Professional Documents
Culture Documents
Lecture 4 - SV-IN
Lecture 4 - SV-IN
- 3.100 dealers
- Customer
services
CƠ SỞ HẠ TẦNG CNTT
VÀ CÁC CÔNG NGHỆ MỚI
1 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 2 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
CHƯƠNG 4 CHƯƠNG 4
3 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 4 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
Mục tiêu
5 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 6 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT
Tổng quan về CSHT
Cơ sở hạ tầng và các dịch vụ Tập hợp các thiết bị phần cứng và phần mềm để vận hành
của doanh nghiệp liên quan đến doanh nghiệp
THẢO LUẬN THEO NHÓM
(SLIDES 7-29) CSHT Tập hợp các dịch vụ của toàn doanh nghiệp:
Liệt kê các giai đoạn quan trọng
• Nền tảng điện toán cung cấp các dịch vụ điện toán
của cuộc cách mạng CSHT
Mô tả các thành phần của hệ • Dịch vụ viễn thông
Cơ sở hạ tầng CNTT hỗ sinh thái liên quan đến CSHT • Dịch vụ quản lý dữ liệu
trợ HTTTQL Hãy nêu các dịch vụ của điện
• Dịch vụ ứng dụng phần mềm
toán đám mây.
Hãy giải thích khái niệm: Ảo • Các dịch vụ quản lý cơ sở vật chất
hóa, BYOD (Bring your own • Quản trị CNTT, giáo dục và các dịch vụ khác
device)
Quan điểm “nền tảng dịch vụ”
• Cung cấp cái nhìn chính xác hơn về giá trị của sự đầu tư
7 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 8 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
CONNECTION BETWEEN THE FIRM, IT
INFRASTRUCTURE, AND BUSINESS CAPABILITIES 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT
Sự phát triển của CSHT CNTT
- Máy tính lớn sử dụng cho mục đích chung và máy tính
nhỏ
• 1958: IBM giới thiệu thế hệ máy tính đầu tiên
• 1965: Máy tính nhỏ DEC giá thấp được giới thiệu
4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT
Sự phát triển của CSHT CNTT (TT) Sự phát triển của CSHT CNTT (TT)
- Thời kỳ máy tính cá nhân: 1981 đến nay - Thời kỳ máy khách và máy chủ (Client/server): 1983 đến
• 1981: IBM PC ra đời nay
• Vào thời kỳ thập niên 80 và 90, sự phát triển phần • Máy tính người dùng nối mạng máy chủ, các xử lý
mềm cá nhân được chia sẻ giữa máy khách và máy chủ
• Mạng có thể là 2 lớp hoặc đa lớp (N-tiered)
• Đa dạng các loại máy chủ (mạng, ứng dụng, Web)
11 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 12 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT
Sự phát triển của CSHT CNTT (TT) Sự phát triển của CSHT CNTT (TT)
- Thời kỳ máy tính doanh nghiệp (Enterprise computing): - Điện toán đám mây và di động: 2000 đến nay
1992 đến nay • Điện toán đám mây: sức mạnh tính toán và phần
• Hướng vào tích hợp các mạng khác nhau (LANs) để mềm ứng dụng được cung cấp qua internet hoặc
hình thành nên mạng doanh nghiệp mạng khác, đây là hình thức phát triển mạnh nhất
• Hướng vào sử dụng các chuẩn Internet và các ứng hiện nay.
dụng doanh nghiệp.
13 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 14 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT
Sự phát triển của CSHT CNTT (TT) Sự phát triển của CSHT CNTT (TT)
15 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 16 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT
4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT Các thành phần chính của hạ tầng CNTT
Các điều kiện công nghệ của sự phát triển hạ CSHT CNTT có 7 thành phần chính:
tầng 1. Nền tảng phần cứng máy tính
• Luật Moore và sức mạnh của vi xử lý 2. Nền tảng hệ điều hành
‐ Năng lực máy tính tăng gấp đôi trong vòng 18 3. Các ứng dụng phần mềm doanh nghiệp
tháng
‐ Công nghệ nano: Thu nhỏ kích cỡ của thiết bị bán dẫn 4. Quản trị và lưu trữ dữ liệu
• Thực tế của việc lưu trữ kỹ thuật số ( Law of Mass 5. Nền tảng mạng và viễn thông
Digital Storage) 6. Nền tảng Internet
‐ Khối lượng dữ liệu được lưu trữ tăng gấp đôi mỗi 7. Dịch vụ tư vấn tích hợp hệ thống
năm
17 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 18 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT
THE IT INFRASTRUCTURE ECOSYSTEM Các thành phần chính của hạ tầng CNTT
Nền tảng phần cứng máy tính
Máy khách Client machines
• Máy để bàn, máy tính cá nhân
• Di động : điện thoại thông minh, máy tính bảng
Máy chủ
• Máy chủ Blade : máy tính siêu mỏng được lưu trữ trong
các khay kệ
Máy tính lớn:
• Máy tính lớn của IBM bằng 1000 máy chủ Blade
Nhà cung cấp chip máy tính: Intel, AMD
FIGURE 5-9
19 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 20 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT
Các thành phần chính của hạ tầng CNTT Các thành phần chính của hạ tầng CNTT
Nền tảng hệ điều hành
Quản lý và lưu trữ dữ liệu
Hệ điều hành
Phần mềm cơ sở dữ liệu :
• Cấp độ máy chủ : 65% sử dụng Unix hoặc Linux; 35% sử
• IBM (DB2), Oracle, Microsoft (SQL Server),
dụng Windows Sybase (Adaptive Server Enterprise), MySQL
• Cấp độ máy khách:
Thiết bị Lưu trữ dữ liệu :
• 90% sử dụng Microsoft Windows (Windows 8,
• EMC Corp (large‐scale systems), Seagate,
Windows 7, etc.) Western Digital
• Mobile/multitouch (Android, iOS)
Mạng lưu trữ ‐ Storage area networks (SANs):
• Điện toán đám mây (Google’s Chrome OS)
• Kết nối nhiều thiết bị lưu trữ trên mạng chuyên
Các ứng dụng doanh nghiệp dụng
Nhà cung cấp ứng dụng doanh nghiệp : SAP và Oracle
Nhà cung cấp Middleware : IBM, Oracle
21 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 22 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT
Các thành phần chính của hạ tầng CNTT Các thành phần chính của hạ tầng CNTT
23 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 24 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT
Xu thế hiện nay đối với nền tảng phần cứng Xu thế hiện nay đối với nền tảng phần cứng
25 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 26 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT
Xu thế hiện nay đối với nền tảng phần cứng Xu thế hiện nay đối với nền tảng phần cứng
Điện toán lượng tử ‐ Quantum computing Điện toán đám mây ‐ Cloud computing
Sử dụng vật lý lượng tử để lưu trữ và xử lý dữ liệu Các dịch vụ theo yêu cầu được cung cấp qua mạng
Tăng đáng kể tốc độ máy tính Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ (IaaS)
Ảo hóa ‐ Virtualization Nền tảng như một dịch vụ (PaaS)
Phần mềm như một dịch vụ (SaaS)
Cho phép một nguồn tài nguyên vật lý hoạt động
như nhiều nguồn tài nguyên. Ví dụ: chạy nhiều hệ Đám mây có thể công cộng hoặc riêng tư
điều hành cùng một lúc Cho phép các công ty để giảm thiểu các khoản đầu
Giảm chi phí cho phần cứng và tốc độ tư CNTT
Tạo điều kiện tập trung phần cứng Nhược điểm: Mối quan tâm về an ninh, độ tin cậy
Mô hình điện toán đám mây hỗn hợp
27 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 28 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
CLOUD COMPUTING PLATFORM
4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT
Xu thế hiện nay đối với nền tảng phần cứng
In cloud computing, Điện toán xanh (Green IT)
hardware and
software capabilities Giải pháp và công nghệ sử dụng cho sản xuất, tiêu
are a pool of thụ và xử lý các thiết bị phần cứng và máy tính
virtualized resources
provided over a Giảm tiêu thụ điện năng
network, often the
Internet. Businesses Vi xử lý hiệu suất cao và tiết kiệm năng lượng
and employees have
access to Vi xử lý đa lõi
applications and IT
infrastructure Vi xử lý tiết kiệm năng lượng
anywhere, at any
time, and on any
device.
Figure 5-10
29 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 30 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
31 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 32 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT
Xu thế hiện nay đối với nền tảng phần cứng Xu thế hiện nay đối với nền tảng phần cứng
Xu hướng nền tảng phần mềm Phần mềm cho Web
Phần mềm mã nguồn mở: Java:
• Được sản xuất bởi cộng đồng lập trình • Ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
• Miễn phí và sửa đổi bởi người sử dụng • Hệ điều hành và xử lý độc lập
Ví dụ: Apache web server, Mozilla Firefox browser, HTML/HTML5
OpenOffice • Ngôn ngữ mô tả trang Web
Linux • HTML5 là phiên bản mới nhất
• Hệ điều hành mã nguồn mở được sử dụng trong tính • Tích hợp media, animation
toán hiệu năng cao • Hỗ trợ các ứng dụng đa nền tảng , lưu trữ dữ
liệu offline
• Được sử dụng trong các thiết bị di động, mạng cục bộ,
máy chủ Web, Android OS Ruby and Python
33 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 34 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT
Xu thế hiện nay đối với nền tảng phần mềm Xu thế hiện nay đối với nền tảng phần mềm
Gia công phần mềm và dịch vụ đám mây Gia công phần mềm và dịch vụ đám mây (cont.)
3 nguồn bên ngoài về phần mềm : Mashups (Ứng dụng hỗn hợp)
Phần mềm đóng gói và phần mềm doanh nghiệp • Sự kết hợp của hai hay nhiều ứng dụng trực tuyến,
chẳng hạn như kết hợp phần mềm bản đồ (Google
Gia công phần mềm Maps) với các nội dung địa phương
• Hợp đồng với bên ngoài để xây dựng phần mềm Apps (Các ứng dụng)
Dịch vụ phần mềm đám mây • Phần nhỏ của phần mềm chạy trên Internet, máy tính
• Phần mềm như một dịch vụ (SaaS) hoặc thiết bị di động
• Truy cập bằng trình duyệt web trên Internet • Các ứng dụng điện thoại di động. Ví dụ: iPhone,
Android
• Hiệp định Mức độ Dịch vụ (SLA): thỏa thuận
• Người sử dụng buộc phải sử dụng nền tảng
chính thức với các nhà cung cấp dịch vụ
35 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 36 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT
Những thách thức về quản lí hạ tầng CNTT
Giải quyết các sự thay đổi về nền tảng và CSHT
Khi doanh nghiệp thay đổi, CNTT cần phải trở nên
linh hoạt và có khả năng mở rộng
Đối với điện toán di dộng và điện toán đám mây
What are the challenges of • Cần các chính sách và quy trình mới để quản lý
THẢO LUẬN managing IT infrastructure and các nền tảng mới
management solutions? • Yêu cầu các ký kết hợp đồng với doanh nghiệp
vận hành đám mây và các phần mềm phân phối
37 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 38 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT 4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT
Những thách thức về quản lí hạ tầng CNTT Những thách thức về quản lí hạ tầng CNTT
Quản trị Đầu tư thông minh vào CSHT
Ai là người kiểm soát CSHT? Số tiền chi cho CNTT là câu hỏi phức tạp
Bộ phận CNTT nên được tổ chức như thế nào? • Thuê hay mua, điện toán đám mây
• Gia công
Tập trung
Mô hình tổng chi phí sở hữu (Total cost of ownership(TCO))
- Bộ phận trung tâm CNTT ra quyết định
• Phân tích chi phí trực tiếp và gián tiếp
Phân tán
• Chi phí phần cứng và phần mềm chỉ chiếm 20% TCO
- Bộ phận CNTT của các đơn vị kinh doanh đưa
• Các chi phí khác: Cài đặt, đào tạo, hỗ trợ, bảo trì, CSHT,
ra quyết định riêng
thời gian chết của máy, không gian, năng lượng
Làm thế nào để chi phí được phân bổ giữa các TCO có thể được cắt giảm
đơn vị, phòng ban?
• Sử dụng dịch vụ đám mây, cơ chế tập trung và chuẩn hóa
tài nguyên phần cứng và phần mềm
39 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 40 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.1 Cơ sở hạ tầng CNTT
Những thách thức về quản lí hạ tầng CNTT COMPETITIVE FORCES MODEL FOR IT INFRASTRUCTURE
There are six factors you can use to answer the question, “How
much should our firm spend on IT infrastructure?”
41 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 42 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
CHƯƠNG 4 CHƯƠNG 4
Functional
model
Understand ERD (theory)
43 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 44 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin
Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin THE DATA HIERARCHY
Bản ghi
Trường
FIGURE 6-1
45 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 46 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ DỮ LIỆU
TRADITIONAL FILE PROCESSING
47 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 48 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin
TRADITIONAL FILE PROCESSING Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin
49 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 50 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin
Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin
Thuộc tính (Attribute): Thuộc tính là đặc tính hoặc tính Thuộc tính (Attribute)
chất mô tả của một thực thể Thuộc tính khóa
Có 3 loại thuộc tính: Là một hay một số thuộc tính của một thực thể mà giá trị
của nó cho phép phân biệt được các bản thể khác nhau của
Thuộc tính khóa một thực thể.
Thuộc tính kết nối (hay khóa ngoại)->liên quan (quan hệ) Một thực thể có thể có nhiều nhóm thuộc tính có thể chọn
Thuộc tính mô tả làm thuộc tính khóa. Trong một số thực thể thì chỉ cần
chọn một thuộc tính khóa thích hợp.
Ví dụ:
Thuộc tính khoá của NHÂN VIÊN là mã số nhân viên#.
53 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 54 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin 5.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin
Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Những lợi thế của hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Thuộc tính mô tả
Là thuộc tính dùng để mô tả về thực thể.
Ví dụ:
Họ tên, ngày sinh, giới tính,…trong thực thể NHÂN VIÊN.
55 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 56 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin
Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin
Miền của một thuộc tính Mối quan hệ một : nhiều (1:n)
Định nghĩa một thuộc tính có thể chấp nhận các giá trị nào. Mối quan hệ nhiều : nhiều (n:n)
Mối quan hệ một : một (1:1)
Giá trị mặc nhiên của một thuộc tính
Là giá trị sẽ được lưu lại nếu người sử dụng không đặc tả
giá trị cho thuộc tính đó.
57 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 58 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin
Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin
Ví dụ: Mô hình ERD (Entity Relationship Diagram) cho bài toán bán hàng
ULM: Unified Modeling Language
Tên KH KHÁCH Mã KH
HÀNG
… 1
… Tên HH Mã HH
Ngày Có/thuộc
xuất hd về Số hd
n
… n n
HÓA ĐƠN Liên HÀNG HÓA
quan
n
Lập
Tên NV Mã NV
Thảo luận:
- Giá bán của mỗi hàng hóa ở mỗi
1
hóa đơn (giá không thay đổi, giá thay
đổi)
… NHÂN VIÊN
59 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 60 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin
Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin
ERD 1 CThoadon (mahd, mahh,…) Mã đơn ngày đơn Mã khách tên khách Mã hàng số lượng đơn giá
Hanghoa (mahh, tenhh,…) hàng hàng hóa
Có/thuộc
về Nhanvien (manv, tennv,…) 007 05/08/2007 AAA Nguyễn Văn A A1 100 25
n 007 05/08/2007 AAA Nguyễn Văn A B1 40 27
007 05/08/2007 AAA Nguyễn Văn A C1 70 15
1 n n 1
HÓA ĐƠN Liên HÀNG HÓA 009 15/08/2007 BBB Nguyễn Văn B A1 50 25
quan
009 15/08/2007 BBB Nguyễn Văn B A2 80 10
n
009 15/08/2007 BBB Nguyễn Văn B B1 20 27
Lập 015 15/08/2007 AAA Nguyễn Văn A C1 500 15
015 15/08/2007 AAA Nguyễn Văn A B1 60 27
1
NHÂN VIÊN
61 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 62 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin
Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin
Chuẩn hóa một quan hệ (một thực thể) Chuẩn hóa một quan hệ (một thực thể)
Chuẩn hóa là kỹ thuật phân tích dữ liệu, nhằm tổ chức các Dạng chuẩn hóa thứ nhất:
thuộc tính dữ liệu thành các quan hệ (các thực thể) không dư
Một quan hệ ở dạng mẫu chuẩn hóa thứ nhất nếu không có
thừa, không lặp lại.
sự lặp lại của nhóm của những thuộc tính.
Có 3 dạng chuẩn hóa cơ bản Ghi chú:
Dạng chuẩn hóa thứ nhất (1NF - First Normal Form) Thuộc tính lặp (hay nhóm lặp) của một quan hệ là những
thuộc tính có giá trị khác nhau trên một số dòng (lớn hơn 1), mà
Dạng chuẩn hóa thứ hai (2NF - Second Normal Form) ở những dòng này, các giá trị của thuộc tính còn lại hoàn toàn
Dạng chuẩn hóa thứ ba (3NF – Third Normal Form) giống nhau.
63 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 64 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin
Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin
Chuẩn hóa một quan hệ (một thực thể) Quan hệ với nhóm
thuộc tính lặp
Dạng chuẩn hóa thứ hai:
Tách nhóm lặp
Một quan hệ ở trong dạng chuẩn hóa thứ hai nếu nó ở trong
dạng 1NF và mọi thuộc tính không khóa phải phụ thuộc toàn bộ Dạng chuẩn 1,
vào khóa. chưa chuẩn 2
Tách phụ thuộc Chuẩn
Dạng chuẩn hóa thứ ba: Các
vào phần khóa hóa
chuẩn
Một quan hệ ở trong dạng chuẩn hóa thứ ba nếu nó ở trong cơ bản Dạng chuẩn 2,
dạng 2NF và mỗi thuộc tính hay (tập thuộc tính) không khóa chưa chuẩn 3
phải phụ thuộc trực tiếp vào khóa và không phụ thuộc bất kỳ Tách phụ thuộc
thuộc tính nào khác. bắt cầu
Dạng chuẩn 3
65 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 66 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin
Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin Các khái niệm cơ bản tổ chức tập tin
Yêu cầu: Căn cứ vào file công việc dưới đây, Anh(Chị) hãy tiến Bài tập: Căn cứ vào hơn đơn dưới đây, Anh(Chị) hãy tiến hành chuẩn hóa dữ
hành chuẩn hóa dữ liệu. (Lưu ý: hãy trình bày theo dạng chuẩn liệu. (Lưu ý: hãy trình bày theo dạng chuẩn 1, 2 và 3)
1, 2 và 3)
Số hóa Ngày xuất hóa Mã khách Tên khách hàng Mã hàng Số lượng Giá hàng
Mã Số giờ định đơn đơn hàng ($)
d.án Tên d.án Mã nv Tên nv Loại cv mức cho Số giờ
loại cv (giờ) 123 11/12/94 101 Smith’s 12 19 23.78
15 XDHTTT 103 A PTTKHT 100 30 14 2 145.99
15 XDHTTT 104 B QTCSDL 90 40 15 5 200.00
15 XDHTTT 105 C LT 120 30 23 1 96.00
15 XDHTTT 106 D Bảo trì 30 20
67 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 68 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin
Những lợi thế của hệ quản trị cơ sở dữ liệu HUMAN RESOURCES DATABASE WITH MULTIPLE VIEWS
Cơ sở dữ liệu
Phục vụ rất nhiều các ứng dụng bằng tập trung dữ liệu và
kiểm soát dữ liệu dư thừa
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) MS Access, My
Giao diện giữa các ứng dụng và các tập tin dữ liệu vật lý SQL, Oracle, MS
SQL Server,…
Làm rõ cái nhìn logic và vật lý của dữ liệu
Giải quyết các vấn đề về môi trường tập tin truyền thống
• Kiểm soát dư thừa dữ liệu
• Loại bỏ sự không đồng nhất
• Tách biệt chương trình và dữ liệu A single human resources database provides many different views of data,
depending on the information requirements of the user. Illustrated here are two
• Cho phép tổ chức quản lý tập trung dữ liệu và bảo mật FIGURE 6-3
possible views, one of interest to a benefits specialist and one of interest to a
dữ liệu member of the company’s payroll department.
69 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 70 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin
Những lợi thế của hệ quản trị cơ sở dữ liệu Những lợi thế của hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Hệ quản trị CSDL quan hệ Khả năng của hệ quản trị CSDL
Trình diễn dữ liệu như bảng hai chiều Khả năng định nghĩa dữ liệu: Xác định cấu trúc của
Mỗi bảng chứa dữ liệu về thực thể và thuộc tính nội dung cơ sở dữ liệu, được sử dụng để tạo các bảng và
xác định đặc điểm của các trường
Từ điển dữ liệu: tự động hoặc bằng tay, tập tin lưu trữ
các định nghĩa của các yếu tố dữ liệu và đặc điểm của
nó
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu: Dùng để thêm, thay đổi,
xóa, lấy dữ liệu từ cơ sở dữ liệu
Structured Query Language (SQL)
Microsoft Access user tools for generating SQL
Nhiều DBMS có khả năng tạo báo cáo (Crystal
Reports)
71 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 72 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin 4.2 Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin
Một số công cụ để cải thiện kinh doanh và hỗ trợ ra quyết định Một số công cụ để cải thiện kinh doanh và hỗ trợ ra quyết định
73 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 74 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
Củng cố và chuẩn hóa thông tin để sử dụng toàn different types of data from
multiple sources. Easy-to-
use query and
doanh nghiệp, nhưng dữ liệu không thể bị thay đổi reporting tools for casual
business users and more
Cung cấp các công cụ phân tích và báo cáo sophisticated analytical
toolsets for power users
75 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 76 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.3 Công nghệ mạng và internet
Các loại mạng khác nhau
Signals: Digital versus analog
Modem: translates digital signals into analog form
(and vice versa)
79 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 80 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.3 Công nghệ mạng và internet 4.3 Công nghệ mạng và internet
Internet và công nghệ Internet Công nghệ và tiêu chuẩn cho mạng không dây
Radio frequency identification (RFID)
Voice over IP (VoIP)
Truyền thông âm thanh kỹ thuật số bằng IP, Sử dụng các thẻ nhỏ với các vi mạch chứa dữ liệu về một
vật và vị trí
chuyển gói
Các nhà cung cấp Anten thẻ để truyền tín hiệu radio trên một khoảng cách
• Nhà cung cấp mạng - Cable providers ngắn để đọc RFID, gửi dữ liệu qua mạng cho máy tính để xử
• Google, Skype lý
Truyền thông hợp nhất Sử dụng thông thường :
Hệ thống truyền thông tích hợp âm thanh , dữ Thu phí tự động
liệu, email và hội họp Theo dõi hàng hóa trong chuỗi cung ứng
Virtual private network (VPN) Đòi hỏi các công ty phải có phần cứng đặc biệt và các phần
Mạng riêng tư, bảo mật và mã hóa trên Internet mềm
• PPTP (Point-to-Point Tunneling Protocol)
Giảm chi phí của thẻ RFID để làm tăng tính khả thi cho
• Tunneling nhiều công ty
81 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 82 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
How RFID Works
Figure 7-15 RFID uses low-powered radio transmitters to read data stored in a tag at distances ranging from 1 inch to 100
feet. The reader captures the data from the tag and sends them over a network to a host computer for
processing.
83 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 84 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.4 Bảo mật hệ thống thông tin 4.4 Bảo mật hệ thống thông tin
Lỗ hổng và xâm nhập hệ thống Lỗ hổng và xâm nhập hệ thống
Những lổ hổng của hệ thống Lỗ hổng Internet
Khả năng truy cập của mạng Mọi người đều có thể truy cập mạng
Các vấn đề về phần cứng (phá vỡ, lỗi cấu hình, nguy Độ lớn của Internet có thể bị lạm dụng trên diện
hại từ sử dụng không đúng hoặc tội phạm ) rộng
Sử dụng địa chỉ cố định Internet với cáp/DSL
Vấn đề phần mềm (lỗi lập trình, lỗi cài đặt, thay đổi
modem tạo ra mục tiêu cố định cho các hacker
không được phép)
VOIP không được mã hóa
Các thiên tai
E-mail, P2P, IM
Sử dụng mạng /ngoài tầm kiểm soát của doanh • Sự ngăn chặn
nghiệp
• File đính kèm với các phần mềm độc hại
Mất mát và trộm cắp các thiết bị di động • Truyền các bí mật thương mại
85 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 86 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.4 Bảo mật hệ thống thông tin 4.4 Bảo mật hệ thống thông tin
Lỗ hổng và xâm nhập hệ thống Lỗ hổng và xâm nhập hệ thống
Thách thức của bảo mật mạng không dây Lỗ hổng phần mềm
Sóng vô tuyến dễ dàng để đọc được Phần mềm thương mại có chứa lỗ hổng tạo ra lỗ hổng
SSIDs (service set identifiers) bảo mật
Xác định điểm truy cập • Lỗi không phát hiện được (khuyết tật mã chương
trình)
Phát sóng nhiều lần
–Không thể đạt được sự hoàn hảo trong quá trình
Có thể được xác định bởi các chương trình theo dõi
kiểm thử đối với các chương trình lớn.
sniffer
• Sai sót có thể mở mạng cho những kẻ xâm nhập
Wardriving
• Nghe trộm bởi các tòa nhà và cố gắng phát hiện Bản vá lỗi
SSID và được truy cập vào mạng và tài nguyên • Đưa ra các gói phần mềm nhỏ để sửa lỗi
Một khi điểm truy cập bị truy cập, kẻ đột nhập có • Sự nhận thấy lỗi này thường được phát hiện nhanh
thể sử dụng hệ điều hành để truy cập vào ổ đĩa mạng hơn gói phần mềm nhỏ để sửa lỗi bởi vì nó được phát
và các tập tin hiện trong quá trình sử dụng và khai thác.
87 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 88 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4.4 Bảo mật hệ thống thông tin 4.4 Bảo mật hệ thống thông tin
Công cụ và kỹ thuật để an toàn thông tin Công cụ và kỹ thuật để an toàn thông tin
89 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 90 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
91 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 92 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.