Professional Documents
Culture Documents
Chuong 06 Marketing
Chuong 06 Marketing
Fundamentals of E-commerce
Chương 6
Marketing trong thương mại điện tử
Mục tiêu
◼ 6.1 Hiểu được các tính năng chính của người dùng
Internet, các khái niệm cơ bản về hành vi và mua hàng
của người tiêu dùng và cách người tiêu dùng hành xử
trực tuyến.
◼ 6.2 Xác định và mô tả các chiến lược và công cụ tiếp
thị và quảng cáo thương mại kỹ thuật số cơ bản.
◼ 6.3 Xác định và mô tả các công nghệ chính hỗ trợ tiếp
thị trực tuyến.
◼ 6.4 Hiểu được chi phí và lợi ích của truyền thông tiếp
thị trực tuyến.
Video Ads: Shoot, Click, Buy
◼ Class Discussion
❖ Quảng cáo video có lợi thế gì so với quảng cáo banner
truyền thống?
❖ Nơi nào trong trang YouTube phù hợp với chiến lược tiếp
thị có quảng cáo video?
❖ Một số thách thức và rủi ro của việc đặt quảng cáo video
trực tuyến là gì?
Slide 6-4
NGƯỜI TIÊU DÙNG TRỰC TUYẾN:
NGƯỜI DÙNG INTERNET VÀ HÀNH
VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
Slide 6-5
A General Model of Consumer Behavior
Figure 6.1, Page 352 SOURCE: Adapted from Kotler and Armstrong,
2009.
Slide 6-6
Quyết định mua sắm trực tuyến
Nghiên cứu theo tâm lý học
Kết hợp dữ liệu nhân khẩu học và tâm lý học
Chia thị trường thành từng nhóm dựa trên tầng lớp
xã hội, lối sống, và các đặc tính cá nhân
Qui trình quyết định của người tiêu dùng chia
làm 5 giai đoạn:
1. Nhận biết nhu cầu
2. Tìm kiếm thông tin
3. Đánh giá các phương án (khả năng)
4. Quyết định mua hàng thật sự
5. Liên hệ sau khi mua hàng
Slide 6-7
Figure 6.2: The Consumer Decision Process
and Supporting Communications
Copyright © 2018, 2017, 2016 Pearson Education, Inc. All Rights Reserved
Slide 6-9
Mô hình hành vi người tiêu dùng trực tuyến
◼ Qui trình ra quyết định giữa hành vi mua sắm
online và offline tương tự nhau
◼ Mô hình hành vi người tiêu dùng trực tuyến tổng
quát
❖ Các kỹ năng của khách hàng
❖ Các đặc tính của sản phẩm
❖ Quan điểm mua sắm trực tuyến
❖ Kiểm soát thông qua môi trường Web
❖ Nét nổi bật của website
◼ Hành vi chuỗi click - Clickstream: hành vi của khách
hàng từ search engine đến mua hàng
Slide 6-10
Mô hình hành vi người tiêu dùng trực tuyến
◼ Các nhân tố trong Clickstream bao gồm:
❖ Số ngày kể từ lần truy cập cuối cùng
❖ Tốc độ của hành vi clickstream
❖ Số lượng sản phẩm xem trong lần truy cập cuối
❖ Số lượng trang xem
❖ Cung cấp các thông tin cá nhân
❖ Số ngày kể từ lần mua hàng cuối
❖ Số lượng lần đã mua hàng
◼ Clickstream marketing
Slide 6-11
Người đi mua hàng: người xem và người mua
◼ Người đi mua hàng: 90% người dùng Internet
❖ 77% người mua - buyers
❖ 13.8% người lướt web - browsers (mua offline)
Slide 6-16
Kế hoạch tiếp thị đa kênh
◼ Trang mạng
◼ Tiếp thị trực tuyến truyền thống
❖ Công cụ tìm kiếm, hiển thị, e-mail, liên kết
35
Cuộc cách mạng trong công nghệ Internet
Marketing
◼ Các công nghệ Internet marketing:
◼ Nhật ký giao dịch web (Web Transaction Logs)
◼ Cookie và lỗi trên web
◼ Cơ sở dữ liệu, kho dữ liệu, khai thác dữ liệu
◼ Mạng quảng cáo
◼ Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng
Slide 6-36
Web Transaction Logs
◼ Xây dựng trong phần mềm Web server
◼ Ghi nhận hành vi người truy cập Web site
◼ Webtrends: công cụ phân tích log
◼ Cung cấp nhiều dữ liệu tiếp thị, đặc biệt kết hợp với:
❖ Các biểu mẫu đăng ký
❖ Cơ sở dữ liệu Shopping cart
◼ Trả lời các câu hỏi như:
❖ Cái gì tạo nên sự yêu thích và mua hàng?
❖ Sau home page, người dùng truy cập tiếp đến
trang nào trước nhất? Thứ hai?
Slide 6-37
Cookies and Web Bugs
◼ Cookies:
❖ Tập tin văn bản nhỏ về website nằm trên máy tính của
người truy cập mỗi khi họ truy cập vào
❖ Giúp cho các nhà tiếp thị web nhanh chóng xác định
khách hàng và biết được các hành vi trước đây của họ
❖ Flash cookie
◼ Web bugs:
❖ 1 đồ họa nhỏ (1 pixel) nhúng vào e-mail và Web sites
❖ Được sử dụng để tự động truyền thông tin về người
dùng và trang được xem về máy chủ
Slide 6-38
Kho dữ liệu và khai thác dữ liệu
◼ Data warehouse:
❖ Thu thập dữ liệu giao dịch và khách hàng của
công ty ở 1 vị trí tách biệt để các nhà tiếp thị và
quản lý web phân tích ngoại tuyến (offline)
◼ Data mining:
❖ Kỹ thuật phân tích để tìm các mẫu trong dữ liệu,
mô hình hành vi của khách hàng, phát triển hồ
sơ khách hàng
◼ Query-driven data mining
◼ Model-driven data mining
◼ Rule-based data mining
◼ Collaborative filtering
Slide 6-39
Data Mining and
Personalization
Figure 6.13, Page 383 SOURCE: Adomavicius and Tuzhilin, 2001b ©2001 IEEE.
Slide 6-40
Marketing Automation and Customer Relationship
Management (CRM) Systems
◼ Ghi lại những giao dịch của khách hàng với doanh
nghiệp
◼ Tạo ra hồ sơ khách hàng cho mọi người trong công
ty có nhu cầu “hiểu khách hàng”
◼ Hồ sơ khách hàng có thể chứa:
❖ Mối quan hệ giữa khách hàng cới công ty
❖ Sản phẩm và cách sử dụng dữ liệu tóm tắt
❖ Dữ liệu nhân khẩu học và tâm lý học
❖ Đo lường lợi nhuận có thể có
❖ Lịch sử liên hệ
❖ Tiếp thị và thông tin bán hàng
Slide 6-
41
Figure 6.10: A Customer Relationship
Management System
HIỂU CHI PHÍ VÀ LỢI ÍCH CỦA GIAO TIẾP
THỊ TRƯỜNG TRỰC TUYẾN
43
Các thuật ngữ trong tiếp thị trực tuyến
◼ Đo lường số lượng khách hàng hay thị phần.
Thuật ngữ chung
❖ Hiển thị – Impressions: số lần quảng cáo xuất
hiện
❖ Tỷ lệ click - Click-through rate (CTR): % những
người tiếp xúc với quảng cáo trực tuyến thật sự
click vào banner
❖ View-through rate (VTR): đo lường tỷ lệ phản
hồi trong 30 ngày của 1 quảng cáo
❖ Hits: số lượng yêu cầu http
❖ Page views: số lượng trang đã xem
Slide 6-
44
Các thuật ngữ trong tiếp thị trực tuyến
◼ Thuật ngữ chung(tt)
❖ Stickiness (duration): thời gian trung bình 1 khách hàng
duyệt web
❖ Unique visitors: số lượng khách truy cập riêng biệt (không
trùng) trong 1 thời gian
❖ Lòng trung thành(Loyalty): số lượng trang xem, mức độ
thường xuyên 1 người dùng truy cập vào web site, hay %
khách hàng quay lại trang web trong vòng 1 năm để mua
hàng bổ sung
❖ Đạt được (Reach): % người truy cập người mà có thể trở
thành khách hàng tiềm năng; hay % số lượng người mua tại
site trong tổng số người mua của thị trường
❖ Tính mới xảy ra (Recency): thời gian trôi qua kể từ hành
động cuối của người mua.
Slide 6-45
Figure 6.11: An Online Consumer
Purchasing Model
Slide 6-47
Slide 6-48
Slide 6-49
Phân tích tiếp thị
◼ Phần mềm phân tích dữ liệu ở từng giai đoạn
của quy trình chuyển đổi khách hàng
❖ Nhận thức
❖ Sự cam kết
❖ Sự tương tác
❖ Giao dịch
❖ Mức độ trung thành và sau khi mua
◼ Các yếu tố hàng đầu đem lại sự tin cậy cho Web sites:
❖ Thiết kế dễ nhìn
❖ Thiết kế / cấu trúc thông tin
❖ Thông tin tập trung
◼ Cách Tổ chức quan trọng cho người truy cập lần đầu,
nhưng sự quan trọng sẽ giảm dần cho những lần truy
cập tiếp
❖ Nội dung thông tin trở thành yếu tố chính thu hút
nhiều khách truy cập hơn Slide 6-
53
Table 7.9, Page 481
Slide 6-54