You are on page 1of 12

1

Module/môn: DOM202 - Hoạch định Số hiệu Assignment: 1/1 % điểm: 60%


chiến lược marketing số
Người điều phối của FPT Polytechnic: Ngày ban hành: …./12/2017
TrangBT4

Bài Assignment này đòi hỏi sinh viên phải dùng khoảng 48h làm để hoàn thành
Chuẩn đầu ra môn học:
- Hiểu được những nội dung cơ bản về chiến lược marketing số
- Biết cách điều chỉnh chiến lược số sao cho phù hợp với chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
- Biết được một số thách thức có thể phát sinh trong quá trình thực hiện chiến lược số và cách thức
ứng phó với những thách thức này để đảm bảo chiến lược có hiệu quả
- Hiểu được các mô hình lập kế hoạch khác nhau và cách sử dụng các mô hình này nhằm tạo ra một
kế hoạch phân bổ chiến lược mạnh mẽ
- Phân tích được quy trình lập kế hoạch, cách thức đảm bảo kế hoạch luôn bền vững và hợp lý
- Hiểu được quá trình chuyển đổi số, trải nghiệm người dùng và một số phương pháp quan trọng để
đảm bảo người dùng trang web có được trải nghiệm tốt nhất
- Xác định được vai trò và trách nhiệm cũng như các kỹ thuật nghiên cứu liên quan
- Sử dụng được các phương pháp kỹ thuật số để giữ chân khách hàng thông qua chiến lược
marketing quản lý quan hệ khách hàng và chiến lược marketing giữ chân khách hàng hiệu quả
- Hiểu rõ những lợi ích và các loại hình cá nhân hóa
- Hiểu được góc nhìn đồng nhất về khách hàng và sự khác biệt giữa cá nhân hóa với sự phân đoạn
- Hiểu được các nguyên tắc và kênh dịch vụ khách hàng tốt nhất trong thực tiễn
- Đánh giá chính xác dịch vụ khách hàng xã hội qua mạng xã hội và cách đo lường dịch vụ khách
hàng hiệu quả
- Hiểu được những thách thức và cơ hội số cụ thể khi phục vụ khách hàng
- Hiểu được tầm quan trọng của việc phân tích và các kỹ thuật chính để xây dựng cấu trúc báo cáo
- Phác thảo được quy trình lập mô hình phân bổ và đánh giá đúng độ tin cậy của quyết định dựa trên
dữ liệu
- Hiểu rõ các phân tích dựa trên thẻ và máy chủ, cũng như các phân tích mạng xã hội và trang web
- Hiểu được quy trình ra quyết định và cách thức chi phối quy trình đó
- Hiểu rõ cách thức để củng cố lập luận và tạo cơ hội tốt nhất cho bản thân trong việc thuyết phục
người ra quyết định đầu tư vào chiến lược
- Sử dụng 6S Framework™ để xây dựng đề xuất và lập được bản kế hoạch

Gian lận là hình thức lấy bài làm của người khác và sử dụng như là mình làm ra. Hình thức đó bao gồm
những hành động như: copy thông tin trực tiếp từ trang web hay sách mà không ghi rõ nguồn tham khảo
trong tài liệu; gửi bài assignment làm chung như là thành quả cá nhân; copy bài assignment của các sinh
viên khác cùng khóa hay khác khóa; ăn trộm hay mua bài assignment của ai đó và gửi lên như là sản
phẩm mình làm ra. Những sinh viên bị nghi ngờ gian lận sẽ bị điều tra và nếu phát hiện là có gian lận thì
sẽ phải chịu các mức phạt theo quy định của Nhà trường.

Mọi tài nguyên copy hay điều chế từ bất cứ nguồn nào (VD: Internet, sách) phải được đặt trong
cặp dấu nháy kép và in nghiêng, với thông tin tham khảo đầy đủ về nguồn tài liệu.

Bài làm của bạn sẽ được đưa vào phần mềm kiểm tra gian lận. Mọi hình thức cố tình đánh lừa hệ
thống phát hiện gian lận sẽ bị coi là Vi phạm quy định trong thi cử.

DOM202 - Hoạch định chiến lược marketing số Assignment


2

Giảng viên có thể triển khai cho sinh viên làm Assignment theo hình thức làm nhóm.
Giảng viên có thể tham khảo cách thức sau:
- Nhóm 4-6 người.
- Mỗi sinh viên đều tham gia vào làm bài các giai đoạn.
- Phần Q&A, giảng viên nên hỏi chéo các phần sinh viên báo cáo có trong bài Assignment để đảm
bảo các thành viên trong nhóm có thể hiểu toàn bộ Assignment của nhóm mình.

Assignment

Chuẩn đầu ra của dự án Kỹ năng:


- Phân tích được bối cảnh doanh nghiệp và thị trường; thấu hiểu khách hàng;
- Nhận diện được những thách thức tiềm ẩn mà nhà marketing số phải đối mặt và
biết cách vượt qua để đảm bảo chiến lược có hiệu quả;
- Hoạch định được chiến lược marketing số để phân bổ tối ưu:
+ Lập được một kế hoạch marketing số
+ Tổ chức thực hiện một kế hoạch marketing số
+ Đo lường, đánh giá hiệu quả kế hoạch marketing số
+ Cải tiến kế hoạch marketing số
- Tận dụng được ưu thế trong từng kênh kỹ thuật số.
Các công cụ cần có Internet, máy tính
Tài nguyên Giáo trình và tài nguyên môn học Hoạch định chiến lược marketing số

Nguồn tham khảo - Một số sách liên quan như: Tiếp thị số từ a đến z - Damian Ryan; The Art of
Social Media - Nghệ thuật của Truyền thông mạng xã hội - Guy Kawasaki và
Peg Fitzpatrick ; Tiếp thị trực tuyến thông minh - Alex Blyth; Crossing the Chasm
- Bí mật marketing trong thị trường high-tech - Geoffrey A. Moore; Chiến Lược
Đại Dương Xanh - W. Chan Kim - Renée Mauborgne; ….
- Tìm kiếm trên internet/các website của doanh nghiệp
- Một số website:
http://www.smartinsights.com/digital-marketing-strategy/digital-strategy-
development
http://im.edu.vn/
http://digitalmarketingplan.net
http://www.panicbuttonmovie.com/category/digital-marketing/
✓ Moz Blog http://moz.com/blog
✓ Marketing Land http://marketingland.com/
✓ Marketo http://blog.marketo.com/
✓ Search Engine Land http://searchengineland.com/
✓ Search Engine Watch http://searchenginewatch.com/
✓ Search Engine Journal https://www.searchenginejournal.com/
✓ Search Engine Roundtable http://www.seroundtable.com/
✓ Social Media Today http://www.socialmediatoday.com/
✓ HubSpot http://www.hubspot.com/
✓ Copy Blogger http://www.copyblogger.com/blog/
Số trang yêu cầu Tối thiểu 8 trang giấy A4

MÔ TẢ ASSIGNMENT:
DOM202 - Hoạch định chiến lược marketing số Assignment
3

Xây dựng được một chiến lược marketing số bằng cách biến những ý tưởng tuyệt vời của
bạn, của nhóm và doanh nghiệp thành một chiến lược mạnh mẽ, thống nhất và phù hợp với doanh
nghiệp. Chiến lược này cần trải qua một số bước và triển khai theo một kế hoạch rõ ràng nhằm
đạt được tầm nhìn của doanh nghiệp. Với sự phát triển mang tính xu hướng, hoạch định chiến
lược marketing số phải gắn với thực tế ở doanh nghiệp, có thể đưa doanh nghiệp vào lộ trình phân
bổ tiến trình kỹ thuật số.

Assignment yêu cầu sinh viên:


- Hoạch định chiến lược marketing số phù hợp với doanh nghiệp và cập nhật theo xu
hướng phát triển trong lĩnh vực marketing số:
+ Lập được một kế hoạch marketing số
+ Tổ chức thực hiện một kế hoạch marketing số
+ Đo lường, đánh giá hiệu quả kế hoạch marketing số
+ Hoạt động cải tiến kế hoạch marketing số
- Hướng đến mục tiêu trở thành nhà Hoạch định chiến lược marketing số của các doanh
nghiệp sau khi sinh viên tốt nghiệp.
Sản phẩm hoàn chỉnh của Assignment: 1 chiến lược marketing số

YÊU CẦU SẢN PHẨM CỦA ASSIGNMENT


Y1- Phân tích bối cảnh doanh nghiệp và thị trường
1. Thông tin về doanh nghiệp
- Tóm tắt ngắn gọn về doanh nghiệp:
+ Tên doanh nghiệp
+ Hình thức kinh doanh
+ Lĩnh vực hoạt động
+ Tầm nhìn, sứ mệnh của doanh nghiệp
- Mô hình kinh doanh của doanh nghiệp (B2C/B2B)
- Những thách thức trong quá trình thực hiện chiến lược số và cách vượt qua
2. Hoạt động marketing và những vấn đề về marketing mà doanh nghiệp đang gặp phải (sản
phẩm, giá, phân phối, truyền thông)
2.1. Phân tích đặc điểm nổi bật của sản phẩm
- Xác định sản phẩm muốn tập trung phát triển
- Phân tích đặc điểm nổi bật của sản phẩm:
+ Lợi thế cạnh tranh của sản phẩm
+ Tính chất lý tính nổi bật
+ Tính chất cảm tính nổi bật
+ Sản phẩm khác gì so với những sản phẩm cùng phân khúc khách hàng
2.2. Giá
- Giá trị sản phẩm
- Giá gốc; Giá khuyến mãi, Quà tặng kèm (nếu có)
2.3. Kênh
- Doanh nghiệp đã sử dụng những kênh nào? và trong thời gian bao lâu?
2.4. Phương thức truyền thông sản phẩm hiện tại
DOM202 - Hoạch định chiến lược marketing số Assignment
4

- Cách thức thực hiện


- Đánh giá hiệu quả
- Lý do muốn quảng cáo?
3. Nghiên cứu khách hàng
- Mô tả chân dung nhóm khách hàng mục tiêu (WHO), phân khúc khách hàng
 Tuổi
 Giới tính
 Tình trạng hôn nhân
 Tuổi con (nếu có)
 Nghề nghiệp, chức vụ
 Thu nhập
 Giáo dục
 Mối quan hệ
 Sở thích
 Hành vi
- Xác định khách hàng hay ở đâu (WHERE)
 Online
Nhóm Facebook nào?
Những diễn đàn hay tham gia?
Họ hay đọc những báo, website nào?
Họ hay hâm mộ ai?
Họ thường tìm kiếm những từ khoá gì?
 Offline
Địa điểm sinh sống, địa điểm làm việc
- Xác định lý do khách hàng cần sản phẩm (WHY)
 Vấn đề khách hàng đang gặp phải là gì?
 Họ đang tìm kiếm giải pháp gì?
- Xác định thời điểm khách hàng mua hàng (WHEN)
 Giờ nào trong ngày?
 Ngày nào trong tuần?
 Tuần nào trong tháng?
 Tháng nào trong năm?
- Tìm hiểu khách hàng mua hàng như thế nào (HOW)
 Cách thức khách hàng hay dùng để tiếp cận giải pháp? (người quen giới thiệu,
chuyên gia khuyên dùng, đọc báo, tìm kiếm, xem tivi…)
 Khách hàng bị thuyết phục bởi lý do gì?

4. Phân tích đối thủ cạnh tranh


- Xác định 3 đối thủ chính của doanh nghiệp
- Ưu - nhược điểm, lợi thế về sản phẩm/dịch vụ của đối thủ chính

DOM202 - Hoạch định chiến lược marketing số Assignment


5

- Đánh giá về hoạt động marketing của đối thủ chính (sản phẩm, giá, phân phối, truyền
thông):
+ Đặc điểm nổi bật của sản phẩm
+ Giá trị sản phẩm, giá của đối thủ có cạnh tranh không?
+ Đối thủ đã sử dụng những kênh nào? và trong thời gian bao lâu?
+ Phương thức truyền thông sản phẩm hiện tại của đối thủ
Y2- Lập kế hoạch marketing số
1. Thiết lập mục đích, mục tiêu chính
- Gợi ý:
+ tăng doanh thu; tăng khả năng sinh lời
+ giành được thị phần, tăng thị phần
- Gợi ý các yếu tố đạt được các mục tiêu:
+ Có được bao nhiêu khách hàng biết đến (View)
+ Có được bao nhiêu khách hàng quan tâm (Tương tác)
+ Có được bao nhiêu khách hàng chuyển đổi (Lead)
+ Có được bao nhiêu khách hàng (Danh sách khách hàng)
+ Có được bao nhiêu khách hàng trung thành
2. Xây dựng và thực hiện kế hoạch hành động
- Lựa chọn kênh và xác định được thời gian bao lâu
Gợi ý:
+ tăng quảng cáo hiển thị trên các trang web được nhắm mục tiêu cao (nhận thức);
+ phát triển một đề xuất số dẫn đầu thị trường (cân nhắc);
+ thực hiện những cải tiến đáng kể về SEO (có thể tìm thấy);
+ phát triển một chiến lược nội dung (cung cấp thông tin);
+ tăng tỷ lệ chuyển đổi (dễ sử dụng).
+…..
- Phương thức kiểm soát, đo lường (Gợi ý: Xây dựng một ma trận rủi ro và lập kế hoạch dự
phòng,…)
- Bố trí nhân sự triển khai (Gợi ý: Phân công công việc và tính toán số giờ dành cho quy
trình phân bổ các kế hoạch hành động)
- Lập ngân sách dành cho chiến dịch.
Y3- Trải nghiệm người dùng, chuyển đổi số và các kỹ thuật marketing
1. Trải nghiệm người dùng và chuyển đổi số
- Tạo trải nghiệm cho người tiêu dùng
- Quá trình chuyển đổi số; cách doanh nghiệp đáp ứng những thách thức số đang phải đối mặt
2. Giữ chân khách hàng
- Các phương pháp kỹ thuật số được sử dụng để giữ chân khách hàng:
+ Chiến lược liên lạc với khách hàng
+ Kỹ thuật bán chéo và bán gia tăng
+ CRM xã hội (SCRM)
+ Chương trình khách hàng thân thiết
DOM202 - Hoạch định chiến lược marketing số Assignment
6

3. Cá nhân hóa
- Lựa chọn kỹ thuật cá nhân hóa
Y4- Dịch vụ khách hàng, phân tích và báo cáo
1. Dịch vụ khách hàng
- Kênh dịch vụ khách hàng
- Đánh giá dịch vụ khách hàng xã hội qua mạng xã hội và cách đo lường dịch vụ khách hàng
- Những thách thức và cơ hội số khi phục vụ khách hàng
2. Phân tích và báo cáo
- Cách thức xây dựng các biện pháp để thành công trong lĩnh vực marketing số
- Các công cụ để theo dõi thành tựu và cách truyền đạt chúng
- Kỹ thuật chính để xây dựng cấu trúc báo cáo, cách thức đo lường và báo cáo các chỉ số KPI

ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ASSIGNMENT


- Giai đoạn 1: Sinh viên nộp trên LMS phần Y1- Phân tích bối cảnh doanh nghiệp và thị
trường (N1); Y2- Lập kế hoạch marketing số (N2).
- Giai đoạn 2: Sinh viên nộp trên LMS phần Y3- Trải nghiệm người dùng, chuyển đổi số và
các kỹ thuật marketing (N3); Y4- Dịch vụ khách hàng, phân tích và báo cáo (N4).

DOM202 - Hoạch định chiến lược marketing số Assignment


7

BẢNG 1: ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG SẢN PHẨM THEO TỪNG GIAI ĐOẠN (Thang điểm 10)

Sản phẩm 8<=Điểm <=10 5=<Điểm <8 Điểm <5


N1 (30%) Thông tin về doanh nghiệp Thông tin về doanh nghiệp Thông tin về doanh nghiệp
- Xác định đúng và rõ ràng - Xác định đúng và có thể - Xác định chưa đúng tầm nhìn,
tầm nhìn, sứ mệnh của chưa rõ tầm nhìn, sứ mệnh sứ mệnh của doanh nghiệp;
doanh nghiệp; của doanh nghiệp; - Chưa nhận diện và cập nhật
- Nhận diện đúng và cập - Nhận diện đúng những được những thách thức trong
nhật được những thách thức thách thức trong quá trình quá trình thực hiện chiến lược
trong quá trình thực hiện thực hiện chiến lược số và số và cách vượt qua.
chiến lược số và cách vượt cách vượt qua. Hoạt động marketing và vấn đề
qua. Hoạt động marketing và vấn về marketing mà doanh nghiệp
Hoạt động marketing và đề về marketing mà doanh đang gặp phải
vấn đề về marketing mà nghiệp đang gặp phải - Đánh giá không chính xác,
doanh nghiệp đang gặp - Đánh giá chính xác, tương không khách quan hoạt động
phải đối khách quan hoạt động marketing của doanh nghiệp;
- Đánh giá chính xác, khách marketing của doanh nghiệp; - Phát hiện chưa đúng vấn đề
quan hoạt động marketing - Phát hiện đúng, có thể chưa marketing mà doanh nghiệp
của doanh nghiệp; đầy đủ vấn đề marketing mà đang gặp phải.
- Phát hiện đúng, đầy đủ doanh nghiệp đang gặp phải. Nghiên cứu khách hàng không
vấn đề marketing mà doanh Nghiên cứu khách hàng chân thực, chưa kỹ lưỡng
nghiệp đang gặp phải. chân thực, có thể chưa kỹ Phân tích đối thủ cạnh tranh
Nghiên cứu khách hàng lưỡng không đầy đủ, chưa chính xác,
chân thực, kỹ lưỡng Phân tích đối thủ cạnh khách quan
Phân tích đối thủ cạnh tranh tương đối đầy đủ,
tranh đầy đủ, chính xác, chính xác, khách quan
khách quan
N2 (30%) Thiết lập mục đích, mục Thiết lập mục đích, mục tiêu Thiết lập mục đích, mục tiêu
tiêu chính chính chính
Thiết lập mục tiêu chính Thiết lập mục tiêu chính Thiết lập được mục tiêu chính
khả thi và trình bày được tương đối khả thi và trình bày nhưng không khả thi vàchưa
các yếu tố để đạt được mục được các yếu tố để đạt được trình bày được các yếu tố để đạt
tiêu một cách rõ ràng mục tiêu một cách rõ ràng được mục tiêu một cách rõ ràng
Xây dựng và thực hiện kế Xây dựng và thực hiện kế Xây dựng và thực hiện kế
hoạch hành động hoạch hành động hoạch hành động
- Lựa chọn được kênh phù - Lựa chọn được kênh phù - Chưa lựa chọn được kênh phù
hợp và xác định chính xác hợp và xác định tương đối hợp và chưa xác định chính xác
thời gian bao lâu; chính xác thời gian bao lâu thời gian bao lâu;
- Trình bày rõ ràng phương hoặc lựa chọn được kênh - Trình bày không rõ ràng hoặc
thức kiểm soát, đo lường tương đối phù hợp và xác chưa trình bày được phương
hiệu quả (Xây dựng được định chính xác thời gian bao thức kiểm soát, đo lường hiệu
một ma trận rủi ro hợp lý lâu; quả (Xây dựng được một ma
và lập được kế hoạch dự - Trình bày tương đối rõ ràng trận rủi ro chưa hợp lý và chưa
phòng,…); phương thức kiểm soát, đo lập được kế hoạch dự
- Bố trí nhân sự triển khai lường có thể chưa hiệu quả phòng,…);
hợp lý (Gợi ý: Phân công (Xây dựng được một ma trận - Bố trí nhân sự triển khai không
đúng việc đúng người với rủi ro tương đối hợp lý và hợp lý (Gợi ý: Phân công chưa
kỹ năng phù hợp và tính lập được kế hoạch dự đúng việc đúng người với kỹ
toán chính xác số giờ dành phòng,…); năng chưa phù hợp và tính toán
cho quy trình phân bổ các - Bố trí nhân sự triển khai không chính xác hoặc không

DOM202 - Hoạch định chiến lược marketing số Assignment


8

Sản phẩm 8<=Điểm <=10 5=<Điểm <8 Điểm <5


kế hoạch hành động); tương đối hợp lý (Gợi ý: tính toán được số giờ dành cho
- Lập được ngân sách đảm Phân công tương đối đúng quy trình phân bổ các kế hoạch
bảo chiến dịch được phân việc đúng người với kỹ năng hành động);
bổ phù hợp trong phạm vi phù hợp và tính toán tươg - Chưa lập được ngân sách đảm
các nguồn tài chính sẵn có. đối chính xác số giờ dành bảo chiến dịch được phân bổ
cho quy trình phân bổ các kế phù hợp trong phạm vi các
hoạch hành động); nguồn tài chính sẵn có.
- Lập được ngân sách đảm
bảo chiến dịch được phân bổ
tương đối phù hợp trong
phạm vi các nguồn tài chính
sẵn có.
N3 (20%) Trải nghiệm người dùng Trải nghiệm người dùng và Trải nghiệm người dùng và
và chuyển đổi số quá trình chuyển đổi số quá trình chuyển đổi số
+ Đảm bảo người dùng + Đảm bảo người dùng trang + Người dùng trang web chưa
trang web có được trải web có được trải nghiệm tốt; được trải nghiệm hoặc chưa có
nghiệm tốt nhất; + Nếu được quá trình chuyển được trải nghiệm tốt;
+ Làm rõ quá trình chuyển đổi số; Đề xuất được cách + Chưa đề cập đến quá trình
đổi số; Đề xuất được cách thức doanh nghiệp đáp ứng chuyển đổi số; Chưa đề xuất
thức doanh nghiệp đáp ứng những thách thức số tương được cách thức doanh nghiệp
những thách thức số phù đối phù hợp, có ý nghĩa đáp ứng những thách thức số
hợp, có ý nghĩa Giữ chân khách hàng Giữ chân khách hàng
Giữ chân khách hàng + Lựa chọn được phương + Chưa lựa chọn được phương
+ Lựa chọn được phương pháp kỹ thuật số tương đối pháp kỹ thuật số để giữ chân
pháp kỹ thuật số hợp lý để hợp lý để giữ chân khách khách hàng hoặc phương pháp
giữ chân khách hàng: hàng: kỹ thuật số chưa hợp lý
+ Xây dựng được chiến + Xây dựng được chiến lược + Xây dựng chiến lược liên lạc
lược liên lạc với khách liên lạc với khách hàng có với khách hàng không khả thi
hàng có tính khả thi tính khả thi + Chưa vận dụng được kỹ thuật
+ Vận dụng tốt kỹ thuật bán + Vận dụng được kỹ thuật bán chéo và bán gia tăng
chéo và bán gia tăng bán chéo và bán gia tăng + Chưa trình bày được CRM xã
+ Trình bày rõ CRM xã hội + Trình bày CRM xã hội hội (SCRM) hoặc trình bày
(SCRM) (SCRM) có thể chưa rõ ràng chưa rõ ràng
+ Xây dựng được chương + Xây dựng được chương + Chưa xây dựng được chương
trình khách hàng thân thiết trình khách hàng thân thiết trình khách hàng thân thiết hoặc
có ý nghĩa Lựa chọn được kỹ thuật cá chương trình khách hàng thân
Lựa chọn được kỹ thuật cá nhân hóa tương đối phù thiết không có ý nghĩa, không
nhân hóa phù hợp, cung hợp. hiệu quả
cấp thông điệp nhất quán Chưa lựa chọn được kỹ thuật
cho khách hàng. cá nhân hóa phù hợp.
N4 (20%) Dịch vụ khách hàng Dịch vụ khách hàng Dịch vụ khách hàng
+ Trình bày được kênh dịch + Trình bày được kênh dịch + Chưa trình bày được kênh
vụ khách hàng tốt nhất vụ khách hàng tương đối tốt dịch vụ khách hàng tốt nhất
trong thực tiễn trong thực tiễn trong thực tiễn
+ Đánh giá chính xác, + Đánh giá tương đối chính + Đánh giá không chính xác,
khách quan dịch vụ khách xác, khách quan dịch vụ khách quan hoặc chưa đánh giá
hàng xã hội qua mạng xã khách hàng xã hội qua mạng được dịch vụ khách hàng xã hội
hội và đề xuất được cách đo xã hội và đề xuất được cách qua mạng xã hội và chưa đề
lường dịch vụ khách hàng đo lường dịch vụ khách hàng xuất được cách đo lường dịch

DOM202 - Hoạch định chiến lược marketing số Assignment


9

Sản phẩm 8<=Điểm <=10 5=<Điểm <8 Điểm <5


hợp lý, hiệu quả hợp lý, hiệu quả vụ khách hàng hợp lý, hiệu quả
+ Nhận diện đúng, đầy đủ + Nhận diện đúng nhưng có + Nhận diện chưa đúng những
những thách thức và cơ hội thể chưa đầy đủ những thách thách thức và cơ hội số khi phục
số khi phục vụ khách hàng thức và cơ hội số khi phục vụ vụ khách hàng
Phân tích và báo cáo khách hàng Phân tích và báo cáo
+ Đề xuất được cách thức Phân tích và báo cáo + Chưa đề xuất được cách thức
xây dựng các biện pháp + Đề xuất được cách thức xây dựng các biện pháp hiệu
hiệu quả để thành công xây dựng các biện pháp để quả để thành công trong lĩnh
trong lĩnh vực marketing số thành công trong lĩnh vực vực marketing số
+ Lựa chọn được các công marketing số + Lựa chọn các công cụ không
cụ cần thiết để theo dõi + Lựa chọn được các công cụ cần thiết hoặc không hợp lý để
thành tựu và cách truyền để theo dõi thành tựu và cách theo dõi thành tựu và chưa
đạt chúng một cách nhất truyền đạt chúng một cách truyền đạt chúng một cách nhất
quán tương đối nhất quán quán
+ Sử dụng kỹ thuật chính + Sử dụng kỹ thuật chính + Sử dụng kỹ thuật chính chưa
hợp lý để xây dựng cấu trúc tương đối hợp lý để xây dựng hợp lý để xây dựng cấu trúc báo
báo cáo, lựa chọn đúng cấu trúc báo cáo, lựa chọn cáo, lựa chọn chưa đúng cách
cách thức đo lường và báo đúng cách thức đo lường và thức đo lường và báo cáo các
cáo các chỉ số KPI báo cáo các chỉ số KPI chỉ số KPI

Lưu ý: Trọng số sản phẩm linh hoạt tùy thuộc vào tầm quan trọng và độ khó của sản phẩm

DOM202 - Hoạch định chiến lược marketing số Assignment


10

BẢNG 2: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO ASSIGNMENT (Thang điểm 10)

Tiêu chí 8<=Điểm <=10 5=<Điểm <8 Điểm <5


1. Độ rõ ràng Các mục tiêu của dự án Các mục tiêu của dự án được Các mục tiêu của dự án bị
về mục tiêu dự được trình bày một cách rõ trình bày chưa rõ ràng. Động thiếu sót hoặc không chính
án (15%) ràng. Động lực theo đuổi dự lực theo đuổi dự án và sự phù xác. Có ít hoặc hầu như
án và sự phù hợp của dự án hợp của dự án được đề cập. không có sự thảo luận nào về
được thiết lập một cách rõ Việc thảo luận là khá rõ ràng động lực và sự thích hợp của
ràng và thuyết phục bằng nhưng tính thuyết phục chưa dự án. Người đọc bị mơ hồ
cách liên hệ dự án đến các cao do chưa liên hệ nhiều về bản chất của dự án và tại
vấn đề thực tiễn. đến các vấn đề thực tiễn. sao nó cần được tiến hành.
2. Tính hoàn Các sản phẩm (N1-N4) đã Các sản phẩm (N1-N4) đã Các sản phẩm (N1-N4) đã
thiện của sản được chỉnh sửa, hoàn thiện được chỉnh sửa và hoàn thiện được chỉnh sửa và hoàn thiện
phẩm (N1- theo góp ý của giảng viên theo góp ý của giảng viên nhưng không theo góp ý của
N4) (30%) hướng dẫn trong 2 giai đoạn hướng dẫn trong 2 giai đoạn giảng viên hướng dẫn trong
đánh giá và đáp ứng đúng đánh giá. Tuy nhiên, chỉ mới 2 giai đoạn đánh giá. Ngoài
yêu cầu đặt ra của sản phẩm 2/4 sản phẩm đáp ứng đúng ra không có sản phẩm nào
N1, N2, N3 và N4 theo yêu cầu của dự án theo bảng đáp ứng được các yêu cầu
bảng 1. 1. của dự án theo bảng 1.
3. Tính lôgíc Các sản phẩm N1-N4 trong Chỉ có 2/4 sản phẩm thể hiện Sản phẩm N1- N4 đều rời
của sản phẩm báo cáo đều thể hiện tính tính liên kết chặt chẽ về mặt rạc và thiếu tính liên kết về
(N1-N4)(15%) liên kết chặt chẽ về mặt nội nội dung. mặt nội dung.
dung.
4. Cấu trúc Báo cáo được xây dựng Các yếu tố quan trọng của Các yếu tố quan trọng của
báo cáo (8%) theo hình thức báo cáo dự một báo cáo dự án tiêu chuẩn một báo cáo dự án tiêu chuẩn
án tiêu chuẩn. Phần tóm tắt đều hiện diện, tuy nhiên không được trình bày hoặc
được trình bày đầu tiên làm chúng vẫn còn được xây trình bày không đạt yêu cầu
cho người đọc dễ dàng theo dựng dưới dạng hình thức phi (về hình thức và trình tự).
dõi phần còn lại của báo tiêu chuẩn. Ngoài ra, trình tự
cáo. các ý tưởng được trình bày
đôi chỗ còn gây khó hiểu cho
người đọc.
5. Năng lực Các kết quả được phân tích Phân tích chi tiết đủ để hỗ trợ Phân tích quá sơ sài và
phân tích một cách cẩn thận, khoa học người học hiểu nhưng chúng không đầy đủ dẫn đến người
(8%) và khách quan. Các phần không được làm nổi bật đọc không thể đánh giá được
giải thích được tạo ra thông thông qua việc sử dụng các giá trị của các phần giải thích
qua việc sử dụng các công công thức, mô hình hay các các kết quả.
thức, mô hình hay các lý lý thuyết phù hợp.
thuyết phù hợp.
6. Sử dụng Các câu hoàn chỉnh và đúng Đối với các phần chính, các Các lỗi trong cấu trúc câu và
ngôn ngữ: ngữ pháp và chúng kết hợp câu hoàn chỉnh và đúng ngữ ngữ pháp xuất hiện thường
cách dùng từ, lại với nhau một cách nhịp pháp và chúng kết hợp lại với xuyên đến nỗi làm xao
và cấu trúc nhàng. Các từ được chọn nhau một cách nhịp nhàng. nhãng người đọc và còn gây
câu (8%) lọc chính xác theo ý nghĩa Các lỗi bất kỳ trong báo cáo nhiễu ý nghĩa của báo cáo.
riêng của nó. đều nhỏ và không làm người Trong báo cáo này, người
đọc xao nhãng. Việc lặp lại viết thể hiện sai sót khi lặp
các từ và cụm từ giống nhau lại các từ và cụm từ giống
đều được hạn chế tối đa. nhau không cần thiết quá
nhiều lần.

DOM202 - Hoạch định chiến lược marketing số Assignment


11

Tiêu chí 8<=Điểm <=10 5=<Điểm <8 Điểm <5


7. Sử dụng Tất cả hình vẽ, đồ thị, biểu Phần lớn các hình vẽ, đồ thị, Các hình vẽ, đồ thị, biểu đồ
hình vẽ: Đồ đồ và bản vẽ là chính xác, biểu đồ và bản vẽ là chính và bản vẽ có chất lượng kém,
thị, biểu đồ và nhất quán và có chất lượng xác, nhất quán và có chất thiếu chính xác, đánh dấu
bản vẽ (8%) tốt. Chúng thúc đẩy sự hiểu lượng tốt. Chúng được đánh nhầm hoặc bị thiếu sót.
biết về nội dung văn bản. dấu một cách chính xác Không có văn bản giải thích
Tất cả hình vẽ được đánh tương ứng với các tiêu chuẩn tương ứng hoặc lại có sự dư
dấu một cách chính xác và được tham chiếu đến thừa văn bản giải thích hình
tương ứng với các tiêu trong văn bản. vẽ.
chuẩn và được tham chiếu
đến trong văn bản.
8. Định dạng Văn bản lôi cuốn về mặt thị Sử dụng các không gian Tài liệu không có sự lôi cuốn
về mặt trực giác. Không gian trắng và trắng và màu sắc giúp người về mặt thị giác và có ít “gợi
quan: Sử dụng màu sắc được áp dụng một đọc định hướng tài liệu mặc ý” giúp người đọc định
khoảng trống cách phù hợp để tách rời dù bố cục văn bản vẫn có thể hướng tài liệu.
và màu sắc các khối văn bản và thêm sự được hoàn thiện hiệu quả và
trong văn bản nhấn mạnh. Người đọc có lôi cuốn hơn.
(8%) thể định hướng tài liệu một
cách dễ dàng.

DOM202 - Hoạch định chiến lược marketing số Assignment


12

BẢNG 3: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH ASSIGNMENT (Thang điểm 10)

Tiêu chí 8<=Điểm <=10 5=<Điểm <8 Điểm <5


1. Nội dung Bao gồm đầy đủ nội dung Đáp ứng được từ 50-70% nội Đáp ứng dưới 50% nội
trình bày chính của báo cáo và đáp dung chính của báo cáo và dung chính của báo cáo và
(25%) ứng được các yêu cầu của đáp ứng được các yêu cầu đáp ứng được các yêu cầu
sản phẩm từ N1-N4 trên khoảng 50-70% chất lượng < 50% chất lượng sản
bảng 1. sản phẩm từ N1-N4 trên bảng phẩm từ N1-N4 trên bảng
1. 1.
2. Tính logic Các phần thuyết trình giữa Các phần thuyết trình giữa Các phần thuyết trình giữa
về sự thuyết các thành viên trong nhóm các thành viên trong nhóm các thành viên trong nhóm
trình giữa các đáp ứng khoảng 80-100% đáp ứng khoảng 50-70% về đáp ứng dưới 50% về tính
thành viên về tính logic, sự liên kết và tính logic, sự liên kết và tính logic, sự liên kết và tính
trong nhóm tính mạch lạc. mạch lạc. mạch lạc.
trình bày
(10%)
3. Trả lời câu Sinh viên trả lời đúng từ 80-Sinh viên trả lời đúng từ 50- Sinh viên chỉ trả lời đúng
hỏi phản biện 100% các câu hỏi mà hội 70% các câu hỏi mà hội đồng < 50% câu hỏi do hội đồng
(25%) đồng đánh giá Assignment đánh giá Assignment đưa ra. đánh giá Assignment đưa
đưa ra. ra.
4. Slide (15%) - Hình ảnh trong slide trình - Nội dung hình ảnh phù hợp - Hình ảnh rất tệ về truyền
bày rõ ràng và có tính thẩm nhưng cần cải thiện thêm tải thông điệp, nội dung,
mỹ cao. (quá ít hoặc quá nhiều thông không rõ hoặc không cần
- Hình ảnh trực tiếp minh tin được thể hiện). thiết.
họa và hỗ trợ nội dung trình - Mối liên hệ giữa hình ảnh - Mối liên hệ giữa hình ảnh
bày. và nội dung nói chung là có và nội dung không rõ ràng.
- Slide trình bày hợp lý, nêunhưng không rõ ràng. - Hầu như không thể hiện
được ý chính, không quá - Trình bày đầy đủ nội dung được nội dung chính, hoặc
nhiều/ít chữ trên 1 slide. nhưng có vài slide quá nhiều quá nhiều chữ làm khán
chữ làm khán giả phân tâm giả phân tâm hoặc quá ít
hoặc quá ít chữ để khán giả chữ để khán giả hiểu được
hiểu được nội dung của slide. nội dung của slide.
5. Thời gian - Khoảng từ 4-5 phút/SV. - Khoảng 3-4 phút/SV. - Dưới 3 phút hoặc trên 5
trình bày - Trình bày đầy đủ nội phút/SV.
(10%) dung, nhịp nhàng theo thời
gian.
6. Phong cách - Giao tiếp bằng mắt với số - Chỉ nhìn lướt qua mắt một - Nhìn vào nơi nào đó (trần
trình bày đông khán giả trong thời khán giả hoặc nhìn chằm nhà, sàn nhà, góc phòng)
(15%) gian trình bày. chằm vào một ai đó, đôi khi hay nhìn chằm chằm vào
- Nói chậm rãi dễ dàng cho chỉ nhìn vào màn hình. màn hình.
khán giá lắng nghe và theo - Nhìn chung nói đủ chậm, - Nói không trôi chảy và
kịp nội dung trình bày, phát đủ to và đủ rõ nhưng thỉnh giọng điệu không phù hợp.
âm rõ ràng, dừng đúng nơi thoảng nói vấp và không trôi - Đứng che màn chiếu hơn
đúng lúc. chảy. một nửa thời gian trình
- Không đứng che màn - Thỉnh thoảng sinh viên che bày.
chiếu để khán giả có thể màn chiếu nhưng nhìn chung
thấy toàn bộ nội dung trên khán giả có thể thấy được.
màn chiếu trong toàn bộ
thời gian.

DOM202 - Hoạch định chiến lược marketing số Assignment

You might also like