You are on page 1of 19

a.

Giới thiệu ngắn gọn nơi bạn tìm hiểu

Hệ thống thời trang FMSTYLE là 1 trong những thương hiệu thời trang hàng
đầu.... Được thành lập từ năm 2012, khởi nghiệp từ 1 cửa hàng thời trang nhỏ
với mong muốn mang lại cho khách hàng những sản phẩm mới nhất, mẫu mã
phong phú với giá cả hợp lý và dịch vụ hậu mãi chu đáo. Đến với FMSTYLE
khách hàng sẽ thỏa sức lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu, thị hiếu của
mình với đa dạng mặt hàng về quần áo thời trang nam,... Hệ thống thời trang
nam hướng đến đối tượng khách trẻ, sản phẩm đa dạng, thời trang thường ngày,
thời trang đi tiệc, thời trang công sở với giá thành cạnh tranh.

b. Mô tả hoạt động nơi của nơi bạn muốn thiết kế dữ liệu.

Cửa hàng FMSTYLE quản lý việc mua bán hàng hóa, sau đây là phần mô tả
theo các nghiệp vụ hàng ngày của cửa hàng: Nhân viên quản lý mỗi hàng hóa
trong cửa hàng nhờ vào tên riêng của hàng hóa và có mã thuộc tính khác nhau.
Ví dụ như một chiếc áo phong nam màu vàng với chất liệu cotton 100%, một
chiếc quần denim nam màu đen với chất liệu cotton cứng. Mỗi hàng hóa có một
mã hàng hóa riêng để phân biệt với các hàng hóa khác. Mỗi hàng hóa sẽ có giá
mua và giá bán riêng sao đó được tính ra giá bình quân và có ghi ngày cập nhật
(ngày mua hoặc ngày bán gần nhất của hàng hóa). Mỗi hàng hóa còn có một
phong cách (style) khác nhau như: thể thao, formal, streetstyle…với số lượng,
giá mua và giá bán riêng. Ngoài ra mỗi hàng hóa còn có một đơn vị tính khác
như: chiếc, bộ,... ví dụ: 1 chiếc áo, 1 bộ đồ theo set với quần và áo hay 1 combo
thời trang với đầy đủ phụ kiện,... Khi bán các mặt hàng sẽ có đơn hàng bán để
biết được khách hàng nào đã mua hàng, mua vào ngày nào với giá tổng cộng là
bao nhiêu và nhân viên nào đã trực tiếp ghi đơn hàng đó và thanh toán ở quầy
thu ngân nào; thông tin, địa chỉ, sdt, tài khoản khách hàng của khách hàng. Mỗi
đơn hàng sẽ có chi tiết của đơn hàng riêng cho biết khách hàng đã đặt mua
những mặt hàng nào với có giá bán, giá mua, số lượng, giảm giá và thành tiền là
bao nhiêu.

Nhân viên làm việc trong tiệm phải được quản lý về: Tên, địa chỉ, điện
thoại,..và phải cấp quyền để đăng nhập vào hệ thống bán hàng với tên đăng
nhập và mật khẩu. Hệ thống chấm công, cập nhật ngày làm việc và lên bảng
lương cho nhân viên. Ngoài ra nhân viên còn có nhiệm vụ nhận hàng từ các nhà
cung cấp thông qua đơn hàng mua có ngày đặt hàng, nhà cung cấp và tổng giá
tiền là bao nhiêu. Mỗi đơn hàng mua sẽ có một chi tiết đơn hàng mua riêng cho
biết đã mua những mặt hàng nào có giá mua, số lượng và thành tiền là bao
nhiêu. Khi mua hàng ta cần lưu lại thông tin những nhà cung cấp: tên, địa chỉ,
điện thoại,…để tiện quản lý.

Quản lí chi phí điện, nước với các chỉ số cũ-mới, ngày-tháng ghi, tổng số, đơn
giá và thành tiền,... Quản lí ghi nhận doanh thu theo ngày, tháng với các thông
tin chi tiết về thời gian, người nhập, số hóa đơn, số hàng bán ra, tổng tiền,...
Kiểm kê tài sản Tháng-Năm, mã tài sản, tên tài sản, số lượng, hư hỏng, hiện
còn, thiệt hại,... Ví dụ như cửa hàng được cấp 1 máy lạnh Toshiba ngày
1/1/2021, 1 phòng thay đồ cấp mới vào 1/1/2021 hiện bị hỏng khóa,...

Mục đích của việc quản lí cửa hàng quần áo thời trang dựa trên xây dựng lược
đồ cơ sở dữ liệu nhằm phục vụ cho việc quản lí giá trị buôn bán ( kiểm soát
được doanh thu bán hàng, chi phí, lợi nhuận,...), quản lý được sự hữu dụng của
các món hàng ( tạo sự thuận tiện cho người mua, dễ dàng cho người bán, biết
được lượng tồn kho để xuất nhập hàng hiệu quả, dựa vào các đặc tính sản phẩm
để phân tích hàng vi tiêu dùng, xu hướng mua hàng, khách hàng mục tiêu,...), từ
đó dùng sự chuyên nghiệp, tâm lý để chinh phục khách hàng bởi những chiến
lược giá, ưu đãi,...

c. Diễn giải thực thể và thuộc tính mà bạn cần phải lưu giữ
thông tin
- Khách hàng: thu thập dữ liệu khách hàng.
+ Tên: xác định danh tính khách hàng.
+ Mã KH: được quy định bởi hệ thống, mỗi khách hàng có một mã
để phân biệt giữa các khách hàng khác nhau.
+ Năm sinh, giới tính: để xác định thuộc nhóm khách hàng nào
(trẻ, trung niên,..) để đưa ra những tư vấn phù hợp
+ Email, sđt, địa chỉ khách hàng: để tiện liên lạc, gửi thông tin,
nghiên cứu vị trí tập trung của khách hàng để chọn địa điểm mở
thêm chi nhánh lí tưởng,..
- Tài khoản: quản lý dữ liệu khách hàng nhằm phân loại mục đích
mua sắm để tích điểm và cho cơ chế khuyến mãi về sau.
+ Mã KH: được quy định bởi hệ thống, mỗi khách hàng có một mã
để phân biệt giữa các khách hàng khác nhau.
+ Mã tích điểm: thuận tiện cho việc chạy chương trình khuyến mãi,
thúc đẩy tâm lý mua hàng của khách hàng, bao gồm:
. Loại thành viên: dựa vào tổng giá trị thanh toán, khi tích lũy
đến một mức tổng thanh toán nhất định, loại thành viên sẽ được
thay đổi để có những mức ưu đãi phù hợp (bạch kim, vàng,
bạc,...)
. Chiết khấu (%): ưu đãi giảm giá cho khách hàng tương ứng
với từng loại thành viên.
- Sản phẩm: thu thập dữ liệu sản phẩm.
+ Mã sản phẩm: được quy định bởi hệ thống, mỗi sản phẩm có
một mã để phân biệt giữa các sản phẩm khác nhau và tiện trong
quá trình trích xuất dữ liệu.
+ Tên sản phẩm: xác định danh tính sản phẩm.
+ Giá bán: mức giá theo từng loại sản phẩm riêng biệt (sĩ và lẻ).
+ Style, lứa tuổi: nhấn mạnh đến những phân khúc khách hàng
phù hợp cho từng sản phẩm.
+ Mô tả nổi bật: cung cấp cho khách hàng những đặc tính, ưu
điểm, công dụng nổi bật của thiết kế trong sản phẩm.
+ Thuộc tính:
. Chất liệu, size, màu sắc: cung cấp rõ thông tin sản phẩm
cho khách hàng.
- Nhà cung cấp: thông tin của các nhà cung cấp.
+ Mã nhà cung cấp: được quy định theo hệ thống, nhằm phân biệt
các sản phẩm theo từng nhà cung cấp khác nhau để lấy hàng, đổi
trả…
+ Tên nhà cung cấp, địa chỉ, sđt, email: xác định danh tính nhà
cung cấp, cách thức liên lạc, trao đổi thông tin.
- Quản lý kho: quản lý số lượng sản phẩm trong kho.
+ Ngày, tháng, năm: ghi chép thông tin ngày nhập và xuất hàng.
+ Số lượng nhập: ghi chép số lượng sản phẩm nhập vào.
+ Tồn đầu ngày: kiểm tra lại lượng bàn giao kết ca trong kho hôm
trước.
+ Tồn cuối ngày: kiểm tra số lượng sản phẩm trong kho để kết ca
ngày hôm đó.
+ Xuất kho: ghi chép sản phẩm xuất ra cửa hàng.
+ Giá nhập (giá thành): giá mua từ nhà cung cấp của các loại sản
phẩm.
- Quản lý cửa hàng: quản lý sản phẩm trong cửa hàng.
+ Ngày, tháng, năm: ghi chép thông tin ngày nhập và xuất hàng.
+ Tên sản phẩm: xác định danh tính sản phẩm.
+ Nhập cửa hàng: số lượng nhập sản phẩm từ kho.
+ Đã bán: số lượng sản phẩm đã bán.
+ Tồn đầu ngày: kiểm tra lại số lượng bàn giao kết ca trong cửa
hàng hôm trước.
+ Tồn cuối ngày: kiểm tra số lượng sản phẩm để bàn giao ca trong
cửa hàng cuối ngày.
- Hóa đơn: ghi nhận các thông tin trong quá trình giao dịch.
+ Mã hóa đơn: được quy định bởi hệ thống, thuận tiện cho việc
trích xuất, tra cứu, theo dõi tình trạng đơn hàng.
+ Thời gian giao dịch: xác định thời điểm giao dịch của đơn hàng.
+ Hình thức thanh toán: thuận lợi cho việc trích xuất, tra cứu đơn
hàng. (momo, banking, cash, viettel pay, payal,...).
- Chi tiết hóa đơn:
+ Mã chi tiết: được quy định bởi hệ thống, ghi nhận sản phẩm
được giao dịch trong hóa đơn nào.
+ Mã sp: được quy định bởi hệ thống, giúp cho shop nắm được
thông tin đơn hàng.
+ Số lượng bán: số lượng sản phẩm đã bán trong hóa đơn.
+ Đơn giá: giá tiền của từng sản phẩm khách hàng đã mua.
- Nhân viên: quản lý nhân viên.
+ Mã nhân viên: được quy định bởi hệ thống, dùng để phân biệt
giữa các nhân viên khác nhau.
+ Tên nhân viên: xác định danh tính nhân viên.
+ Part/full time: để phân loại nhân viên thời vụ hay nhân viên chính
thức nhằm thuận lợi cho việc tính lương.
+ Giới tính, năm sinh, ngày vào làm, sđt, địa chỉ: thông tin cá nhân
của từng nhân viên, thuận tiện cho việc nắm và liên hệ.
- Bảng chấm công: tính toán giờ công.
+ Check in: thời gian nhân viên nhận ca.
+ Check out: thời gian nhân viên hoàn tất nhiệm vụ và bàn giao
ca.
- Lương: tính toán tiền lương.
+ Tháng - năm: xác định thời gian cụ thể của bảng lương.
+ Tiền thưởng: số tiền thưởng mà nhân viên được hưởng theo
doanh thu (nếu có).
+ Tiền phạt: số tiền phạt mà nhân viên vi phạm các quy định đã
được đề ra (nếu có).
+ Lương theo giờ: mỗi nhân viên tùy thuộc vào thời gian đã làm
việc tại cửa hàng mà có mức lương tương ứng
- Tiền điện: ghi nhận số điện sử dụng trong tháng.
+ Tháng - năm: ghi chép lại ngày tháng đóng tiền.
+ Chỉ số điện cũ: ghi chép chỉ số điện của đầu tháng.
+ Chỉ số điện mới: ghi chép chỉ số điện cuối tháng.
+ Đơn giá điện: giá điện hiện hữu của công ty điện lực theo hóa
đơn.
- Tiền nước: ghi nhận số nước sử dụng trong tháng.
+ Tháng - năm: ghi chép lại ngày tháng đóng tiền.
+ Chỉ số nước cũ: ghi chép chỉ số khối nước đầu tháng.
+ Chỉ số nước mới: ghi chép chỉ số khối nước cuối tháng.
+ Đơn giá nước: giá nước hiện hữu của công ty cấp nước theo
hóa đơn.
- Kiểm kê tài sản: theo dõi tình trạng sử dụng của tài sản trong cửa
hàng.
+ Tháng năm: ghi chép ngày tháng kiểm kê.
+ Mã tài sản: mỗi tài sản sẽ có mã tài sản riêng, tiện cho quá trình
trích xuất dữ liệu.
+ Tên tài sản: xác định danh tính tài sản
+ Số lượng đầu kỳ: ghi chép để cập nhật được số lượng.
+ Hư hỏng: ghi chép các tài sản hư hỏng hoặc bị mất.
+ Thiệt hại: thống kê tổng thiệt hại quy đổi bằng tiền.
- Doanh thu ngày: theo dõi giá trị mua bán trong 1 ngày để có
những đối chiếu so sánh nhằm xác định những ngày cao điểm và
hiệu quả của các chương trình khuyến mãi.
+ Ngày, tháng, năm: ghi chép chính xác ngày ghi nhận doanh thu.
+ Người nhập: xác định rõ người kết ca ( người thống kê các mục
trong doanh thu ngày).
- Doanh thu tháng: tổng hợp thu chi trong 1 tháng và tính toán lợi
nhuận.
+ Tháng, năm: ghi chép chính xác tháng ghi nhận doanh thu.
+ Mặt bằng: chi phí mặt bằng
+ Thuế suất: Tỷ lệ thuế phải trả.
+ Lợi nhuận: lợi nhuận nhận được trong tháng.

d. Diễn giải các mối quan hệ của các thực thể có tham gia
● Mối quan hệ giữa Khách hàng và Tài khoản: mỗi khách hàng sẽ
có một tài khoản với một mã khách hàng duy nhất nhằm thuận tiện
trong quá trình cập nhật các giao dịch và lưu trữ thông tin khách
hàng.
● Mối quan hệ giữa Tài khoản và Hóa đơn: thông qua mã khách
hàng, sau khi giá trị các hóa đơn của khách hàng được cộng dồn,
tương ứng với mỗi khoảng giá trị của tổng giá trị hóa đơn, khách
hàng sẽ nhận được mức ưu đãi phù hợp.
● Mối quan hệ giữa Sản phẩm và Nhà cung cấp: mỗi sản phẩm sẽ
được nhập từ một nhà cung cấp cụ thể.
● Mối quan hệ giữa Sản phẩm và Quản lý kho: thông qua mã sản
phẩm, mỗi sản phẩm sẽ được quản lý số lượng, giá trị nhập xuất
một cách cụ thể.
● Mối quan hệ giữa Sản phẩm và Quản lý cửa hàng: thông qua mã
sản phẩm, mỗi sản phẩm sẽ được quản lý số lượng nhập xuất một
cách cụ thể và được đối chiếu với quản lý kho.
● Mối quan hệ giữa Sản phẩm và Hóa đơn: thông qua chi tiết đơn
hàng, thống kê số lượng, tổng giá trị mỗi sản phẩm bán ra trong
hóa đơn đó.
● Mối quan hệ giữa Quản lý cửa hàng và Chi tiết hóa đơn: thông
qua số lượng mỗi sản phẩm bán ra trong các hóa đơn, quản lý
cửa hàng đối chiếu lại số sản phẩm bán ra trong ngày.
● Mối quan hệ giữa Hóa đơn và Doanh thu ngày: doanh thu ngày
được quyết định bởi tổng giá trị của các hóa đơn.
● Mối quan hệ giữa Nhân viên và Lương: thông qua bảng chấm
công, lương nhân viên được xác định bằng số giờ công tương
ứng. Mỗi nhân viên chỉ nhận một số tiền lương mỗi tháng.
● Mối quan hệ giữa Lương và Doanh thu tháng: tổng lương phải trả
cho nhân viên trong tháng được tổng hợp để góp phần tính lợi
nhuận.
● Mối quan hệ giữa Tiền điện và Doanh thu tháng: tiền điện trong
tháng được ghi nhận để góp phần tính lợi nhuận.
● Mối quan hệ giữa Tiền nước và Doanh thu tháng: tiền nước trong
tháng được ghi nhận để góp phần tính lợi nhuận.
● Mối quan hệ giữa Doanh thu ngày và Doanh thu tháng: tổng
doanh thu khách hàng trong tháng được tổng hợp để tính doanh
thu tháng.
● Mối quan hệ giữa Quản lý kho và Doanh thu tháng: tổng giá trị
nhập các sản phẩm trong tháng được tổng hợp để góp phần tính
lợi nhuận.
● Mối quan hệ giữa Kiểm kê tài sản và Doanh thu tháng: tổng thiệt
hại trong tháng được ghi nhận trong phần tính lợi nhuận.
e. Vẽ mô hình thực thể quan hệ
i. Các tập thực thể
ii. Các mối quan hệ các tập thực thể

f. Mô hình Dữ liệu quan hệ

KhachHang (makh char(10), tenkhachhang nvarchar(30), namsinh


int, gioitinh bit, email varchar(30), sodienthoai varchar(10), phuong/xa
nvarchar(20), quan/huyen/Tp nvarchar(20), tinh/TP nvarchar(20))
nam quan/huyen/
makh tenkhachhang gioitinh email phuong/xa tinh/TP
sinh Tp
thongnguyen@gmail.
MKH0000001 Nguyễn Bá Thông 2001 0 com P9 Q5 TP.HCM
MKH0000002 Hà Kiều Trâm 1999 1 tramha@gmail.com P3 Bình Thạnh TP.HCM
Tp.Thủ Dầu Tỉnh Bình
MKH0000003 Lê Thành Nhân 2002 0 nhanle@gmail.com P.Phú Tân Một Dương
Nguyễn Thị Ngọc hoangnguyen@gmail
MKH0000004 Hoàng 1991 1 .com P4 Q5 TP.HCM
tramdang@gmail.co
MKH0000005 Đặng Bích Trâm 1985 1 m P.Bình Thọ Q.Thủ Đức TP.HCM
Letrongthuydung57@
gmail.com Tp.Đồng Tỉnh Bình
MKH0000006 Lê Trọng Thùy Dung 1972 1 P.Tân Bình Xoài Phước
Nguyễn Ngọc Thành hungnguyen@gmail.
MKH0000007 Hưng 1998 0 com P.Bình Thuận Q7 TP.HCM
Nguyễn Thị Hồng thuynguyen@gmail.c
MKH0000008 Thúy 1996 1 om P8 Q10 TP.HCM
... ... ... ... ... ... ... ...

TaiKhoan (makh char(10), tonggiatrithanhtoan int, tongsohoadon int,


giatritrbinhhoadon float(1), loaithanhvien nvarchar(5), chietkhau(%)
int)
tongsohoa chietkhau
makh tonggiatrithanhtoan giatritrbinhhoadon loaithanhvien
don (%)
MKH0000001 1.000.000 3 333.333,3 Đồng 2
MKH0000002 6.000.000 6 1.000.000,0 Vàng 6
MKH0000003 4.000.000 2 2.000.000,0 Bạc 4
MKH0000004 2.000.000 2 1.000.000,0 Đồng 2
MKH0000005 8.000.000 4 2.000.000,0 Vàng 6
MKH0000006 12.000.000 3 4.000.000,0 BKim 8
MKH0000007 900.000 1 900.000,0 Normal 0
MKH0000008 5.000.000 3 1.666.666,7 Vàng 6
... ... ... ... ... ...

SanPham (masp char(5) , tensp nvarchar(50), giaban int,


manhacungcap varchar(10) , style nvarchar(50), luatuoi
nvarchar(20), motanoibat nvarchar(50), size char(2), mausac
nvarchar(50), chatlieu nvarchar(50))

masp tensp giaban manhacungcap style luatuoi motanoibat size mausac chatlieu

Spun-Cot
Áo sơ mi dài Tây Dưới 25 Form: Slim Xanh ton-Bamb
MT178 tây 500.000 MATTANA dài Fit,Hoa văn L dương oo-Linen
Lịch Xanh
Trên 35
AP001 Áo Vest 3.600.000 NOVELTY lãm Trơn 44 navy Polyester
Form:
Áo sơ mi Khỏe Dưới 25 Regular Fit,
MA111 Nam cộc tay 300.000 MAY10 khoắn Vạt bằng L Trắng Cotton
Lịch
Lãm-
Khỏe
khoắn
Dưới 25
-Busin
ess
Áo POLO Dress Form: Slim Cotton-S
PO235 BASIC 200.000 POLOMAN code Fit, Áo trơn M Đỏ đô pandex
Lịch
lãm- Mọi lứa Form: Chính
Sang tuổi Regular, sách-
MT287 Áo Vest 2.400.000 MATTANA trọng Caro - Hồng Rayon
Lịch Bông thưa,
Áo sơ mi lãm- Từ 25-35 Cổ vuông,
AP002 Nam tay dài 898.000 NOVELTY Khỏe Vạt bầu 40 Trắng Cotton
khắn
Lịch
lãm- Form: Chính
Từ 25-35
Sang Regular, sách-Ray
MT890 Quần Tây 580.000 MATTANA trọng Trơn - D.Grey on
Khỏe
khoắn
-
Busin Dưới 25
ess Form: Slim
Áo POLO dress Fit, Áo in Cá sấu
PO188 GIZA 300.000 POLOMAN code lụa L Trắng CVC
Form:
Áo khoác Năng Regular, Xanh lá
FE177 Bomber 500.000,0 FEAERDENIM động Dưới 25 Trơn L chuối Nỉ
Mọi Form: Xanh
Aó sơ mi phong Regular, dương
MA987 Nam cộc tay 630.000,0 MAY10 cách Dưới 25 họa tiết M nhạt Cotton
Form:
Áo sơ mi Năng Mọi lứa Regular, Lụa
FE265 Long Sleeve 300.000,0 FEAERDENIM động tuổi Trơn M Trắng Hawaii
... ... ... ... ... ... ... ... ... ...

NhaCungCap (manhacungcap varchar(10), tennhacungcap


nvarchar(50), diachi nvarchar(100), sdt varchar(20), email varchar(30))

manhacungcap tennhacungcap diachi sdt email


Số 4 Bến Nghé,Phường info@mattana.com.v
Công ty Cổ phần May Tân Thuận Đông, n
MATTANA Nhà Bè TP.HCM, Việt Nam 0835.779.779
Số 4 Bến Nghé,Phường
Công ty Cổ phần May Tân Thuận Đông, thoitrangnovelty@gm
NOVELTY Nhà Bè TP.HCM, Việt Nam 0899.162.198 ail.com
765A Nguyễn Văn Linh,
Sài Đồng, Long Biên, Hà cskh@garco10.com.v
MAY10 Công ty May 10 Nội 091.963.6628 n
17A Kênh 19/5 Phường
Sơn Kỳ quận Tân Phú,
POLO Công ty POLOMAN TP,HCM, Việt Nam 0877.74.77.77 hi@poloman_vn
27b Chế Lan Viên, P.Tây
Công ty TNHH Thương Thạnh, Q.Tân Phú, mingroup.plus@gmai
FEAERDENIM mại MinGroup TP.HCM,Việt Nam 086.223.1359 l.com
... ... ... ... ...

QuanLiKho (ngaythangnam date, masp char(5), tensp nvarchar(50),


tondaungay int, gianhap int, soluongnhap int, tonggiatrinhap int,
xuatkho int, toncuoingay int)
tondau soluong
ngaythangnam masp tensp gianhap tonggiatrinhap xuatkho toncuoingay
ngay nhap

2021-06-01 MT178 Áo sơ mi dài tây 2 300.000 20 6.000.000 10 12


2021-06-02 PO235 Áo POLO BASIC 5 100.000 40 4.000.000 10 35
2021-06-04 PO188 Áo POLO GIZA 2 150.000 20 3.000.000 7 15
2021-06-04 AP001 Áo Vest 7 2.600.000 10 26.000.000 0 17
Áo sơ mi Nam cộc
2021-06-04 MA111 tay 4 140.000 15 2.100.000 0 19
2021-06-04 MT890 Quần Tây 6 380.000 40 15.200.000 20 26
2021-06-10 FE177 Áo khoác Bomber 5 300.000 20 6.000.000 0 25
Áo sơ mi Long
2021-06-10 FE265 Sleeve 5 130.000 0 0 2 3
2021-06-10 MT287 Áo Vest 5 1.700.000 10 17.000.000 5 10
... ... ... ... ... ... ... ... ...

QuanLiCuaHang (ngaythangnam date, masp char(5), tensp


nvarchar(50), tondaungay int, nhapcuahang int, daban int,
toncuoingay int)
nhapcuah
ngaythangnam masp tensp tondaungay ang daban toncuoingay

2021-06-01 MT178 Áo sơ mi dài tây 2 10 1 11


2021-06-02 PO235 Áo POLO BASIC 1 10 2 9
2021-06-04 PO188 Áo POLO GIZA 4 7 2 9
2021-06-04 MT890 Quần Tây 2 20 4 18
2021-06-10 FE265 Áo sơ mi Long Sleeve 5 2 0 7
2021-06-10 MT287 Áo Vest 2 5 2 5
... ... ... ... ... ... ...

HoaDon (mahoadon varchar(10), thoigiangiaodich datetime, makh


char(10), giatrihoadonchuachietkhau int, hinhthucthanhtoan
nvarchar(20), chietkhau int, giatrihoadonsauchietkhau int)
giatrihoadonchua hinhthucthanh chietkhau giatrihoadonsauchiet
mahoadon thoigiangiaodich makh
chietkhau toan (%) khau

2021-06-01
MHD0000001 11:12:09 MKH0000003 700.000 Tiền mặt 4 672.000
... ... ... ... ... ... ...
2021-06-02
MHD0000002 13:06:55 MKH0000002 200.000 Momo 6 188.000
... ... ... ... ... ... ...
2021-06-04
MHD0000003 14:12:11 MKH0000001 200.000 Momo 2 196.000
2021-06-04
MHD0000004 14:20:45 - 3.280.000 Tiền mặt 0 3.280.000
2021-06-04
MHD0000005 15:09:11 MKH0000004 1.800.000 Tiền mặt 2 1.764.000
2021-06-04
MHD0000006 20:18:03 MKH0000008 2.796.000 Momo 6 2.628.240
2021-06-04
MHD0000007 21:10:45 MKH0000005 880.000 Momo 6 827.200
... ... ... ... ... ... ...
2021-06-05
MHD0000008 10:55:09 MKH0000002 898.000 Tiền mặt 6 844.120
... ... ... ... ... ... ...
2021-06-05
MHD0000009 13:11:02 MKH0000006 4.800.000 Tiền mặt 8 4.416.000
... ... ... ... ... ... ...

ChiTietDonHang (mahoadon char(10), machitiet char(12), masp


char(5), tensp nvarchar(50), soluongban int, dongia int, thanhtien int)
soluong
mahoadon machitiet masp tensp dongia thanhtien
ban
MHD0000001 MCT000000101 MT178 Áo sơ mi dài tay 1 500.000 500.000
MCT000000102 PO235 Áo POLO BASIC 1 200.000 200.000
MHD0000002 MCT000000201 PO235 Áo POLO BASIC 1 200.000 200.000
MHD0000003 MCT000000302 MT890 Quần Tây 1 580.000 580.000
MHD0000004 MCT000000401 PO188 Áo POLO GIZA 1 300.000 300.000
MHD0000004 MCT000000402 MT287 Áo Vest 1 2.400.000 2.400.000
MHD0000004 MCT000000403 MT890 Quần Tây 1 580.000 580.000
MHD0000005 MCT000000501 MT890 Quần Tây 1 580.000 580.000
MHD0000005 MCT000000502 FE177 Áo khoác Bomber 1 500.000 500.000
MHD0000006 MCT000000601 PO235 Áo POLO BASIC 1 200.000 200.000
Áo sơ mi Nam tay
MHD0000006 MCT000000602 AP002 dài 2 898.000 1.796.000
Áo sơ mi Long
MHD0000006 MCT000000603 FE265 Sleeve 1 300.000 300.000
MHD0000006 MCT000000604 MT178 Áo sơ mi dài tây 1 500.000 500.000
MHD0000007 MCT000000701 MT890 Quần Tây 1 580.000 580.000
MHD0000007 MCT000000702 PO188 Áo POLO GIZA 1 300.000 300.000
Áo sơ mi Nam tay
MHD0000008 MCT000000801 AP002 dài 1 898.000 898.000
MHD0000009 MCT000000901 MT287 Áo Vest 2 2.400.000 4.800.000
... ... ... ... ... ... ...

NhanVien (manhanvien varchar(5), tennv nvarchar(50), gioitinh bit, namsinh int,


part/fulltime bit, ngayvaolam date, sdt int, diachi nvarchar(100))

manhanvien tennv gioitinh namsinh part/fulltime ngayvaolam sdt diachi

NV001 Nguyễn Văn Nam 0 2000 0 2018-02-13 0911202111 Quận 1, HCM

NV002 Phạm Thị Bích 1 2001 1 2018-04-22 0902345678 Quận 3, HCM

NV003 Lê Hòa 1 1998 1 2019-02-01 0931234234 Quận 2, HCM

NV004 Nguyễn Thanh Tùng 0 1999 0 2019-03-04 0821647182 Quận Tân Bình, HCM

NV005 Phạm Như Ý 1 1996 1 2020-11-12 0967312323 Quận 1, HCM

NV006 Phan Thanh Thảo 1 2001 0 2021-03-12 0923212315 Quận 10, HCM

NV007 Dương Thanh Trúc 1 2000 0 2021-05-14 0984672123 Quận 3, HCM

… … … … ... ... … …

BangChamCong (manhanvien varchar(5), checkin datetime, checkout datetime,


giocong int)

manhanvien checkin checkout giocong


NV001 2021-06-01 09:01:45 2021-06-01 13:05:03 4
NV003 2021-06-01 09:05:02 2021-06-01 17:20:00 8
NV002 2021-06-01 09:10:04 2021-06-01 17:15:00 8
NV005 2021-06-01 09:15:09 2021-06-01 17:55:08 9
NV004 2021-06-01 13:30:12 2021-06-01 17:45:03 4
NV007 2021-06-01 16:55:33 2021-06-01 21:10:33 4

NV006 2021-06-01 17:00:02 2021-06-01 21:05:08 4


NV001 2021-06-02 08:59:00 2021-06-02 13:15:34 4
NV002 2021-06-02 09:11:08 2021-06-02 17:18:06 8
NV003 2021-06-02 09:15:55 2021-06-02 17:20:21 8
NV005 2021-06-02 09:15:21 2021-06-02 16:20:32 7
NV004 2021-06-02 13:30:01 2021-06-02 17:42:34 4
NV007 2021-06-02 16:50:02 2021-06-02 21:20:07 4
NV006 2021-06-02 17:00:05 2021-06-02 21:15:04 4
NV001 2021-06-03 09:01:09 2021-06-03 14:05:00 5
NV003 2021-06-03 09:05:00 2021-06-03 17:20:45 8
NV002 2021-06-03 09:10:00 2021-06-03 16:15:22 7
NV005 2021-06-03 09:13:44 2021-06-03 17:52:00 8
NV004 2021-06-03 13:30:00 2021-06-03 17:45:14 4
NV006 2021-06-03 17:00:59 2021-06-03 21:05:08 4
NV007 2021-06-03 17:15:05 2021-06-03 21:10:09 4

...

Luong (thangnam datetime, manhanvien varchar(5), luongtheogio int, tonggiocong


int, tienthuong int, tienphat int, tongnhan int)

thangnam manhanvien luongtheogio tonggiocong tienthuong tienphat tongnhan

2021-04-01
09:01:50 NV001 18.000 120 500.000 0 2.660.000
2021-04-01
09:03:45 NV002 22.000 240 750.000 0 6.030.000
2021-04-01
09:01:45 NV003 22.000 242 550.000 0 5.874.000
2021-04-01
09:04:45 NV004 18.000 121 350.000 0 2.528.000
2021-04-01
09:01:45 NV005 22.000 239 700.000 100.000 5.858.000
2021-04-01
09:02:45 NV006 18.000 120 150.000 0 2.310.000
2021-05-01
09:01:45 NV001 18.000 122 350.000 0 2.546.000
2021-05-01
09:01:10 NV002 22.000 247 500.000 0 5.934.000
2021-05-01
09:01:45 NV003 22.000 250 450.000 0 5.950.000
2021-05-01
09:01:15 NV004 18.000 128 200.000 0 2.504.000
2021-05-01
09:10:45 NV005 22.000 235 250.000 0 5.420.000
2021-05-01
09:05:46 NV006 18.000 119 120.000 50.000 2.212.000
2021-05-01
09:01:45 NV007 18.000 120 50.000 0 2.210.000

...

TienDien (thangnam datetime, chisodiencu int, chisodienmoi int, tongdien int,


dongiadien int, thanhtiendien int)

thangnam chisodiencu chisodienmoi tongdien dongiadien thanhtiendien

2021-01-01 4611 4821 210 3000 630.000


09:09:01

2021-02-01 4821 5123 302 3000 906.000


09:08:01

2021-03-10 5123 5357 234 3000 702.000


09:09:01

2021-04-01 5357 5578 221 3000 663.000


09:05:01

2021-05-01 5578 5783 205 3000 615.000


09:09:04

...

TienNuoc (thangnam datetime, chisocu int, chisomoi int, tongsokhoi int, dongia int,
thanhtiennuoc int)

thangnam chisocu chisomoi tongsokhoi dongia thanhtiennuoc

2021-01-01 302 315 13 5000 65.000


09:08:01

2021-02-01 315 325 10 5000 50.000


09:09:01

2021-03-01 325 332 7 5000 35.000


09:06:01

2021-04-01 332 340 8 5000 40.000


09:09:06

2021-05-01 340 346 6 5000 30.000


09:00:01

...

KiemKeTaiSan (thangnam datetime, mataisan char(5), tentaisan nvarchar(50),


soluongdauki int, huhong int, hiencon int, thiethai int)

soluongdau
thangnam mataisan tentaisan huhong hiencon thiethai
ki
2021-03-01
09:01:45 TS001 Móc quần áo 300 10 290 150.000
2021-03-01
09:01:45 TS002 Giá treo quần áo 10 0 10 0
2021-03-01
09:01:45 TS003 Điều hòa 4 0 4 0
2021-03-01
09:01:45 TS004 Bóng đèn 50 0 50 0
2021-03-01
09:01:45 TS005 Quạt 2 0 2 0
2021-03-01
09:01:45 TS006 Máy in hóa đơn 1 0 1 0
2021-03-01
09:01:45 TS007 Máy quét mã 1 0 1 0
2021-04-01
09:01:45 TS001 Móc quần áo 290 2 288 30.000
2021-04-01
09:01:45 TS002 Giá treo quần áo 10 0 10 0
2021-04-01
09:01:45 TS003 Điều hòa 4 0 4 0
2021-04-01
09:01:45 TS004 Bóng đèn 50 1 49 100.000
2021-04-01
09:01:45 TS005 Quạt 2 0 2 0
2021-04-01
09:01:45 TS006 Máy in hóa đơn 1 0 1 0
2021-04-01
09:01:45 TS007 Máy quét mã 1 0 1 0
2021-05-01
09:01:45 TS001 Móc quần áo 288 0 288 0
2021-05-01
09:01:45 TS002 Giá treo quần áo 10 0 10 0
2021-05-01
09:01:45 TS003 Điều hòa 4 0 4 0
2021-05-01
09:01:45 TS004 Bóng đèn 50 0 50 0
2021-05-01
09:01:45 TS005 Quạt 2 0 2 0
2021-05-01
09:01:45 TS006 Máy in hóa đơn 1 0 1 0
2021-05-01
09:01:45 TS007 Máy quét mã 1 0 1 0

DoanhThuNgay ( ngaythangnam datetime, tongsohoadon int, tongspbanra int,


doanhthu int, tongchietkhau int, tienmat int, momo int, doanhthusauchietkhau int,
giatriTBHD float(1), nguoinhap varchar(5))
ngaythangna tonghoa tongsp tongchiet doanhthusauc
doanhthu tienmat momo giatriTBHD nguoinhap
m don banra khau hietkhau

2021-01-01 21 30 7.500.000 375.000 7.125.000 339.285,7 NV002


09:09:01 3.500.000 3.625.000

2021-02-01 33 65 16.135.00 735.000 15.400.000 466.666,7 NV002


09:09:01 0 9.831.000 5.569..000

2021-03-01 15 29 6.450.000 322.000 6.450.000 430.000 NV002


09:09:01 6.128.000 0

2021-04-01 22 57 14.550.00 582.000 13.968.000 634.909,1 NV002


09:09:01 0 5.412.000 8.556.000

2021-05-01 45 76 19.500.00 905.000 18.905.000 420.111,1 NV002


09:09:01 0 6.864.000 11.731.000

...

DoanhThuThang (thangnam datetime, tongdoanhthu int, thanhtiendien int,


thanhtiennuoc int, matbang int, tonggtnhap int, luongphaitra int, thiethai int, thuesuat
int, loinhuan int)

thangnam tongdoanhthu thanhtien thanhtiennu matbang tonggtnhap luongphaitr thiethai thuesuat loinhuan
dien oc a (%)

2021-01-01 356.890.000 630.000 45.000 15.000.000 124.911.500 26.152.000 0 1


09:09:01 186.582.600

2021-02-01 476.850.000 906.000 50.000 15.000.000 166.897.500 26.432.000 1


09:09:01 200.000 262.596.000

2021-03-01 363.657.000 702.000 35.000 15.000.000 127.279.950 25.730.000 150.000 1


09:09:01 191.123.500

2021-04-01 386.567.000 663.000 40.000 15.000.000 135.298.450 25.360.000 1


09:09:01 130.000 206.209.900

2021-05-01 403.879.000 615.000 30.000 15.000.000 141.357.650 26.776.000 0 1


09:09:01 216.061.600

...

g. Mô tả các ràng buộc


- Chung

+ Giới tính: 0 là nam, 1 là nữ


+ Null/ Not Null: Không đề cập đến được hiểu là not null.

+ Các dữ liệu cần dùng đến tháng thì dùng hàm month để trích
tháng từ biểu thức thời gian.
- Khách hàng:
+ Null: email
- Tài khoản:
+ Tổng giá trị thanh toán phải bằng tổng giá trị hóa đơn sau chiết
khấu tương ứng với mỗi mã khách hàng. (sum)
+ Tổng số hóa đơn phải được đếm từ số hóa đơn có mã khách
hàng tương ứng. (count)
+ Khách hàng được cập nhật loại thành viên, chiết khấu tương
ứng với tổng giá trị hóa đơn như sau:
. Dưới 1tr: Normal, 0%
. 1 triệu đến dưới 3 triệu: Đồng, 2%
. 3 triệu đến dưới 5 triệu: Bạc, 4%
. 5 triệu đến dưới 10 triệu: Vàng, 6%
. 10 triệu trở lên: Bạch Kim, 8%
- Sản phẩm:
+ Giá bán phải lớn hơn giá nhập trong Quản lí kho.
+ Khóa ngoại: mã nhà cung cấp (Nhà cung cấp)
- Quản lý kho:
+ Khóa ngoại: mã sp (=SanPham.masp)
+ Tồn cuối ngày = Tồn đầu ngày + Số lượng nhập - Xuất kho
+ Tổng giá trị nhập = Số lượng nhập * Giá nhập
- Quản lý cửa hàng:
+ Khóa ngoại: mã sp (=SanPham.masp)
+ Tồn cuối ngày = Tồn đầu ngày + Nhập cửa hàng - Giá bán
+ Nhập quầy phải bằng xuất kho trong cùng ngày
+ Đã bán = Tổng số lượng bán của tất cả hóa đơn tương ứng với
mỗi sản phẩm
- Chi tiết đơn hàng:
+ Khóa ngoại: mã sp (SanPham.masp), mã hóa đơn
(=HoaDon.madh)
+ Thành tiền = số lượng * Đơn giá
+ Đơn giá bằng Giá bán của sản phẩm
- Hóa đơn:
+ Khóa ngoại: mã kh (=KhachHang.makh), month
(ThoiGianGiaoDich) (=month(DoanhThuNgay.ThangNam))
+ Null: Mã kh
+ Giá trị hóa đơn chưa chiết khấu phải bằng tổng thành tiền của
tất cả sản phẩm trong chi tiết hóa đơn có mã hóa đơn tương ứng.
+ Chiết khấu phải bằng chiết khấu của tài khoản có mã khách
hàng tương ứng trong hóa đơn
+ Giá trị hóa đơn sau chiết khấu = Giá trị hóa đơn trước chiết khấu
* (100 - Chiết khấu)/100
- Nhân viên:
+ Part time/ Full time: 0 là Part time, 1 là Full time
- Bảng chấm công:
+ Khóa ngoại: Mã nv (=NhanVien.manv)
+ Giờ công = Check out - Check in
- Lương:
+ Khóa ngoại: Mã nv (=NhanVien.manv)
+ Tổng giờ công của mỗi nhân viên được tổng hợp từ giờ công
của tất cả các ngày
+ Tổng nhận = Tổng giờ công * Lương theo giờ + Tiền thưởng -
Tiền phạt
- Tiền điện
+ Tổng điện = chỉ số mới - chỉ số cũ
+Thành tiền điện = Tổng điện * Đơn giá điện
- Tiền nước:
+ Tổng số khối = Chỉ số mới - Chỉ số cũ
+ Thành tiền nước = Tổng số khối * Đơn giá điện
- Kiểm kê tài sản:
+ Hiện còn = Số lượng đầu kì - hư hỏng
- Doanh thu ngày: (theo ngày)
+ Tổng số hóa đơn bằng tổng số lượng hóa đơn (số giao dịch)
trong ngày (count)
+ Tổng số sản phẩm bán ra bằng tổng bán ra trong quản lí quầy
+ Doanh thu bằng tổng doanh thu chưa chiết khấu trong các hóa
đơn (sum)
+ Doanh thu sau chiết khấu bằng tổng doanh thu sau chiết khấu
trong các hóa đơn (sum)
+ Tiền mặt bằng doanh thu sau chiết khấu của các hóa đơn được
thanh toán bằng hình thức tiền mặt
+ Momo bằng doanh thu sau chiết khấu của các hóa đơn được
thanh toán bằng hình thức momo (group by, sum)
+ Chiết khấu = Doanh thu - Doanh thu chưa chiết khấu
+ Giá trị trung bình hóa đơn = doanh thu / tổng số hóa đơn
- Doanh thu tháng: (theo tháng)
+ Tổng doanh thu bằng tổng các doanh thu sau chiết khấu trong
ngày của các ngày trong tháng (sum)
+ Thành tiền điện bằng thành tiền điện của tháng đó
+ Thành tiền nước bằng thành tiền nước của tháng đó
+ Tổng giá trị nhập bằng tổng các giá trị nhập của tất cả sản phẩm
trong tháng đó (sum)
+ Lương phải trả bằng tổng lương nhận của tất cả nhân viên trong
tháng đó (sum)
+ Thiệt hại bằng thiệt hại trong kiểm kê tài sản của tháng đó
+ Lợi nhuận = tổng doanh thu - thành tiền điện - thành tiền nước -
mặt bằng - tổng giá trị nhập - lương phải trả - thiệt hại - tổng doanh thu *
thuế suất

You might also like