You are on page 1of 12

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU CHO HỆ THỐNG BÁN HÀNG

Hệ thống bán hàng của một công ty A có chức năng lấy hàng từ nhà cung cấp về
bán cho khách hàng.
Các chứng từ giao dịch trong hệ thống bao gồm
- Đơn hàng mua (hoặc hóa đơn mua, hoặc phiếu nhập): để đặt mua hàng từ nhà
cung cấp
Số hiệu đơn hàng: xxxxxx
ĐƠN HÀNG MUA
Ngày xx/xx/xxxx
Tên nhà cung cấp………………………………………………………..………………………
Địa chỉ:……………………………………………….. Số điện thoại:…………………………
Hình thức thanh toán: ……………………………………………………………………..……

Số
STT Tên hàng ĐVT Đơn giá Thành tiền
lượng
N(3) N(6)
Tổng tiền

- Đơn hàng bán (hoặc hóa đơn bán, hoặc phiếu xuất): để bán hàng cho khách hàng
Số hiệu đơn hàng: xxxxxx
ĐƠN HÀNG BÁN
Ngày xx/xx/xxxx
Tên khách hàng………………….………………………………………………………………
Địa chỉ:……………………………………………..… Số điện thoại:…………………………
Địa điểm giao hàng: …………………………………………………………………………….
Hình thức thanh toán: …………………………………………………………………………..

STT Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền


N(3) N(6)
Tổng tiền
- Thống kê hàng tồn: được lập vào thứ sáu hàng tuần để xác định được số lượng hàng
tồn kho, nếu mặt hàng nào dưới ngưỡng, công ty sẽ chủ động đặt hàng với nhà cung
cấp.

THỐNG KÊ HÀNG TỒN KHO


Đến ngày xx/xx/xxxx

STT Mã hàng Tên hàng ĐVT Số lượng tồn Đến ngưỡng

Ngoài ra, hệ thống cần lưu trữ thêm một số thông tin sau
 Thông tin nhà cung cấp như tên nhà cung cấp, mặt hàng mà nhà cung cấp
đó có thể cung cấp được, đơn giá, số tài khoản.
 Thông tin khách hàng cũng được lưu trữ để có thể có những chính sách
khuyến mại đối với khách hàng thường xuyên, thông tin khách hàng bao
gồm: tên khách hàng, địa chỉ, số điện thoại, số tài khoản (nếu có).
 Thông tin về hàng hóa: Tên hàng, mô tả hàng, đơn vị tính, số lượng tồn, đơn
giá, ngưỡng.
Hệ thống áp dụng một số quy tắc sau:
- Khi muốn mua hàng của nhà cung cấp, công ty lập một đơn hàng mua và gởi đến
nhà cung cấp, trong đơn hàng mua có những mặt hàng mà nhà cung cấp đó có thể
cung cấp.
- NCC giao hàng theo đúng đơn hàng mua (không tách và không gộp).
- Khi khách hàng đến mua hàng công ty sẽ lập đơn hàng bán cho khách hàng trong
đó có những mặt hàng mà khách yêu cầu, đơn hàng bán chỉ được lập khi đã có sự
thỏa thuận với khách hàng.
- Đơn hàng bán kiêm hóa đơn bán sẽ được đưa cho khách hàng cùng với hàng khi
khách hàng thanh toán xong.
- Hàng trong kho sẽ được hệ thống kiểm tra xem đã đến ngưỡng chưa (vào thứ sáu
hàng tuần), nếu đến ngưỡng sẽ đặt hàng với nhà cung cấp.
Bước 1. XÂY DỰNG MÔ HÌNH DỮ LIỆU BAN ĐẦU (ERD MỞ RỘNG)
1.1. Xác định kiểu thực thể và kiểu thuộc tính
Kiểu thực thể
Từ nguồn Tài nguyên:
Tài sản (bên trong hệ thống): Hàng hóa
Con người (Môi trường): Khách hàng, nhà cung cấp
Kho bãi: không có
Từ nghuồn Giao dịch:
Có mẫu biểu: Đơn hàng mua, đơn hàng bán
Không có mẫu biểu: không có
Kiểu thuộc tính
Đối với kiểu thực thể có nguồn từ mẫu biểu
- ĐƠN HÀNG MUA (Số hiệu đơn hàng mua, ngày đơn hàng mua, tên nhà cung cấp,
địa chỉ nhà cung cấp, số điện thoại NCC, hình thức thanh toán
của NCC, tên hàng, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, thành tiền,
tổng tiền)
- ĐƠN HÀNG BÁN (Số hiệu đơn hàng bán, ngày đơn hàng bán, tên khách hàng, địa
chỉ khách hàng, số điện thoại KH, địa điểm giao hàng, hình
thức thanh toán của KH, tên hàng, đơn vị tính, số lượng, đơn
giá, thành tiền, tổng tiền)
Đối với kiểu thực thể từ nguồn khác
- KHÁCH HÀNG (Tên khách hàng, địa chỉ, số điện thoại, số tài khoản)
- NHÀ CUNG CẤP (Tên nhà cung cấp, số điện thoại, tên hàng NCC đáp ứng, đơn
giá cung cấp, số tài khoản, địa chỉ)
- HÀNG HÓA (Mã hàng, tên hàng, mô tả hàng, đơn vị tính, số lượng tồn, đơn giá,
ngưỡng)
1.2. Xác định kiểu liên kết
ĐƠN HÀNG MUA Của NHÀ CUNG CẤP

ĐƠN HÀNG BÁN Của KHÁCH HÀNG


HÀNG HÓA Có ĐƠN HÀNG MUA

HÀNG HÓA Có ĐƠN HÀNG BÁN

HÀNG HÓA Cung cấp NHÀ CUNG CẤP

1.3. Vẽ mô hình
KHÁCH HÀNG

Tên khách hàng


Địa chỉ
Số điện thoại của
Số tài khoản

ĐƠN HÀNG MUA

Số hiêu đơn hàng mua HÀNG HÓA


Ngày đơn hàng mua ĐƠN HÀNG BÁN
Tên nhà cung cấp
Mã hàng
Địa chỉ nhà cung cấp
Tên hàng Số hiệu đơn hàng bán
Số điện thoại NCC
Mô tả hàng Ngày đơn hàng bán
Hình thức thanh toán
có Đơn vị tính có Tên khách hàng
Tên hàng
Số lượng tồn Địa chỉ khách hàng
Đơn vị tính
Đơn giá Số điện thoại KH
Số lượng
Ngưỡng Địa điểm giao hàng
Đơn giá
Hình thức thanh toán
Thành tiền
Tên hàng
Tổng tiền
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Cung Thành tiền
Tổng tiền
cấp

của

NHÀ CUNG CẤP

Tên nhà cung cấp


Địa chỉ
Số tài khoản
Tên hàng NCC đáp ứng
Đơn giá cung cấp
Số điện thoại

Bước 2. CHUẨN HÓA DỮ LIỆU (CHUYỂN MÔ HÌNH DỮ LIỆU BAN ĐẦU VỀ


MÔ HÌNH QUAN HỆ)
2.1. Chuyển đổi từ ERD mở rộng về ERD kinh điển
2.1.1. Đánh dấu thuộc tính đa trị
KHÁCH HÀNG

Tên khách hàng


Địa chỉ
Số điện thoại có
Số tài khoản

ĐƠN HÀNG MUA

Số hiêu đơn hàng mua HÀNG HÓA


Ngày đơn hàng mua ĐƠN HÀNG BÁN
Tên nhà cung cấp
Mã hàng
Địa chỉ nhà cung cấp
Tên hàng Số hiệu đơn hàng bán
Số điện thoại NCC
Mô tả hàng Ngày đơn hàng bán
Hình thức thanh toán
có Đơn vị tính có Tên khách hàng
Tên hàng (*)
Số lượng tồn Địa chỉ khách hàng
Đơn vị tính (*)
Đơn giá Số điện thoại KH
Số lượng (*)
Ngưỡng Địa điểm giao hàng
Đơn giá (*)
Hình thức thanh toán
Thành tiền (*)
Tên hàng (*)
Tổng tiền
Đơn vị tính (*)
Số lượng (*)
Đơn giá (*)
Cung Thành tiền (*)
Tổng tiền
cấp

NHÀ CUNG CẤP

Tên nhà cung cấp


Địa chỉ
Số tài khoản
Số điện thoại
Tên hàng cung cấp (*)
Đơn giá cung cấp (*)

2.1.2. Tách đa trị

NHÀ CUNG CẤP NHÀ CUNG CẤP HÀNG - NCC

Tên nhà cung cấp


Địa chỉ Tên nhà cung cấp Cung
Số tài khoản Địa chỉ Tên hàng
Số điện thoại Số tài khoản
cấp Giá cung cấp
Tên hàng cung cấp (*) Số điện thoại
Đơn giá cung cấp (*)
ĐƠN HÀNG MUA

Số hiêu đơn hàng mua


Ngày đơn hàng mua ĐƠN HÀNG MUA
Tên nhà cung cấp
Địa chỉ nhà cung cấp D_ĐƠN HÀNG MUA
Số điện thoại NCC Số hiêu đơn hàng mua
Hình thức thanh toán Ngày đơn hàng mua Tên hàng
Tên hàng (*) Tên nhà cung cấp Đơn vị tính
Đơn vị tính (*) Địa chỉ nhà cung cấp gồm Số lượng
Số lượng (*) Số điện thoại NCC Đơn giá
Đơn giá (*) Hình thức thanh toán Thành tiền
Thành tiền (*) Tổng tiền
Tổng tiền

ĐƠN HÀNG BÁN


ĐƠN HÀNG BÁN
D_ĐƠN HÀNG BÁN
Số hiệu đơn hàng bán
Ngày đơn hàng bán Số hiệu đơn hàng bán
Tên khách hàng Ngày đơn hàng bán
Tên hàng
Địa chỉ khách hàng Tên khách hàng
Đơn vị tính
Địa chỉ khách hàng
Số điện thoại KH
Số điện thoại KH
gồm Số lượng
Địa điểm giao hàng Đơn giá
Hình thức thanh toán Địa điểm giao hàng
Thành tiền
Tên hàng (*) Hình thức thanh toán
Đơn vị tính (*) Tổng tiền
Số lượng (*)
Đơn giá (*)
Thành tiền (*)
Tổng tiền

2.1.3. Xác định khóa cho kiểu thực thể chính


Kiểu thực thể Khóa chính
NHÀ CUNG CẤP Mã nhà cung cấp (thêm vào)
KHÁCH HÀNG Mã khách hàng (thêm vào)
HÀNG HÓA Mã hàng (có trong mẫu biểu)
ĐƠN HÀNG MUA Số hiệu đơn hàng mua (có trong mẫu biểu)
ĐƠN HÀNG BÁN Số hiệu đơn hàng bán (có trong mẫu biểu)

2.1.4. Vẽ mô hình
ĐƠN HÀNG BÁN

KHÁCH HÀNG
Số hiệu đơn hàng bán
Ngày đơn hàng bán
Mã khách hàng
Tên khách hàng
Tên khách hàng
Địa chỉ khách hàng
Địa chỉ có Số điện thoại KH
Số điện thoại
Địa điểm giao hàng
Số tài khoản
Hình thức thanh toán
Tổng tiền

HÀNG HÓA
DÒNG ĐHANG MUA
Mã hàng
Tên hàng Tên hàng
gồm
Đơn vị tính Mô tả hàng
Số lượng có Đơn vị tính có
Đơn giá Số lượng tồn
Thành tiền Đơn giá
Ngưỡng

DÒNG ĐHÀNG BÁN



Tên hàng
Đơn vị tính
gồm Số lượng
Đơn giá
HÀNG - NCC Thành tiền

Tên hàng NCC đáp ứng Cung


Đơn giá cung cấp cấp

ĐƠN HÀNG MUA


NHÀ CUNG CẤP

Số hiệu đơn hàng mua


Ngày đơn hàng mua Mã NCC
Tên nhà cung cấp Tên nhà cung cấp
Địa chỉ nhà cung cấp có Địa chỉ
Số điện thoại NCC Số tài khoản
Hình thức thanh toán Số điện thoại
Tổng tiền

2.2. Chuyển đổi từ ERD kinh điển về ERD hạn chế


2.2.1. Khử liên kết 1 - 1
Trong bài toán không có. Tuy nhiên nếu có thực hiện như sau
ĐƠN HÀNG MUA PHIẾU NHẬP

Số hiệu đơn hàng mua


Ngày đơn hàng mua Số hiệu phiếu nhập
Tên nhà cung cấp Ngày nhập
Địa chỉ nhà cung cấp theo Tên nhà cung cấp
Số điện thoại NCC Địa chỉ nhà cung cấp
Hình thức thanh toán Số điện thoại NCC
Tổng tiền
Khử liên kết 1 – 1 như sau
ĐƠN HÀNG MUA PHIẾU NHẬP

Số hiệu đơn hàng mua Số hiệu phiếu nhập


Ngày đơn hàng mua Ngày nhập
Tên nhà cung cấp Tên nhà cung cấp
Địa chỉ nhà cung cấp theo Địa chỉ nhà cung cấp
Số điện thoại NCC Số điện thoại NCC
Hình thức thanh toán Số hiệu đơn hàng mua
Tổng tiền

2.2.2. Khử liên kết n - n


Trong bài toán không có. Tuy nhiên nếu có thực hiện như sau
MÓN ĂN NGUYÊN LIỆU

Mã món ăn Mã nguyên liệu


Tên món ăn theo Tên nguyên liệu
Đơn giá Đơn giá

Khử liên kết n – n như sau


MÓN ĂN NGUYÊN LIỆU

Mã món ăn Mã nguyên liệu


Tên món ăn Tên nguyên liệu
Đơn giá Đơn giá

thuộc thuộc
MÓN ĂN – N. LIỆU

Mã món ăn
Mã nguyên liệu

2.2.3. Xác định khóa chính, khóa ngoài (kiểu thuộc tính kết nối)
Lập bảng khóa chính – khóa ngoại. Cụ thể trong bài toán ta có
Kiểu thực thể Khóa chính Khóa ngoại
KHÁCH HÀNG Mã khách hàng
NHÀ CUNG CẤP Mã NCC
HÀNG HÓA Mã hàng
ĐƠN HÀNG MUA Số hiệu đơn hàng mua Mã NCC
ĐƠN HÀNG BÁN Số hiệu đơn hàng bán Mã KH
DÒNG ĐHÀNG MUA Số hiệu đơn hàng mua Số hiệu đơn hàng mua
Mã hàng Mã hàng
DÒNG ĐHÀNG BÁN Số hiệu đơn hàng bán Số hiệu đơn hàng bán
Mã hàng Mã hàng
HÀNG-NCC Mã hàng Mã hàng
Mã NCC Mã NCC

2.2.4. Vẽ ERD hạn chế


Thay đổi ký hiệu đồ họa
ĐƠN HÀNG BÁN

KHÁCH HÀNG Số hiệu đơn hàng bán


Ngày đơn hàng bán
Mã khách hàng Mã khách hàng
Tên khách hàng Tên khách hàng
Địa chỉ Địa chỉ khách hàng
Số điện thoại Số điện thoại KH
Số tài khoản Địa điểm giao hàng
Hình thức thanh toán
Tổng tiền

DÒNG ĐHANG MUA HÀNG HÓA

Số hiệu đơn hàng mua Mã hàng


Mã hàng Tên hàng
Tên hàng Mô tả hàng
Đơn vị tính Đơn vị tính
DÒNG ĐHÀNG BÁN
Số lượng Số lượng tồn
Đơn giá Đơn giá
Thành tiền Ngưỡng Số hiệu đơn hàng bán
Mã hàng
Tên hàng
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền

ĐƠN HÀNG MUA


NHÀ CUNG CẤP
Số hiệu đơn hàng mua HÀNG - NCC
Ngày đơn hàng mua
Mã NCC
Mã NCC Mã NCC
Tên nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp Mã hàng
Địa chỉ
Địa chỉ nhà cung cấp Tên hàng NCC đáp ứng
Số tài khoản
Số điện thoại NCC Đơn giá cung cấp
Số điện thoại
Hình thức thanh toán
Tổng tiền
2.3. Chuyển đổi từ ERD hạn chế về mô hình quan hệ.
Việc chuyển đổi từ ER hạn chế về mô hình quan hệ thực chất là đưa thêm những
ràng buộc của mô hình quan hệ vào ER hạn chế. Cụ thể như sau
 Mã hóa kiểu thực thể, kiểu thuộc tính
 Loại bỏ các kiểu thuộc tính có thể kết xuất được từ các kiểu thuộc tính khác
 Chỉnh sửa các kiểu thuộc tính mô tả cùng xuất hiện ở nhiều kiểu thực thể
Chuyển kiểu thực thể thành bảng quan hệ
Kiểu thực thể Bảng quan hệ
KHÁCH HÀNG KH_HANG
NHÀ CUNG CẤP NCC
HÀNG HÓA HANGHOA
ĐƠN HÀNG MUA DONMUA
DÒNG ĐHMUA DHANGM
ĐƠN HÀNG BÁN DHBAN
DÒNG ĐHBAN DHANGB
HÀNG – NCC HANGNCC

Chuyển kiểu thuộc tính thành trường dữ liệu


Thuộc tính kết xuất được từ thuộc tính khác
Thành tiền = số lượng * đơn giá → bỏ thành tiền
Tổng tiền = ∑ 𝑠ố 𝑙ượ𝑛𝑔 ∗ đơ𝑛 𝑔𝑖á → bỏ tổng tiền
Thuộc tính xuất hiện ở nhiều kiểu thực thể
(tên khách hàng, địa chỉ, số điện thoại) – giữ lại trong bảng KH_HANG
(tên nhà cung cấp, địa chỉ, số điện thoại) – giữ lại trong bảng NCC
(tên hàng, đơn vị tính) – giữ lại trong bảng HANGHOA
Các bảng quan hệ của bài toán
KH_HANG(idkh, tenkh, diachikh, sdtkh, stkkh)
HANGHOA(idhang, tenhang, mota, dvt, soluongt, dgton, nguong)
NCC(idncc, tenncc, diachincc, stkncc, sdtncc)
DHBAN(iddhban, idkh, ngaydhb, diadiemgh, htttb)
DONGDHB(iddhban, idhang, soluongb, dgban)
DHMUA(iddhmua, idncc, ngaydhm, htttm)
DONGDHM(iddhmua, idhang, soluongm, dgmua)
HANGNCC(idncc, idhang, dongiacc)

KH_HANG DHBAN

idkh iddhban
tenkh idkh
diachikh ngaydhb
sdtkh diadiemgh
stkkh htttb

HANGHOA
DONGMUA
idhang
tenhang
iddhmua
mota
idhang
dvt DONGDHB
soluongm
soluongt
dgmua
dgton
nguong iddhban
idhang
soluongb
dgban

DHANGM NCC
HANGNCC
idncc
iddhmua
tenncc idncc
idncc
diachincc idhang
ngaydhm
stkncc dongiacc
htttm
sdtncc

Bước 3. ĐẶC TẢ BẢNG DỮ LIỆU


3.1. Bảng HANGHOA

STT Khóa chính Khóa ngoài Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải

1. X idhang C(6) Mã hàng

2. tenhang C(50) Tên hàng

3. mota C(100) Mô tả hàng

4. dvt C(10) Đơn vị tính

5. soluongt N(6) Số lượng tồn

6. dgton N(6) Đơn giá

7. nguong N(6) Ngưỡng


3.2. Bảng DONGDHB

STT Khóa chính Khóa ngoài Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải

1. x x iddhban C(6) Số hiệu đơn hàng bán

2. x x idhang C(6) Mã hàng

3. soluongb N(3) Số lượng bán

4. dgban N(6) Đơn giá bán

You might also like