You are on page 1of 47

TÀI LIỆU

PHÂN TÍCH YÊU CẦU NGƯỜI DÙNG


[TÊN DỰ ÁN/YÊU CẦU]

Dự án […]
MÃ SỐ: […]

LẦN BAN HÀNH: […] – HÀ NỘI [Năm]


TÊN VĂN BẢN: TÀI LIỆU PHÂN TÍCH YÊU CẦU NGƯỜI DÙNG - ECM

Ngày trình: Các tài liệu kèm theo:

Ngày hiệu lực:

Số trang chính: Phụ lục:

Lần sửa đổi:


Soạn thảo tài liệu

TT Họ tên: Chức vụ Đơn vị Chữ ký

1.

Kiểm tra tài liệu

TT Họ tên: Chức vụ Đơn vị Chữ ký

1.

2.
Phê duyệt tài liệu

Đại diện Khối Công nghệ Đại diện Đơn vị Nghiệp vụ1

Họ tên: Họ tên:

Chức vụ Chức vụ

Đơn vị Đơn vị

ĐTNB ĐTNB

Chữ ký Chữ ký

QUÁ TRÌNH BAN HÀNH SỬA ĐỔI


STT NGÀY NỘI DUNG

1
Giám đốc Trung tâm phê duyệt nếu là dự án BAU, đối với dự án Lớn/Chiến lược, lãnh đạo phê duyệt phải là
Giám đốc Khối trở lên
MỤC LỤC
1. Giới thiệu............................................................................................................................4
1.1. Tổng quan.................................................................................................................4
1.2. Phạm vi......................................................................................................................4
1.3. Thuật ngữ và từ viết tắt.............................................................................................4
1.4. Tài liệu tham khảo....................................................................................................4
2. Quy trình nghiệp vụ...........................................................................................................4
2.1. Quy trình nghiệp vụ 01..............................................................................................5
2.2. Quy trình nghiệp vụ 02..............................................................................................5
3. Cấu trúc thư mục tài liệu..................................................................................................5
3.1. Sơ đồ cấu trúc thư mục báo cáo.................................................................................5
3.2. Mô tả thư mục............................................................................................................5
4. Yêu cầu các chức năng.......................................................................................................5
4.1. [Tên chức năng].........................................................................................................5
4.4.1. Mục đích thực hiện.......................................................................................................5
4.4.2. Mô tả nghiệp vụ.............................................................................................................5
4.4.3. Yêu cầu ràng buộc.........................................................................................................5
5. Yêu cầu tích hợp.................................................................................................................5
6. Yêu cầu phi chức năng.......................................................................................................5
7. Danh mục dùng chung.......................................................................................................5
7.1. [Tên danh mục]..........................................................................................................5
8. Các quy tắc riêng của nghiệp vụ.......................................................................................5
1. Giới thiệu
1.1. Tổng quan
[Giới thiệu tổng quan và mục đích xây dựng tài liệu]

1.2. Phạm vi
[Phạm vi của tài liệu]

1.3. Thuật ngữ và từ viết tắt


Thuật ngữ Mô tả

1.4. Tài liệu tham khảo


Tên tài liệu Thời gian ban hành Nguồn Ghi chú

2. Quy trình nghiệp vụ


1.1. Quy trình nghiệp vụ 01

[Sơ đồ quy trình nghiệp vụ 01]


1.2. Quy trình nghiệp vụ 02

[Sơ đồ quy trình nghiệp vụ 02]


3. Cấu trúc thư mục tài liệu
3.1 Sơ đồ cấu trúc thư mục hồ sơ Phi tín dụng

3.2 Mô tả thư mục

Cấp thư
STT Tên Thư mục Ý nghĩa thư mục
mục

HỒ SƠ KHÁCH HÀNG
Hiển thị theo đối tượng khách hàng tương ứng
gồm:
1 KHCN/KHTC Cấp 1
 Khách hàng cá nhân
 Khách hàng tổ chức
Quy tắc tạo nhóm mới:
- Bên dưới Cấp 1, hệ thống sẽ tạo dần các thư mục
Nhóm CIF khách hàng có tên là CIFx_x. Ví dụ
CIF1_200
2 +1-200 là số CIF khách hàng, mỗi thư mục sẽ
[Nhóm CIF khách hàng] Cấp 2
chứa 200 thư mục Hồ sơ Khách hàng con.
+ Mỗi khi phát sinh nghiệp vụ cần tạo thư mục Hồ
sơ Khách hàng trên ECM, hệ thống sẽ căn cứ vào
số CIF của khách hàng để tìm đến đúng nhóm cif
tạo thư mục
3 [CIF_ TÊN KHÁCH Cấp 3 Thư mục phát sinh “động” khi khách hàng phát
HÀNG] sinh giao dịch tại MSB
Cấu trúc sinh thư mục: CIF_TÊN KHÁCH
HÀNG
- Hồ sơ của mỗi khách hàng sẽ được quản
lý riêng biệt thành từng Thư mục, mỗi thư mục
chứa toàn bộ Hồ sơ của 01 Khách hàng, bao gồm
Cấp thư
STT Tên Thư mục Ý nghĩa thư mục
mục
2 thư mục con:
 Hồ sơ thông tin khách hàng
 Hồ sơ tín dụng khách hàng

Thư mục chứa các thông tin định danh của tài
Hồ sơ thông tin khách khoản và hồ sơ pháp lý của khách hàng
4 Cấp 4  Hồ sơ pháp lý
hàng
 Hồ sơ tài khoản

Thư mục chứa các tài liệu liên quan đến hồ sơ


5 Hồ sơ pháp lý Cấp 5
pháp lý của khách hàng
Thư mục chứa các tài liệu liên quan đến hồ sơ tài
6 Cấp 5
Hồ sơ tài khoản
khoản của khách hàng

HỒ SƠ GIAO DỊCH
Thư mục lưu trữ hồ sơ liên quan đến loại giao
7 GIAO DỊCH TELLER Cấp 1 dịch teller, bên trong chứa thư mục tương ứng
theo đơn vị.
8 [Mã đơn vị_Tên đơn vị] Cấp 2 Thư mục lưu trữ hồ sơ phát sinh tại đơn vị cụ thể

Thư mục Năm lưu các tài liệu đi theo từng Năm,
9 Năm Cấp 3
lấy căn cứ là Năm phát sinh giao dịch
Thư mục lưu trữ hồ sơ liên quan đến loại giao
10 GIAO DỊCH TIỀN GỬI Cấp 1 dịch tiền gửi, bên trong chứa thư mục tương ứng
theo đơn vị.
11 [Mã đơn vị_Tên đơn vị] Cấp 2 Thư mục lưu trữ hồ sơ phát sinh tại đơn vị cụ thể

Thư mục Năm lưu các tài liệu đi theo từng Năm,
12 Năm Cấp 3
lấy căn cứ là Năm phát sinh giao dịch
Thư mục lưu trữ hồ sơ liên quan đến loại giao
THANH TOÁN TRONG
13 Cấp 1 dịch thanh toán trong nước, bên trong chứa thư
NƯỚC
mục tương ứng theo đơn vị.
14 [Mã đơn vị_Tên đơn vị] Cấp 2 Thư mục lưu trữ hồ sơ phát sinh tại đơn vị cụ thể

Thư mục Năm lưu các tài liệu đi theo từng Năm,
15 Năm Cấp 3
lấy căn cứ là Năm phát sinh giao dịch
Thư mục lưu trữ hồ sơ liên quan đến loại giao
THANH TOÁN QUỐC
16 Cấp 1 dịch thanh toán quốc tế, bên trong chứa thư mục
TẾ
tương ứng theo đơn vị.
17 [Mã đơn vị_Tên đơn vị] Cấp 2 Thư mục lưu trữ hồ sơ phát sinh tại đơn vị cụ thể

18 Năm Cấp 3 Thư mục Năm lưu các tài liệu đi theo từng Năm,
Cấp thư
STT Tên Thư mục Ý nghĩa thư mục
mục
lấy căn cứ là Năm phát sinh giao dịch
Thư mục lưu trữ hồ sơ liên quan đến loại giao
19 THU PHÍ Cấp 1 dịch thu phí, bên trong chứa thư mục tương ứng
theo đơn vị.
20 [Mã đơn vị_Tên đơn vị] Cấp 2 Thư mục lưu trữ hồ sơ phát sinh tại đơn vị cụ thể

Thư mục Năm lưu các tài liệu đi theo từng Năm,
21 Năm Cấp 3
lấy căn cứ là Năm phát sinh giao dịch
Thư mục lưu trữ hồ sơ liên quan đến loại giao
22 ỨNG VỐN Cấp 1 dịch Ứng vốn, bên trong chứa thư mục tương ứng
theo đơn vị.
23 [Mã đơn vị_Tên đơn vị] Cấp 2 Thư mục lưu trữ hồ sơ phát sinh tại đơn vị cụ thể

Thư mục Năm lưu các tài liệu đi theo từng Năm,
24 Năm Cấp 3
lấy căn cứ là Năm phát sinh giao dịch
Thư mục lưu trữ hồ sơ liên quan đến loại giao
25 GIAO DỊCH GL Cấp 1 dịch GL, bên trong chứa thư mục tương ứng theo
đơn vị.
26 [Mã đơn vị_Tên đơn vị] Cấp 2 Thư mục lưu trữ hồ sơ phát sinh tại đơn vị cụ thể

Thư mục Năm lưu các tài liệu đi theo từng Năm,
27 Năm Cấp 3
lấy căn cứ là Năm phát sinh giao dịch
Thư mục lưu trữ hồ sơ liên quan đến loại hồ sơ
28 HỒ SƠ KHÁC Cấp 1 khác, bên trong chứa thư mục tương ứng theo đơn
vị.
29 [Mã đơn vị_Tên đơn vị] Cấp 2 Thư mục lưu trữ hồ sơ phát sinh tại đơn vị cụ thể

Thư mục Năm lưu các tài liệu đi theo từng Năm,
30 Năm Cấp 3
lấy căn cứ là Năm phát sinh giao dịch

3.3 Thuộc tính

3.3.1 Thuộc tính thư mục


Cấp
Tên thư mục Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả
TM

Hồ sơ thông tin khách hàng

TM0 Khách hàng cá Lớp (class) VARCHAR Tên thuộc tính của đối tượng (Object) trong
1 nhân/Khách (255) ECM.
hàng tổ chức
Tên thư NVARCHA Tên của thư mục hiện hành
mục R (255)
Cấp
Tên thư mục Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả
TM

Loại khách DANH MỤC Hiển thị theo danh mục “Loại khách hàng”
hàng Khách hàng cá nhân.
Khách hàng tổ chức.
TM0 Nhóm CIF Kế thừa thuộc tính thư mục Khách hàng tổ chức
2 khách hàng

TM0 [CIF_TÊN Kế thừa thuộc tính thư mục Nhóm CIF khách hàng
3 KHÁCH CIF VARCHAR Hiển thị số CIF của khách hàng
HÀNG] (255)
Tên khách NVARCHA Hiển thị thông tin Tên khách hàng.
hàng R (255)

Số giấy tờ VARCHAR Hiển thị thông tin số giấy tờ pháp lý của


pháp lý (255) khách hàng

Loại giấy tờ DANH MỤC Hiển thị theo danh mục “Loại giấy tờ pháp
pháp lý lý”

Ngân hàng DANH MỤC Hiển thị theo danh mục “Ngân hàng
chuyên chuyên doanh”
doanh

Chi nhánh DANH MỤC Hiển thị tên Chi nhánh quản lý khách hàng
Lấy theo danh mục chi nhánh/phòng giao
dịch
TM0 HỒ SƠ Kế thừa thuộc tính thư mục [CIF_Tên khách hàng]
4 THÔNG TIN Loại hồ sơ DANH MỤC Hiển thị theo danh mục “Loại hồ sơ”:
KHÁCH + Hồ sơ thông tin khách hàng
HÀNG + Hồ sơ tín dụng khách hàng

TM0 Hồ sơ pháp lý Kế thừa thuộc tính thư mục Hồ sơ thông tin khách hàng
5 Loại hồ sơ DANH MỤC Hiển thị theo danh mục “Loại hồ sơ thông
thông tin tin khách hàng”
khách hàng + Hồ sơ pháp lý
+ Hồ sơ tài khoản
TM0 Hồ sơ tài Kế thừa thuộc tính thư mục Hồ sơ thông tin khách hàng
5 khoản Loại hồ sơ DANH MỤC Hiển thị theo danh mục “Loại hồ sơ thông
thông tin tin khách hàng”
khách hàng + Hồ sơ pháp lý
+ Hồ sơ tài khoản
Hồ sơ giao dịch
TM0 GIAO DỊCH Lớp (class) VARCHAR Tên thuộc tính của đối tượng (Object) trong
1 TELLER (255) ECM.
Tên thư NVARCHA Tên của thư mục hiện hành
mục R (255)

Tên loại DANH MỤC Hiển thị theo danh mục Tên loại giao dịch
giao dịch

TM0 [MÃ ĐƠN Kế thừa thuộc tính thư mục GIAO DỊCH TELLER
2 VỊ_TÊN ĐƠN Tên đơn vị NVARCHA
VỊ] R (255) Hiển thị thông tin Mã đơn vị_ Tên đơn vị

TM0 Năm Kế thừa thuộc tính thư mục [MÃ ĐƠN VỊ_TÊN ĐƠN VỊ]
3 Năm Number(4)
Hiển thị Năm phát sinh giao dịch
TM0 GIAO DỊCH Lớp (class) VARCHAR Tên thuộc tính của đối tượng (Object) trong
Cấp
Tên thư mục Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả
TM

1 TIỀN GỬI (255) ECM.


Tên thư NVARCHA Tên của thư mục hiện hành
mục R (255)

Tên loại DANH MỤC Hiển thị theo danh mục Tên loại giao dịch
giao dịch

TM0 [MÃ ĐƠN Kế thừa thuộc tính thư mục GIAO DỊCH TELLER
2 VỊ_TÊN ĐƠN Tên đơn vị NVARCHA
VỊ] R (255) Hiển thị thông tin Mã đơn vị_ Tên đơn vị

TM0 Năm Kế thừa thuộc tính thư mục [MÃ ĐƠN VỊ_TÊN ĐƠN VỊ]
3 Năm Number(4)
Hiển thị Năm phát sinh giao dịch
TM0 THANH Lớp (class) VARCHAR Tên thuộc tính của đối tượng (Object) trong
1 TOÁN (255) ECM.
TRONG Tên thư NVARCHA Tên của thư mục hiện hành
NƯỚC mục R (255)

Tên loại DANH MỤC Hiển thị theo danh mục Tên loại giao dịch
giao dịch

TM0 [MÃ ĐƠN Kế thừa thuộc tính thư mục GIAO DỊCH TELLER
2 VỊ_TÊN ĐƠN Tên đơn vị NVARCHA
VỊ] R (255) Hiển thị thông tin Mã đơn vị_ Tên đơn vị

TM0 Năm Kế thừa thuộc tính thư mục [MÃ ĐƠN VỊ_TÊN ĐƠN VỊ]
3 Năm Number(4)
Hiển thị Năm phát sinh giao dịch
TM0 THANH Lớp (class) VARCHAR Tên thuộc tính của đối tượng (Object) trong
1 TOÁN QUỐC (255) ECM.
TẾ Tên thư NVARCHA Tên của thư mục hiện hành
mục R (255)

Tên loại DANH MỤC Hiển thị theo danh mục Tên loại giao dịch
giao dịch

TM0 [MÃ ĐƠN Kế thừa thuộc tính thư mục GIAO DỊCH TELLER
2 VỊ_TÊN ĐƠN Tên đơn vị NVARCHA
VỊ] R (255) Hiển thị thông tin Mã đơn vị_ Tên đơn vị

TM0 Năm Kế thừa thuộc tính thư mục [MÃ ĐƠN VỊ_TÊN ĐƠN VỊ]
3 Năm Number(4)
Hiển thị Năm phát sinh giao dịch
TM0 THU PHÍ Lớp (class) VARCHAR Tên thuộc tính của đối tượng (Object) trong
1 (255) ECM.
Tên thư NVARCHA Tên của thư mục hiện hành
mục R (255)

Tên loại DANH MỤC Hiển thị theo danh mục Tên loại giao dịch
giao dịch

TM0 [MÃ ĐƠN Kế thừa thuộc tính thư mục GIAO DỊCH TELLER
2 VỊ_TÊN ĐƠN
VỊ]
Tên đơn vị NVARCHA Hiển thị thông tin Mã đơn vị_ Tên đơn vị
R (255)
Cấp
Tên thư mục Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả
TM

TM0 Năm Kế thừa thuộc tính thư mục [MÃ ĐƠN VỊ_TÊN ĐƠN VỊ]
3 Năm Number(4)
Hiển thị Năm phát sinh giao dịch
TM0 ỨNG VỐN Lớp (class) VARCHAR Tên thuộc tính của đối tượng (Object) trong
1 (255) ECM.
Tên thư NVARCHA Tên của thư mục hiện hành
mục R (255)

Tên loại DANH MỤC Hiển thị theo danh mục Tên loại giao dịch
giao dịch

TM0 [MÃ ĐƠN Kế thừa thuộc tính thư mục GIAO DỊCH TELLER
2 VỊ_TÊN ĐƠN Tên đơn vị NVARCHA
VỊ] R (255) Hiển thị thông tin Mã đơn vị_ Tên đơn vị

TM0 Năm Kế thừa thuộc tính thư mục [MÃ ĐƠN VỊ_TÊN ĐƠN VỊ]
3 Năm Number(4)
Hiển thị Năm phát sinh giao dịch
TM0 GIAO DICH Lớp (class) VARCHAR Tên thuộc tính của đối tượng (Object) trong
1 GL (255) ECM.
Tên thư NVARCHA Tên của thư mục hiện hành
mục R (255)

Tên loại DANH MỤC Hiển thị theo danh mục Tên loại giao dịch
giao dịch

TM0 [MÃ ĐƠN Kế thừa thuộc tính thư mục GIAO DỊCH TELLER
2 VỊ_TÊN ĐƠN Tên đơn vị NVARCHA
VỊ] R (255) Hiển thị thông tin Mã đơn vị_ Tên đơn vị

TM0 Năm Kế thừa thuộc tính thư mục [MÃ ĐƠN VỊ_TÊN ĐƠN VỊ]
3 Năm Number(4)
Hiển thị Năm phát sinh giao dịch
TM0 HỒ SƠ Lớp (class) VARCHAR Tên thuộc tính của đối tượng (Object) trong
1 KHÁC (255) ECM.
Tên thư NVARCHA Tên của thư mục hiện hành
mục R (255)

Tên loại DANH MỤC Hiển thị theo danh mục Tên loại giao dịch
giao dịch

TM0 [MÃ ĐƠN Kế thừa thuộc tính thư mục GIAO DỊCH TELLER
2 VỊ_TÊN ĐƠN Tên đơn vị NVARCHA
VỊ] R (255) Hiển thị thông tin Mã đơn vị_ Tên đơn vị

TM0 Năm Kế thừa thuộc tính thư mục [MÃ ĐƠN VỊ_TÊN ĐƠN VỊ]
3 Năm Number(4)
Hiển thị Năm phát sinh giao dịch

3.3.2 Thuộc tính tài liệu


3.3.2.1 Thuộc tính tài liệu Hồ sơ thông tin khách hàng

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả


Thuộc tính thông tin khách hàng
CIF VARCHAR - Hiển thị số CIF của khách hàng
1
(15)
Loại khách hàng DANH MỤC Hiển thị loại khách hàng
2 + Khách hàng cá nhân.
+ Khách hàng tổ chức.
Tên khách hàng NVARCHAR - Hiển thị thông tin Tên khách hàng.
3
(150)
Loại tài liệu DANH MỤC Loại tài liệu của khách hàng
+ Đăng ký kinh doanh
4 + CCCD
+ Passport
+ CMND
Số giấy tờ pháp VARCHAR
5 Hiển thị thông tin số giấy tờ pháp lý của khách hàng
lý (30)
Ngân hàng DANH MỤC Hiển thị ngân hàng chuyên doanh quản lý khách
6
chuyên doanh hàng: EB; RB; CMB; SOE; FI; LCs ; SME ;SSE
Hiển thị thông tin Mã đơn vị_Tên đơn vị theo danh
7 Tên đơn vị Danh mục
mục Đơn vị
Thuộc tính chung của tài liệu
VARCHAR
8 Lớp (Class) Tên thuộc tính của đối tượng (Object) trong ECM.
(50)
NVARCHAR
9 Tên tài liệu Tên của thư mục hiện hành
(250)
10 Loại tài liệu DANH MỤC Hiển thị loại tài liệu theo danh mục tài liệu
VARCHAR
11 Số seri chứng từ Hiển thị số seri chứng từ của tài liệu
(50)
Hiển thị ngày trên tài liệu (chứng từ, hoá đơn, hợp
12 Ngày chứng từ DATE đồng, công văn,...). Thông tin được xác định hiệu lực
tài liệu
13 Ngày lưu tài liệu DATE TIME Hiển thị ngày upload lưu tài liệu trên ECM
Người lưu tài NVARCHAR
14 Hiển thị tên user lưu tài liệu trên ECM
liệu (150)
Thời gian hiệu
15 NUMBER Hiển thị số năm hiệu lực của tài liệu
lực tài liệu
Ngày hết hiệu Hiển thị ngày hết hiệu lực của tài liệu = Ngày chứng
16 DATE
lực tài liệu từ + Thời gian hiệu lực tài liệu
17 Nguồn tích hợp DANH MỤC Hiển thị kênh lưu tài liệu
VARCHAR
18 ID nguồn Hiển thị ID nguồn của các hệ thống vệ tinh
(50)
VARCHAR
19 ID hồ sơ ID hồ sơ
(50)
20 Năm NUMBER (4) Hiển thị thông tin tương ứng theo tài liệu

3.3.2.2 Thuộc tính tài liệu Hồ sơ giao dịch

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả


VARCHAR
1 Lớp (Class) Tên thuộc tính của đối tượng (Object) trong ECM.
(255)
NVARCHAR
2 Tên tài liệu Tên của thư mục hiện hành
(255)
3 Loại tài liệu DANH MỤC Hiển thị loại tài liệu theo danh mục tài liệu
4 Ngày lưu tài liệu DATE TIME Hiển thị ngày upload lưu tài liệu trên ECM
Người lưu tài NVARCHAR
5 Hiển thị tên user lưu tài liệu trên ECM
liệu (255)
Thời gian hiệu
6 NUMBER(4) Hiển thị số năm hiệu lực của tài liệu
lực tài liệu
Ngày hết hiệu Hiển thị ngày hết hiệu lực của tài liệu = Ngày lưu tài
7 DATE
lực tài liệu liệu + Thời gian hiệu lực tài liệu
8 Nguồn tích hợp DANH MỤC Hiển thị kênh lưu tài liệu
VARCHAR
9 ID nguồn Hiển thị ID nguồn của các hệ thống vệ tinh
(255)
VARCHAR
10 ID hồ sơ ID hồ sơ
(255)
11 Năm NUMBER(4) Hiển thị thông tin tương ứng theo tài liệu
Tên loại giao DANH MỤC Hiển thị theo danh mục Tên loại giao dịch
12
dịch
Hiển thị thông tin Mã đơn vị_Tên đơn vị theo danh
13 Tên đơn vị Danh mục
mục Đơn vị
Date
14 Ngày giao dịch Hiển thị thông tin ngày phát sinh giao dịch
(dd/mm/yyyy)
VARCHAR
15 Số bút toán Hiển thị thông tin Số bút toán của giao dịch
(255)
VARCHAR
16 Mã hạch toán Hiển thị thông tin Mã hạch toán của giao dịch
(255)
Hiển thị thông tin trạng thái tài liệu:
Trạng thái tài
17 Danh mục + Đã hủy
liệu
+ Chưa hủy

4. Yêu cầu chức năng


4.1 UC - 004: Quản lý vai trò

4.1.1 Mục đích thực hiện


Chức năng cho phép quản lý vai trò, thiết lập quyền tính năng trên hệ thống theo thư mục lưu trữ.

4.1.2 Mô tả nghiệp vụ

- Người dùng đăng nhập vào hệ thống ECM thành công > Vào chức năng Quản trị vai trò, hệ
thống hiển thị màn hình Danh sách vai trò.

Màn hình UC004.01: Danh sách vai trò


STT Tên trường Kiểu dữ Bắt buộc Sửa Mô tả
liệu <M/O> <N/Y>
Tìm kiếm
1 Tên vai trò Text O N Nhập tên vai trò, tối đa 255
ký tự
2 Loại nghiệp vụ Dropdown M N NSD chọn 01 loại nghiệp
list vụ:
- Tất cả > Hiển thị vai trò ở
tất cả nghiệp vụ
- Hồ sơ tín dụng > Hiển thị
vai trò có Loại nghiệp vụ Hồ
sơ tín dụng
- Hồ sơ tài chính > Hiển thị
vai trò có Loại nghiệp vụ Hồ
sơ tài chính
- Hồ sơ theo lô > Hiển thị
vai trò có Loại nghiệp vụ Hồ
sơ theo lô
Màn hình Danh sách
3 Loại nghiệp vụ Text N Hiển thị loại nghiệp vụ

4 Tên vai trò Text N Hiển thị tên vai trò tương
ứng
5 Mô tả Text N Hiển thị mô tả theo vai trò
tương ứng
Nút, link chức năng
6 Tìm kiếm Button Cho phép tìm kiếm gần
đúng theo dữ liệu đã nhập
7 Thêm mới Button Hiển thị pop-up Thêm mới
vai trò
8 Sửa Button Hiển thị màn hình chi tiết
Vai trò
9 Xóa Button Hiển thị pop-up xác nhận
xóa vai trò
- Người dùng thêm mới vai trò chọn bấm button Thêm mới hiển thị màn hình popup Thêm mới
vai trò

Màn hình UC004.02: Popup thêm mới vai trò


STT Tên trường Kiểu dữ Bắt buộc Sửa Mô tả/Action
liệu <M/O> <N/Y>
Pop-up Thêm mới vai trò
1 Loại nghiệp vụ Dropdown M Y Cho phép chọn 01 loại nghiệp
list vụ hồ sơ:
- Hồ sơ tín dụng
- Hồ sơ tài chính
- Hồ sơ theo lô
- Hồ sơ phi tín dụng
2 Tên vai trò Text M Y Cho phép nhập tên vai trò, tối
đa 255 ký tự
3 Mô tả Text O Y Cho phép nhập mô tả vai trò,
tối đa 255 ký tự
4 Button Lưu Button Người dùng bấm Lưu hệ thống
thực hiện
- Nếu chưa nhập đủ thông tin
bắt buộc hoặc nhập kí tự đặc
biệt hệ thống cảnh báo tại
trường “Thông tin chưa hợp
lệ”, không tạo được vai trò

- Nhập đủ thông tin bắt buộc


và hợp lệ bấm Lưu > Màn
hình popup tắt và hiển thị tên
vai trò ngoài màn hình danh
sách
5 Button Hủy Button Người dùng bấm Hủy hệ thống
thực hiện tắt pop-up Thêm mới,
vai trò không được tạo.
- Người dùng thực hiện chỉnh sửa vai trò/phân quyền tính năng cho vai trò bấm Sửa tại màn hình
danh sách (MH001: Danh sách vai trò) , với vai trò có Loại nghiệp vụ = Hồ sơ phi tín dụng,
hiển thị 2 tab thông tin: Thông tin vai trò, Hồ sơ giao dịch

MH003.1: Chỉnh sửa vai trò


STT Tên trường Kiểu dữ Bắt Sửa Mô tả/Action
liệu buộc <N/Y>
<M/O>
Màn hình Chỉnh sửa vai trò > Tab Thông tin vai trò
1 Tên vai trò Text M Y Cho phép chỉnh sửa tên vai trò,
người dùng nhập chưa hợp lệ
bỏ trống hoặc nhập ký tự đặc
biệt hệ thống hiển thị “Thông
tin chưa hợp lệ”
2 Loại nghiệp vụ Dropdown M N Hiển thị Loại nghiệp vụ đã
list chọn lúc thêm mới.
3 Mô tả Text O Y Cho phép thay đổi mô tả vai
trò, tối đa 255 ký tự
4 Button Lưu Button Người dùng bấm Lưu hệ
thống thực hiện
- Nếu chưa nhập đủ thông tin
bắt buộc hoặc nhập kí tự đặc
biệt hệ thống cảnh báo tại
trường “Thông tin chưa hợp
lệ”, không tạo được vai trò
- Nhập đủ thông tin bắt buộc
và hợp lệ bấm Lưu > Màn
hình popup tắt và hiển thị
tên vai trò ngoài màn hình
danh sách
5 Button Hủy Button Tắt pop-up chỉnh sửa, thông
tin không được thay đổi.
- Tab Hồ sơ giao dịch

MH003.2: Chỉnh sửa vai trò tab Hồ sơ giao dịch


STT Tên Kiểu dữ liệu Bắt buộc Sửa Mô tả/ Action
trường <M/O> <Y/N>

Màn hình chỉnh sửa vai trò> Tab Khách hàng cá nhân (loại nghiệp vụ = Hồ sơ tín dụng)
1 Hồ sơ Checkbox O N/A - Cho phép tích chọn thư mục được sử
dụng tất cả tính năng. Danh sách thư
mục Cá nhân
+ Tài khoản thanh toán
+ Tiền gửi có kỳ hạn
+ Chuyển tiền trong nước
+ Mua bán ngoại tệ
+ Thu, chi hộ
+ Westurn union
+ Xuất nhập khẩu ngoại tệ
+ Điều chỉnh quỹ
+ Thừa thiếu quỹ
+ Hoạch toán tập trung
2 Tính năng Checkbox O N/A - Cho phép tích chọn tính năng phân
quyền
+ Tải
+ In tài liệu
+ Ánh xạ tài liệu
+ Chia sẻ tài liệu
+ Xóa tài liệu
+ Di chuyển tài liệu
+ Cập nhật phiên bản
+ Upload tài liệu
+ Sửa thuộc tính tài liệu
+ Sửa thuộc tính thư mục
3 Lưu Button N/A N/A - Người dùng bấm Lưu, hệ thống thực
hiện lưu các thay đổi vào cơ sở dữ
liệu

4 Hủy Button N/A N/A - Người dùng bấm Hủy, hệ thống thực
hiện đóng pop-up, thông tin không
được thay đổi

- Người dùng thực hiện xóa vai trò bằng cách bấm Xóa trên màn hình danh sách, hệ thống
hiển thị màn hình popup xác nhận xóa vai trò
STT Tên trường Kiểu dữ Bắt buộc Sửa Mô tả/actione
liệu <M/O> <Y/N>
1 Btn Đồng ý Button - Người dùng bấm Đồng ý, hệ thống
thực hiện xóa vai trò trên danh sách
và trong cơ sở dữ liệu
- User đã được gắn quyền với vai trò đã
xóa sẽ mất các quyền tính năng tương
ứng
2 Btn Đóng Button - Người dùng bấm Đóng, vai trò vẫn
hiển thị ngoài màn hình danh sách vai
trò và không làm thay đổi đến quyền
tính năng của user đã gắn với vai trò.

4.1.3 Yêu cầu ràng buộc


Nội dung Mô tả

- User có quyền được thực hiện tính năng Quản trị vai trò
Ràng buộc -

4.2 UC - 005: Phân quyền user

4.2.1 Lịch sử thay đổi


STT Người thực hiện Ngày Nội dung thay đổi Mô tả
1 HuongLT 29/03/2024 Thêm mới UC Mô tả nghiệp vụ UC

4.2.2 Sơ đồ hoạt động

4.2.3 Mục đích thực hiện


Tại cơ cấu tổ chức của MSB, có nhiều chức danh khác nhau đi theo từng chi nhánh/ngân hàng chuyên
doanh/khối/phòng ban …
Mỗi vị trí lại có nhiệm vụ và chức năng khác nhau. Vì vậy, quyền truy cập vào hệ thống ECM và khai
thác tài liệu cũng sẽ không giống nhau
Chức năng Quản lý user cho phép NSD:
- Quản lý danh sách user sử dụng hệ thống ECM:
+ Thêm mới/chỉnh sửa thông tin user
+ Thay đổi trạng thái được phép khai thác trên ECM của user
+ Xác định vai trò, quyền khai thác tài liệu trên ECM theo khách hàng/chi nhánh/ngân hàng
chuyên doanh

4.2.4 Mô tả nghiệp vụ
4.2.4.1 Nguyên tắc nghiệp vụ
BR01: Danh sách user sẽ được xuất từ hệ thống vận hàng của MSB và import lần đầu vào hệ thống
ECM. Sau thời điểm này, các user phát sinh mới hoặc không còn hiệu lực tại MSB sẽ được
thêm/update thủ công tại chức năng Phân quyền user
BR02: Khi thêm mới 1 user, NSD cần nhập UserID tương ứng, hệ thống ECM kiểm tra trong cơ sở dữ
liệu
- Nếu đã tồn tại trong cơ sở dữ liệu ECM, hệ thống hiển thị thông báo “User đã tồn tại trên hệ
thống”
- Nếu chưa có trong cơ sở dữ liệu, hệ thống gọi đến HTVH MSB để kiểm tra user
 Nếu chưa có trên HTVH MSB hiển thị “User không tồn tại, vui lòng kiểm tra lại”
 Nếu user hợp lệ, thông tin sẽ hiển thị tương ứng: Username, Email, Trạng thại mặc
định = Hoạt động
BR03: Khi update thông tin user đã có, NSD chỉ được phép chuyển trạng thái user từ Hoạt động thành
Ngừng hoạt động và ngược lại. Không được sửa các thông tin: UserID, username, email
BR04: Để xác định được roles của 1 user trên từng chi nhánh, hệ thống xử lý theo nguyên tắc sau:
 B1: Xác định theo nhóm hồ sơ nghiệp vụ: VD: hồ sơ phi tín dụng, hồ sơ tín dụng sẽ có bộ
roles khác nhau
 B2: Tại mỗi nhóm hồ sơ nghiệp vụ, roles của user chính là tổng hợp các roles được khai báo:
o Nếu NSD khai báo cùng 1 roles trên nhiều chi nhánh khác nhau => Roles của user
được xác định trên tổng hợp tất cả các chi nhánh đó, VD:
Vai trò Chi nhánh
Role A Hà Nội
Role A Hội Sở
Kết quả: User có quyền tính năng tương ứng Role A
với phạm vi chi nhánh Hà Nội và chi nhánh Hội Sở.

o Nếu có nhiều roles trên nhiều chi nhánh khác nhau, lấy kết quả tổng hợp các roles trên
tất cả các CN đã khai báo, VD:
Vai trò Chi nhánh
Role A Hà Tây
Role B Đống Đa
Kết quả: User có quyền tính năng tương ứng
Role A ở chi nhánh Hà Nội và quyền tính năng
Role B ở chi nhánh Hội Sở

4.2.4.2 Màn hình chức năng


- NSD đăng nhập vào hệ thống ECM -> Chọn chức năng “Phân quyền user” tại menu trái. Hệ thống
hiển thị màn hình Phân quyền user dưới đây:
MHUC005.01: Phân quyền user (MH mặc định)

Giá
Bắt
Sửa trị
STT Tên trường Loại trường buộc Mô tả chi tiết các quy tắc
Y/N mặc
M/O
định
MH01: Danh sách user

Thông tin tìm kiếm


Giới hạn 255 ký tự
Cho phép nhập chữ và số
1 Username Varchar(255) Y M Null Không cho phép nhập chữ tiếng
việt và khoảng trắng
Tìm kiếm chính xác
Giới hạn 255 ký tự
2 Email Varchar(255) Y O Null
Tìm kiếm chính xác
Bao gồm 2 giá trị:
Hoạt - Hoạt động
3 Trạng thái Droplist Y
động
- Ngừng hoạt động
Kết quả tìm kiếm:
- Nếu có kết quả tìm kiếm thỏa mãn, hiển thị thông tin chi tiết:
+ Tab “Thông tin user” => Tham chiếu mô tả tại MHUC005.03: Chỉnh sửa thông tin user
+ Tab “Role” => Tham chiếu mô tả tại MHUC005.04: Danh sách role của user
- Nếu không có kết quả tìm kiếm thỏa mãn, hiển thị thông báo “Không có kết quả tìm kiếm thỏa
mãn!”

Button/link chức năng


Luôn
Hệ thống cho phép tìm kiếm dữ
4 Tìm kiếm Button hiển
liệu theo điều kiện tìm kiếm
thị
Luôn Chuyển sang màn hình
5 Thêm user Button hiển MHUC005.02: Thêm mới thông
thị tin user

- Tại màn hình Phân quyền user (MH01), NSD nhấn vào nút “Thêm user”, hệ thống hiển thị màn hình
Thêm mới 1 user dưới đây:
MHUC005.02: Thêm mới thông tin user

Giá
Bắt
Sửa trị
STT Tên trường Loại trường buộc Mô tả chi tiết các quy tắc
Y/N mặc
M/O
định
MH02: Thêm mới 1 user
Giới hạn 255 ký tự
1 UserID Number(255) Y M
Chỉ cho phép nhập số
Hiển thị theo thông tin userID đã
2 Username Varchar(255) N M nhập sau khi kiểm tra nếu có dữ
liệu thỏa mãn
Hiển thị theo thông tin userID đã
3 Email Varchar(255) N M nhập sau khi kiểm tra nếu có dữ
liệu thỏa mãn
4 Trạng thái Droplist Y M Mặc định là Hoạt động

Button/link chức năng


Thực hiện kiểm tra thông tin với
Cơ sở dữ liệu.
+ Nếu chưa nhập UserID bấm
Luôn Kiểm tra hệ thống hiển thị
5 Kiểm tra Button hiển cảnh báo “UserID bắt buộc
thị phải nhập”
+ Nhập thông tin bấm Kiểm tra,
chi tiết tham chiếu BR02 tại
mục 4.2.2 Mô tả nghiệp vụ
Lưu thông tin user mới vào hệ
thống.
Luôn
Nếu chưa có đủ thông tin bấm
6 Lưu Button hiển
Lưu hệ thống hiển thị cảnh báo
thị
“Thêm mới user không thành
công”

- Tại màn hình Phân quyền user (MHUC005.01), NSD nhập thông tin nhấn vào nút “Tìm kiếm”, hệ
thống hiển thị màn hình Thông tin user dưới đây:
MHUC005.03: Thông tin user

Giá
Bắt
Sửa trị
STT Tên trường Loại trường buộc Mô tả chi tiết các quy tắc
Y/N mặc
M/O
định
MH03: Chỉnh sửa 1 user
Hiển thị theo thông tin đã lưu trên
1 UserID Varchar(255) N M hệ thống ECM

Hiển thị theo thông tin đã lưu trên


2 Username Varchar(255) N M
hệ thống ECM
Hiển thị theo thông tin đã lưu trên
3 Email Varchar(255) N M
hệ thống ECM
Hiển thị theo thông tin đã lưu trên
hệ thống ECM
4 Trạng thái Droplist Y M Cho phép NSD sửa từ Hoạt động
sang Ngừng hoạt động và ngược
lại
Button/link chức năng
Luôn
Lưu thông tin user được update
5 Lưu Button hiển
vào hệ thống
thị

- Tại màn hình Thông tin user (MHUC005.03), NSD chọn tab “Role”, hệ thống hiển thị màn hình
danh sách roles của user như dưới đây:
MHUC005.04: Danh sách roles của 1 user

Bắt
Sửa
STT Tên trường Loại trường buộc Mô tả chi tiết các quy tắc
Y/N
M/O
MH04: Role của 1 user
Grid role được phân quyền
- Nếu chưa có dữ liệu, hệ thống hiển thị thông báo “Không có dữ liệu hiển thị”
- Danh sách được sắp theo đúng thứ tự NSD đã thao tác
- Mặc định hiển thị 25 bản ghi/trang
- Với mỗi trang sẽ hiển thị thông tin bản ghi từ số bao nhiêu tới số bao nhiêu
- Cho phép back quay lại trang trước đó, next sang trang tiếp theo
1 STT Label N M Hiển thị bắt đầu từ 1

2 Hiển thị thông tin loại hồ sơ nghiệp vụ


Nghiệp vụ Label N M
đã thêm
3 Vai trò Label N M Hiển thị thông tin vai trò đã thêm

4 Chi nhánh Label N M Hiển thị thông tin chi nhánh đã thêm

5 Ngân hàng Hiển thị thông tin ngân hàng chuyên


Label N O
chuyên doanh doanh đã thêm
Button/link chức năng

6 N/A N/A
Thêm Button Mở popup Thêm mới role (MH05)
N/A N/A Khi nhấn Xóa tại dòng tương ứng trên
grid, hệ thống hiển thị thông báo “Bạn
có chắc chắn muốn xóa quyền vai trò
này?” kèm 2 button Xác nhận và Hủy:
7 Xóa Textbutton - Nhấn Xác nhận: Hệ thống thực hiện
xóa dòng tương ứng
- Nhấn Hủy: Hệ thống đóng popup và
giữ nguyên thông tin
N/A N/A
8 Sửa Button Mở popup Sửa role (MH06)

- Tại màn hình MHUC005.04: Danh sách roles của 1 user, NSD nhấn vào nút Thêm, hệ thống hiển thị
popup Gán quyền vai trò

MHUC005.05: Popup gán quyền vai trò


Bắt
Sửa
STT Tên trường Loại trường buộc Mô tả chi tiết các quy tắc
Y/N
M/O
MH05: Popup Thêm mới role
Bắt buộc chọn 1 trong các giá trị sau:
- Hồ sơ tín dụng
- Hồ sơ phi tín dụng
- Hồ sơ tài chính
1 Nghiệp vụ Label Y M - Hồ sơ theo lô
Nếu không chọn khi nhấn Lưu sẽ highlight
đỏ vào trường thông tin và hiển thị thông
báo “Trường dữ liệu không được để
trống!”
Lấy dữ liệu từ danh sách vai trò được tạo
(tham chiếu chức năng Quản lý vai trò)

Chỉ hiển thị danh sách vai trò theo nghiệp


2 vụ đã chọn
Vai trò Label Y M
Bắt buộc chọn 1 giá trị. Nếu không chọn
khi nhấn Lưu sẽ highlight đỏ vào trường
thông tin và hiển thị thông báo “Trường
dữ liệu không được để trống!”
3 Chi nhánh Label Y C Mặc định hiển thị dữ liệu đã lưu trước đó.
Lấy dữ liệu từ danh mục chi nhánh
- Bắt buộc nhập ít nhất 1 trong 2 giá trị là
Chi nhánh hoặc Ngân hàng chuyên
doanh nếu như trường Nghiệp vụ = Hồ
sơ tín dụng. Nếu không chọn khi nhấn
Lưu sẽ highlight đỏ vào trường thông
tin và hiển thị thông báo “Bắt buộc
nhập ít nhất 1 trong 2 trường Chi nhánh
và Ngân hàng chuyên doanh nếu
Nghiệp vụ là Hồ sơ tín dụng”
- Nếu trường Nghiệp vụ = Hồ sơ tài
chính/Hồ sơ Phi tín dụng: Trường
thông tin bắt buộc lựa chọn. Cảnh báo
khi bỏ trống “Trường thông tin bắt buộc
nhập khi Nghiệp vụ là Hồ sơ tài chính
hoặc Hồ sơ phi tín dụng”
- Nếu Nghiệp vụ = Hồ sơ theo lô trường
thông tin bị vô hiệu hóa, không cho
người dùng lựa chọn
Lấy dữ liệu từ danh mục ngân hàng
chuyên doanh
- Bắt buộc nhập ít nhất 1 trong 2 giá trị là
Chi nhánh hoặc Ngân hàng chuyên
doanh nếu như trường Nghiệp vụ = Hồ
sơ tín dụng. Nếu không chọn khi nhấn
Lưu sẽ highlight đỏ vào trường thông
4 Ngân hàng tin và hiển thị thông báo “Bắt buộc
Label Y C
chuyên doanh
nhập ít nhất 1 trong 2 trường Chi nhánh
và Ngân hàng chuyên doanh nếu
Nghiệp vụ là Hồ sơ tín dụng”
- Nếu trường Loại Nghiệp vụ <> Hồ sơ
tín dụng, trường thông tin disable
không cho chọn

Button/link chức năng


Nếu không thỏa mãn validate các trường
thông tin, cảnh báo tương ứng

5 Nếu thỏa mãn validate các trường thông


Lưu Button
tin, ECM lưu thông tin vào hệ thống,
thông báo thành công tới NSD và quay lại
màn hình MHUC005.03: Chi tiết role của
user

- Tại màn hình MHUC005.04: Danh sách roles của 1 user, NSD nhấn vào nút Sửa, hệ thống hiển thị
popup Chỉnh sửa roles
MHUC005.06: Popup Chỉnh sửa quyền vai trò
Bắt
Sửa
STT Tên trường Loại trường buộc Mô tả chi tiết các quy tắc
Y/N
M/O
MH06: Popup Chỉnh sửa role
Mặc định hiển thị dữ liệu đã lưu trước đó

Bắt buộc chọn 1 trong các giá trị sau:


- Hồ sơ tín dụng
- Hồ sơ phi tín dụng
- Hồ sơ tài chính
1 Nghiệp vụ Label Y M
- Hồ sơ theo lô
Nếu không chọn khi nhấn Lưu sẽ highlight
đỏ vào trường thông tin và hiển thị thông
báo “Trường dữ liệu không được để
trống!”
Mặc định hiển thị dữ liệu đã lưu trước đó

Lấy dữ liệu từ danh sách role được tạo


(tham chiếu chức năng Quản lý vai trò)

2 Chỉ hiển thị danh sách role theo nghiệp vụ


Vai trò Label Y M
đã chọn

Bắt buộc chọn 1 giá trị. Nếu không chọn


khi nhấn Lưu sẽ highlight đỏ vào trường
thông tin và hiển thị thông báo “Trường
dữ liệu không được để trống!”
3 Chi nhánh Label Y C Mặc định hiển thị dữ liệu đã lưu trước đó.
Lấy dữ liệu từ danh mục chi nhánh
- Bắt buộc nhập ít nhất 1 trong 2 giá trị là
Chi nhánh hoặc Ngân hàng chuyên
doanh nếu như trường Nghiệp vụ = Hồ
sơ tín dụng. Nếu không chọn khi nhấn
Lưu sẽ highlight đỏ vào trường thông
tin và hiển thị thông báo “Bắt buộc
nhập ít nhất 1 trong 2 trường Chi nhánh
và Ngân hàng chuyên doanh nếu
Nghiệp vụ là Hồ sơ tín dụng”
- Nếu trường Nghiệp vụ = Hồ sơ tài
chính/Hồ sơ Phi tín dụng: Trường thông
tin bắt buộc lựa chọn. Cảnh báo khi bỏ
trống “Trường thông tin bắt buộc nhập
khi Nghiệp vụ là Hồ sơ tài chính hoặc
Hồ sơ phi tín dụng”
- Nếu Nghiệp vụ = Hồ sơ theo lô trường
thông tin bị vô hiệu hóa, không cho
người dùng lựa chọn
Mặc định hiển thị dữ liệu đã lưu trước đó.
Lấy dữ liệu từ danh mục ngân hàng
chuyên doanh
- Bắt buộc nhập ít nhất 1 trong 2 giá trị là
Chi nhánh hoặc Ngân hàng chuyên
doanh nếu như trường Nghiệp vụ = Hồ
sơ tín dụng. Nếu không chọn khi nhấn
Lưu sẽ highlight đỏ vào trường thông
4 Ngân hàng
Label Y C
chuyên doanh tin và hiển thị thông báo “Bắt buộc
nhập ít nhất 1 trong 2 trường Chi nhánh
và Ngân hàng chuyên doanh nếu
Nghiệp vụ là Hồ sơ tín dụng”
- Nếu trường Loại Nghiệp vụ <> Hồ sơ
tín dụng, trường thông tin disable không
cho chọn

Button/link chức năng


Nếu không thỏa mãn validate các trường
thông tin, cảnh báo tương ứng

5 Lưu Button N/A N/A Nếu thỏa mãn validate các trường thông
tin, ECM lưu thông tin vào hệ thống,
thông báo thành công tới NSD và quay lại
màn hình MH03: Chi tiết role của user

4.2.5 Yêu cầu ràng buộc


- NSD có quyền truy cập hệ thống ECM và được phân quyền sử dụng chức năng “Phân quyền
User”
4.3 UC 009 – Xem tài liệu
4.3.1 Lịch sử thay đổi UC
STT Người thực hiện Ngày Nội dung thay đổi Mô tả
1 HuongLT 18/03/2024 Thêm mới UC Mô tả nghiệp vụ UC

4.3.2 Sơ đồ hoạt động

4.3.3 Mục đích thực hiện


- Tính năng cho phép người dụng xem nội dung chi tiết tài liệu trên hệ thống ECM
4.3.4 Mô tả nghiệp vụ
4.3.4.1 Xem trước tài liệu
- Người dùng đăng nhập vào hệ thống ECM thành công > Vào thư mục chứa tài liệu hoặc tại màn
hình tìm kiếm tài liệu > Chuột phải vào 1 tài liệu > chọn Xem trước tài liệu
- Hệ thống cho phép mở được tài liệu có định dạng pdf, doc, docx, xls, xlsx, tiff, png, jpn ngoại
trừ file định dạng âm thanh, file video và file nén.
4.3.5 Yêu cầu ràng buộc
Mô tả
Ràng buộc - User có quyền thực hiện tính năng trên thư mục lưu trữ ECM
- User không có quyền, tính năng bị vô hiệu hóa và không cho thực hiện

4.4 UC 028 – Mở tài liệu


4.4.1 Lịch sử thay đổi UC
STT Người thực hiện Ngày Nội dung thay đổi Mô tả
1 HuongLT 18/03/2024 Thêm mới UC Mô tả nghiệp vụ UC

4.4.2 Sơ đồ hoạt động


4.4.3 Mục đích thực hiện
- Tính năng cho phép người dụng xem nội dung chi tiết tài liệu trên hệ thống ECM
4.4.4 Mô tả nghiệp vụ
- Người dùng đăng nhập vào hệ thống ECM thành công > Vào thư mục chứa tài liệu hoặc tại màn
hình tìm kiếm tài liệu > Chuột phải vào 1 tài liệu > chọn Mở tài liệu > hệ thống hiển thị màn
hình chi tiết tài liệu.
- Hệ thống cho phép người dùng thực hiện các thao tác trên màn hình chi tiết tài liệu: vẽ, đóng
dấu (Draw stamp -Watermark…) trên tài liệu và thực hiện Lưu, hệ thống ECM tạo 1 lớp mặt nạ
(mask) các thay đổi trên tài liệu gốc, nếu NSD vào xem trực tiếp tài liệu trên ECM thì thấy sẽ
thấy nội dung tài liệu và các phần thay đổi trên tài liệu (như vẽ/đóng dấu) nhưng nếu chọn Tải
tài liệu xuống rồi mới mở ra xem thì nội dung tài liệu vẫn là tài liệu gốc chưa chỉnh sửa.
- Hệ thống cho phép mở được tài liệu có định dạng pdf, doc, docx, xls, xlsx, tiff, png, jpn ngoại
trừ file định dạng âm thanh, file video.
4.4.5 Yêu cầu ràng buộc
Mô tả
Ràng buộc - User có quyền thực hiện tính năng trên thư mục lưu trữ ECM
- User không có quyền, tính năng bị vô hiệu hóa và không cho thực hiện

4.5 UC-010: Tải tài liệu/Thư mục


4.5.1 Lịch sử thay đổi UC
STT Người thực hiện Ngày Nội dung thay đổi Mô tả
1 AnhNTL 18/03/2024 Thêm mới UC Mô tả nghiệp vụ UC

4.5.2 Sơ đồ hoạt động


4.5.3 Mục đích thực hiện
Cho phép download một hoặc nhiều tài liệu vào máy tính cá nhân theo định dạng được lưu trữ trên
ECM.
4.5.4 Mô tả nghiệp vụ
4.5.4.1 Nguyên tắc nghiệp vụ
Các thư mục được phép download: (MSB_ECM)_CauTrucCayThuMuc_TinDung_PhiTinDung v1.0
tại sheet CauTruc_PhiTinDung
4.5.4.2 Màn hình chức năng
 Download Thư mục

Người dùng đăng nhập vào hệ thống ECM thành công, chọn thư mục cần tài xuống, click chuột phải
=> hệ thống hiển thị popup =>chọn Download thư mục
Hệ thống thực hiện tải về máy client theo quy tắc nghiệp vụ.
UC010_01: Màn hình download 1 thư mục

UC010_02: Màn hình download nhiều thư mục

UC010_03: Popup thư mục không có quyền download

 Download tài liệu

Người dùng đăng nhập vào hệ thống ECM thành công, chọn tài liệu cần tải xuống, click chuột phải =>
hệ thống hiển thị popup => chọn Download tài liệu.
Hệ thống thực hiện tải tài liệu về máy client theo quy tắc nghiệp vụ.
UC010_04: Màn hình download 1 tài liệu

UC010_05: Màn hình download nhiều tài liệu

UC010_06: popup tài liệu không có quyền download

Giá
Bắt
Sửa trị
STT Tên trường Loại trường buộc Mô tả chi tiết các quy tắc
Y/N mặc
M/O
định
Button/link chức năng
1 Download Button N O Luôn BR01: Khi Download thư mục, hệ
thư mục hiển thống thực hiện tải toàn bộ thư mục
thị con và tài liệu bên trong .
BR02:
+ Trường hợp thư mục cha được
phân quyền, NSD được phép
download các thư mục con bên
trong.
+ TH phân quyền đến thư mục con,
thư mục cha sẽ disable tính năng
BR03: Thư mục được download
tham chiếu ThuMucDownload gắn
link phần 3.1 Sơ đồ cấu trúc thư
mục
BR04: Trường hợp NSD không
phần quyền tính năng download, hệ
thống disable tính năng
(UC010_03)
BR05: cấu trúc sinh tên thư mục tải
về:
 Một thư mục:
[TenThuMuc]_[YYYYMMDD
].zip
 Nhiều thư mục:
HSGD_[YYYYMMDD].zip
Trong đó:
 YYYYMMDD: được lấy theo
thời gian thực hiện tải về
 HSGD: Hồ sơ giao dịch
BR01: Trường hợp người sử dụng
download một tài liệu từ ECM về
máy client, file tài liệu hiển thị
định dạng tương ứng trên ECM
BR02: Trường hợp người sử dụng
download nhiều tài liệu từ ECM
về máy client, hệ thống mặc định
tải về dưới dạng file nén (.zip)
BR03: Trường hợp NSD không
phần quyền tính năng download, hệ
Luôn thống disable tính năng
Download tài (UC010_06)
2 Button N O hiển
liệu BR04: cấu trúc sinh tên tài liệu tải
thị
về:
 Một tài liệu:
[TenTaiLieu]_[YYYYMMDD]
.định dạng file theo ECM
 Nhiều tài liệu:
HSGD_[YYYYMMDD].zip
Trong đó:
 YYYYMMDD: được lấy theo
thời gian thực hiện tải về
 HSGD: Hồ sơ giao dịch
4.5.5 Yêu cầu ràng buộc
Mô tả
Ràng buộc - User có quyền thực hiện tính năng trên thư mục lưu trữ ECM
- User không có quyền, tính năng sẽ disable không cho thực hiện
4.6 UC-011: In tài liệu
4.6.1 Lịch sử thay đổi UC
STT Người thực hiện Ngày Nội dung thay đổi Mô tả
1 AnhNTL 18/03/2024 Thêm mới UC Mô tả nghiệp vụ UC

4.6.2 Sơ đồ hoạt động

4.6.3 Mục đích thực hiện


Cho phép NSD thực hiện in tài liệu từ hệ thống
4.6.4 Mô tả nghiệp vụ
NSD đăng nhập thành công vào hệ thống ECM, chọn tài liệu muốn in, click chuột phải, chọn tính năng
In tài liệu
UC011_01: Màn hình in tài liệu

UC011_02: popup không có quyền in tài liệu

Giá
Bắt
Sửa trị
STT Tên trường Loại trường buộc Mô tả chi tiết các quy tắc
Y/N mặc
M/O
định
Button/link chức năng
1 In tài liệu Button N O Luôn BR01: Hệ thống chỉ cho phép
hiển thực hiện in một tài liệu được lựa
thị
chọn.
BR02: Thông tin máy in đích
được mặc định theo cấu hình của
máy tính của người sử dụng.
BR03: Trường hợp NSD không
phần quyền tính năng in tài liệu,
hệ thống disable tính năng
(UC011-02)
4.6.5 Yêu cầu ràng buộc
Mô tả
Ràng buộc - User có quyền thực hiện tính năng trên thư mục lưu trữ ECM
4.7 UC 14 - Chia sẻ tài liệu
4.7.1 Lịch sử thay đổi UC
STT Người thực hiện Ngày Nội dung thay đổi Mô tả
1 AnhNP 18/03/2024 Thêm mới UC Mô tả nghiệp vụ UC

4.7.2 Sơ đồ hoạt động

4.7.3 Mục đích thực hiện


- Chức năng cho phép NSD thực hiện chia sẻ link của một hoặc nhiều tài liệu từ ECM cho
NSD khác thông qua email.
4.7.4 Mô tả nghiệp vụ
4.7.4.1 Màn hình chức năng
- NSD chọn 01 hoặc nhiều tài liệu cần chia sẻ, Click chuột phải, chọn “Chia sẻ”.

MH001: Màn hình thực hiện chức năng Chia sẻ tài liệu

- Hệ thống hiển thị màn hình Chia sẻ tài liệu, có gắn kèm link tài liệu đã chọn. NSD chọn
người nhận chia sẻ từ danh sách hệ thống, nhấn ‘Thêm”. Hệ thống sẽ hiển thị danh sách người được
chia sẻ.
MH002: Màn hình chia sẻ tài liệu

MH003: Màn hình preview mail chia sẻ tài liệu

Bắt
Sửa
ST buộc
Tên trường Loại trường <Y/N Mô tả chi tiết các quy tắc
T <M/O
>
>
Cho phép tìm kiếm và lựa chọn một/
nhiều user để thực hiện chia sẻ, tên
Thêm người
1 Searching list Y M user được hiển thị tại danh sách người
chia sẻ
được chia sẻ. Các user phải có trên hệ
thống ECM.
Bắt buộc giá trị phải lớn hơn ngày
Ngày hết hiệu DD/MM/
2 Y M hiện tại. Tài liệu chia sẻ đến hết ngày
lực YYYY
đã nhập này.
Nhập lý do chia sẻ nếu có
3 Lý do chia sẻ Text Y O
Hiển thị danh sách người được chia
4 Danh sách List Y M
người được sẻ. Cho phép xóa dòng dữ liệu.
chia sẻ
Danh sách tài Hiển thị danh sách tài liệu được chia
5 liệu được chia List Y M sẻ. Cho phép xóa dòng dữ liệu.
sẻ
BUTTON
N/A N/A Cho phép NSD chia sẻ đường link tài
1 Chia sẻ Button liệu này cho user đã chọn theo
template mail xác định
N/A N/A Hệ thống hiển thị màn hình preview,
cho phép NSD xem trước nội dung
2 Preview Button
mail chia sẻ tài liệu. Không cho phép
chỉnh sửa trên màn hình Preview.
N/A N/A Cho phép NSD đóng màn hình tính
3 Đóng Button
năng
N/A N/A Cho phép thêm user vào danh sách
4 Thêm Button
người được chia sẻ

- NSD Click button “Chia sẻ”. Chia sẻ thành công, hệ thống trở về màn hình chính, danh
sách tài liệu ban đầu.
- Người được chia sẻ click vào link trong email theo template sau:

Người nhận User được chia sẻ


Tiêu đề mail Hệ thống ECM: Chia sẻ tài liệu ngày [DDMMYY]
Nội dung Kính gửi [User nhận],
mail
Anh/Chị được [User chia sẻ] chia sẻ tài liệu trên hệ thống ECM.
- Lý do chia sẻ: [Lý do chia sẻ]
- Ngày hết hiệu lực chia sẻ: [Ngày hết hiệu lực chia sẻ]
Vui lòng truy cập vào link sau để xem chi tiết:

STT Tên tài liệu Link tài liệu

Trân trọng!

- Người được chia sẻ đăng nhập vào ECM. Hệ thống hiển thị màn hình Mở tài liệu (tham
chiếu UC028 – Mở tài liệu)
4.7.4.2 Quy tắc nghiệp vụ
- BR01: Chỉ cho phép chọn tối đa 10 tài liệu để chia sẻ. Khi chọn quá 10 tài liệu hệ thống
sẽ disable chức năng.
- BR02: Nếu user click vào link đã hết thời hạn được chia sẻ, hệ thống thông báo: “Không
tìm thấy tài liệu được chia sẻ hoặc tài liệu đã hết thời gian truy cập, đề nghị kiểm tra lại”.
- BR03: Người được chia sẻ phải có user trên ECM, không cần gắn thêm phân quyền.
- BR04: Người được chia sẻ chỉ được mở tài liệu trên màn hình ECM, không được phép
khai thác các tính năng khác như: Download tài liệu, In…
4.7.5 Yêu cầu ràng buộc
Mô tả
Ràng buộc - NSD có quyền truy cập hệ thống ECM và được phân quyền sử dụng chức năng “Chia
sẻ tài liệu”
- NSD không có quyền, tính năng bị vô hiệu hóa và không cho thực hiện.
4.9 UC 19 - Xóa tài liệu
4.9.1 Lịch sử thay đổi UC
STT Người thực hiện Ngày Nội dung thay đổi Mô tả
1 AnhNP 18/03/2024 Thêm mới UC Mô tả nghiệp vụ UC

4.9.2 Sơ đồ hoạt động

4.9.3 Mục đích thực hiện


- Tính năng cho phép NSD thực hiện xóa 01 tài liệu trên hệ thống.
4.9.4 Mô tả nghiệp vụ
- NSD chọn 01 tài liệu trên thư mục cần thực hiện hiệu chỉnh, click chuột phải, chọn tính năng
Xóa tài liệu.
MH001: Màn hình thực hiện chức năng Xóa tài liệu

Bắt
Tên Sửa
STT Loại trường buộc Mô tả chi tiết các quy tắc
trường <Y/N>
<M/O>
- Enable nếu NSD được phân
quyền tính năng.
- Cho phép NSD thực hiện xóa
văn bản đã chọn.
Xóa tài
1 Button - Những tài liệu có Nguồn tích
liệu
hợp = Manual được phép thực
hiện tính năng xóa. Các tài liệu
từ Nguồn tích hợp khác không
được phép thực hiện tính năng.

- Hệ thống hiển thị popup thông báo “Bạn có chắc chắn xóa tài liệu này?

MH002: Popup cảnh báo có thực hiện xóa tài liệu

Bắt
Tên Sửa
STT Loại trường buộc Mô tả chi tiết các quy tắc
trường <Y/N>
<M/O>
BUTTON
Hệ thống thực hiện xóa tài liệu đã
1 Đồng ý Button chọn, quay trở về màn hình chính
trước đó.
Ẩn popup, hệ thống quay về màn
2 Hủy Button
hình browser của hệ thống

4.9.5 Yêu cầu ràng buộc


Mô tả
Ràng buộc - NSD có quyền truy cập hệ thống ECM và được phân quyền sử dụng chức năng “Xóa
tài liệu”
- NSD không có quyền, tính năng bị vô hiệu hóa và không cho thực hiện
5. Yêu cầu tích hợp
6. Yêu cầu phi chức năng
[Mô tả yêu cầu phi chức năng]
7. Danh mục dùng chung
7.2 Danh mục Loại hồ sơ thông tin khách hàng
ST
Mã Loại hồ sơ Tên
T

1 Hồ sơ pháp lý

2 Hồ sơ tài khoản

7.3 Danh mục Tên loại giao dịch


ST
Mã Loại hồ sơ Tên
T

1 Giao dịch teller

2 Giao dịch tiền gửi

3 Thanh toán trong nước

4 Thanh toán quốc tế

5 Thu phí

6 Ứng vốn

7 Giao dịch GL

8 Hồ sơ khác

4 Các quy tắc riêng của nghiệp vụ

1.4.4 Mục đích thực hiện


[Mô tả mục đích thực hiện của chức năng]
2.4.4 Mô tả nghiệp vụ
[Mô tả phân tích yêu cầu nghiệp vụ]
3.4.4 Yêu cầu ràng buộc
[Yêu cầu ràng buộc]

You might also like