Professional Documents
Culture Documents
Cung cấp sản phẩm đúng đến đúng địa điểm vào
Mục tiêu
đúng thời gian quy định với mức giá đúng theo
hoạt động thỏa thuận
Thuật ngữ (Glossary)
Accounts receivable aging
schedule Báo cáo NPT theo tuổi nợ
Back order Đơn đặt hàng bổ sung
Balance-forward method Phương pháp chuyển số dư
Bill of lading Vận đơn
Cash flow budget Ngân quỹ dòng tiền mặt
Credit limit Hạn mức tín dụng
Credit memo Bản ghi nhớ tín dụng
Customer relationship
management (CRM) Hệ thống quản trị mối quan hệ
systems khách hàng
Cycle billing Chu kỳ lập hóa đơn
Electronic data interchange
(EDI) Trao đổi dữ liệu điện tử
Thuật ngữ (Glossary)
Lập hóa
Xuất kho
Xử lý đơn và
và gửi Thu tiền
đặt hàng ghi nhận
hàng
NPT
DFD khái quát
Xử lý đặt hàng (p344)
1.1
Orders
Customer Take Customer
Order
Orders
Response
Inquiries
1.2
Approve
Credit
Customer
Approved
1.3 Orders
1.4 Check
Sales Order Inv. Inventory
Resp. to
Cust. Inq. Avail.
Sales
Sales Packing
Order
Order List
Ware- Purchas-
Shipping Billing
house ing
Xử lý đặt hàng (p344)
Lập hóa
Xuất kho
Xử lý đơn và
và gửi Thu tiền
đặt hàng ghi nhận
hàng
NPT
Xuất kho và gửi hàng
Sales
Picking List
2.1
Order Pick &
Entry Pack
Goods &
Sales Packing
Order List Sales Order
2.2
Bill of Ship Inventory
Lading & Goods
Packing Slip
Billing & Goods,
Accts. Packing Slip, Shipments
Rec. & Bill of Lading
Carrier
Xuất kho và gửi hàng
2.1 2.2
Xuất kho và Gửi hàng
đóng gói
hàng hóa
Xuất kho và gửi hàng
• Căn cứ vào phiếu xuất
2.1 2.2
kho (picking ticket) nhận
Xuất kho và Vận chuyển
được từ hoạt động xử lý
đóng gói hàng hóa
hàng hóa đặt hàng
• Ghi bổ sung thông tin
trên PXK về số lượng
hàng thực xuất
• Chuyển PXK đến hoạt
động vận chuyển
Xuất kho và gửi hàng
• Cần so sánh giữa:
o
2.1
Số lượng kiểm đếm
2.2
o Số lượng trên PXKXuất kho và Gửi hàng
đóng gói
o Số lượng trên lệnh bán hàng
hàng hóa
2.1 2.2
Các quyết định quan trọng:
Xuất kho và Gửi hàng
• Lựa chọn phương đóng
pháp giaogói
hàng
• Xác định địa điểm hàng
đặthóa
trung tâm
phân phối
Xuất kho và gửi hàng
2.1 2.2
Xuất kho và Gửi hàng
đóng gói
hàng hóa
Các hoạt động chính
Lập hóa
Xuất kho
Xử lý đơn và
và gửi Thu tiền
đặt hàng ghi nhận
hàng
NPT
Lập hóa đơn và theo dõi NPT
Sales
Sales Order 3.1 Shipping
Order
Entry Billing
Invoice
Sales
General
Ledger &
Rept. Sys. Customer Sales Customer
3.2
Maintain Mailroom
Accts. Remittance
Rec. List
Lập hóa đơn và theo dõi NPT
Cập nhật
3.2
NPT
Lập hóa đơn và theo dõi NPT
Nhiệm vụ:
3.1 Lập hóa đơn
• Ghi tăng NPT khi phát hành hóa đơn
• Ghi giảm NPT khi KH thanh toán
Phương pháp theo dõi NPT :
Cập nhật • 3.2
Phương pháp hoá đơn mở (Open-invoice
NPT
method)
• Phương pháp chuyển số dư (Balance
forward method)
Phương pháp theo dõi nợ
phải thu theo từng hóa đơn
(Open-invoice method)
Cập nhật
3.2
NPT
Các hoạt động chính
Lập hóa
Xuất kho
Xử lý đơn và
và gửi Thu tiền
đặt hàng ghi nhận
hàng
NPT
Thu tiền
•Ghi sổ
Phương thức thanh toán
Lập hóa
Xuất kho
Xử lý đơn và
và gửi Thu tiền
đặt hàng ghi nhận
hàng
NPT
Rủi ro và kiểm soát