You are on page 1of 16

I-GIỚI THIỆU CHUNG........................................................................................................................

3
II- NỘI DUNG CÁC MODULE CHỨC NĂNG HỆ THỐNG BAO GỒM:............................................... 5
III- LỘ TRÌNH DỰ KIẾN TRIỂN KHAI DỰ ÁN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN.........13
IV- CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH- BẢO TRÌ..................................................................................... 13
V- GIẢI PHÁP KỸ THUẬT VÀ YÊU CẦU PHẦN CỨNG......................................................... 14
VI- TỔNG KẾT................................................................................................................................ 16

2
I - GIỚI THIỆU CHUNG
1. Về Vimetech

Vimetech được thành lập dựa trên sự hợp tác của các chuyên gia trong lĩnh vực Quản lý tòa
nhà và Công nghệ thông tin. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi hiểu rõ tầm quan trọng
của công nghệ trong đời sống cũng như là nhu cầu cấp thiết của các doanh nghiệp về khả
năng áp dụng công nghệ số nhằm tối ưu hóa hoạt động kinh doanh. Để từ đó, đội ngũ
chuyên gia của Vimetech đã nghiên cứu, thiết kế và phát triển thành công giải pháp Công
nghệ giúp các doanh nghiệp quản lý danh mục đầu tư hiệu quả và cạnh tranh hơn.
2. Lợi ích của khách hàng

01 - Quy trình phê duyệt chặt 02 - Tương tác trực tiếp với
chẽ theo các cấp. khách hàng thông qua
Đơn giản - Nhắc báo lịch làm việc tự Cải thiện app mobile: cập nhật
hóa vận động trên phần mềm: quan hệ thông tin dự án; gửi thông
hành, tự lịch sửa chữa sự cố, lịch khách báo tới từng khách hàng.
động hóa bảo dưỡng định kì theo hàng - Tiếp nhận kịp thời, xử lý
quy trình kế hoạch, công nợ trả nhanh chóng các phản
khách hàng. ánh, yêu cầu.
- Ghi nhận và kiểm soát
thông tin chi tiết của
khách ra vào cơ quan.

03 - Hỗ trợ xử lý kịp thời các 04 - Tiết kiệm thời gian và


sự cố phát sinh. nhân lực cho quá trình
Giảm - Duy trì chất lượng và làm Kiểm soát quản lý vận hành tòa nhà.
thiểu sự tăng tuổi thọ của tài sản chi phí - Kiểm soát ngân sách khả
cố trong thiết kị kĩ thuật trong tòa dụng cho các khoản chi
tòa nhà nhà. tiêu theo kế hoạch và
- Giám sát các nhà cung theo từng danh mục.
ứng dịch vụ, thực hiện
bảo trì, bảo dưỡng ngăn
ngừa định kỳ.

3
- Hỗ trợ tương tác chặt chẽ
05 giữa các phòng, ban.
- Chuẩn hóa từ các form biểu
Chuyên
mẫu cho đến quá trình cập
nghiệp hóa
nhật, quản lý và lưu trữ tài
trên từng
liệu của từng dự án.
hoạt động
- Nâng cao hiệu suất kinh
doanh, giảm thiểu các thao
tác thủ công, nâng tầm vị
thế nhờ cơ chế quản lý
vượt trội trên thị trường.

3. Dự án tiêu biểu

4
II - GIỚI THIỆU VỀ PHẦN MỀM VIMEBUILDING

STT MÔ TẢ CHỨC NĂNG CHÍNH

PHẦN I: QUẢN LÝ TÒA NHÀ, DỊCH VỤ, DOANH THU


1. Module Quản lý hệ thống:
Quản lý danh sách, thông tin người dùng: Tài khoản đăng nhập, Chức vụ, phòng Ban thuộc
1.1
Ban quản lý tòa nhà.
Quản lý Thư viện tài liệu sử dụng trong tòa nhà bao gồm: Tài liệu sử dụng cho bộ phận kế
1.2 toán tòa nhà, tài liệu bộ phận hành chính, An ninh, Kỹ thuật, các loại mẫu Thông báo, nhắc
công nợ,…
Phân quyền theo từng chức năng, dự án và xem dữ liệu giữa các Dự án, Phòng Ban, Bộ
1.3
phận.
1.4 Cấu hình Biểu mẫu đưa lên Phần mềm mà không cần sự hỗ trợ của IT.

5
2. Module Quản lý Khách hàng
2.1 Quản lý Thông tin Khách hàng thuê (Với những tòa nhà có Văn phòng, mặt bằng cho thuê)
Quản lý Thông tin Nhà cung cấp: Dịch vụ vệ Sinh, Dịch vụ Bảo vệ, Dịch vụ Sửa chữa, thi
2.2
công,…
Quản lý Thông tin Khách hàng thuê: mã đơn vị, tên đơn vị, Nhóm khách hang, lĩnh vực
2.3
hoạt động, thông tin liên hệ, chữ ký người đại diện,…
2.4 Quản lý Người sử dụng của đơn vị thuê (mục đích theo dõi sử dụng thẻ xe, thẻ ra vào…)
3. Module Quản lý Dự án/Tòa nhà
Quản lý Tòa nhà:
 Quản lý thông tin tòa nhà: địa chỉ, hạng tòa nhà, cấp tòa nhà, số tầng nổi, số tầng hầm,
tổng diện tích sàn, diện tích cho thuê gross, diện tích cho thuê net,…
3.3  Quản lý Khối nhà
 Quản lý tầng lầu
 Quản lý từng vị trí
 Quản lý Thông tin của nhiều tòa nhà khác nhau trên cùng hệ thống
Báo cáo:
 Báo cáo tổng hợp Diện tích
 Báo cáo Diện tích Sàn cho thuê
3.4
 Báo cáo diện tích sử dụng theo tầng
 Báo cáo tỷ lệ lấp đầy
 Báo cáo giá cho thuê
4. Module Quản lý Dịch vụ Tòa nhà
Quản lý Danh mục Dịch vụ trong tòa nhà:
 Quản lý Loại giá thuê trong tòa nhà
 Quản lý loại dịch vụ trong tòa nhà
 Quản lý Bảng giá Dịch vụ cơ bản
 Quản lý Cập nhật bảng giá Các dịch vụ cơ bản
 Quản lý Định mức giữ Xe
 Quản lý Loại xe
 Quản lý Vé GYM (Nếu có)
 Quản lý Đồng hồ điện
4.1  Quản lý Định mức điện
 Quản lý Định mức điện 3 pha
 Quản lý Định mức điện BTU
 Quản lý Định mức điện điều hòa
 Quản lý Đồng hồ nước
 Quản lý Định mức nước
 Quản lý Định mức ưu đãi
 Quản lý Các cách tính giá nước
 Quản lý Đồng hồ nước nóng
 Cài đặt duyệt hóa đơn Dịch vụ

6
Quản lý Hợp đồng Cho thuê:
 Quản lý thư mời thuê
 Quản Hợp đồng cho thuê
 Quản lý điều chỉnh giá thuê
 Quản lý điều chỉnh lịch thanh toán
 Quản lý Bàn giao Mặt bằng
4.2
 Quản lý Bằng bằng đang thuê
 Quản lý lịch thanh toán cho thuê
 Quản lý Hoàn trả mặt băng
 Quản lý Thanh lý hợp đồng
Các chức năng quản lý hợp đồng và điều chỉnh giá, điều chỉnh lịch thanh toán có hỗ trợ
chức năng phê duyệt nhiều cấp có cảnh báo trên phần mềm và gửi mail.
Quản lý (Khai báo) các Dịch vụ Cơ bản:
 Các dịch vụ cơ bản như phí quản lý, phí vệ sinh được khai báo theo kỳ thanh toán và chỉ
4.3 cần nhập dữ liệu lần đầu. Hệ thống sẽ dựa vào thông tin khai báo để tổng hợp dữ liệu
khoản phải thu theo thông tin khai báo. Tiết kiệm thời gian cập nhật dữ liệu cho người
dùng.
Quản lý (Khai báo) Thông tin Thẻ xe:
 Quản lý Thông tin thẻ xe theo Mặt bằng, theo Mã khách hàng, loại xe, giá gửi xe,…
4.4
 Quản lý Lịch sử cập nhật thẻ xe
 Quản lý lịch sử đồng bộ dữ liệu, gia hạn thẻ xe khi tích hợp với hệ thống bãi gửi xe
Quản lý Dịch vụ Điện:
 Cập nhật chỉ số điện theo và hệ thống tự động tính toán điện sử dụng của khách hàng
4.4
theo đơn giá đã thiết lập cho tòa nhà, cho vị trí.
 Import chỉ số điện nước theo tháng.
Quản lý Dịch vụ Nước:
 Cập nhật chỉ số nước theo kỳ và hệ thống tự động tính toán tiền nước dựa trên đơn giá
4.5
đã thiết lập trước cho tòa nhà hoặc theo từng vị trí.
 Hỗ trợ Import chỉ số nước hàng tháng.
Quản lý Kho thẻ, cấp thẻ:
 Quản lý danh sách thẻ: mã thẻ, id thẻ.
4.6
 Quản lý Danh sách cấp thẻ, đổi thẻ, đặt cọc tiền cấp thẻ, thông tin người được cấp, chức
năng thẻ,…
Quản lý các khoản phải thu:
 Theo dõi các khoản phải thu theo khách hàng, vị trí thuê, hạng mục (dịch vụ), số lượng,
4.7 đơn giá, thành tiền...
 Theo dõi quá trình phê duyệt khoản thu, gửi thông báo phí đến khách hàng, thông tin
xuất hóa đơn, thu tiền…
Quản lý Báo cáo Dịch vụ:
 Quản lý Tổng hợp Dữ liệu
4.7
 Quản lý các khoản công nợ phải thu
 Quản lý Thông báo Phí hàng tháng theo Mặt bằng, theo mã Khách hàng

7
 Quản lý Nhắc báo Công nợ quá hạn
 Báo cáo Dịch vụ Điện, nước, giữ xe,
 Báo cáo hợp đồng thuê Mặt bằng
 Kế hoạch thu tiền cho thuê
 Báo cáo công nợ tổng hợp theo tháng
 Báo cáo công nợ thẻ xe
 Báo cáo đã thu thẻ xe phát sinh
 Báo cáo chi tiết công nợ Khách hàng
 Biểu đồ tiêu thụ điện, nước

PHẦN II: QUẢN LÝ TÀI SẢN, KỸ THUẬT VẬN HÀNH VÀ CHI PHÍ VẬN HÀNH TÒA NHÀ
5. Module Quản lý Tài sản
Quản lý Tài sản, Thiết bị gắn với Tòa nhà:
 Quản lý danh sách hệ thống tài sản: thông tin liên quan đến hệ thống, vị trí của hệ thống
trong tòa nhà.
 Quản lý Danh sách Tài sản: thông tin mã tài sản, tên tài sản, số hiệu, thông số kỹ thuật,
link kiện kèm theo,… vị trí tài sản
5.1
 Quản lý Kiểm kê tài sản
 Quản lý điều chuyển tài sản
 Quản lý ghi giảm, tăng, thanh lý tài sản
 Quản lý Đánh giá lại tài sản
 Quản lý Tính Khấu hao tài sản
Quản lý Trang thiết bị Văn phòng, Công cụ - Dụng cụ:
 Quản lý Thông tin Danh sách Kho
 Quản lý Danh sách Công cụ - Dụng cụ
 Quản lý Tồn kho
5.2  Quản lý Điều chuyển công cụ - dụng cụ
 Quản lý Phiếu Nhập kho
 Quản lý Phiếu Xuất kho
 Quản lý Kiểm kê kho
 Quản lý Phiếu ghi tang – Phiếu ghi giảm
Báo Cáo:
 Báo cáo Tài sản Theo tòa nhà
5.3
 Báo cáo Tài sản theo hệ thống
 Báo cáo thống kê theo kho, tồn kho,…
6. Quản lý Kỹ thuật
Module Quản lý An ninh (bảo vệ), các dịch vụ thuê ngoài:
 Quản lý danh sách các dịch vụ thuê ngoài: bảo vệ, vệ sinh, diệt côn trùng...
 Lập kế hoạch thực hiện cho các dịch vụ và theo dõi nhật ký thực hiện.
6.1
 Quản lý Kế hoạch an ninh tòa nhà, Nội dung kế hoạch, gán cho nhân viên an ninh thực
hiện, thời gian bắt đầu kế hoạch, kết thúc kế hoạch, trạng thái Kế hoạch an ninh.
 Quản lý Nhật ký An ninh, Nhật ký sự việc an ninh, tuần tra tòa nhà.

8
Module Kiểm tra Vận hành các Thiết bị trong Tòa nhà:
 Hỗ trợ Form quản lý Kế hoạch vận hành các trang, thiết bị trong tòa nhà
6.2
 Quản lý Công việc, nhật ký và nhật ký kiểm tra trang thiết bị
 Kế hoạch, nhật ký quản lý hệ thống năng lượng của tòa nhà
Module Quản lý Bảo trì – Thay thế Hệ thống Tài sản, trang thiết bị trong Tòa nhà:
 Quản lý Kế hoạch Bảo trì
6.3  Quản lý Lịch làm việc
 Quản lý Nhật ký bảo trì – Sửa chữa – Thay thế
 Quản lý Danh sách Nhà thầu và thi công sửa chữa
7. Module Quản lý Vận hành - Kế hoạch chi phí, theo dõi, phân tích chi phí
Quản lý Khách ra vào tòa nhà trên màn hình Lễ Tân Tòa nhà:
 Thông tin Khách vãng lai ra, vào tòa nhà
7.1
 Thời gian ra, vào tòa nhà
 Quản lý đăng ký làm thêm giờ
Quản lý thi công:
7.2  Quản lý và kiểm soát đơn vị thi công nhà thầu
 Thực hiện và kiểm soát quá trình thi công
Quản lý tiếp nhận và Xử lý Sự cố Tòa nhà:
 Quản lý tiếp nhận các yêu cầu xử lý sự cố theo: Nguồn tiếp nhận, trạng thái yêu cầu,
7.3 mức độ yêu cầu, thông tin
 Quản lý Nhật ký Sự cố
 Quản lý Xử lý Sự cố (Sử dụng trên App khách hàng và App Kỹ thuật)
Quản lý Kế Hoạch Chi phí hàng năm:
 Quản lý dự toán chi phí vận hành tòa nhà theo từng năm
 Quản lý danh mục chi phí
 Quản lý Kế hoạch Chi phí hàng năm của tòa nhà theo từng hạng mục chi phí
 Quản lý Nhóm chi phí hàng năm như: Chi phí cho hệ thống Kỹ thuật, hành chính, văn
7.3 phòng phẩm, công cụ dụng cụ, điện, dịch vụ bảo hiểm cháy nổ, chăm sóc khách hàng..
 Báo cáo:
- Chi tiết chi phí vận hành theo từng hạng mục, kế hoạch, số được duyệt, đã chi, còn
được chi đến thời điểm xem báo cáo
- Phân tích, so sánh chi phí vận hành giữa các năm để đưa ra phương án chi phí tối ưu
cho quản lý tòa nhà
Quản lý Đề Xuất Chi phí Nội bộ Ban Quản lý:
 Quản lý danh sách Phiếu Đề xuất, Phiếu Đề Xuất Chi phí
 Quản lý Danh sách Tờ trình; Quy trình Duyệt và Phê Duyệt tờ trình, File mềm và File
7.4 Scan
 Quản lý Hợp đồng Mua thiết bị, vật dụng và tài sản, theo dõi mua sắm
 Quản lý Danh sách Đơn hàng, Quản lý hóa đơn mua hàng
 Quản lý hóa đơn mua hang, Bảng tổng hợp thanh toán mua, bán hàng
8. Module Quản lý Sổ Quỹ
8.1 Quản lý Nghiệp vụ Phiếu Thu

9
8.2 Quản lý Nghiệp vụ Phiếu Chi
9. Module Marketing
9.1 Quản lý thông báo
9.2 Quản lý thông tin dự án
9.3 Quản lý danh bạ ban quản lý
9.4 Quản lý tiện ích
9.5 Quản lý đăng ký khám bệnh
9.6 Quản lý cẩm nang cư dân
9.7 Quản lý vào ra trên App
9.8 Quản lý theo dõi dịch vụ cư dân đăng ký
III. MOBILE APP
10. App Khách hàng
10.1 Đăng nhập hệ thống
10.2 Trang chủ: Thông báo, phí dịch vụ, phản hồi thông tin
10.3 Quản lý tiện ích, đăng ký sử dụng dịch vụ
10.4 Tra cứu hóa đơn
10.5 Quản lý danh sách phản ánh
10.6 Đăng ký khách ra vào
10.7 Cẩm nang khách hàng
10.8 Thông tin dự án
10.9 Tra cứu hóa đơn bang QR code
10.10 Danh bạ Ban quản lý
10.11 Đổi mật khẩu
11. App Kỹ thuật – Vận hành
11.1 Đăng nhập hệ thống
11.2 Trang chủ: Thông báo, menu chức năng
11.3 Tra cứu hóa đơn
11.4 Quản lý danh sách sự cố, phản ánh: Thông tin, phân loại, trạng thái, phản hồi
Kỹ thuât, bảo trì tài sản: Tra cứu thông tin, cập nhật nhật ký bảo trì, thông tin sửa chữa tài
11.5
sản
11.6 Quản lý Vệ sinh: cập nhật nhật ký vệ sinh, đánh giá kết quả
11.7 Quản lý bảo vệ: cập nhật nhật ký tuần tra
11.8 Ghi nhận chỉ số nước qua mã QRcode

IV - CHI PHÍ TRIỂN KHAI PHẦN MỀM


Khách hàng lựa chọn 1 trong 2 gói bán của phần mềm VIMEBUILDING như sau:

1. Lựa chọn 1. Chi phí trả 1 lần duy nhất

10
Số lượng Chi phí
STT Danh mục Ghi chú
/Tòa nhà (VND)
I. CHI PHÍ TRIỂN KHAI VÀ BẢN QUYỀN PHẦN MỀM VIMEBUILDING

Chi phí triển khai và bản quyền phần mềm (Lựa chọn 1 trong 2 gói mua: không giới hạn
1
tòa nhà hoặc theo từng tòa nhà)
Bao gồm chi phí bản quyền, đối với
1.1 Chi phí bản full 1 95.000.000 tòa nhà thứ 2 trở đi, chi phí bản
quyền còn 70% giá trị.
Không
1.2 Chi phí bản full 350.000.000 Mua 1 lần duy nhất
giới hạn
- Chi phí này ước tính trung bình
Chi phí triển khai lần Không cho thời gian triển khai 01 tháng
2 30.000.000
đầu giới hạn - Bao gồm chi phí đào tạo và chỉnh
sửa lại theo đặc thù khách hàng
II. CHI PHÍ APP KHÁCH HÀNG
Không
1 App quản lý khách hàng 40.000.000 Mua 1 lần duy nhất
giới hạn
III. APP KỸ THUẬT VẬN HÀNH
Không
1 App dành cho Kỹ thuật 60.000.000 Mua 1 lần duy nhất
giới hạn
IV. PHẦN CỨNG KHÁC

Thiết bị giúp xác định chính xác vị


Thiết bị sinh mã QR
1 1 800.000 trí tuần tra, thông tin tài sản cần
code động
bảo trì, kiểm kê tài sản
V. CHI PHÍ ĐÀO TẠO – BẢO HÀNH BẢO TRÌ
Không
1 Chi phí đào tạo Miễn phí
giới hạn
Từ năm thứ 2 trở đi, chi phí bảo
2 Chi phí Bảo trì hàng năm 01 năm Miễn phí
hành phần mềm hàng năm là 12%

2. Lựa chọn 2: Chi phí trả hàng tháng

Số lượng Chi phí


STT Danh mục Ghi chú
/Tòa nhà (VND)

I. CHI PHÍ TRIỂN KHAI VÀ THUÊ PHẦN MỀM VIMEBUILDING

Chi phí thuê hàng tháng (Lựa chọn 1 trong 2 gói thuê: không giới hạn tòa nhà hoặc theo
1
từng tòa nhà
Đã bao gồm chi phí server
1.1 Chi phí thuê/tháng 1 6.000.000 (Server dùng chung, 30G data/ 1
dự án)

11
Không giới
1.2 Chi phí thuê/tháng 18.000.000 Chưa bao gồm chi phí server
hạn

- Chi phí này ước tính trung bình


cho thời gian triển khai 01 tháng
2 Chi phí triển khai lần đầu 1 30.000.000 - Bao gồm chi phí đào tạo và
chỉnh sửa lại theo đặc thù khách
hàng
II. CHI PHÍ APP KHÁCH HÀNG
Không giời
1 App quản lý khách hàng 40.000.000 Mua 1 lần duy nhất
hạn
III. APP KỸ THUẬT VẬN HÀNH
Không giời
1 App kỹ thuật 60.000.000 Mua 1 lần duy nhất
hạn
IV. PHẦN CỨNG KHÁC

Thiết bị giúp xác định chính xác


Thiết bị sinh mã QR code
1 1 800.000 vị trí tuần tra, thông tin tài sản
động
cần bảo trì, kiểm kê tài sản
V. CHI PHÍ ĐÀO TẠO – BẢO HÀNH BẢO TRÌ
Không giới
1 Chi phí đào tạo - Traning Miễn phí
hạn
Không giới
2 Chi phí Bảo trì hàng năm Miễn phí
hạn

Ghi chú:

1. Giá thành trong bản đề xuất này chỉ có giá trị trong vòng 30 ngày kể từ ngày báo giá.
2. Giá trên chưa bao gồm giá các dịch vụ sử dụng SMS brandname và Email amazon.
3. Chi phí nhập liệu, ch hợp phần mềm khác (hệ thống giữ xe, ERP,…) và trang thiết bị cơ
sở hạ tầng phát sinh (nếu có) chưa bao gồm trong bản đề xuất này.
4. Đối với trường hợp khách hàng thuê phần mềm, Vimetech sẽ đảm bảo các điều kiện sau:
 Bảo đảm hệ thống hoạt động thông suốt 24/24 giờ trong ngày, 07 (bảy) ngày trong
tuần.
 Bảo mật thông tin trên máy chủ của Khách hàng trừ những trường hợp cần thiết để
thực hiện nghĩa vụ theo yêu cầu của Khách hàng.
 Nhanh chóng phản hồi các yêu cầu và xử lý các vấn đề của Khách hàng trong vòng
24h làm việc, giải quyết các sự cố làm tạm dừng hệ thống trong vòng 60 phút kể từ
khi tiếp nhận.

12
 Back-up và bảo mật dữ liệu cho Khách hàng. (hàng ngày và lưu trữ trong thời gian 1
tháng).

V - LỘ TRÌNH DỰ KIẾN TRIỂN KHAI DỰ ÁN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

1. Thời gian và lộ trình triển khai dự án


- Từ ngày 1-3: Thông báo lộ trình triển khai chi tiết, yêu cầu gửi các thông tin
đầu vào để chạy phầm mềm: Người sử dụng, Phân quyền, Dự án được áp
dụng.
Thời gian
- Từ ngày 4-30: Build bản cài đặt và thiết lập các thông tin khởi tạo để chạy
triển khai:
phần mềm, chỉnh sửa theo yêu cầu đặt thù của khách hàng.
60 ngày
- Từ ngày 31-40: Bàn giao bản cài đặt, tổ chức đào tạo hướng dẫn sử dụng.
- Từ ngày 41-55: Hỗ trợ vận hành thực tế, chỉnh sửa các lỗi phát sinh (nếu có).
- Từ ngày 55-60: Tổ chức nghiệm thu thanh lý hợp đồng.

2. Thời hạn và phương thức thanh toán

Trong vòng 15 ngày sau khi ký hợp đồng 50%

Trong vòng 15 ngày sau khi bàn giao cài đặt và


hướng dẫn sử dụng 40%

Trong vòng 15 ngày sau khi nghiệm thu thanh lý


10%
hợp đồng

Tổng cộng 100%

Hình thức thanh toán bằng chuyển khoản

IV- CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH- BẢO TRÌ


1. Bảo hành
Chúng tôi cam kết bảo hành miễn phí sản phẩm trong thời gian của gói quy định kể từ ngày
bàn giao, nghiệm thu chương trình.

 Dịch vụ này kéo dài 1 năm kể từ khi Quý công ty nghiệm thu chương trình. Trong thời
gian bảo hành, nếu có phát sinh các nhu cầu cung cấp dịch vụ, Vimetech trước hết sẽ
đáp ứng bằng phương pháp tư vấn từ xa qua điện thoại hoặc qua TeamViewer. Trường

13
hợp có sự cố phát sinh mà việc tư vấn từ xa không thể đáp ứng được, Vimetech sẽ cử
chuyên viên kỹ thuật tới xử lý tại chỗ trong vòng 24h.

 Cập nhật mã nguồn hệ thống: Khi chúng tôi cập nhật các phiên bản mới cho các công cụ,
thành phần lõi xây dựng nên hệ thống phần mềm, chúng tôi sẽ cập nhật ngay sau đó
cho khách hàng để nâng cao tính bảo mật, tốc độ và tiện ích cho chương trình.

 Hỗ trợ bảo mật hệ thống liên tục 24/24.


2. Bảo trì
Sau khi thời gian bảo hành kết thúc, Quý công ty vẫn cần sự tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật của
Vimetech vì nhiều lý do:
 Hoạt động của Quý công ty mở rộng, công ty có thêm các cơ sở kinh doanh mới cũng cần
trang bị hệ thống tin học quản lý.
 Quý công ty có những thay đổi về nhân sự, và các nhân viên mới cần được đào tạo để có
thể vận hành hệ thống.
 Các hợp đồng bảo trì sẽ có thời hạn là 1 năm, giá trị hợp đồng bảo trì bằng 12% tổng
giá trị hợp đồng đã ký kết.

V - GIẢI PHÁP KỸ THUẬT VÀ YÊU CẦU PHẦN CỨNG


1. Giải pháp kỹ thuật
Giá thành của bản đề xuất trên dựa trên cơ sở công nghệ do Vimetech đề xuất:
 Ngôn ngữ lập trình: Kết hợp công nghệ AJax với Công nghệ .NET(C#, VB.NET)
 Công nghệ được Google sử dụng.
 Công nghệ nền tảng
 Công nghệ Facebook: React Native
 Hệ điều hành: Windows hoặc Linux hoặc Unix.
 Database: SQL server 2008/2012, Oracle
 Web Server: IIS 6, 7.
 Xử lý ảnh
 Photoshop CS3, Corel, Flash CS3, video stream.
 Kết hợp các giải thuật xử lý và truyền tải hình ảnh.
2. Yêu cầu phần cứng

14
Hệ thống phần cứng và mạng mà Vimetech đề nghị để sử dụng Vimebuilding bao gồm 03
thành phần chính: máy chủ, máy trạm và các thiết bị mạng. Tùy vào mức độ ứng dụng của
từng dự án, chuyên viên kỹ thuật của Vimetech sẽ khảo sát hệ thống để có những tư vấn
đầu tư thích hợp.
Dưới đây là yêu cầu cấu hình chung áp dụng cho một số dự án:
Client (máy trạm)
+ CPU Dual Core 2.8 Ghz trở lên
+ RAM 1 Gb trở lên
+ HDD 40Gb trở lên
+ HĐH Win 7, Win 8, Win 10
Server (máy chủ)
+ CPU Quad core 2.40 Ghz trở lên
+ RAM 16 Gb trở lên
+ HDD 3 x 146 Gb trở lên
+ HĐH Win 2003 Advanced Server trở lên
+ Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL2012 R2
Hệ thống mạng
Các Switch phải đồng bộ, phòng Server phải thoáng, trang bị các tủ cabinet để bảo trì hệ
thống được dễ dàng.
Với máy chủ (Server), công ty nên trang bị các dòng máy của HP và IBM; với các máy client,
công ty có thể trang bị máy tự lắp ráp hoặc máy bộ của HP và IBM.
Về hệ thống mạng, Quý công ty cần trang bị một hệ thống mạng cục bộ (LAN) có tốc độ100
Mbps, sử dụng các switch tại các điểm tập trung để kết nối các máy trạm. Trong trường
hợp các client và server cách xa nhau hơn 100m và không nằm chung trong một tòa nhà,
Quý công ty nên dùng hệ thống cáp quang để đảm bảo về tốc độ truyền dữ liệu cũng như
tránh trường hợp đứt cáp.

3. Phần mềm hỗ trợ vận hành Vimebuilding


 Máy trạm (Client):
- Windows XP (sp1,sp2), Windows Vista, Windows 7, Window 8 hoặc Window 10 (có thể
sử dụng cả 2 phiên bản 32 bit và 64 bit)
 Máy chủ (Server):

15
- Windows 2003 Server, Windows 2008 Server hoặc Window 2012 (cả phiên bản 32 bit
và 64bit)
- Microsoft SQL Server 2008 (bản Standard hoặc bản Enterprise)
Ngoài ra, khách hàng cần trang bị:
- Bộ gõ tiếng việt (Unikey,Vietkey, ...)

*Lưu ý:
- Vimetech không hỗ trợ Microsoft SQL Express (đây là bản miễn phí của Microsoft, hạn
chế rất nhiều tính năng cũng như khả năng lưu trữ, ...)
- Microsoft SQL server 2008 Standard chỉ hỗ trợ cho Server chứa tối đa 4 CPU vật lý.

VI - TỔNG KẾT

Chúng tôi tin tưởng bản đề xuất này sẽ đáp ứng được sự mong đợi của Quý Khách hàng.
Vimetech mong muốn cùng Quý Khách hàng thực hiện triển khai Dự án. Mọi vấn đề cần thiết
thảo luận chi tiết, xin Quí vị vui lòng liên lạc trực tiếp với chúng tôi theo mục thông tin liên
hệ.

16

You might also like