You are on page 1of 5

MÔN TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP

Bài tập cá nhân 03: Làm câu a đến câu f bài tập 3 trang 4 trong tài liệu
a, Xác định thông tin kế toán
STT Người sử dụng Mục tiêu Nội dung thông tin
thông tin
1 Giám đốc Đánh giá hiệu quả hoạt động của Thông tin, chi phí lãi lỗ
doanh nghiệp theo kênh phân phối
Đánh giá hiệu quả kinh doanh kênh
phân phối

b, Danh mục đối tượng kế toán


STT Nhóm-tên đối tượng Theo dõi chi tiết
1 Doanh thu
1.1 Doanh thu bán hàng Hàng hóa
2 Tiền
2.1 Tiền mặt Đơn vị tiền tệ
2.2 Tiền gửi ngân hàng Tài khoản ngân hàng
3 Nợ phải thu
3.1 Nợ phải thu khách hàng Khách hàng, chứng từ, hóa
đơn
4 Giá vốn
4.1 Giá vốn bán hàng Hàng hóa
5 Chiết khấu thanh toán Hàng hóa

Danh mục đối tượng quản lý chi tiết


STT Tên Nội dung mô tả Nội dung quản lý Phương pháp
mã hóa
1 Hàng hóa Loại hàng, nguyên vật Quản lý chi tiết XX - mã loại
liệu, tên hàng, mã theo từng loại, hàng - tên loại
hàng nguyên vật liệu sản hàng
xuất, số lượng
hàng hóa xuất kho.
2 Khách hàng Tên khách hàng, mã Quản lý chi tiết Phân vùng -
khách hàng, địa chỉ, số theo khách hàng cá khu vực - loại
điện thoại, tài khoản nhân, khách hàng khách hàng-
ngân hàng tổ chức, doanh STT
nghiệp, khách hàng
là nhà phân phối,
khách hàng nước
ngoài theo từng
kênh phân phối,
từng khu vực
3 Tài khoản ngân hàng Số hiệu tài khoản, tên Quản lý chi tiết Mã ngân hàng
ngân hàng, loại tài theo từng đơn vị - số tài khoản
khoản tiền tệ, theo dõi chi
tiết số dư, số phát
sinh hàng ngày,
định kì, đối chiếu
4 Chứng từ Số chứng từ, tên Quản lý chi tiết Mã chứng từ -
chứng từ, loại chứng theo từng loại số hiệu - tên
từ chứng từ, theo dõi chứng từ
theo duyệt chứng
từ, lập chứng từ

c, Danh mục chứng từ


STT Tên chứng Nơi lập Nơi duyệt Nơi nhận Mục đích sử
từ dụng
1 Đơn đặt hàng Bộ phận tiếp Tại các văn Cung cấp thông
nhận và xử lý phòng đại diện tin về đơn đặt
đơn đặt hàng hàng.
Cơ sở lập lệnh
bán hàng
2 Lệnh bán Trưởng phòng Bộ phận kho, Dùng để duyệt
hàng kinh doanh, bộ phận lập đơn đặt hàng.
trưởng phòng hóa đơn, bộ Cơ sở lập phiếu
tín dụng phận giao hàng xuất kho, hóa
đơn
3 Phiếu xuất Bộ phận kho, Theo dõi lượng
kho bộ phận giao hàng xuất, căn
nhận hàng, bộ cứ để hạch toán
phận kế toán giá vốn, đối
chiếu hóa đơn,
lệnh bán hàng
4 Phiếu giao Bộ phận giao Bộ phận kho Bộ phận lập Căn cứ để thu nợ
hàng nhận hóa đơn, khách khách hàng
hàng Làm chứng từ đi
đường
Đối chiếu đơn
đặt hàng ( chiết
khấu, giảm giá)
Điều chỉnh
doanh thu
5 Phiếu thu Bộ phận kế Kế toán Khách hàng Căn cứ xác nhận
tiền toán thanh toán, cơ sở
đối chiếu ; ghi
nhận theo dõi
công nợ.

d, Thiết kế 3 mẫu chứng từ


Đơn đặt hàng:
ĐƠN ĐẶT HÀNG
Số đơn đặt hàng: Ngày:
Họ tên nhà cung cấp: Số fax:
Địa chỉ:
STT Tên, nhãn hiệu, Mã số Đơn vị tính Số lượng
quy cách
phẩm chất vật
tư, dụng
cụ, sản phẩm,
hàng hóa
A B C D E
CỘNG

Người lập Trưởng phòng mua hàng Kế toán trưởng


(Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên)

PHIẾU NHẬP KHO


Ngày…Tháng…Năm..
Nợ:…
Có:…
Họ tên người giao hàng:……………………………………………………………………………
Theo:………………..Số……………….Ngày…………….Tháng…………..Năm……………
Nhập tại kho:…………………………Địa điểm…………………………………………………
STT Tên, nhãn hiệu, Mã số Đơn vị Số lượng Số lượng Đơn giá Thành
quy cách phẩm tính theo thực tiền
chất vật tư, dụng chứng nhập
cụ, sản phẩm, hàng từ
hóa
A B C D E F G H
CỘNG

Phụ trách kinh doanh Người giao hàng Thủ kho


(Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên)

f. Các tài khoản kế toán cần thiết


Số hiệu tài khoản Tên tài khoản Đối tượng quản lý Ghi chú
chi tiết
111 Tiền mặt Số dư bên nợ
1111 Tiền Việt Nam Số dư bên nợ
112 Tiền gửi ngân hàng Số dư bên nợ
1121 Tiền Việt Nam Tài khoản ngân hàng Số dư bên nợ
131 Phải thu khách hàng Số dư hai bên,
chi tiết theo
từng chứng từ
156 Hàng hóa Số dư bên nợ
1561 Giá mua hàng hóa Hàng hóa Số dư bên nợ
1562 Chi phí thu mua hàng hóa Số dư bên nợ
333 Thuế và các khoản phải Số dư hai bên
nộp nhà nước
3331 Thuế GTGT phải nộp Số dư hai bên
33311 Thuế GTGT đầu ra Số dư hai bên
511 Doanh thu bán hàng và Số dư bên lớn
cung cấp dịch vụ
5111 Doanh thu bán hàng hóa Hàng hóa Số dư hai bên,
chi tiết từng
loại khách
hàng cá nhân,
nhà phân phối,
tổ chức
632 Giá vốn hàng bán Số dư bên lớn

You might also like