Hiển thị thông tin nhân viên
Lựa chọn để hiển thị những
12 optCoUser RadioButton
nhân viên đã cấp user
Lựa chọn để hiển thị những
13 optChuaCoUser RadioButton
nhân viên chưa cấp user
Lựa chọn để hiển thị những
14 optAdmin RadioButton nhân viên có user có quyền
admin

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 17
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

 Màn hình đổi mật khẩu (frmDoiPass)

STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú


1 txtPassCu Textbox Nhập password cũ
2 txtPassMoi Textbox Nhập password mới
3 btnOK Button Thay đổi password
4 btnThoat Button Đóng màn hình đổi mật khẩu

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 18
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

 Màn hình thông tin quán (frmThongtinquan)

STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú


1 txtTenQuan Textbox Nhập tên quán
2 txtDiaChi Textbox Nhập địa chỉ quán
3 txtDienThoai Textbox Nhập số điện thoại quán
4 txtFax Textbox Nhập số fax quán
5 txtEmail Textbox Nhập địa chỉ email quán
6 txtWebsite Textbox Nhập địa chỉ website quán
7 btnThayDoi Button Cập nhật thông tin quán
8 btnThoat Button Đóng màn hình thông tin quán

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 19
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

 Màn hình sửa hóa đơn (frmSuahoadon)

STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú


1 txtTenmon Textbox Nhập tên món
2 txtDongia Textbox Nhập đơn giá cho món
3 cboSoLuong Combobox Chọn số lượng món
Hiển thị thông tin món trong
4 grdChitiethoadon Datagridview
hóa đơn
Sửa thông tin món trong hó
5 btnSua Button
đơn
6 btnXoa Button Xóa món trong hóa đơn
7 btnDoiban Button Đổi bàn cho hóa đơn
8 cboBanhd Combobox Chọn khu vực của quán
9 cboKhuvuchd Combobox Chọn bàn

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 20
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

 Màn hình chi tiêu của quán (frmChitieu)


 Nhóm chi

STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú


1 txtTenNhomChi Textbox Nhập tên nhóm chi
Thiết lập trạng thái thêm nhóm
2 btnThemNhomChi Textbox
chi
Xóa nhóm chi đã chọn trong
3 btnXoaNhomChi Button
bảng nhóm chi (grdNhomChi)
Thiết lập trạng thái sửa nhóm
4 btnSuaNhomChi Button
chi
Thêm mới nhóm chi hoặc cập
5 btnLuuNhomChi Button
nhật thông tin nhóm chi
Hủy trạng thái thêm, sửa nhóm
6 btnHuyNhomChi Button
chi
7 grdNhomChi Datagridview Chứa thông tin các nhóm chi

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 21
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

 Lập phiếu chi

STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú


1 cboNhomchi Combobox Chọn nhóm chi
2 txtTienchi Textbox Nhập số tiền chi
3 txtLydochi Textbox Nhập lý do chi Multiline
Chứa thông tin chi tiết các
4 grdPhieuchi Datagridview
phiếu chi
Thêm mới chi tiết chi vào bảng
5 btnThemchitieu Button
chi tiêu (grdPhieuchi)
Sửa chi tiết chi đã chọn trong
6 btnSuachitieu Button
bảng chi tiêu (grdPhieuchi)
Xóa chi tiết chi đã chọn trong
7 btnXoachitieu Button
bảng chi tiêu (grdPhieuchi)
Thêm mới phiếu chi và in
8 btnInphieuchi Button
phiếu chi
Đóng màn hình chi tiêu của
9 btnHuyphieuchi Button
quán

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 22
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

 Màn hình in phiếu chi (frmInphieuchi)

STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú


Chứa CrystalReport
1 CrystalReportViewerInphieuchi CrystalReportViewer
(CrystalReportCTphieuchi)
2 CrystalReportCTphieuchi CrystalReport Hiển thị dữ liệu phiếu chi

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 23
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

 Màn hình quản lý thông tin nhân viên (frmNhanvien)


 Thông tin nhân viên

STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú


1 txtNhanvien Textbox Nhập họ tên nhân viên
2 txtCMND Textbox Nhập số CMND nhân viên
3 txtDiaChi Textbox Nhập địa chỉ nhân viên Multiline
4 txtdienthoai Textbox Nhập số điện thoại nhân viên
5 dtpNgaysinh DateTimePicker Chọn ngày sinh nhân viên
6 dtpNgayvaolam DateTimePicker Chọn ngày vào làm của nhân viên
7 grdNhanVien Datagridview Chứa thông tin của các nhân viên
8 btnThem Button Thiết lập trạng thái thêm nhân viên
Xóa nhân viên đã chọn trong bảng
9 btnXoa Button
thông tin nhân viên (grdNhanVien)
10 btnSua Button Thiết lập trạng thái sửa nhân viên
Thêm mới nhân viên hoặc cập nhật
11 btnLuu Button
thông tin nhân viên
12 btnHuy Button Hủy trạng thái thêm, sửa nhân viên

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 24
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

 Chức vụ

STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú


1 lblTenNV Label Hiển thị họ tên nhân viên
2 optChonNVPV RadioButton Chọn chức vụ phục vụ cho nhân viên
3 optChonNVTN RadioButton Chọn chức vụ thu ngân cho nhân viên
Chọn nhân viên là nhân viên phục vụ
4 optNVPV RadioButton
để tra cứu
Chọn nhân viên là nhân viên thu ngân
5 optNVTN RadioButton
để tra cứu
Chọn nhân viên chưa có chức vụ để tra
6 optNVChuaCoCV RadioButton
cứu
Click để thực hiện chức năng cấp chức
7 lnklblCapNhat LinkLabel
vụ cho nhân viên
8 grdNhanVien2 Datagridview Chứa thông tin của các nhân viên
9 txtTim Textbox Nhập tên nhân viên để tra cứu
10 btnLuu2 Button Cấp chức vụ cho nhân viên
Hủy trạng thái cấp chức vụ cho nhân
11 btnHuy2 Button
viên

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 25
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

 Màn hình quản lý thông tin Khu vực/Bàn (frmBan)


 Khu vực

STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú


1 txtTenkv Textbox Nhập tên khu vực
2 txtPhuthu Textbox Nhập phụ thu cho khu vực
3 grdDskhuvuc Datagridview Hiển thị thông tin từng khu vực
4 btnThemKV Button Thiết lập trạng thái thêm khu vực
Xóa khu vực đã chọn trong bảng
5 btnXoaKV Button
thông tin khu vực (grdDskhuvuc)
6 btnSuaKV Button Thiết lập trạng thái sửa khu vực
Thêm mới khu vực hoặc cập nhật
7 btnLuuKV Button
thông tin khu vực
8 btnHuyKV Button Hủy trạng thái thêm, sửa khu vực

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 26
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

 Bàn

STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú


1 cboKhuvucB Combobox Chọn khu vực
2 txtTenban Textbox Nhập tên bàn
Hiển thị thông tin từng bàn trong
3 grdDsban Datagridview
khu vực
4 btnThemB Button Thiết lập trạng thái thêm bàn
Xóa bàn đã chọn trong bảng thông
5 btnXoaB Button
tin bàn (grdDsban)
6 btnSuaB Button Thiết lập trạng thái sửa bàn
Thêm mới bàn hoặc cập nhật thông
7 btnLuuB Button
tin bàn
8 btnHuyB Button Hủy trạng thái thêm, sửa bàn

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 27
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

 Màn hình quản lý thông tin Loại món/Món (frmThucdon)


 Loại món

STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú


1 txtTenloaimon Textbox Nhập tên loại món
2 grdDsloaimon Datagridview Hiển thị thông tin tên các loại món
3 btnThemloaimon Button Thiết lập trạng thái thêm loại món
Xóa loại món đã chọn trong bảng
4 btnXoaloaimon Button
thông tin loại món (grdDsloaimon)
5 btnSualoaimon Button Thiết lập trạng thái sửa loại món
Thêm mới loại món hoặc cập nhật
6 btnLuuloaimon Button
thông tin loại món
7 btnHuyloaimon Button Hủy trạng thái thêm, sửa loại món

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 28
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

 Món

STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú


1 txtTenmon Textbox Nhập tên món
2 cboLoaimon Combobox Chọn loại món để thêm, cập nhật
3 txtDongia Textbox Nhập đơn giá cho món
Chọn loại món để hiển thị trên bảng
4 cboShowloaimon Combobox
thông tin món (grdDsmon)
5 grdDsmon Datagridview Hiển thị thông tin các món
6 btnThemmon Button Thiết lập trạng thái thêm món
Xóa món đã chọn trong bảng thông
7 btnXoamon Button
tin món (grdDsmon)
8 btnSuamon Button Thiết lập trạng thái sửa món
Thêm mới món hoặc cập nhật thông
9 btnLuumon Button
tin món
10 btnHuymon Button Hủy trạng thái thêm, sửa món

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 29
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

 Màn hình thống kê (frmBaocao)


 Tra cứu phiếu chi

STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú


Sử dụng chức năng tra cứu
1 rdbNgayphieuchi RadioButton
theo ngày
Sử dụng chức năng tra cứu
2 rdbThangphieuchi RadioButton
theo tháng
Sử dụng chức năng tra cứu
3 rdbNamphieuchi RadioButton
theo năm
Sử dụng chức năng tra cứu
4 rdbKhongtgphieuchi RadioButton
theo khoảng thời gian
Sử dụng chức năng chọn
5 chkNVphieuchi CheckButton
nhân viên
6 cboNVThunganphieuchi Combobox Chọn nhân viên để tra cứu
7 dtpNgay1phieuchi DateTimePicker Chọn thời điểm bắt đầu
8 dtpNgay2phieuchi DateTimePicker Chọn thời điểm kết thúc
9 txtLidochi Textbox Hiển thị lý do chi Multiline
Hiển thị thông tin các phiếu
10 grdPhieuchi Datagridview
chi
Hiển thị thông tin các chi
11 grdCTphieuchi Datagridview
tiết phiếu chi
12 btnTimphieuchi Button Tra cứu phiếu chi

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 30
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

 Thống kê nhân viên

STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú


Sử dụng chức năng thống
1 optNVTN RadioButton
kê theo NVTN
Sử dụng chức năng thống
2 optNVPV RadioButton
kê theo NVPV
Sử dụng chức năng thống
3 optNgayTKNV RadioButton
kê theo ngày
Sử dụng chức năng thống
4 optThangTKNV RadioButton
kê theo tháng
Sử dụng chức năng thống
5 optNamTKNV RadioButton
kê theo năm
Sử dụng chức năng thống
6 optKhoangThoiGianTKNV RadioButton
kê theo khoảng thời gian
7 dtpTKNV1 DateTimePicker Chọn thời điểm bắt đầu
8 dtpTKNV2 DateTimePicker Chọn thời điểm kết thúc
Chứa CrystalReport
9 myCrystalReportViewerTKNV CrystalReportViewer
(myCrystalReportTKNV)
Hiển thị dữ liệu thống kê
10 myCrystalReportTKNV CrystalReport
nhân viên
Tra cứu thống kê nhân
11 btnSearchTKNV Button
viên

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 31
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

 Thống kê Món/Khu vực

STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú


Sử dụng chức năng thống
1 optMon RadioButton
kê theo Món
Sử dụng chức năng thống
2 optKhuVuc RadioButton
kê theo Khu vực
Sử dụng chức năng thống
3 optNgayMonKV RadioButton
kê theo ngày
Sử dụng chức năng thống
4 optThangMonKV RadioButton
kê theo tháng
Sử dụng chức năng thống
5 optNamMonKV RadioButton
kê theo năm
Sử dụng chức năng thống
6 optKhoangThoiGianMonKV RadioButton
kê theo khoảng thời gian
7 dtpMonKV1 DateTimePicker Chọn thời điểm bắt đầu
8 dtpMonKV2 DateTimePicker Chọn thời điểm kết thúc
Chứa CrystalReport
9 myCrystalReportViewerTKMonKV CrystalReportViewer (myCrystalReportTKMon,
myCrystalReportTKKV)
myCrystalReportTKMon, Hiển thị dữ liệu thống kê
10 CrystalReport
myCrystalReportTKKV món, khu vực
Tra cứu thống kê món,
11 btnSearchMonKV Button
khu vực

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 32
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

 Thống kê chung

STT Tên Control Loại Control Chức năng Ghi chú


Sử dụng chức năng thống
1 optTKTheoTG RadioButton
kê theo thời gian
Sử dụng chức năng thống
2 optTKDT RadioButton
kê tổng doanh thu
Sử dụng chức năng thống
3 optNgayTKDT RadioButton
kê theo ngày
Sử dụng chức năng thống
4 optThangTKDT RadioButton
kê theo tháng
Sử dụng chức năng thống
5 optNamTKDT RadioButton
kê theo năm
Sử dụng chức năng thống
6 optKhoangThoiGianTKDT RadioButton
kê theo khoảng thời gian
7 dtpTKDT1 DateTimePicker Chọn thời điểm bắt đầu
8 dtpTKDT2 DateTimePicker Chọn thời điểm kết thúc
Chứa CrystalReport
9 myCrystalReportViewerTKDT CrystalReportViewer
(myCrystalReportTKDT)
Hiển thị dữ liệu thống kê
10 myCrystalReportTKDT CrystalReport
doanh thu
Tra cứu thống kê doanh
11 btnSearchTKDT Button
thu

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 33
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

III. Thiết kế báo biểu


1) Danh sách các báo biểu

STT Tên báo biểu Mô tả


In danh sách doanh thu của nhân viên phục vụ, nhân viên thu
1 myCrystalReportTKNV ngân của quán theo ngày, tháng, năm hoặc trong khoảng thời
gian
In danh sách doanh thu từng món theo ngày, tháng, năm hoặc
2 myCrystalReportTKMon
trong khoảng thời gian
In danh sách doanh thu từng khu vực trong quán theo ngày,
3 myCrystalReportTKKV
tháng, năm hoặc trong khoảng thời gian
In danh sách doanh thu của quán theo ngày, tháng, năm hoặc
4 myCrystalReportTKDT
trong khoảng thời gian và tổng doanh thu
5 CrystalReportCTphieuchi In phiếu chi của quán tại thời điểm lập phiếu chi

2) Các nguồn dữ liệu nhập, xuất

STT Tên báo biểu Nguồn dữ liệu nhập Nguồn dữ liệu xuất
Ngày, tháng, năm, khoảng Tên nhân viên, CMND, Địa
1 myCrystalReportTKNV
thời gian cần báo cáo nhỉ, Tổng doanh thu
Ngày, tháng, năm, khoảng Tên món, Số lượng món, Tổng
2 myCrystalReportTKMon
thời gian cần báo cáo doanh thu
Ngày, tháng, năm, khoảng
3 myCrystalReportTKKV Tên khu vực, Tổng doanh thu
thời gian cần báo cáo
Ngày, tháng, năm, khoảng Tổng số tiền thu, Tổng số tiền
4 myCrystalReportTKDT
thời gian cần báo cáo chi, Tồng doanh thu
Tên quán, nhóm chi, tiền chi,
Nhóm chi, tiền chi, lí do
5 CrystalReportCTphieuchi người lập phiếu chi (chủ quán
chi
hoặc tên nhân viên thu ngân)

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 34
Báo cáo đồ án môn Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề tài: Quản lý Quán Cafe
NHÓM 12

KẾT LUẬN

I. Đánh giá
Qua một thời gian học tập, tìm hiểu cùng với sự hướng dẫn của cô, chúng em
đã bước đầu xây dựng được hệ thống phần mềm hỗ trợ quản lý quán Cafe.
Hệ thống phần mềm này đã phần nào đạt được các yêu cầu về tiêu chuẩn và
chất lượng như quản lý được thông tin nhân viên, thông tin các khu vực, bàn
của quán, thông tin loại món, món, thống kê được doanh thu dựa trên tổng số
tiền thu và tổng số tiền chi. Hệ thống đạt được sự an toàn, chất lượng cao, chi
phí phù hợp, giảm thiểu được khá nhiều thời gian, nâng cao hoạt động của
quán. Hệ thống có giao diện thân thiện, hỗ trợ tối đa các chức năng cho
người dùng.
II. Hướng phát triển trong tương lai

Cài đặt, kiểm nghiệm, bảo trì phần mềm một cách hoàn chỉnh.

Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - Khoa Hệ Thống Thông Tin 35

You might also like