You are on page 1of 17

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG AEG VIỆT NAM

GIỚI THIỆU DỊCH VỤ VIDEO RING TONE

Hà nội, 2020
NỘI DUNG CHÍNH
I. GIỚI THIỆU DỊCH VỤ.............................................................................................2
1. Mô tả dịch vụ................................................................................................................2
2. Khách hàng mục tiêu:...................................................................................................2
3. Điều kiện thuê bao:.......................................................................................................2
4. Phương thức tính cước với thuê bao.............................................................................2
5. Chính sách về video đăng tải........................................................................................2
6. Đối tượng sử dụng:.......................................................................................................3
II. MÔ TẢ NỀN TẢNG DỊCH VỤ.................................................................................4
1. Xây dựng tính năng giai đoạn 1 (cung cấp dịch vụ cho các thuê bao của Nhà mạng). 4
2. Tính năng bổ sung tại các giai đoạn 2 – phát triển nền tảng người xem nhận thưởng
từ dịch vụ...........................................................................................................................6
III. CHÍNH SÁCH GÓI CƯỚC.....................................................................................7
1. Chính sách chung:.........................................................................................................7
2. Mức cước dịch vụ cho gói cước giai đoạn 1 – cung cấp thuần cho thuê bao muốn cài
đặt video hiển thị...............................................................................................................7
3. Phương thức tính cước..................................................................................................7
IV. CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ, HUỶ VÀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ.................................9
1. Đăng ký dịch vụ............................................................................................................9
2. Trường hợp đăng ký gói qua WAP video ring tone sử dụng kết nối 3G Viettel (tự
động nhận diện số thuê bao)............................................................................................13
3. Trường hợp đăng ký gói qua Wap sử dụng kết nối WiFi hoặc hệ thống không nhận
diện được số thuê bao cho tất cả các gói.........................................................................13
4. Trường hợp hiển thị các cú pháp gói qua Web...........................................................13
5. Hủy gói dịch vụ..........................................................................................................13
6. Sử dụng dịch vụ..........................................................................................................13
7. Các quy định về nhắn tin thông báo định kỳ...............................................................14
V. PHƯƠNG ÁN HỢP TÁC.........................................................................................15
1. Mô hình hợp tác........................................................................................................15
2. Tỷ lệ phân chia doanh thu........................................................................................15
3. Trách nhiệm 2 bên....................................................................................................16
4. Phương án nhân sự triển khai, quản lý và hỗ trợ kinh doanh cho dịch vụ..................16

1
I. GIỚI THIỆU DỊCH VỤ

1. Mô tả dịch vụ
- Tên gọi: Video Ring tone
- Đầu số dịch vụ: XXXX
- Địa chỉ website/wapsite: videoringtone.vn
- Mô tả tóm tắt về dịch vụ: Dịch vụ VIDEO RING TONE là dịch vụ cho thuê bao của
Nhà mạng cài đặt các đoạn clip ngắn, độc đáo để người gọi đến được thưởng thức trong
khi chờ người nghe nhấc máy.

Hình minh họa cuộc gọi hiển thị video ring tone

- Video Ringtone đáp ứng nhu cầu về đa dạng tiện ích, tăng trải nghiệm với các thuê
bao của Nhà mạng đặc biệt là nhu cầu về tính độc đáo, cơ chế upload content dễ dàng,
quản trị thông minh, tiện dụng đối với các thuê bao.
- Với các tính năng hỗ trợ dịch vụ tối đa của hệ thống, cũng như cơ chế quản trị thông
minh sẽ giúp cho mạng di động Viettel có một nền tảng nội dung độc đáo, thực sự chất
lượng cao và đem lại giá trị gia tăng lớn, đáp ứng xu hướng về nội dung hiện tại của người
dùng.
- Phân loại dịch vụ: Dịch vụ tiện ích

2. Khách hàng mục tiêu:


- Toàn bộ các thuê bao của Nhà mạng có nhu cầu sử dụng dịch vụ
- Vùng/Miền: Cả nước
- Thiết bị đầu cuối: SmartPhone, máy tỉnh bảng

3. Điều kiện thuê bao:


- Thuê bao đang hoạt động hai chiều thuộc mạng Viettel có thiết bị kết nối 3G.
- Thuê bao thực hiện cuộc gọi video call trên nền viễn thông

2
4. Phương thức tính cước với thuê bao
- Theo thuê bao theo gói cước tuần/ tháng.

5. Chính sách về video đăng tải


 Định dạng: MP4, WMV
 Thời lượng: tối đa 30s
 Nội dung không được vi phạm thuần phong, mỹ tục, gây mâu thuẫn tôn giáo,
mang tính chất chính trị.
 Thuê bao tự chịu trách nhiệm về nội dung đăng tải.

6. Đối tượng sử dụng:


Nền tảng khai thác kinh doanh trên các nhóm đối tượng:
 Người dùng cuối – là các thuê bao trên mạng Viettel (giai đoạn 1)
 Nhà quảng cáo (mở rộng giai đoạn 2)

3
II. MÔ TẢ NỀN TẢNG DỊCH VỤ
- VIDEO RING TONE: Là nền tảng giúp người dùng có thể cài đặt, tủy chỉnh, upload
video clip tùy chỉnh cá nhân hóa video hiển thị trên màn hình của người thực hiện cuộc
gọi trong thời gian chờ người nhận nhấc máy (giai đoạn 1). Bên cạnh đó, Video ring
tone là nơi để các đối tác là Nhà quảng cáo của Nhà mạng thực sử dụng kênh dịch vụ
để phát các đoạn quảng cáo đối với các thuê bao đồng ý xem video trong thời gian chờ
nhấc máy để nhận quà tặng từ dịch vụ (giai đoạn 2)

1. Xây dựng tính năng giai đoạn 1 (cung cấp dịch vụ cho các thuê bao của
Nhà mạng)
- Tính năng xây dựng trong giai đoạn 1:
 Quản lý thông tin tài khoản (Cá nhân): profile cá nhân, quản lý các lược sử giao
dịch, gói cước đang sử dụng, các clip đăng tải, cấu hình hiền hiển thị.
 Quản lý tài khoản: Có các loại tài khoản sau:
o Tài khoản admin: Là tài khoản quản trị cấp cao nhất, có đầy đủ các tính
năng như tạo tài khoản, edit thông tin các tài khoản khác như tạo tài khoản
CSKH, tài khoản Khai thác vận hành.
o Tài khoản CSKH: Là tài khoản theo dõi thông tin về khách hàng, thông tin
nội dung upload, các vấn đề về hệ thống, khiếu nại. Xử lý các vấn đề liên
quan đến khách hàng.
o Tài khoản khách hàng: là tài khoản thuê bao của khách hàng, giúp khách
hàng tra cứu thông tin video trong dách sách hiển thị, cấu hình hiển thị gói
cước đang sử dụng. Tên tài khoản là số điện thoại của thuê bao với mật
khẩu cấp lần đầu do hệ thống.
o Tài khoản khai thác, vận hành, quản trị nội dung: là tài khoản phê duyệt tài
khoản khách hàng, kiểm tra theo dõi các thông tin về nội dung, phê duyệt
nội dung upload.
 Đăng ký gói: Video ring tone cung cấp cho người dùng các gói dịch vụ theo tuần/
tháng với nhiều sự lựa chọn hấp dẫn cho khách hàng của Viettel.
 Bảng danh mục các tài khoản và phân quyền trên CMS
Các hạng mục
Khai thác, Người
trên phân quyền Tài
STT Mô tả chức năng Admin quản trị dùng
trên CMS quản CSKH
nội dung dịch vụ

Tạo tài khoản, edit
thông tin các tài
Tạo tài khoản khoản khác như tạo
1 x
quản trị dịch vụ tài khoản CSKH, tài
khoản Khai thác
vận hành.
Quản lý các nội Phê duyệt/ không
2 x x
dung do thuê bao xét duyệt nội dung
4
Các hạng mục
Khai thác, Người
trên phân quyền Tài
STT Mô tả chức năng Admin quản trị dùng
trên CMS quản CSKH
nội dung dịch vụ

do thuê bao của
dịch vụ đăng tải.
Khi thuê bao upload
video sẽ ở trạng thái
chờ duyệt. Nếu
không thấy phù hợp
chính sách, thì các
tài khoản được cấp
đăng tải
quyền sẽ đưa video
ra khỏi danh sách
chờ duỵệt và thay
đổi trạng thái không
được duyệt cùng
các mô tả về
nguyên nhân không
được duyệt.
Đối với tài khoản
người dùng sẽ chỉ
được video do tài
khoản đó đưa lên.
Ngoài ra các tài
Xem danh sách
3 khoản khác sẽ được x x x x
video
xem toàn bộ các
thông tin liên quan
đến Video Cả danh
sách game không
được duyệt.
Theo thời gian, theo
Sắp xếp cách
4 thứ tự, ngẫu nhiên, x
hiển thị video
tắt hiển thị video
Upload video vào
danh sách hiển thị
Cập nhật nội
5 cho các cuộc gọi x
dung
đến thuê bao của
người dùng
Các nội dung về
tổng hiển thị, tổng
Xem các nội thuê bao sử dụng
6 dung thống kê, dịch vụ, tổng doanh x x x
báo cáo thu thống kê ARPU
của dịch vụ hoặc
từng thuê bao.

5
Các hạng mục
Khai thác, Người
trên phân quyền Tài
STT Mô tả chức năng Admin quản trị dùng
trên CMS quản CSKH
nội dung dịch vụ

Các báo cáo liên


7 Xuất báo cáo quan đến thống kê x x x
dịch vụ.

Xem xét, thống kê


Xem xét, thống
log của các tài
8 kê log của các tài x x
khoản đăng nhập
khoản trên CMS
trên CMS.
Như số điện thoại
CSKH, thông tin
Cập nhật thông các đơn vị chủ
9 x x
tin dịch vụ quản, liên quan ở
chân trang. Email,
thông tin liên hệ

2. Tính năng bổ sung tại các giai đoạn 2 – phát triển nền tảng người xem
nhận thưởng từ dịch vụ
- Bổ sung Tài khoản Nhà quảng cáo (Agency): Là tài khoản dành cho các nhà
quảng cáo dùng để upload các nội dung quảng cáo dạng video ngắn, cấu hình campaign
hiển thị nội dung quảng cáo trong thời gian chờ cuộc gọi trên các thuê bao đăng ký xem
quảng cáo nhận thưởng qua dịch vụ.
- Tính năng tính lượt xem và trả thưởng: Khi các thuê bao đồng ý cho phép hiển thị
đoạn video của Nhà quảng cáo trong thời gian chờ người nhận nhấc máy sẽ được hưởng
quyền lợi là phần thưởng của dịch vụ (cộng tiền tài khoản gốc, cộng data,…) theo trực
tiếp lượt hiển thị.
- Mở rộng phát triển sản phẩm: Tăng cường xây dựng cung cấp dịch vụ qua apps
của dịch vụ trên Android và Ios giúp các thuê bao của dịch vụ dễ dàng cấu hình upload/
cấu hình hiển thị video.

6
III. CHÍNH SÁCH GÓI CƯỚC

1. Chính sách chung:


- Cước phí dịch vụ ghi nhận vào hóa đơn cuối tháng ( với thuê bao trả sau ) và trừ tài
khoản chính (với thuê bao trả trước)
- Các gói cước (gói tuần/ tháng) sẽ gia hạn khi hết chu kỳ nếu khách hàng không hủy
gói.

2. Mức cước dịch vụ cho gói cước giai đoạn 1 – cung cấp thuần cho thuê bao muốn
cài đặt video hiển thị.
Giá cước Thời gian
TT Loại cước Ghi chú
(đã bao gồm VAT) sử dụng

Tự động gia hạn khi


hết hạn nếu thuê bao
không có thao tác hủy
2 Gói tuần 10.000đ 07 ngày
dịch vụ trong thời
gian còn hiệu lực của
gói.

Tự động gia hạn khi


hết hạn nếu thuê bao
không có thao tác hủy
Gói tháng 30.000đ 30 ngày
dịch vụ trong thời
gian còn hiệu lực của
gói.

Khi người gọi thực


Miễn phí lưu lượng data hiện cuộc gọi video
3 Cước Data với dung lượng video hiển đến thuê bao đã đăng
thị ký sử dụng dịch vụ

Cước nhắn tin


Đăng ký/hủy và các
4 SMS tới đầu số Miễn phí
cú pháp tiện ích khác.
dịch vụ

3. Phương thức tính cước


- Với thuê bao trả sau: Cước dịch vụ sẽ được khách hàng thanh toán vào hóa đơn cước
hàng tháng.
7
- Đối với thuê bao trả trước:
 Cước dịch vụ sẽ được trừ vào tài khoản chính. Các gói cước gói tuần, tháng sẽ
được gia hạn theo gói cước đang dùng khi hết chu kỳ nếu khách hàng không huỷ
gói.
 Nếu TKC > giá gói, hệ thống trừ cước thuê bao thành công: gói cước được gia
hạn thành công, khách hàng tiếp tục hưởng quyền lợi dịch vụ.
- Khách hàng sau khi huỷ gói tuần/tháng vẫn được duy trì các nội dung đã upload trước
đó trong vòng 90 ngày trên tài khoản được cấp của dịch vụ.
- Hiệu lực của gói cước:
- Hiệu lực của gói cước thuê bao tuần: Gói cước có hiệu lực ngay từ khi khách hàng
đăng ký hoặc gia hạn thành công vào ngày thứ 1 cho đến hết thời điểm 23h59’ của
ngày thứ 7 (ví dụ: Khách hàng đăng ký gói cước vào 15h00 ngày 20/07/2020 thì dịch
vụ sẽ có hiệu lực từ 15h00 ngày 20/07/2020 đến thời điểm 23h59’ của ngày
26/07/2020).
- Hiệu lực của gói cước thuê bao tuần: Gói cước có hiệu lực ngay từ khi khách hàng
đăng ký hoặc gia hạn thành công vào ngày thứ 1 cho đến hết thời điểm 23h59’ của
ngày thứ 30 (ví dụ: Khách hàng đăng ký gói cước vào 15h00 ngày 20/07/2020 thì dịch
vụ sẽ có hiệu lực từ 15h00 ngày 20/07/2020 đến thời điểm 23h59’ của ngày
19/08/2020).
- Sau khi hủy gói cước thành công (khách hàng tự hủy gói cước hoặc số thuê bao bị thu
hồi về kho số), gói cước ngay lập tức không có hiệu lực. Khách hàng không được tiếp
tục sử dụng dịch vụ.
- Gia hạn gói dịch vụ:
 Các gói cước sẽ được gia hạn theo gói cước đang dùng cho đến khi khách hàng
hủy gói hoặc số thuê bao bị thu về kho số, cước dịch vụ sẽ được trừ vào tài
khoản chính:
o Gói cước tuần: Sau khi hết hiệu lực, gói cước sẽ được gia hạn theo gói tuần
vào ngày đầu tiên của chu kỳ tuần tiếp theo. Ví dụ: Khách hàng đăng ký vào
ngày 20/07/2020 thì gói cước sẽ được gia hạn vào ngày 27/07/2020.
o Gói cước tháng: Sau khi hết hiệu lực, gói cước sẽ được gia hạn theo gói tháng
(30 ngày) vào ngày đầu tiên của chu kỳ tuần tiếp theo. Ví dụ: Khách hàng
đăng ký vào ngày 20/07/2020 thì gói cước sẽ được gia hạn vào ngày
20/08/2020.

8
IV. CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ, HUỶ VÀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ
1. Đăng ký dịch vụ
Tổng quan gói cước đăng ký dịch vụ
STT Gói Mã gói Cú pháp

1 Đăng ký gói tuần DK7 DK7 gửi xxxx

2 Đăng ký gói tháng DK30 DK30 gửi xxxx


Kịch bản MO/MT dịch vụ:

9
Ghi Giá
STT Trường hợp Cú pháp Đầu số MT trả về
chú cước
Gói tuần
- Đăng ký được dịch vụ
- MT thông báo
MT1: Chuc mung Quy Khach dang ky thanh cong goi tháng
DK30 dich vu Video ring tone. Gia cuoc 10000d/7 ngay, dich vu
Đăng ký thành công dịch vụ gia han hang khi het chu ki. De huy dich vu, Quy Khach vui long
1 DK7 xxxx soan HUY DK7 gui xxxx.
gói tuần DK7
MT2: Mat khau dich vu Video ring tone cua Quy Khach la:
[password]. Truy cap http://video ring tone.vn de su dung dich
vu. Tran trong cam on.

MT: Quy Khach dang su dung goi tuan dich vu video ring tone.
Đăng ký lại gói DK7 khi đã
2 DK7 xxxx Truy cap http://videoringtone.vn de su dung dich vu. Tran trong 0đ
đăng ký dịch vụ.
cam on.
MT: Tai khoan cua Quy Khach khong du de dang ky goi tuan
Trường hợp Đăng ký nhưng
3 DK7 xxxx dich vu video ring tone. Quy Khach vui long nap them tien vao 0đ
không đủ tiền trong tài khoản
tai khoan va thu lai. Tran trong cam on.
MT: Quy Khach huy thanh cong goi tuan DK7 dich vu Video
HUY ring tone. De dang ky lai dich vu, Quy Khach vui long soan DK7,
4 Hủy gói ngày DK7 thành công xxxx 0đ
DK7 DK30 gui xxxx. Tai khoan va cac noi dung upload se duoc duy
tri trong 90 ngay. Tran trong cam on.
HUY Quy khach chua dang ky dich vu Video ring tone. Chi tiet truy
5 Chưa đăng ký mà hủy dịch vụ xxxx 0đ
DK7 cap http://video ring tone.vn. Tran trong cam on.

10
Gói tháng

- Đăng ký được dịch vụ


- MT thông báo
MT1: Chuc mung Quy Khach dang ky thanh cong goi tháng
DK30 dich vu Video ring tone. Gia cuoc 30000d/30 ngay, dich
Đăng ký thành công DV gói vu gia han hang khi het chu ki. De huy dich vu, Quy Khach vui
1 long soan HUY DK30 gui xxxx. 30.000đ
tháng DK30
MT2: Mat khau dich vu Video ring tone cua Quy Khach la:
[password]. Truy cap http://video ring tone.vn de su dung dich
vu. Tran trong cam on.

MT: Quy Khach dang su dung goi [tuan/ thang] dich vu Video
Đăng ký lại khi đã đăng ký 0đ
2 ring tone. Truy cap http://video ring tone.vn hoac de su dung
dịch vụ
dich vu. Tran trong cam on.
MT : Tai khoan cua Quy Khach khong du de dang ky goi Thang
Trường hợp Đăng ký nhưng 0đ
3 dich vu Video ring tone. Quy Khach vui long nap them tien vao
không đủ tiền trong tài khoản
tai khoan va thu lai. Tran trong cam on
MT: Quy Khach huy thanh cong goi thang DK30 dich vu Video
Hủy thành công gói tháng HUY 0đ
4 xxxx ring tone. De dang ky lai dich vu, Quy Khach vui long soan DK7,
DK30 DK30
DK30 gui xxxx. Tran trong cam on.
Quy khach chua dang ky dich vu Video ring tone. Chi tiet truy 0đ
5 Chưa đăng ký mà hủy dịch vụ xxxx
cap http://video ring tone.vn. Tran trong cam on.
Cú pháp chung
MT: Chao mung Quy khach den voi dich vu Video ring tone. De
dang ky goi tuan soan DK7 (10.000d/7ngay), goi Thang soan
DK30 (30.000d/30ngay). Kiem tra goi cuoc soan KT; Lay mat 0đ
1 Hướng dẫn HD xxxx
khau soan MK; Huy goi Tuan soan HUY DK7; Huy goi Thang
soan HUY DK30 gui xxxx. Truy cap http://video ring tone.vn de
biet them thong tin. Tran trong cam on.

11
MT: Yeu cau cua Quy Khach chua duoc thuc hien do cu phap 0đ
2 Sai cú pháp SDSfg xxxx
khong dung. Tran trong cam on
MT: Mat khau dich vu Video ring tone cua Quy Khach la:
3 Lấy mật khẩu MK xxxx [password]. Truy cap http://video ring tone.vn de su dung dich 0đ
vu. Tran trong cam on
MT: Quy khach dang su dung goi [Mã gói] - DV Video ring tone
Kiểm tra gói cước khi đã đăng 0đ
4 KT xxxx [gia cuoc]. Truy cap http://video ring tone.vn de su dung dich vu.
ký dịch vụ
Tran trong cam on.
MT: Quy khach chua dang ky DV Video ring tone. De dang ky
Kiểm tra gói cước khi chưa goi Tuan soan DK7 gui xxxx (10.000d/7ngay), goi Thang soan 0đ
5 KT xxxx
đăng ký dịch vụ DK30 gui xxxx (30.000d/30ngay). Truy cap http://video ring
tone.vn de biet them thong tin. Tran trong cam on.
MT: Giao dich khong thanh cong. Quy khach vui long thu lai sau
6 Lỗi hệ thống xxxx it phut. Truy cap http://video ring tone.vn de biet them thong tin. 0đ
Tran trong cam on.
MT: Quy khach da tu choi nhan thong tin QC tu dau so xxxx. De 0đ
7 Từ chối nhận tin QC TC xxxx
nhan lai thong tin QC, soan QC gui xxxx. Tran trong cam on.
MT: Quy khach dong y nhan thong tin QC dich vu GTGT dau so 0đ
8 Đăng ký nhận tin QC QC xxxx
xxxx. Tran trong cam on.
Quy Khach da dang ky thanh cong goi [ten_goi]
Đăng ký gói sub trực tiếp từ
([gia_cuoc]/[chu_ky_cuoc]). Chi tiet soan HD gui xxxx, truy cap
9 Wep/ Wap Portal xxxx 0đ
http://video ring tone.vn. Tran trong.

Nhận mã OTP để đăng nhập


trang web/wap site khi truy
10 xxxx Ma OTP cua quy khach là [ma_OTP]. 0đ
cập từ wifi hoặc không nhận
diện được số thuê bao

12
2. Trường hợp đăng ký gói qua WAP video ring tone sử dụng kết nối 3G Viettel (tự động
nhận diện số thuê bao).
Áp dụng với các gói cước sub (Gói cước theo thời gian tuần/tháng)
- Bước 1: Khách hàng lựa chọn gói cước sub cần đăng ký (Gói ngày, Gói tuần, Gói tháng), sau
đó bấm “Đăng ký”.
- Bước 2: Hệ thống gửi SMS yêu cầu khách hàng xác nhận bằng cách soạn SMS confirm và tự
động hiển thị cú pháp xác nhận gửi đầu số dịch vụ (xxxx) chọn sẵn cho khách hàng qua SMS.
- Bước 3: Để hoàn tất việc đăng ký, khách hàng ấn nút gửi trên cửa sổ SMS, Hệ thống hoàn tất
đăng ký và gửi tin nhắn cấp mật khẩu về cho thuê bao đó.
3. Trường hợp đăng ký gói qua Wap sử dụng kết nối WiFi hoặc hệ thống không nhận diện
được số thuê bao cho tất cả các gói
- Bước 1: Khách hàng lựa chọn gói cước sub cần đăng ký (Gói ngày, Gói tuần, Gói tháng), sau
đó bấm “Đăng ký”.
- Bước 2: Hệ thống hiển thị các cú pháp đăng ký gói để người dùng thực hiện đăng ký qua SMS.
4. Trường hợp hiển thị các cú pháp gói qua Web
- Bước 1: Khách hàng lựa chọn gói cước sub cần đăng ký (Gói ngày, Gói tuần, Gói tháng), sau
đó bấm “Đăng ký”.
- Bước 2: Hệ thống hiển thị các cú pháp đăng ký gói để người dùng thực hiện đăng ký qua
SMS.
5. Hủy gói dịch vụ
- Bước 1: Khách hàng truy cập trang web/wap site của dịch vụ để xem cú pháp huỷ tưởng ứng
với gói cước mà khách hàng đã đăng ký
- Bước 2: Khách hàng nhắn tin SMS theo cú pháp hủy đến đầu số dịch vụ để hủy dịch vụ.
6. Sử dụng dịch vụ
6.1. Đăng nhập dịch vụ
- Truy cập qua 3G: Hệ thống nhận diện được số thuê bao, tự động đăng nhập.
- Truy cập qua internet WiFi hoặc kết nối không phải 3G Viettel: Thuê bao Điền số điện
thoại và nhập OTP đăng nhập đã gửi qua SMS.
- Sau khi truy cập thành công, khách hàng có thể sử dụng để upload nội dung video clip ngắn
hiển thị, set hiển thị theo lượt, theo video hoặc ngẫu nhiên.
6..2. Sử dụng dịch vụ:
- Sử dụng dịch vụ qua kênh SMS
 Đăng ký/Hủy dịch vụ: Soạn cú pháp đăng ký theo quy định của các gói cước gửi đến
đầu số dịch vụ (Gói cước theo thời gian ngày/tuần, hoặc gói cước theo nội dung…)
 Xem hướng dẫn dịch vụ: Soạn HD gửi xxxx
 Kiểm tra gói cước đang sử dụng: Soạn KT gửi xxxx
- Sử dụng dịch vụ qua kênh wapsite/wapsite
 Khách hàng truy cập địa chỉ http://videoringtone.vn
13
 Đăng nhập và thực hiện các thao tác.
 Quản lý thông tin tài khoản
 Đăng ký gói sub
 Upload, xóa nội dung video hiển thị
7. Các quy định về nhắn tin thông báo định kỳ
- Thuê bao trừ cước thành công sẽ nhận được bản tin SMS do hệ thống trả về thông báo về gói
cước mà thuê bao đăng ký đang sử dụng.
- Thời gian gửi thông báo: 07h – 22h hàng ngày.

14
V. PHƯƠNG ÁN HỢP TÁC
1. Mô hình hợp tác

Viettel ký thỏa thuận với đối tác để kinh doanh sản phẩm của đối tác với thương hiệu Video
ring tone của Đối tác đề xuất hợp tác triển khai:

- Tên đối tác: CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG AEG VIỆT NAM

- Địa chỉ:

- Mã số thuế:

- Người liên hệ: Ông Phùng Việt Anh Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Di động:

2. Tỷ lệ phân chia doanh thu

- Doanh thu chia sẻ: Doanh thu chia sẻ là doanh thu qua các gói cước thuê bao đăng ký qua
dịch vụ Video ting tone.
- Hợp tác với đối tác cung cấp dịch vụ mô hình và tỉ lệ phân chia doanh thu như sau:

STT Mô hình đề xuất Viettel Đối tác

1 Dịch vụ mang thương hiệu ☒

2 Tỷ lệ phân chia doanh thu nội mạng 75% 25%

- Lý do đề xuất mô hình hợp tác, tỷ lệ phân chia doanh thu: Đối tác cung cấp toàn bộ
hạ tầng phần mềm, phần cứng và triển khai kết nối dịch vụ.

3. Trách nhiệm 2 bên


ST Trách nhiệm các bên
Nội dung triển khai
T VIETTEL ĐỐI TÁC
1 Đầu tư giải pháp (HW+SW) 
Chịu trách nhiệm cung cấp bản quyền dịch
2 
vụ.
Đảm bảo hạ tầng kết nối cho dịch vụ vào  
3
mạng VIETTEL
Triển khai kết nối dịch vụ vào mạng VI-  
4
ETTEL
5 Thực hiện triển khai kinh doanh dịch vụ 

15
Đào tạo cho nhân viên bán hàng và chăm
6 
sóc khách hàng của VIETTEL
Truyền thông cho dịch vụ sau khi cung 
7 
cấp
8 Quản lý vận hành khai thác dịch vụ  
9 Thu cước khách hàng khi sử dụng dịch vụ 

10 Giải quyết phản ánh của khách hàng  

11 Tối ưu, nâng cấp dịch vụ 

4. Phương án nhân sự triển khai, quản lý và hỗ trợ kinh doanh cho dịch vụ
- Kỹ thuật:10 người
- Kinh doanh: 5 người
- Chăm sóc khách hàng: 3 người

16

You might also like