You are on page 1of 10

CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN QUỐC TẾ

ĐỀ ÁN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ

SMARTCALL OTP

Hà Nội, tháng 11 năm 2023


Tổng Công ty Viễn thông TELCO
-----------o0o-----------

MỤC LỤC
Contents
I. GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP SMARTCALL OTP.............................................................4
1. Nhu cầu dịch vụ..............................................................................................................4
2. Mô tả dịch vụ..................................................................................................................4
-...............................................................................................................................................4
3. Lợi ích của dịch vụ.........................................................................................................4
-...............................................................................................................................................4
4. Khách hàng mục tiêu.....................................................................................................4
-...............................................................................................................................................4
5. Các loại phí dịch vụ........................................................................................................4
6. Phương thức thanh toán................................................................................................4
II. TỔNG THỂ CHỨC NĂNG...........................................................................................4
1. Đối tượng của hệ thống..................................................................................................4
-...............................................................................................................................................4
2. Chức năng hệ thống.......................................................................................................4
III. KỊCH BẢN DỊCH VỤ...................................................................................................4
1. Kịch bản đăng ký...........................................................................................................4
2. Kịch bản sử dụng...........................................................................................................4
3. Chính sách tính cước.....................................................................................................5
IV. ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN HỢP TÁC KINH DOANH................................................5
1. Doanh thu của dịch vụ...................................................................................................6
2. Tỷ lệ phân chia doanh thu.............................................................................................6
3. Trách nhiệm 2 bên.........................................................................................................6
V. PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT..............................................................................................6
1. Mô tả kiến trúc của hệ thống........................................................................................6
2. Luồng xử lý.....................................................................................................................7
3. Kết nối hệ thống.............................................................................................................8
4. Tính sẵn sàng và an toàn của hệ thống........................................................................8
I. GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP SMARTCALL OTP
1. Nhu cầu dịch vụ
-
2. Mô tả dịch vụ
-
3. Lợi ích của dịch vụ
-
4. Khách hàng mục tiêu
-
5. Các loại phí dịch vụ
-
6. Phương thức thanh toán
-

II. TỔNG THỂ CHỨC NĂNG


1. Đối tượng của hệ thống
-
2. Chức năng hệ thống
-
III. KỊCH BẢN DỊCH VỤ
1. Kịch bản đăng ký
- Bước 1: Khách hàng liên hệ nhân viên AM nhà mạng đăng ký dịch vụ
- Bước 2: Khách hàng cung cấp thông tin và giấy tờ theo hướng dẫn AM: Tên, giấy
phép kinh doanh, MST, người đại diện, SĐT liên hệ,…
- Bước 3: Phòng kinh doanh duyệt hồ sơ.
- Bước 4: AM soạn hợp đồng
- Bước 5: Khách hàng ký hợp đồng
- Bước 6: Admin tạo tài khoản cho doanh nghiệp trên hệ thống.
- Bước 7: Hệ thống gửi thông tin tài khoản về cho Doanh nghiệp qua Email và SMS
2. Kịch bản sử dụng
2.1. Cấu hình kịch bản phát OTP
- Bước 1:
-
2.2. Đăng ký từng hotline
- Bước 1: Khách hàng đăng nhập web dịch vụ
- Bước 2: Khách hàng đăng ký dịch vụ cho hotlne/thuê bao
Chú ý: cước ghi nhận cho doanh nghiệp
2.3. Đăng ký theo lô
- Bước 1: Khách hàng đăng nhập web dịch vụ
- Bước 2: Khách hàng đăng ký dịch vụ cho hotlne/thuê bao theo lô bằng cách
upload file danh sách thuê bao theo mẫu.
Chú ý:
 Cước ghi nhận cho doanh nghiệp
 Cần nhập mã của content tại kịch bản upload

2.4. Huỷ
- Bước 1: Doanh nghiệp đăng nhập web dịch vụ
- Bước 2: Vào chức năng “Thuê bao đăng ký”, chọn thuê bao cần huỷ dịch vụ.
- Bước 3: Thực hiện “Huỷ” dịch vụ cho thuê bao.
3. Chính sách tính cước
Thời gian
TT Loại cước Giá cước(vnđ) Ghi chú
sử dụng

Phí upload content mới


trên hệ thống. Tính
Khởi tạo riêng cho content video
1 100.000 -
content và logo.

Không tính khi update.

Phí upload content mới


trên hệ thống. Tính
2 Duy trì content 50.000 -
riêng cho content video
và logo.

Tự động gia hạn khi


hết hạn nếu thuê bao
Đăng ký/gia
3 30.000 30 ngày không có thao tác hủy
hạn hotline
dịch vụ trong thời gian
còn hiệu lực của gói.

Khi người gọi thực


Miễn phí lưu lượng data
hiện cuộc gọi content
4 Cước Data với dung lượng content -
đến thuê bao đã đăng
hiển thị
ký sử dụng dịch vụ

Cước nhắn tin


Thông báo và tra cứu
5 SMS tới đầu số Miễn phí -
dịch vụ.
dịch vụ
IV. ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN HỢP TÁC KINH DOANH
1. Doanh thu của dịch vụ
- Phí đăng ký/gia hạn dịch vụ
2. Tỷ lệ phân chia doanh thu
- Doanh thu chia sẻ: Doanh thu chia sẻ là doanh thu qua các gói cước thuê bao đăng
ký qua dịch vụ Logo avatar call.
- Hợp tác với đối tác cung cấp dịch vụ mô hình và tỉ lệ phân chia doanh thu như
sau:

ST Mô hình đề xuất NHÀ Đối tác


T MẠNG

1 Dịch vụ mang thương hiệu ☒

2 Tỷ lệ phân chia doanh thu 75% 25%


- Lý do đề xuất mô hình hợp tác, tỷ lệ phân chia doanh thu: Đối tác cung cấp toàn
bộ hạ tầng phần mềm, phần cứng và triển khai kết nối dịch vụ.
3. Trách nhiệm 2 bên
ST Trách nhiệm các bên
Nội dung triển khai
T NHÀ MẠNG ĐỐI TÁC

1 Đầu tư giải pháp (HW+SW) 

2 Chịu trách nhiệm cung cấp bản quyền dịch vụ. 


Đảm bảo hạ tầng kết nối cho dịch vụ vào mạng
3  
NHÀ MẠNG
Triển khai kết nối dịch vụ vào mạng NHÀ
4  
MẠNG
5 Thực hiện triển khai kinh doanh dịch vụ 
6 Truyền thông cho dịch vụ sau khi cung cấp  

7 Quản lý vận hành khai thác dịch vụ  

8 Thu cước khách hàng khi sử dụng dịch vụ 


9 Giải quyết phản ánh của khách hàng  

10 Tối ưu, nâng cấp dịch vụ 

V. PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT
1. Mô tả kiến trúc của hệ thống
1.1. Sơ đồ khối chức năng của hệ thống
Mô hình Kiến trúc hệ thống
Mô tả chức năng của các khối trong hệ thống:
- APP Doanh nghiệp: Ứng dụng của doanh nghiệp cần giao tiếp với hệ thống Smart
OTP để gọi API thực hiện cuộc gọi thông báo OTP
- OTP APP: Ứng dụng cung cấp API cho App Doanh nghiệp gọi thông báo cuộc gọi
OTP. Kiểm tra hotline có đăng ký dịch vụ OTP thông qua giao tiếp với cơ sở dữ liệu
của Voice Brand Name
- OTP AS: Ứng dụng điều khiển luồng cuộc gọi OTP, tiếp nhận yêu cầu gọi OTP để
thực hiện cuộc gọi.
- SmartCall OTP: Thực hiện cuộc gọi ra để thông báo mã OTP qua SIP/RTP, ghi cdr
cuộc gọi
- OTP TTS: Chuyển đổi text to speech để phát thông báo OTP
- SIP Trunk Voice Brand Name: Đường SIP Trunk của Voice Brand Name dùng để
kết nối thực hiện cuộc gọi thông báo OTP.
2. Luồng xử lý
2.1. Khai báo dịch vụ
- Bước 1: AM thực hiện trên hệ thống quản lý của Voice Brand Name (VPN).
- Bước 2: Hệ thống SmartCall OTP đồng bộ thông tin hotline dùng dịch vụ
Smart OTP
- Bước 3: Gửi thông tin API key cho doanh nghiệp để thực hiện cuộc gọi OTP
2.2. Flow cuộc gọi
1: App của Doanh nghiệp gọi API qua internet để thực hiện yêu cầu gọi OTP
2: OTP APP kiểm tra xem yêu cầu có hợp lệ như check thông tin bảo mật, số hotline
có đăng ký thêm dịch vụ OTP không
3: Gọi sang OTP AS để thực hiện luồng cuồng gọi OTP
4: OPT AS giao tiếp OTP TTS để chuyển văn bản thành giọng nói để thực hiện cuộc
gọi
5: SmartCall OTP: thực hiện cuộc gọi qua Sip Trunk VPN

3. Kết nối hệ thống

STT Nguồn Đích Mô tả


Kết nối database Voice Brand
1 SmartCall OTP VPN Database Name để đồng bộ thông tin thuê
bao đăng ký OTP
Kết nối 2 chiều tới hệ thống SIP
Trunk Voice Brand Name:
2 SmartCall OTP VPN SIP Trunk
- Giao tiếp truyền tín hiệu SIP.
- Truyền audio qua RTP
Kết nối từ APP của Doanh nghiệp
3 UE SmartCall OTP vào hệ thống SmartCall OTP qua
internet cổng 80/443 qua https
4. Tính sẵn sàng và an toàn của hệ thống
3.1. Tính sẵn sàng cao (High Availability)
- Hệ thống được thiết kế để đảm bảo đáp ứng toàn bộ các yêu cầu của Nhà mạng về một
hệ thống chịu tải lớn. Việc phân tải và đảm bảo an toàn cho dịch vụ được thiết kế đảm
bảo cả ở mức hardware và software.
 Hệ thống hoạt động theo mode active-active, active-standby, luôn đảm bảo có dự
phòng trong mọi trường hợp.
 Backup ở mức network bằng việc cấu hình aggregation cho mỗi network
interfaces (bonding), theo đó, mỗi server sẽ cần 2 đường mạng khác nhau cho mỗi
dải mạng.
 Sử dụng Virtual IP, Proxy cho việc phân tải và Failover cho hệ thống ứng dụng và
cơ sở dữ liệu.
- Mô tả phương án Failover ở mức hardware

MNO NETWORK

APPLICATION APPLICATION APPLICATION


SERVER SERVER SERVER

NODE1 NODE2 NODE͙ N

Database Database

- Mô tả phương án Failover ở mức software

MNO

Virtual IP

Keepalived VRRP Keepalived

HaProxy HaProxy

Service Service

Database Database

NODE 1 NODE 2
3.2. Hệ thống giám sát (KPI)
- Toàn bộ tài nguyên của hệ thống bao gồm RAM, CPU, HDD, Database và các tiến trình
của hệ thống được giám sát 24/7, tích hợp cảnh báo qua SMS và Email khi xảy ra sự cố.
- Ngoài ra, toàn bộ kết nối và KPI của hệ thống cũng được giám sát và đưa ra cảnh báo
qua SMS, Email cho quản trị viên.
3.3. Khả năng mở rộng của hệ thống
- Hệ thống được thiết kế theo mô hình Active-Active, có khả năng mở rộng theo chiều
ngang. Khi cần mở rộng hệ thống để tăng tải cũng như nâng cao hiệu suất làm việc, chỉ
cần triển khai thêm server/module theo chiều ngang và không ảnh hưởng tới hệ thống
đang hoạt động.

APPLICATION APPLICATION APPLICATION


SERVER SERVER SERVER

NODE1 NODE2 NODE͙ N

Database Database

3.4. Bảo mật thông tin


Hệ thống Easy CallSmartCall OTP khi triển khai sẽ tuân thủ theo đúng các quy định về
an ninh, an toàn thông tin mà Nhà mạng yêu cầu:
- Cập nhật các thư viện, bản vá lỗi cho OS, Apache, Cơ sở dữ liệu và các ứng dụng khác.
- Đảm bảo các quy định về vận hành, khai thác, yêu cầu về mã hóa dữ liệu, mã hóa thông
tin theo quy định của Nhà mạng.
- Hệ thống không cho phép truy cập từ xa với quyền cao nhất (root).

You might also like