Professional Documents
Culture Documents
(MSB ECM) TaiLieuPhanTichYeuCauNSD PhiTinDung
(MSB ECM) TaiLieuPhanTichYeuCauNSD PhiTinDung
Dự án […]
MÃ SỐ: […]
1.
1.
2.
Phê duyệt tài liệu
Đại diện Khối Công nghệ Đại diện Đơn vị Nghiệp vụ1
Họ tên: Họ tên:
Chức vụ Chức vụ
Đơn vị Đơn vị
ĐTNB ĐTNB
Chữ ký Chữ ký
1
Giám đốc Trung tâm phê duyệt nếu là dự án BAU, đối với dự án Lớn/Chiến lược, lãnh đạo phê duyệt phải là
Giám đốc Khối trở lên
MỤC LỤC
1. Giới thiệu............................................................................................................................4
1.1. Tổng quan.................................................................................................................4
1.2. Phạm vi......................................................................................................................4
1.3. Thuật ngữ và từ viết tắt.............................................................................................4
1.4. Tài liệu tham khảo....................................................................................................4
2. Quy trình nghiệp vụ...........................................................................................................4
2.1. Quy trình nghiệp vụ 01..............................................................................................5
2.2. Quy trình nghiệp vụ 02..............................................................................................5
3. Cấu trúc thư mục tài liệu..................................................................................................5
3.1. Sơ đồ cấu trúc thư mục báo cáo.................................................................................5
3.2. Mô tả thư mục............................................................................................................5
4. Yêu cầu các chức năng.......................................................................................................5
4.1. [Tên chức năng].........................................................................................................5
4.4.1. Mục đích thực hiện.......................................................................................................5
4.4.2. Mô tả nghiệp vụ.............................................................................................................5
4.4.3. Yêu cầu ràng buộc.........................................................................................................5
5. Yêu cầu tích hợp.................................................................................................................5
6. Yêu cầu phi chức năng.......................................................................................................5
7. Danh mục dùng chung.......................................................................................................5
7.1. [Tên danh mục]..........................................................................................................5
8. Các quy tắc riêng của nghiệp vụ.......................................................................................5
1. Giới thiệu
1.1. Tổng quan
[Giới thiệu tổng quan và mục đích xây dựng tài liệu]
1.2. Phạm vi
[Phạm vi của tài liệu]
Cấp thư
STT Tên Thư mục Ý nghĩa thư mục
mục
HỒ SƠ KHÁCH HÀNG
Hiển thị theo đối tượng khách hàng tương ứng
gồm:
1 KHCN/KHTC Cấp 1
Khách hàng cá nhân
Khách hàng tổ chức
Quy tắc tạo nhóm mới:
- Bên dưới Cấp 1, hệ thống sẽ tạo dần các thư mục
Nhóm CIF khách hàng có tên là CIFx_x. Ví dụ
CIF1_200
2 +1-200 là số CIF khách hàng, mỗi thư mục sẽ
[Nhóm CIF khách hàng] Cấp 2
chứa 200 thư mục Hồ sơ Khách hàng con.
+ Mỗi khi phát sinh nghiệp vụ cần tạo thư mục Hồ
sơ Khách hàng trên ECM, hệ thống sẽ căn cứ vào
số CIF của khách hàng để tìm đến đúng nhóm cif
tạo thư mục
3 [CIF_ TÊN KHÁCH Cấp 3 Thư mục phát sinh “động” khi khách hàng phát
HÀNG] sinh giao dịch tại MSB
Cấu trúc sinh thư mục: CIF_TÊN KHÁCH
HÀNG
- Hồ sơ của mỗi khách hàng sẽ được quản
lý riêng biệt thành từng Thư mục, mỗi thư mục
chứa toàn bộ Hồ sơ của 01 Khách hàng, bao gồm
Cấp thư
STT Tên Thư mục Ý nghĩa thư mục
mục
2 thư mục con:
Hồ sơ thông tin khách hàng
Hồ sơ tín dụng khách hàng
Thư mục chứa các thông tin định danh của tài
Hồ sơ thông tin khách khoản và hồ sơ pháp lý của khách hàng
4 Cấp 4 Hồ sơ pháp lý
hàng
Hồ sơ tài khoản
HỒ SƠ GIAO DỊCH
Thư mục lưu trữ hồ sơ liên quan đến loại giao
7 GIAO DỊCH TELLER Cấp 1 dịch teller, bên trong chứa thư mục tương ứng
theo đơn vị.
8 [Mã đơn vị_Tên đơn vị] Cấp 2 Thư mục lưu trữ hồ sơ phát sinh tại đơn vị cụ thể
Thư mục Năm lưu các tài liệu đi theo từng Năm,
9 Năm Cấp 3
lấy căn cứ là Năm phát sinh giao dịch
Thư mục lưu trữ hồ sơ liên quan đến loại giao
10 GIAO DỊCH TIỀN GỬI Cấp 1 dịch tiền gửi, bên trong chứa thư mục tương ứng
theo đơn vị.
11 [Mã đơn vị_Tên đơn vị] Cấp 2 Thư mục lưu trữ hồ sơ phát sinh tại đơn vị cụ thể
Thư mục Năm lưu các tài liệu đi theo từng Năm,
12 Năm Cấp 3
lấy căn cứ là Năm phát sinh giao dịch
Thư mục lưu trữ hồ sơ liên quan đến loại giao
THANH TOÁN TRONG
13 Cấp 1 dịch thanh toán trong nước, bên trong chứa thư
NƯỚC
mục tương ứng theo đơn vị.
14 [Mã đơn vị_Tên đơn vị] Cấp 2 Thư mục lưu trữ hồ sơ phát sinh tại đơn vị cụ thể
Thư mục Năm lưu các tài liệu đi theo từng Năm,
15 Năm Cấp 3
lấy căn cứ là Năm phát sinh giao dịch
Thư mục lưu trữ hồ sơ liên quan đến loại giao
THANH TOÁN QUỐC
16 Cấp 1 dịch thanh toán quốc tế, bên trong chứa thư mục
TẾ
tương ứng theo đơn vị.
17 [Mã đơn vị_Tên đơn vị] Cấp 2 Thư mục lưu trữ hồ sơ phát sinh tại đơn vị cụ thể
18 Năm Cấp 3 Thư mục Năm lưu các tài liệu đi theo từng Năm,
Cấp thư
STT Tên Thư mục Ý nghĩa thư mục
mục
lấy căn cứ là Năm phát sinh giao dịch
Thư mục lưu trữ hồ sơ liên quan đến loại giao
19 THU PHÍ Cấp 1 dịch thu phí, bên trong chứa thư mục tương ứng
theo đơn vị.
20 [Mã đơn vị_Tên đơn vị] Cấp 2 Thư mục lưu trữ hồ sơ phát sinh tại đơn vị cụ thể
Thư mục Năm lưu các tài liệu đi theo từng Năm,
21 Năm Cấp 3
lấy căn cứ là Năm phát sinh giao dịch
Thư mục lưu trữ hồ sơ liên quan đến loại giao
22 ỨNG VỐN Cấp 1 dịch Ứng vốn, bên trong chứa thư mục tương ứng
theo đơn vị.
23 [Mã đơn vị_Tên đơn vị] Cấp 2 Thư mục lưu trữ hồ sơ phát sinh tại đơn vị cụ thể
Thư mục Năm lưu các tài liệu đi theo từng Năm,
24 Năm Cấp 3
lấy căn cứ là Năm phát sinh giao dịch
Thư mục lưu trữ hồ sơ liên quan đến loại giao
25 GIAO DỊCH GL Cấp 1 dịch GL, bên trong chứa thư mục tương ứng theo
đơn vị.
26 [Mã đơn vị_Tên đơn vị] Cấp 2 Thư mục lưu trữ hồ sơ phát sinh tại đơn vị cụ thể
Thư mục Năm lưu các tài liệu đi theo từng Năm,
27 Năm Cấp 3
lấy căn cứ là Năm phát sinh giao dịch
Thư mục lưu trữ hồ sơ liên quan đến loại hồ sơ
28 HỒ SƠ KHÁC Cấp 1 khác, bên trong chứa thư mục tương ứng theo đơn
vị.
29 [Mã đơn vị_Tên đơn vị] Cấp 2 Thư mục lưu trữ hồ sơ phát sinh tại đơn vị cụ thể
Thư mục Năm lưu các tài liệu đi theo từng Năm,
30 Năm Cấp 3
lấy căn cứ là Năm phát sinh giao dịch
TM0 Khách hàng cá Lớp (class) VARCHAR Tên thuộc tính của đối tượng (Object) trong
1 nhân/Khách (255) ECM.
hàng tổ chức
Tên thư NVARCHA Tên của thư mục hiện hành
mục R (255)
Cấp
Tên thư mục Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả
TM
Loại khách DANH MỤC Hiển thị theo danh mục “Loại khách hàng”
hàng Khách hàng cá nhân.
Khách hàng tổ chức.
TM0 Nhóm CIF Kế thừa thuộc tính thư mục Khách hàng tổ chức
2 khách hàng
TM0 [CIF_TÊN Kế thừa thuộc tính thư mục Nhóm CIF khách hàng
3 KHÁCH CIF VARCHAR Hiển thị số CIF của khách hàng
HÀNG] (255)
Tên khách NVARCHA Hiển thị thông tin Tên khách hàng.
hàng R (255)
Loại giấy tờ DANH MỤC Hiển thị theo danh mục “Loại giấy tờ pháp
pháp lý lý”
Ngân hàng DANH MỤC Hiển thị theo danh mục “Ngân hàng
chuyên chuyên doanh”
doanh
Chi nhánh DANH MỤC Hiển thị tên Chi nhánh quản lý khách hàng
Lấy theo danh mục chi nhánh/phòng giao
dịch
TM0 HỒ SƠ Kế thừa thuộc tính thư mục [CIF_Tên khách hàng]
4 THÔNG TIN Loại hồ sơ DANH MỤC Hiển thị theo danh mục “Loại hồ sơ”:
KHÁCH + Hồ sơ thông tin khách hàng
HÀNG + Hồ sơ tín dụng khách hàng
TM0 Hồ sơ pháp lý Kế thừa thuộc tính thư mục Hồ sơ thông tin khách hàng
5 Loại hồ sơ DANH MỤC Hiển thị theo danh mục “Loại hồ sơ thông
thông tin tin khách hàng”
khách hàng + Hồ sơ pháp lý
+ Hồ sơ tài khoản
TM0 Hồ sơ tài Kế thừa thuộc tính thư mục Hồ sơ thông tin khách hàng
5 khoản Loại hồ sơ DANH MỤC Hiển thị theo danh mục “Loại hồ sơ thông
thông tin tin khách hàng”
khách hàng + Hồ sơ pháp lý
+ Hồ sơ tài khoản
Hồ sơ giao dịch
TM0 GIAO DỊCH Lớp (class) VARCHAR Tên thuộc tính của đối tượng (Object) trong
1 TELLER (255) ECM.
Tên thư NVARCHA Tên của thư mục hiện hành
mục R (255)
Tên loại DANH MỤC Hiển thị theo danh mục Tên loại giao dịch
giao dịch
TM0 [MÃ ĐƠN Kế thừa thuộc tính thư mục GIAO DỊCH TELLER
2 VỊ_TÊN ĐƠN Tên đơn vị NVARCHA
VỊ] R (255) Hiển thị thông tin Mã đơn vị_ Tên đơn vị
TM0 Năm Kế thừa thuộc tính thư mục [MÃ ĐƠN VỊ_TÊN ĐƠN VỊ]
3 Năm Number(4)
Hiển thị Năm phát sinh giao dịch
TM0 GIAO DỊCH Lớp (class) VARCHAR Tên thuộc tính của đối tượng (Object) trong
Cấp
Tên thư mục Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả
TM
Tên loại DANH MỤC Hiển thị theo danh mục Tên loại giao dịch
giao dịch
TM0 [MÃ ĐƠN Kế thừa thuộc tính thư mục GIAO DỊCH TELLER
2 VỊ_TÊN ĐƠN Tên đơn vị NVARCHA
VỊ] R (255) Hiển thị thông tin Mã đơn vị_ Tên đơn vị
TM0 Năm Kế thừa thuộc tính thư mục [MÃ ĐƠN VỊ_TÊN ĐƠN VỊ]
3 Năm Number(4)
Hiển thị Năm phát sinh giao dịch
TM0 THANH Lớp (class) VARCHAR Tên thuộc tính của đối tượng (Object) trong
1 TOÁN (255) ECM.
TRONG Tên thư NVARCHA Tên của thư mục hiện hành
NƯỚC mục R (255)
Tên loại DANH MỤC Hiển thị theo danh mục Tên loại giao dịch
giao dịch
TM0 [MÃ ĐƠN Kế thừa thuộc tính thư mục GIAO DỊCH TELLER
2 VỊ_TÊN ĐƠN Tên đơn vị NVARCHA
VỊ] R (255) Hiển thị thông tin Mã đơn vị_ Tên đơn vị
TM0 Năm Kế thừa thuộc tính thư mục [MÃ ĐƠN VỊ_TÊN ĐƠN VỊ]
3 Năm Number(4)
Hiển thị Năm phát sinh giao dịch
TM0 THANH Lớp (class) VARCHAR Tên thuộc tính của đối tượng (Object) trong
1 TOÁN QUỐC (255) ECM.
TẾ Tên thư NVARCHA Tên của thư mục hiện hành
mục R (255)
Tên loại DANH MỤC Hiển thị theo danh mục Tên loại giao dịch
giao dịch
TM0 [MÃ ĐƠN Kế thừa thuộc tính thư mục GIAO DỊCH TELLER
2 VỊ_TÊN ĐƠN Tên đơn vị NVARCHA
VỊ] R (255) Hiển thị thông tin Mã đơn vị_ Tên đơn vị
TM0 Năm Kế thừa thuộc tính thư mục [MÃ ĐƠN VỊ_TÊN ĐƠN VỊ]
3 Năm Number(4)
Hiển thị Năm phát sinh giao dịch
TM0 THU PHÍ Lớp (class) VARCHAR Tên thuộc tính của đối tượng (Object) trong
1 (255) ECM.
Tên thư NVARCHA Tên của thư mục hiện hành
mục R (255)
Tên loại DANH MỤC Hiển thị theo danh mục Tên loại giao dịch
giao dịch
TM0 [MÃ ĐƠN Kế thừa thuộc tính thư mục GIAO DỊCH TELLER
2 VỊ_TÊN ĐƠN
VỊ]
Tên đơn vị NVARCHA Hiển thị thông tin Mã đơn vị_ Tên đơn vị
R (255)
Cấp
Tên thư mục Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả
TM
TM0 Năm Kế thừa thuộc tính thư mục [MÃ ĐƠN VỊ_TÊN ĐƠN VỊ]
3 Năm Number(4)
Hiển thị Năm phát sinh giao dịch
TM0 ỨNG VỐN Lớp (class) VARCHAR Tên thuộc tính của đối tượng (Object) trong
1 (255) ECM.
Tên thư NVARCHA Tên của thư mục hiện hành
mục R (255)
Tên loại DANH MỤC Hiển thị theo danh mục Tên loại giao dịch
giao dịch
TM0 [MÃ ĐƠN Kế thừa thuộc tính thư mục GIAO DỊCH TELLER
2 VỊ_TÊN ĐƠN Tên đơn vị NVARCHA
VỊ] R (255) Hiển thị thông tin Mã đơn vị_ Tên đơn vị
TM0 Năm Kế thừa thuộc tính thư mục [MÃ ĐƠN VỊ_TÊN ĐƠN VỊ]
3 Năm Number(4)
Hiển thị Năm phát sinh giao dịch
TM0 GIAO DICH Lớp (class) VARCHAR Tên thuộc tính của đối tượng (Object) trong
1 GL (255) ECM.
Tên thư NVARCHA Tên của thư mục hiện hành
mục R (255)
Tên loại DANH MỤC Hiển thị theo danh mục Tên loại giao dịch
giao dịch
TM0 [MÃ ĐƠN Kế thừa thuộc tính thư mục GIAO DỊCH TELLER
2 VỊ_TÊN ĐƠN Tên đơn vị NVARCHA
VỊ] R (255) Hiển thị thông tin Mã đơn vị_ Tên đơn vị
TM0 Năm Kế thừa thuộc tính thư mục [MÃ ĐƠN VỊ_TÊN ĐƠN VỊ]
3 Năm Number(4)
Hiển thị Năm phát sinh giao dịch
TM0 HỒ SƠ Lớp (class) VARCHAR Tên thuộc tính của đối tượng (Object) trong
1 KHÁC (255) ECM.
Tên thư NVARCHA Tên của thư mục hiện hành
mục R (255)
Tên loại DANH MỤC Hiển thị theo danh mục Tên loại giao dịch
giao dịch
TM0 [MÃ ĐƠN Kế thừa thuộc tính thư mục GIAO DỊCH TELLER
2 VỊ_TÊN ĐƠN Tên đơn vị NVARCHA
VỊ] R (255) Hiển thị thông tin Mã đơn vị_ Tên đơn vị
TM0 Năm Kế thừa thuộc tính thư mục [MÃ ĐƠN VỊ_TÊN ĐƠN VỊ]
3 Năm Number(4)
Hiển thị Năm phát sinh giao dịch
4.1.2 Mô tả nghiệp vụ
- Người dùng đăng nhập vào hệ thống ECM thành công > Vào chức năng Quản trị vai trò, hệ
thống hiển thị màn hình Danh sách vai trò.
4 Tên vai trò Text N Hiển thị tên vai trò tương
ứng
5 Mô tả Text N Hiển thị mô tả theo vai trò
tương ứng
Nút, link chức năng
6 Tìm kiếm Button Cho phép tìm kiếm gần
đúng theo dữ liệu đã nhập
7 Thêm mới Button Hiển thị pop-up Thêm mới
vai trò
8 Sửa Button Hiển thị màn hình chi tiết
Vai trò
9 Xóa Button Hiển thị pop-up xác nhận
xóa vai trò
- Người dùng thêm mới vai trò chọn bấm button Thêm mới hiển thị màn hình popup Thêm mới
vai trò
Màn hình chỉnh sửa vai trò> Tab Khách hàng cá nhân (loại nghiệp vụ = Hồ sơ tín dụng)
1 Hồ sơ Checkbox O N/A - Cho phép tích chọn thư mục được sử
dụng tất cả tính năng. Danh sách thư
mục Cá nhân
+ Tài khoản thanh toán
+ Tiền gửi có kỳ hạn
+ Chuyển tiền trong nước
+ Mua bán ngoại tệ
+ Thu, chi hộ
+ Westurn union
+ Xuất nhập khẩu ngoại tệ
+ Điều chỉnh quỹ
+ Thừa thiếu quỹ
+ Hoạch toán tập trung
2 Tính năng Checkbox O N/A - Cho phép tích chọn tính năng phân
quyền
+ Tải
+ In tài liệu
+ Ánh xạ tài liệu
+ Chia sẻ tài liệu
+ Xóa tài liệu
+ Di chuyển tài liệu
+ Cập nhật phiên bản
+ Upload tài liệu
+ Sửa thuộc tính tài liệu
+ Sửa thuộc tính thư mục
3 Lưu Button N/A N/A - Người dùng bấm Lưu, hệ thống thực
hiện lưu các thay đổi vào cơ sở dữ
liệu
4 Hủy Button N/A N/A - Người dùng bấm Hủy, hệ thống thực
hiện đóng pop-up, thông tin không
được thay đổi
- Người dùng thực hiện xóa vai trò bằng cách bấm Xóa trên màn hình danh sách, hệ thống
hiển thị màn hình popup xác nhận xóa vai trò
STT Tên trường Kiểu dữ Bắt buộc Sửa Mô tả/actione
liệu <M/O> <Y/N>
1 Btn Đồng ý Button - Người dùng bấm Đồng ý, hệ thống
thực hiện xóa vai trò trên danh sách
và trong cơ sở dữ liệu
- User đã được gắn quyền với vai trò đã
xóa sẽ mất các quyền tính năng tương
ứng
2 Btn Đóng Button - Người dùng bấm Đóng, vai trò vẫn
hiển thị ngoài màn hình danh sách vai
trò và không làm thay đổi đến quyền
tính năng của user đã gắn với vai trò.
- User có quyền được thực hiện tính năng Quản trị vai trò
Ràng buộc -
4.2.4 Mô tả nghiệp vụ
4.2.4.1 Nguyên tắc nghiệp vụ
BR01: Danh sách user sẽ được xuất từ hệ thống vận hàng của MSB và import lần đầu vào hệ thống
ECM. Sau thời điểm này, các user phát sinh mới hoặc không còn hiệu lực tại MSB sẽ được
thêm/update thủ công tại chức năng Phân quyền user
BR02: Khi thêm mới 1 user, NSD cần nhập UserID tương ứng, hệ thống ECM kiểm tra trong cơ sở dữ
liệu
- Nếu đã tồn tại trong cơ sở dữ liệu ECM, hệ thống hiển thị thông báo “User đã tồn tại trên hệ
thống”
- Nếu chưa có trong cơ sở dữ liệu, hệ thống gọi đến HTVH MSB để kiểm tra user
Nếu chưa có trên HTVH MSB hiển thị “User không tồn tại, vui lòng kiểm tra lại”
Nếu user hợp lệ, thông tin sẽ hiển thị tương ứng: Username, Email, Trạng thại mặc
định = Hoạt động
BR03: Khi update thông tin user đã có, NSD chỉ được phép chuyển trạng thái user từ Hoạt động thành
Ngừng hoạt động và ngược lại. Không được sửa các thông tin: UserID, username, email
BR04: Để xác định được roles của 1 user trên từng chi nhánh, hệ thống xử lý theo nguyên tắc sau:
B1: Xác định theo nhóm hồ sơ nghiệp vụ: VD: hồ sơ phi tín dụng, hồ sơ tín dụng sẽ có bộ
roles khác nhau
B2: Tại mỗi nhóm hồ sơ nghiệp vụ, roles của user chính là tổng hợp các roles được khai báo:
o Nếu NSD khai báo cùng 1 roles trên nhiều chi nhánh khác nhau => Roles của user
được xác định trên tổng hợp tất cả các chi nhánh đó, VD:
Vai trò Chi nhánh
Role A Hà Nội
Role A Hội Sở
Kết quả: User có quyền tính năng tương ứng Role A
với phạm vi chi nhánh Hà Nội và chi nhánh Hội Sở.
o Nếu có nhiều roles trên nhiều chi nhánh khác nhau, lấy kết quả tổng hợp các roles trên
tất cả các CN đã khai báo, VD:
Vai trò Chi nhánh
Role A Hà Tây
Role B Đống Đa
Kết quả: User có quyền tính năng tương ứng
Role A ở chi nhánh Hà Nội và quyền tính năng
Role B ở chi nhánh Hội Sở
Giá
Bắt
Sửa trị
STT Tên trường Loại trường buộc Mô tả chi tiết các quy tắc
Y/N mặc
M/O
định
MH01: Danh sách user
- Tại màn hình Phân quyền user (MH01), NSD nhấn vào nút “Thêm user”, hệ thống hiển thị màn hình
Thêm mới 1 user dưới đây:
MHUC005.02: Thêm mới thông tin user
Giá
Bắt
Sửa trị
STT Tên trường Loại trường buộc Mô tả chi tiết các quy tắc
Y/N mặc
M/O
định
MH02: Thêm mới 1 user
Giới hạn 255 ký tự
1 UserID Number(255) Y M
Chỉ cho phép nhập số
Hiển thị theo thông tin userID đã
2 Username Varchar(255) N M nhập sau khi kiểm tra nếu có dữ
liệu thỏa mãn
Hiển thị theo thông tin userID đã
3 Email Varchar(255) N M nhập sau khi kiểm tra nếu có dữ
liệu thỏa mãn
4 Trạng thái Droplist Y M Mặc định là Hoạt động
- Tại màn hình Phân quyền user (MHUC005.01), NSD nhập thông tin nhấn vào nút “Tìm kiếm”, hệ
thống hiển thị màn hình Thông tin user dưới đây:
MHUC005.03: Thông tin user
Giá
Bắt
Sửa trị
STT Tên trường Loại trường buộc Mô tả chi tiết các quy tắc
Y/N mặc
M/O
định
MH03: Chỉnh sửa 1 user
Hiển thị theo thông tin đã lưu trên
1 UserID Varchar(255) N M hệ thống ECM
- Tại màn hình Thông tin user (MHUC005.03), NSD chọn tab “Role”, hệ thống hiển thị màn hình
danh sách roles của user như dưới đây:
MHUC005.04: Danh sách roles của 1 user
Bắt
Sửa
STT Tên trường Loại trường buộc Mô tả chi tiết các quy tắc
Y/N
M/O
MH04: Role của 1 user
Grid role được phân quyền
- Nếu chưa có dữ liệu, hệ thống hiển thị thông báo “Không có dữ liệu hiển thị”
- Danh sách được sắp theo đúng thứ tự NSD đã thao tác
- Mặc định hiển thị 25 bản ghi/trang
- Với mỗi trang sẽ hiển thị thông tin bản ghi từ số bao nhiêu tới số bao nhiêu
- Cho phép back quay lại trang trước đó, next sang trang tiếp theo
1 STT Label N M Hiển thị bắt đầu từ 1
4 Chi nhánh Label N M Hiển thị thông tin chi nhánh đã thêm
6 N/A N/A
Thêm Button Mở popup Thêm mới role (MH05)
N/A N/A Khi nhấn Xóa tại dòng tương ứng trên
grid, hệ thống hiển thị thông báo “Bạn
có chắc chắn muốn xóa quyền vai trò
này?” kèm 2 button Xác nhận và Hủy:
7 Xóa Textbutton - Nhấn Xác nhận: Hệ thống thực hiện
xóa dòng tương ứng
- Nhấn Hủy: Hệ thống đóng popup và
giữ nguyên thông tin
N/A N/A
8 Sửa Button Mở popup Sửa role (MH06)
- Tại màn hình MHUC005.04: Danh sách roles của 1 user, NSD nhấn vào nút Thêm, hệ thống hiển thị
popup Gán quyền vai trò
- Tại màn hình MHUC005.04: Danh sách roles của 1 user, NSD nhấn vào nút Sửa, hệ thống hiển thị
popup Chỉnh sửa roles
MHUC005.06: Popup Chỉnh sửa quyền vai trò
Bắt
Sửa
STT Tên trường Loại trường buộc Mô tả chi tiết các quy tắc
Y/N
M/O
MH06: Popup Chỉnh sửa role
Mặc định hiển thị dữ liệu đã lưu trước đó
5 Lưu Button N/A N/A Nếu thỏa mãn validate các trường thông
tin, ECM lưu thông tin vào hệ thống,
thông báo thành công tới NSD và quay lại
màn hình MH03: Chi tiết role của user
Người dùng đăng nhập vào hệ thống ECM thành công, chọn thư mục cần tài xuống, click chuột phải
=> hệ thống hiển thị popup =>chọn Download thư mục
Hệ thống thực hiện tải về máy client theo quy tắc nghiệp vụ.
UC010_01: Màn hình download 1 thư mục
Người dùng đăng nhập vào hệ thống ECM thành công, chọn tài liệu cần tải xuống, click chuột phải =>
hệ thống hiển thị popup => chọn Download tài liệu.
Hệ thống thực hiện tải tài liệu về máy client theo quy tắc nghiệp vụ.
UC010_04: Màn hình download 1 tài liệu
Giá
Bắt
Sửa trị
STT Tên trường Loại trường buộc Mô tả chi tiết các quy tắc
Y/N mặc
M/O
định
Button/link chức năng
1 Download Button N O Luôn BR01: Khi Download thư mục, hệ
thư mục hiển thống thực hiện tải toàn bộ thư mục
thị con và tài liệu bên trong .
BR02:
+ Trường hợp thư mục cha được
phân quyền, NSD được phép
download các thư mục con bên
trong.
+ TH phân quyền đến thư mục con,
thư mục cha sẽ disable tính năng
BR03: Thư mục được download
tham chiếu ThuMucDownload gắn
link phần 3.1 Sơ đồ cấu trúc thư
mục
BR04: Trường hợp NSD không
phần quyền tính năng download, hệ
thống disable tính năng
(UC010_03)
BR05: cấu trúc sinh tên thư mục tải
về:
Một thư mục:
[TenThuMuc]_[YYYYMMDD
].zip
Nhiều thư mục:
HSGD_[YYYYMMDD].zip
Trong đó:
YYYYMMDD: được lấy theo
thời gian thực hiện tải về
HSGD: Hồ sơ giao dịch
BR01: Trường hợp người sử dụng
download một tài liệu từ ECM về
máy client, file tài liệu hiển thị
định dạng tương ứng trên ECM
BR02: Trường hợp người sử dụng
download nhiều tài liệu từ ECM
về máy client, hệ thống mặc định
tải về dưới dạng file nén (.zip)
BR03: Trường hợp NSD không
phần quyền tính năng download, hệ
Luôn thống disable tính năng
Download tài (UC010_06)
2 Button N O hiển
liệu BR04: cấu trúc sinh tên tài liệu tải
thị
về:
Một tài liệu:
[TenTaiLieu]_[YYYYMMDD]
.định dạng file theo ECM
Nhiều tài liệu:
HSGD_[YYYYMMDD].zip
Trong đó:
YYYYMMDD: được lấy theo
thời gian thực hiện tải về
HSGD: Hồ sơ giao dịch
4.5.5 Yêu cầu ràng buộc
Mô tả
Ràng buộc - User có quyền thực hiện tính năng trên thư mục lưu trữ ECM
- User không có quyền, tính năng sẽ disable không cho thực hiện
4.6 UC-011: In tài liệu
4.6.1 Lịch sử thay đổi UC
STT Người thực hiện Ngày Nội dung thay đổi Mô tả
1 AnhNTL 18/03/2024 Thêm mới UC Mô tả nghiệp vụ UC
Giá
Bắt
Sửa trị
STT Tên trường Loại trường buộc Mô tả chi tiết các quy tắc
Y/N mặc
M/O
định
Button/link chức năng
1 In tài liệu Button N O Luôn BR01: Hệ thống chỉ cho phép
hiển thực hiện in một tài liệu được lựa
thị
chọn.
BR02: Thông tin máy in đích
được mặc định theo cấu hình của
máy tính của người sử dụng.
BR03: Trường hợp NSD không
phần quyền tính năng in tài liệu,
hệ thống disable tính năng
(UC011-02)
4.6.5 Yêu cầu ràng buộc
Mô tả
Ràng buộc - User có quyền thực hiện tính năng trên thư mục lưu trữ ECM
4.7 UC 14 - Chia sẻ tài liệu
4.7.1 Lịch sử thay đổi UC
STT Người thực hiện Ngày Nội dung thay đổi Mô tả
1 AnhNP 18/03/2024 Thêm mới UC Mô tả nghiệp vụ UC
MH001: Màn hình thực hiện chức năng Chia sẻ tài liệu
- Hệ thống hiển thị màn hình Chia sẻ tài liệu, có gắn kèm link tài liệu đã chọn. NSD chọn
người nhận chia sẻ từ danh sách hệ thống, nhấn ‘Thêm”. Hệ thống sẽ hiển thị danh sách người được
chia sẻ.
MH002: Màn hình chia sẻ tài liệu
Bắt
Sửa
ST buộc
Tên trường Loại trường <Y/N Mô tả chi tiết các quy tắc
T <M/O
>
>
Cho phép tìm kiếm và lựa chọn một/
nhiều user để thực hiện chia sẻ, tên
Thêm người
1 Searching list Y M user được hiển thị tại danh sách người
chia sẻ
được chia sẻ. Các user phải có trên hệ
thống ECM.
Bắt buộc giá trị phải lớn hơn ngày
Ngày hết hiệu DD/MM/
2 Y M hiện tại. Tài liệu chia sẻ đến hết ngày
lực YYYY
đã nhập này.
Nhập lý do chia sẻ nếu có
3 Lý do chia sẻ Text Y O
Hiển thị danh sách người được chia
4 Danh sách List Y M
người được sẻ. Cho phép xóa dòng dữ liệu.
chia sẻ
Danh sách tài Hiển thị danh sách tài liệu được chia
5 liệu được chia List Y M sẻ. Cho phép xóa dòng dữ liệu.
sẻ
BUTTON
N/A N/A Cho phép NSD chia sẻ đường link tài
1 Chia sẻ Button liệu này cho user đã chọn theo
template mail xác định
N/A N/A Hệ thống hiển thị màn hình preview,
cho phép NSD xem trước nội dung
2 Preview Button
mail chia sẻ tài liệu. Không cho phép
chỉnh sửa trên màn hình Preview.
N/A N/A Cho phép NSD đóng màn hình tính
3 Đóng Button
năng
N/A N/A Cho phép thêm user vào danh sách
4 Thêm Button
người được chia sẻ
- NSD Click button “Chia sẻ”. Chia sẻ thành công, hệ thống trở về màn hình chính, danh
sách tài liệu ban đầu.
- Người được chia sẻ click vào link trong email theo template sau:
Trân trọng!
- Người được chia sẻ đăng nhập vào ECM. Hệ thống hiển thị màn hình Mở tài liệu (tham
chiếu UC028 – Mở tài liệu)
4.7.4.2 Quy tắc nghiệp vụ
- BR01: Chỉ cho phép chọn tối đa 10 tài liệu để chia sẻ. Khi chọn quá 10 tài liệu hệ thống
sẽ disable chức năng.
- BR02: Nếu user click vào link đã hết thời hạn được chia sẻ, hệ thống thông báo: “Không
tìm thấy tài liệu được chia sẻ hoặc tài liệu đã hết thời gian truy cập, đề nghị kiểm tra lại”.
- BR03: Người được chia sẻ phải có user trên ECM, không cần gắn thêm phân quyền.
- BR04: Người được chia sẻ chỉ được mở tài liệu trên màn hình ECM, không được phép
khai thác các tính năng khác như: Download tài liệu, In…
4.7.5 Yêu cầu ràng buộc
Mô tả
Ràng buộc - NSD có quyền truy cập hệ thống ECM và được phân quyền sử dụng chức năng “Chia
sẻ tài liệu”
- NSD không có quyền, tính năng bị vô hiệu hóa và không cho thực hiện.
4.9 UC 19 - Xóa tài liệu
4.9.1 Lịch sử thay đổi UC
STT Người thực hiện Ngày Nội dung thay đổi Mô tả
1 AnhNP 18/03/2024 Thêm mới UC Mô tả nghiệp vụ UC
Bắt
Tên Sửa
STT Loại trường buộc Mô tả chi tiết các quy tắc
trường <Y/N>
<M/O>
- Enable nếu NSD được phân
quyền tính năng.
- Cho phép NSD thực hiện xóa
văn bản đã chọn.
Xóa tài
1 Button - Những tài liệu có Nguồn tích
liệu
hợp = Manual được phép thực
hiện tính năng xóa. Các tài liệu
từ Nguồn tích hợp khác không
được phép thực hiện tính năng.
- Hệ thống hiển thị popup thông báo “Bạn có chắc chắn xóa tài liệu này?
Bắt
Tên Sửa
STT Loại trường buộc Mô tả chi tiết các quy tắc
trường <Y/N>
<M/O>
BUTTON
Hệ thống thực hiện xóa tài liệu đã
1 Đồng ý Button chọn, quay trở về màn hình chính
trước đó.
Ẩn popup, hệ thống quay về màn
2 Hủy Button
hình browser của hệ thống
1 Hồ sơ pháp lý
2 Hồ sơ tài khoản
5 Thu phí
6 Ứng vốn
7 Giao dịch GL
8 Hồ sơ khác