Professional Documents
Culture Documents
-Thực thể HOÁ ĐƠN có các thuộc tính: mã hoá đơn, ngày lập, thành tiền.
+ mã hoá đơn là thuộc tính định danh
-Thực thể NHÂN VIÊN có các thuộc tính: mã nhân viên, tên nhân viên, ngày
sinh, giới tính, số giờ làm.
+ mã nhân viên là thuộc tính định danh
-Thực thể MẶT HÀNG có các thuộc tính: mã mặt hàng, tên mặt hàng, đơn giá,
chất liệu.
+ mã mặt hàng là thuộc tính định danh
2) Các quan hệ
- Giữa kiểu thực thể KHÁCH HÀNG và HÓA ĐƠN có liên kết Có, kiểu liên kết
là 1-n, vì mỗi hóa đơn chỉ thuộc một khách hàng và mỗi khách hàng có thể có
nhiều hóa đơn.
- Giữa kiểu thực thể NHÂN VIÊN và HÓA ĐƠN có liên kết Lập, kiểu liên kết là
1-n, vì mỗi nhân viên có thể lập nhiều hóa đơn và một hóa đơn chỉ do một nhân
viên lập ra.
- Giữa kiểu thực thể HÓA ĐƠN và MẶT HÀNG có liên kết Thanh toán, kiểu liên
kết là m-n, vì mỗi hóa đơn có thể thanh toán cho nhiều mặt hàng và một mặt hàng
có thể có mặt trong nhiều hóa đơn, liên kết này có các thuộc tính: kích cỡ, số
lượng.
3) Mô hình ER
III) Mô hình quan hệ
<>Biến đổi thực thêt mạnh
1) KHACHHANG(MaKH, TenKH, Sdt, NgaySinh, GioiTinh)
2) NHANVIEN(MaNV, TenNV, NgaySinh, GioiTinh, SoGioLam)
3) HOADON(MaHD, NgayLap, ThanhTien)
4) MATHANG(MaMH, TenMH, ChatLieu, DonGia)
<>Biến đổi liên kết 1-n
+ Liên kết KHÁCH HÀNG – có – HÓA ĐƠN: 1-n
HOADON(MaHD, MaKH, NgayLap, ThanhTien) (3.1)
+ Liên kết NHÂN VIÊN – lập – HÓA ĐƠN: 1-n
HOADON(MaHD, MaKH, MaNV, NgayLap, ThanhTien) (3.2)
<>Biến đổi liên kết m-n
+ Liên kết HÓA ĐƠN – thanh toán – MẶT HÀNG: m-n
CHITIETHOADON(MaHD, MaMH, KichCo, SoLuong) (5)