You are on page 1of 115

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

VIỆN CNTT VÀ TT

10 – Hoàng Linh Phương


Lớp: Bảo đảm an toàn thông tin

BÀI TẬP HỌC PHẦN


PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG

Đề tài “Quản lý kho hàng của siêu thị”

HÀ NỘI, 04/2023
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
VIỆN CNTT VÀ TT

10 – Hoàng Linh Phương


Lớp: Bảo đảm an toàn thông tin

BÀI TẬP HỌC PHẦN


PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG

Đề tài “Quản lý kho hàng của siêu thị”

Giáo viên phụ trách: Nguyễn Hoài Anh

HÀ NỘI, 04/2023
LỜI MỞ ĐẦU

Ngày nay, cuộc cách mạng khoa học – công nghệ và những thành tựu của nó đang
góp phần làm biến đổi nhanh chóng và sâu sắc mọi mặt của đời sống xã hội, trở thành
công cụ không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực hoạt động như: kinh tế, quân sự, giáo dục…
Đặc biệt trong công tác quản lý, công nghệ thông tin đã khẳng định được thế mạnh rõ
ràng và ngày càng thanh thế phương thức quản lý thủ công.
Hầu hết các siêu thị đều có hàng nghìn, thậm chí hàng chục nghìn sản phẩm khác
nhau và các sản phẩm này luôn thay đổi theo thời gian. Quản lý hàng hóa tại siêu thị là
một công việc rất quan trọng để đảm bảo việc kinh doanh được diễn ra thuận lợi và tối ưu
nhất. Nếu quá trình quản lý không được thực hiện đúng cách, sẽ dẫn đến các vấn đề như
lỗ hổng hàng hóa, thất thoát hàng hóa, thừa hàng hóa, dẫn đến mất lợi nhuận và tiêu tốn
nhiều thời gian và chi phí cho việc quản lý và tìm kiếm hàng hóa. Vì vậy, việc áp dụng hệ
thống quản lý kho thông minh và hiệu quả là cực kỳ cần thiết để tiết kiệm thời gian và tối
ưu hóa quá trình quản lý, giúp cho siêu thị có thể cung cấp các sản phẩm đến tay khách
hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả hơn.
Em đã chọn đề tài Quản lý kho hàng của siêu thị với mong muốn có thể tìm ra 1
hệ thống tốt hơn, mang tính ứng dụng cao phục vụ cho công việc quản lý kinh doanh nói
riêng và cho cuộc sống nói chung. Cụ thể trong đề tài này nhằm giúp cho việc quản lý
quản lý nhập, xuất, đổi trả hàng hóa trở nên dễ dàng, khoa học, chính xác, nhanh chóng
cũng như việc thống kê số lượng nhập, xuất cho chủ siêu thị một cách chính xác và hiệu
quả.
Báo cáo gồm có 3 chương:
- Chương 1: Khảo sát hệ thống
- Chương 2: Phân tích hệ thống
- Chương 3: Thiết kế hệ thống
Trong quá trình phân tích và thiết kế, em đã cố gắng hết sức để hoàn thiện bài báo
cáo này. Tuy nhiên, do điều kiện thời gian cũng như kiến thức còn hạn chế, bài thiết kế
của em còn nhiều thiếu sót, rất mong sự đóng góp ý kiến của thầy cô và các bạn. Em xin
chân thành cảm ơn cô giáo Nguyễn Hoài Anh đã hướng dẫn giúp đỡ em trong quá trình
học tập cũng như làm bài tập lớn môn học này.
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU......................................................................................................................3
MỤC LỤC...........................................................................................................................4
Chương 1. Khảo sát hệ thống..............................................................................................6
1.1. Mô tả hệ thống...........................................................................................................6
1.1.1. Nhiệm vụ cơ bản.................................................................................................6
1.1.2. Cơ cấu tổ chức....................................................................................................6
1.1.3 Quy trình xử lý và quy tắc quản lý.......................................................................8
1.1.4 Mẫu biểu............................................................................................................11
1.2. Mô hình hóa hệ thống..............................................................................................21
1.2.1. Mô hình tiến trình nghiệp vụ (TTNV)..............................................................21
1.2.2. Biểu đồ hoạt động (BĐHĐ)..............................................................................23
Chương 2. Phân tích hệ thống............................................................................................30
2.1. Phân tích chức năng nghiệp vụ................................................................................30
2.1.1. Mô hình hóa chức năng nghiệp vụ....................................................................30
2.1.2. Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ......................................................................42
2.1.3. Đặc tả tiến trình nghiệp vụ................................................................................46
2.2. Phân tích dữ liệu nghiệp vụ.....................................................................................50
2.2.1. Mô hình dữ liệu ban đầu...................................................................................50
2.2.2. Chuẩn hóa dữ liệu.............................................................................................54
2.2.3. Đặc tả dữ liệu....................................................................................................62
Chương 3. Thiết kế hệ thống.............................................................................................68
3.1. Thiết kế tổng thể......................................................................................................68
3.1.1. Xác định tiến trình hệ thống..............................................................................68
3.1.2. Xác định kho dữ liệu hệ thống..........................................................................71
3.1.3. DFD hệ thống....................................................................................................75
3.2. Thiết kế kiểm soát...................................................................................................75
3.2.1. Xác định nhóm người dùng...............................................................................75
3.2.2. Phân định quyền hạn nhóm người dùng...........................................................76
3.3. Thiết kế cơ sở dữ liệu..............................................................................................80
3.3.1. Đánh giá nhu cầu bảo mật.................................................................................80
3.3.2. Đánh giá nhu cầu cải thiện tính hiệu quả..........................................................82
3.3.3. Mô hình dữ liệu hệ thống..................................................................................84
3.3.4. Đặc tả bảng dữ liệu...........................................................................................85
3.4. Thiết kế giao diện người dùng.................................................................................95
3.4.1. Thiết kế hệ thống đơn chọn...............................................................................95
3.4.2. Thiết kế form nhập liệu cho danh mục.............................................................96
3.4.3. Thiết kế form xử lý nghiệp vụ........................................................................102
3.4.4. Thiết kế báo cáo..............................................................................................109
ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC VÀ KẾT LUẬN...................................................................114
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................................115
Chương 1. Khảo sát hệ thống
1.1. Mô tả hệ thống
1.1.1. Nhiệm vụ cơ bản
STT Loại MT Mã MT Tên MT
1 M1 M1.01 Nhà cung cấp
2 M1 M1.02 Công ty môi trường
3 M2 M2.01 Ban quản lý
4 M2 M2.02 Kế toán
5 M2 M2.03 Bộ phận bán hàng

- Tổ chức các hoạt động xuất, nhập hàng từ nhà cung cấp(M1.01)
- Xử lý hàng hoá quá hạn, hàng hoá bị hỏng hóc và chuyển đến Công ty môi
trường(M1.02)
- Tiến hành đóng gói bao bì sản phẩm, dán nhãn, tách riêng sơ chế đối với các mặt
hàng tươi sống sau khi nhập từ nhà cung cấp(M1.01).
1.1.2. Cơ cấu tổ chức
STT Mã Tên Chức năng chính Quy trình Mẫu biểu tạo
BP BP tham gia ra
1 BP01 Bộ - Vận chuyển hàng hoá 5: QT01, 1: MB10
phận - Di chuyển hàng vào kho thích QT02,QT03,
nhân hợp QT04, QT05
viên - Sắp xếp hàng vào các vị trí được
quy định
- Đóng gói bao bì sản phẩm
- In Tem nhãn(MB10)
2 BP02 Bộ - Giám sát, kiểm soát mọi hoạt 5: QT01, 7: MB02,
phận động trong kho QT02,QT03, MB03,MB05,
thủ - Xác nhận phiếu nhập, xuất hàng,
kho phân công nhân viên tiếp nhận, QT04, QT05 MB06,MB07,
vận chuyển hàng. MB08, MB09
- Kiểm tra chất lượng, số lượng,
các giấy tờ liên quan đến các mặt
hàng khi nhập hàng.
- Kết hợp với kế toán, tổng hợp số
liệu , hoá đơn.
- Lên kế hoạch tổ chức kiểm kê,
thống kê hàng hoá
- Lập Biên bản bàn giao hàng hết
hạn, hư hỏng(MB04)
- Lập Phiếu nhập kho(MB05)
- Lập Phiếu nhập kho(MB03)
- Lập biên bản bàn giao hàng hết
hạn, hư hỏng(MB09)
- Lập biên bản hư hỏng hàng
hoá(MB02)
- Lập báo cáo nhập, xuất
tồn(MB06)
- Lập Biên bản kiểm kê hàng hoá
yêu cầu(MB07)
- Lập Biên bản kiểm kê hàng hoá
hết hạn, hư hỏng(MB08)
3 BP03 Phò - Quản lý danh mục các mặt hàng. 2: QT01, 2: MB01,
ng - Xem xét, lên kế hoạch xuất nhập QT02 MB04
kinh hàng
doan - Liên hệ nhà cung cấp cung ứng
h hàng đảm bảo
- Tiến hàng kiểm tra số lượng
hàng hoá theo chỉ định
- Lập Đơn nhập hàng(MB01)
- Lập Đơn xuất hàng (MB04)
1.1.3 Quy trình xử lý và quy tắc quản lý
STT Mã QT Tên quy trình Mô tả
1 QT01 Quy trình nhập kho - MT tham gia: M1.01; M2.02
- BP tham gia: 3: BP01, BP02, BP03
- CN liên quan:4: CN01, CN02, CN03, CN04
- MB sử dụng: 3: MB04, MB02, MB03
2 QT02 Quy trình xuất kho - MT tham gia: M1.01; M2.02
- BP tham gia: 3: BP01, BP02, BP03
- CN liên quan: 4:CN03, CN05, CN06, CN07
- MB sử dụng: 2: MB04, MB05
3 QT03 Quy trình thống kê - MT tham gia: M1.01; M2.02
số lượng hàng - BP tham gia: 2: BP01, BP02
- CN liên quan: 2: CN06, CN08
- MB sử dụng: 2: MB06, MB07
4 QT04 Quy trình xử lý hàng - MT tham gia: M1.01; M2.02
tồn kho quá hạn - BP tham gia: 2: BP01, BP02
- CN liên quan: 3: CN03, CN06, CN09
- MB sử dụng: 2: MB08, MB09
5 QT05 Quy trình đóng gói - MT tham gia: M1.01; M2.02
bao bì - BP tham gia: 2: BP01, BP02
- CN liên quan: 3: CN010, CN11, CN12
- MB sử dụng: 1: MB10

1 - QT01 - Quy trình nhập kho


- Khi có nhu cầu nhập thêm hàng (1), phòng kinh doanh sẽ thông báo kế hoạch(2)
cho các bộ phận có liên quan như kho, kế toán… để sắp xếp thời gian(3). Thủ kho căn cứ
vào đơn nhập hàng(MB01) (4) từ phòng kinh doanh, tiến hành tổ chức hoạt động nhập
hàng(5).
- Nhà cung cấp vận chuyển hàng tới kho theo đơn nhập hàng(MB01). Thủ kho
đảm nhiệm xác nhận hàng(6), sau đó sẽ tiến hành kiểm tra các loại giấy tờ, chất lượng
sản phẩm(7) theo yêu cầu đặt ra cũng như số lượng hàng hoá. Nếu có bất kỳ hư hỏng,
thiếu hàng nào cần lập biên bản hư hỏng hàng hoá(MB02)(8) và thông báo tình hình(9)
ngay với nhà cung cấp đề xuất kịp thời khắc phục tình huống hoặc nhập lại đủ hàng hoá
đạt chuẩn.
- Sau khi công việc kiểm tra hoàn tất, thủ kho in phiếu nhập kho(MB03)(10),
chuyển thông tin giấy tờ(11) đến cho bộ phận kế toán để đối chiếu, thanh toán tiền hoàn
thành giao dịch mua.
- Thủ kho tiến hành phân công bộ phận nhân viên (12) nhập, di chuyển hàng
hoá(13) vào các kho đúng quy định, sắp xếp hàng(14) ngăn nắp, gọn gàng. Hoàn thành
báo cáo thủ kho(15) phụ trách.
- Tất cả thông tin hàng hoá sau đó cần cập nhập ngay vào hệ thống(16) quản lý
kho hàng.
2 - QT02 - Quy trình xuất kho
- Phòng kinh doanh gửi lệnh xuất hàng(17) cho thủ kho kèm theo đơn xuất
hàng(MB04).
- Sau đó, thủ kho phân công bộ phận nhân viên(18) lập Biên bản kiểm kê hàng
hóa yêu cầu(MB07), nếu hàng thiếu cần thông báo tình hình(19) lại với phòng kinh
doanh. Trường hợp đầy đủ, thủ kho thông lập phiếu xuất kho(MB05)(20), tiến hành xuất
kho theo phiếu(21).
-Sau đó, thủ kho dựa vào phiếu phân công bộ phận nhân viên(22) thực hiện soạn
hàng(23) đầy đủ theo yêu cầu. Hoàn thành công việc báo cáo kết quả(24) lại.
- Thủ kho cập nhật nhật ký(25) xuất kho và số lượng tồn kho còn lại.
3 - QT03 – Quy trình thống kê số lượng hàng
- Theo định kỳ hoặc khi có kế hoạch nhập hàng mới, phòng kinh doanh lên
kế hoạch(26) thống kê số lượng mặt hàng trong kho.
- Đối với thống kê theo định kỳ, bộ phận thủ kho sẽ tiến hành lập báo cáo nhập,
xuất tồn(MB06)(27) trong một khoảng thời gian, gửi báo cáo(28) lên phòng kinh doanh.
- Khi có yêu cầu xuất hàng(29), dưới sự phân công của thủ kho, bộ phận
nhân viên sẽ tiến hành thống kê số lượng tồn và chất lượng mặt hàng(30) được yêu cầu.
Sau đó báo cáo kết quả(31) với thủ kho, thủ kho lập biên bản kiểm kê hàng hoá yêu
cầu(MB07)(32) , gửi biên bản(33) lên phòng kinh doanh tiến hành xuất kho.
4 – QT04 – Quy trình xử lý hàng tồn kho quá hạn
- Hằng ngày, dựa vào thời gian nhập hàng, hạn sử dụng của từng lô hàng, thủ kho yêu cầu
bộ phận nhân viên(34) tiến hành kiểm kê(35) các mặt hàng hết hạn hoặc các mặt hàng
được nhân viên báo cáo hư hỏng(36). Bộ phận thủ kho lập Biên bản kiểm kê hàng hoá
hết hạn, hư hỏng(MB08)(37) .
- Sau đó, thủ kho tiến hành tổng hợp(38), báo cáo kết quả(39) với phòng kinh
doanh, gửi Biên bản kiểm kê hàng hoá hết hạn, hư hỏng(MB08) (40) với phòng kinh
doanh. Tiếp theo, nhân viên sẽ bàn giao hàng(41) cho bộ phận xử lý hàng hư hỏng, lập
Biên bản bàn giao hàng hết hạn, hư hỏng (MB09)(42).
5 – QT05 – Quy trình đóng gói bao bì
- Sau khi nhà cung cấp bàn giao hàng, nhân viên nhận hàng(43), sau đó tiến hành tách sản
phẩm(44) riêng ra khỏi từng lô hàng, sau đó tiến hành bao gói(45) và in tem
nhãn(MB10)(46).
- Riêng hàng Fresh Food sẽ được tách riêng sản phẩm(47) ra để sơ chế, chế biến ở
khu riêng để đảm bảo là hàng tươi sống. Quy trình sơ chế và đóng gói khép kín từ nguyên
liệu đầu vào cho đến sản phẩm bày bán ra kệ hàng.
- Các loại hàng hoá còn lại sẽ được đóng gói và dán nhãn. Nhân viên đóng gói(48)
và in tem nhãn(MB10)(49).
- Riêng với mặt hàng kinh doanh theo mô hình khách hàng tự lựa chọn khối lượng
như thịt tươi sống, hải sản, … sau khi xác nhận mua hàng, nhân viên sẽ tiến hành gói bao
bì(50), in tem nhãn(MB10)(51), gắn lên bao bì(52).
1.1.4 Mẫu biểu
STT Mã Tên MB Hệ thống QT sử Loại dữ Là kiểu Sử dụng
MB tạo ra dụng liệu thực thể thiết kế
1 MB01 Đơn nhập * Giao *
hàng dịch
2 MB02 Biên bản hư * Giao *
hỏng hàng dịch
hoá
3 MB03 Phiếu nhập * Giao * *
kho dịch
4 MB04 Đơn xuất * Giao *
hàng dịch
5 MB05 Phiếu xuất * Giao *
kho dịch
6 MB06 Báo cáo * Thống *
nhập, xuất kê
tồn
7 MB07 Biên bản * Thống
kiểm kê kê
hàng hoá
yêu cầu
8 MB08 Biên bản * Thống
kiểm kê kê
hàng hoá
hết hạn, hư
hỏng
9 MB09 Biên bản * Giao *
bàn giao dịch
hàng hết
hạn, hư
hỏng
10 MB10 Tem nhãn * Tài sản
1 - MB01 - Đơn nhập hàng

2 - MB02 - Biên bản hư hỏng hàng hoá


3 - MB03 - Phiếu nhập kho

4 - MB04 - Đơn xuất hàng


5 - MB05 - Phiếu xuất kho
6 - MB06 - Báo cáo nhập xuất tồn
7 - MB07 - Biên bản kiểm kê hàng hoá yêu cầu

Biên bản kiểm kê hàng hư hỏng, hết hạn


Mã biên bản:
Ngày: / /

Thời gian kiểm kê:………………………………………………………………………………….


Phụ trách kiểm kê:………………………………………………………………………………….
Mã nhân viên:………………………………………………………………………………………...
Chức vụ:………………………………………………………………………………….………………

STT Mã Tên hàng Dan Số Ngày Hạn sử Tình trạng


hàng h lượng nhập dụng
mục

Người lập Trưởng phòng

(Ký ghi rõ họ, tên) (Ký ghi rõ họ, tên)


8 - MB08 - Biên bản kiểm kê hàng hoá hết hạn, hư hỏng
9 - MB09 - Biên bản bàn giao hàng hoá hết hạn, hư hỏng
10 - MB10 - Tem nhãn
1.2. Mô hình hóa hệ thống
1.2.1. Mô hình tiến trình nghiệp vụ (TTNV)
*Giải thích ký hiệu
 Bộ phận trong hệ thống:
<TÊN BỘ PHẬN>

<chức năng 1>


<chức năng 2>
…..
<chức năng n>

Khách
 Tác nhân tác động vào hệ thống: hàng

 Luồng thông tin:

* Bảng tổng hợp thông tin mô hình TTNV


Thành phần Nội dung chi tiết
Tác nhân - M1: M1.01; M1.02
- M2: M2.01; M2.02; M2.03
Bộ phận - BP01.Bộ phận nhân viên
- BP02.Bộ phận thủ kho
- BP03.Phòng kinh doanh
Mẫu biểu đưa Không có
vào
Mẫu biểu tạo ra
STT Mã MB Tên mẫu biểu BP Tạo ra Nơi sử dụng
1 MB01 Đơn nhập hàng BP03 BP02; M1.01
2 MB02 Biên bản hư hỏng hàng hoá BP02 BP03; M1.01
3 MB03 Phiếu nhập kho BP02 BP03; M2.02
4 MB04 Đơn xuất hàng BP03 BP02; M1.01
5 MB05 Phiếu xuất kho BP02 BP03; M2.02
6 MB06 Báo cáo nhập, xuất tồn BP02 BP03; M2.01
7 MB07 Biên bản kiểm kê hàng hoá yêu BP02 BP03
cầu
8 MB08 Biên bản kiểm kê hàng hoá hết BP02 BP03; M1.02
hạn, hư hỏng
9 MB09 Biên bản bàn giao hàng hết hạn, BP02 BP03; M1.02
hư hỏng
10 MB10 Tem nhãn BP01 BP02; M2.03

*Mô hình
1.2.2. Biểu đồ hoạt động (BĐHĐ)
*Giải thích ý hiệu

Công việc nghiệp vụ

Kho dữ liệu

Luồng công việc

Luồng dữ liệu
Điểm bắt đầu / kết thúc

Điều kiện lựa chọn

Mẫu biểu

*Biểu đồ hoạt động


1 – QT01 – Quy trình nhập kho
Thành phần Nội dung chi tiết
Đường bơi - Tác nhân: M1.01; M2.02
- Bộ phận: BP01; BP02; BP03
Đối tượng kích hoạt BP03
Mẫu biểu liên quan MB01: Đơn nhập hàng, MB02: Biên bản hư hỏng hàng hoá,
MB03: Phiếu nhập kho
Kho dữ liệu liên quan - Tài sản: Hàng hoá, đơn nhập hàng
- Nghiệp vụ: phiếu nhập kho, Biên bản hư hỏng hàng hóa
Điều kiện rẽ nhánh 1. Hàng hóa được nhập vào có đảm bảo đúng về số lượng và
đảm bảo về chất lượng hay không
2 – QT02 - Quy trình xuất kho
Thành phần Nội dung chi tiết
Đường bơi - Tác nhân: M2.03
- Bộ phận: BP01; BP02; BP03
Đối tượng kích hoạt BP03
Mẫu biểu liên quan MB04: Đơn xuất hàng, MB07: Biên bản kiểm kê hàng hoá
yêu cầu, MB05: Phiếu xuất kho
Kho dữ liệu liên quan - Tài sản: Hàng hoá, đơn xuất hàng
- Nghiệp vụ: Phiếu xuất kho, Biên bản kiểm kê hàng hoá yêu
cầu
Điều kiện rẽ nhánh 1. Kiểm kê số lượng hàng tồn của các mặt hàng có trong nhu
cầu nhập đủ hay không
3 – QT03 – Quy trình thống kê số lượng hàng
Thành phần Nội dung chi tiết
Đường bơi - Tác nhân: M2.01
- Bộ phận: BP01, BP02
Đối tượng kích hoạt M2.01
Mẫu biểu liên quan MB06: Báo cáo nhập xuất tồn; MB07: Biên bản kiểm kê
hàng hoá yêu cầu
Kho dữ liệu liên quan - Tài sản: Hàng hoá, Báo cáo nhập xuất tồn
- Nghiệp vụ: Biên bản kiểm kê hàng hoá yêu cầu
Điều kiện rẽ nhánh 1. Có phải là yêu cầu kiểm kê hàng hóa theo yêu cầu hay
không
4 – QT04 – Quy trình xử lý hàng tồn kho quá hạn
Thành phần Nội dung chi tiết
Đường bơi - Tác nhân: M1.02, M2.02
- Bộ phận: BP01, BP02
Đối tượng kích hoạt BP02
Mẫu biểu liên quan MB08. Biên bản kiểm kê hàng hoá hết hạn, hư hỏng; MB09.
Biên bản bàn giao hàng hết hạn, hư hỏng

Kho dữ liệu liên quan - Tài sản: Hàng hết hạn, hư hỏng
- Nghiệp vụ: Biên bản kiểm kê hàng hoá hết hạn, hư hỏng;
Biên bản bàn giap hàng hết hạn, hư hỏng
Điều kiện rẽ nhánh 1.Hàng hóa được kiểm kê có phải là hàng hư hỏng, hết hạn
hay không
5 – QT05 – Quy trình đóng gói bao bì
Thành phần Nội dung chi tiết
Đường bơi - Tác nhân: M1.01; M2.03
- Bộ phận: BP01, BP02
Đối tượng kích hoạt BP02
Mẫu biểu liên quan MB10. Tem nhãn
Kho dữ liệu liên quan - Tài sản: Tem nhãn, Hàng hoá
- Nghiệp vụ: Không có
Điều kiện rẽ nhánh 1. hàng hóa sau phân loại là hàng FreshFood, là hành khách
hàng tự lựa chọn khối lượng hay không
Chương 2. Phân tích hệ thống
2.1. Phân tích chức năng nghiệp vụ
2.1.1. Mô hình hóa chức năng nghiệp vụ
2.1.1.1. Xác định chức năng chi tiết
B1. Các chức năng có thể của hệ thống, được đánh số từ BT1
* Xác định các chức năng theo từng bộ phận
BP01.Bộ phận nhân viên BP02.Bộ phận thủ kho BP03.Phòng kinh doanh
1.Có nhu cầu nhập hàng
2. Thông báo kế hoạch
nhập hàng
3.Sắp xếp thời gian
4.Căn cứ vào đơn nhập
hàng
5.Tổ chức hoạt động nhập
hàng
6.Xác nhận hàng
7.Kiểm tra các loại giấy tờ,
chất lượng sản phẩm

8.Lập biên bản hư hỏng


hàng hoá(MB02)
9.Thông báo tình hình
công việc
10.In phiếu nhập
kho(MB03)
11.Chuyển thông tin giấy
tờ.
12.Phân công bộ phận
nhân viên.
13. Nhập, di chuyển hàng
hoá
14.Sắp xếp hàng
15.Báo cáo công việc với
thủ kho
16.Cập nhập ngay vào hệ
thống
17.Gửi lệnh xuất hàng
18.Phân công bộ phận
nhân viên
19.Thông báo tình hình
công việc
20.Lập phiếu xuất
kho(MB05)
21.Xuất kho theo phiếu
22.Phân công bộ phận
nhân viên
23.Soạn hàng
24.Báo cáo kết quả công
việc
25.Cập nhật nhật ký
26.Lên kế hoạch xuất hàng
27.Lập báo cáo nhập, xuất
tồn(MB06)
28.Gửi báo cáo
29.Có yêu cầu xuất hàng
30.Thống kê số lượng hàng
nhập xuất
31.Báo cáo kết quả công
việc
32.Lập biên bản kiểm kê
hàng hoá yêu cầu(MB07)
33.Gửi biên bản
34.Yêu cầu bộ phận nhân
viên
35.Tiến hành kiểm kê số
lượng hàng
36.Báo cáo hàng hư hỏng
37.Lập biên bản kiểm kê
hàng hoá hết hạn, hư
hỏng(MB08)
38.Tiến hành tổng hợp
39.Báo cáo kết quả công
việc
40.Gửi biên bản kiểm kê
hàng hoá hết hạn, hư
hỏng(MB08)
41.Bàn giao hàng
42.Lập biên bản bàn giao
hàng hoá hết hạn, hư
hỏng(MB09)
43.Nhận hàng
44.Tách sản phẩm
45.Bao gói
46.In tem nhãn(MB10)
47.Tách riêng sản phẩm
48.Đóng gói
49.In tem nhãn(MB10)
50.Gói bao bì
51.In tem nhãn(MB10)
52. Gán lên bao bì

B2. Loại bỏ các chức năng trùng lặp (trong cùng 1 bộ phận)
Các chức năng trùng lặp Các chức năng giữ lại
15.Báo cáo công việc với thủ kho Báo cáo công việc với thủ kho
24.Báo cáo kết quả công việc
31.Báo cáo kết quả công việc
44.Tách sản phẩm Tách sản phẩm
47.Tách riêng sản phẩm
45.Bao gói Gói bao bì
48.Bao gói
50. Gói bao bì
46.In tem nhãn(MB10) In tem nhãn(MB10)
49.In tem nhãn(MB10)
51.In tem nhãn(MB10)
52.Gán lên bao bì
9.Thông báo tình hình công việc Thông báo tình hình công việc
19.Thông báo tình hình công việc
12.Phân công bộ phận nhân viên Phân công bộ phận nhân viên
18.Phân công bộ phận nhân viên
22.Phân công bộ phận nhân viên
34.Yêu cầu bộ phận nhân viên
16.Cập nhật ngay vào hệ thống Cập nhật nhật ký
25.Cập nhật nhật ký
30.Thống kê số lượng hàng nhập xuất Thống kê số lượng hàng nhập xuất
35.Tiến hành kiểm kê số lượng hàng

*Danh sách các chức năng sau khi loại bỏ trùng lặp
BP01.Bộ phận nhân viên BP02.Bộ phận thủ kho BP03.Phòng kinh
doanh
1 Báo cáo công việc 12 Thông báo tình hình công
với thủ kho việc
2 Tách sản phẩm 13 Phân công bộ phận nhân
viên
3 Gói bao bì 14 Cập nhật nhật ký
4 In tem nhãn
5 Nhập, di chuyển hàng
hoá
6 Sắp xếp hàng 15 Sắp xếp thời gian 34 Có nhu cầu
nhập hàng
7 Soạn hàng 16 Căn cứ vào đơn nhập hàng 35 Thông báo kế
hoạch
8 Thống kê số lượng 17 Tổ chức hoạt động nhập 36 Gửi lệnh xuất
hàng nhập xuất hàng hàng
9 Báo cáo hàng hư 18 Xác nhận hàng 37 Lên kế hoạch
hỏng
10 Bàn giao hàng 19 Kiểm tra các loại giấy tờ, 38 Có yêu cầu xuất
chất lượng sản phẩm hàng
11 Nhận hàng 20 Lập biên bản hư hỏng hàng
hoá(MB02)
21 In phiếu nhập kho(MB03)
22 Chuyển thông tin giấy tờ
23 Lập phiếu xuất kho(MB05)
24 Xuất kho theo phiếu
25 Lập báo cáo nhập, xuất
tồn(MB06)
26 Gửi báo cáo
27 Lập biên bản kiểm kê hàng
hoá yêu cầu(MB07)
28 Gửi biên bản
29 Lập biên bản kiểm kê hàng
hoá hết hạn, hư hỏng(MB08)
30 Tiến hành tổng hợp
31 Báo cáo công việc với thủ
kho
32 Gửi biên bản kiểm kê hàng
hoá hết hạn, hư hỏng(MB08)
33 Lập biên bản bàn giao
hàng hoá hết hạn, hư
hỏng(MB09)

B3. Gom nhóm các chức năng đơn giản (trong cùng 1 bộ phận)
+Loại 1 vì giải thích cho 10
+ Loại 12 vì giải thích cho 5
+ Loại 6,11 vì giải thích cho 7
+ Loại 15,16,21 vì giải thích cho 17
+ Loại 18,19 vì giải thích cho 20
+ Loại 23 vì giải thích cho 24
+ Loại 25 vì giải thích cho 26
+ Loại 28 vì giải thích cho 27
+ Loại 30 vì giải thích cho 31
+ Loại 29,32 vì giải thích cho 33
+ Loại 37 vì giải thích cho 35
*Danh sách các chức năng sau khi gom
1.Tách sản phẩm
2.Gói bao bì
3.In tem nhãn
4.Nhập, di chuyển hàng hoá
5. Soạn hàng
6. Thống kê số lượng hàng nhập xuất
7.Báo cáo hư hỏng
8.Thông báo tình hình công việc
9.Phân công bộ phận nhân viên
10.Cập nhật nhật ký
11. Tổ chức hoạt động nhập hàng
12.Lập biên bản hư hỏng hàng hoá(MB02)
13. Chuyển thông tin giấy tờ
14.Xuất kho theo phiếu
15. Gửi báo cáo
16. Lập biên bản kiểm kê hàng hoá yêu cầu(MB07)
17. Báo cáo kết quả công việc với thủ kho
18. Lập biên bản bàn giao hàng hoá hết hạn, hư hỏng(MB09)
19. Có nhu cầu nhập hàng
20. Thông báo kế hoạch
21.Gửi lệnh xuất hàng
22. Có yêu cầu xuất hàng
B4. Các chức năng không có ý nghĩa với hệ thống
*Các chức năng không có ý nghĩa đối với hệ thống
7.Báo cáo hư hỏng
8.Thông báo tình hình công việc
9.Phân công bộ phận nhân viên
13.Chuyển thông tin giấy tờ
15.Gửi báo cáo
17. Báo cáo kết quả công việc với thủ kh
19. Có nhu cầu nhập hàng
20. Thông báo kế hoạch
21.Gửi lệnh xuất hàng
22. Có yêu cầu xuất hàng
* Danh sách các chức năng còn lại
1.Tách sản phẩm
2.Gói bao bì
3.In tem nhãn
4.Nhập, di chuyển hàng hoá
5. Soạn hàng
6.Thống kê số lượng hàng nhập xuất
7.Cập nhật nhật ký
8. Tổ chức hoạt động nhập hàng
9.Lập biên bản hư hỏng hàng hoá(MB02)
10.Xuất kho theo phiếu
11. Lập biên bản kiểm kê hàng hoá yêu cầu(MB07)
12. Lập biên bản bàn giao hàng hoá hết hạn, hư hỏng(MB09)
B5. Chuẩn hoá tên cho hợp lý
1.Phân loại sản phẩm
2.Đóng gói bao bì
3.Dán tem nhãn
4.Sắp xếp kho hàng
5.Soạn hàng
6.Thống kê nhập, xuất tồn
7.Cập nhật nhật ký
8.Nhập hàng
9.Xử lý vấn đề khi nhập hàng
10.Xuất kho
11.Kiểm kê số lượng yêu cầu
12.Xử lý hàng hư hỏng, hết hạn
ST Mã CN Mã TT Tên CN Thuộc QT Sử dụng
T thiết kế
1 CN01 TT01.01 Nhập hàng QT01
2 CN02 TT01.02 Xử lý vấn đề khi nhập hàng QT01
3 CN03 TT02.01 Cập nhật hệ thống QT01, QT02,
QT04
4 CN04 TT02.02 Sắp xếp kho hàng QT01
5 CN05 TT01.03 Xuất kho QT02 *
6 CN06 TT02.03 Kiểm kê số lượng yêu cầu QT02,
QT03,QT04
7 CN07 TT03.01 Soạn hàng QT02
8 CN08 TT02.04 Thống kê nhập, xuất tồn QT03
9 CN09 TT03.02 Xử lý hàng hư hỏng, hết hạn QT04
10 CN10 TT03.03 Phân loại sản phẩm QT05
11 CN11 TT03.04 Đóng gói bao bì QT05
12 CN12 TT03.05 Dán tem nhãn QT05

2.1.1.2. Gom nhóm chức năng


Dựa vào cơ cấu tổ chức hệ thống có 3 bộ phận:

 Bộ phận nhân viên


 Bộ phận thủ kho
 Phòng kinh doanh
Nên có thể chia thành 3 nhóm chức năng:

 Quản lý nhập, xuất hàng


 Quản lý tình trạng kho
 Xử lý hàng

Chức năng mức 2 Chức


Chức năng mức
năng
STT Mã CN Mã TT Tên chức năng 1
mức 0

1 CN01 TT01.01 Nhập hàng Quản lý nhập, Quản


xuất hàng/ Phòng lý kho
2 CN02 TT01.02 Xử lý vấn đề khi nhập hàng
kinh doanh hàng
3 CN05 TT01.03 Xuất kho siêu
4 CN03 TT02.01 Cập nhật hệ thống Quản lý tình trạng thị
kho/ Bộ phận thủ
5 CN04 TT02.02 Sắp xếp kho hàng
kho
6 CN06 TT02.03 Kiểm kê số lượng yêu cầu

7 CN08 TT02.04 Thống kê nhập, xuất tồn

8 CN07 TT03.01 Soạn hàng Xử lý hàng/Bộ


phân nhân viên
9 CN09 TT03.02 Xử lý hàng hư hỏng, hết hạn

10 CN10 TT03.03 Phân loại sản phẩm

11 CN11 TT03.04 Đóng gói bao bì

12 CN12 TT03.05 Dán tem nhãn

2.1.1.3. Sơ đồ phân rã chức năng


*Giải thích ký hiệu
 Ký hiệu:
- Chức năng (công việc và tổ chức cần làm)

- Quan hệ phân cấp (mỗi chức năng phân ra thành nhiều chức năng con)

* Mô hình
2.1.2. Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ
2.1.2.1 Ký hiệu sử dụng

- Tiến trình:

- Luồng dữ liệu:
- Tác nhân:

- Kho dữ liệu:

- Tác nhân trong:

2.1.2.2. Sơ đồ dữ liệu (DFD) mức khung cảnh


2.1.2.3. DFD mức đỉnh
STT Mã TTĐ Tên tiến trình Mô tả
mức đỉnh

1. TT01 Quản lý nhập, Tác nhân ngoài: Nhà cung cấp, Kế toán, Bộ phận bán
xuất hàng hàng
Kho dữ liệu:
Tài sản: Hàng hóa
Mẫu biểu: Biên bản hư hỏng hàng hóa, Đơn nhập
hàng, Phiếu nhập kho, Đơn xuất hàng, Phiếu xuất kho
Con người: Không có
Tiến trình cùng mức liên quan: TT02

2. TT02 Quản lý tình Tác nhân ngoài: Ban quản lý


trạng kho Kho dữ liệu:
Tài sản: Hàng hóa
Mẫu biểu: Phiếu xuất kho, Báo cáo nhập xuất tồn,
Phiếu nhập kho, Biên bản kiểm kê theo yêu cầu
Con người: Không có
Tiến trình cùng mức liên quan: TT01, TT03

3. TT03 Xử lý hàng Tác nhân ngoài: Công ty môi trường, Bộ phận bán hàng
Kho dữ liệu:
Tài sản: Hàng hóa
Mẫu biểu: Tem nhãn, Phiếu xuất kho, Biên bản bàn
giao hàng hư hỏng, hết hạn; Biên bản kiểm kê hàng hư
hỏng, hết hạn
Con người: Công ty môi trường
Tiến trình cùng mức liên quan:TT02
2.1.2.4. DFD mức dưới đỉnh
*TT01.Quản lý nhập, xuất hàng
STT Mã TT Tên tiến trình dưới đỉnh Mô tả

1. TT01.01 Nhập hàng Tác nhân ngoài: Nhà cung cấp, Kế toán
Kho dữ liệu: Đơn nhập hàng, Hàng hóa, Phiếu
nhập kho
Tiến trình cùng mức liên quan:
TT01.02,TT02.01

2. TT01.02 Xử lý vấn đề khi nhập Tác nhân ngoài: Nhà cung cấp
hàng Kho dữ liệu: Hàng hóa, Biên bản hư hỏng
hàng hóa
Tiến trình cùng mức liên quan: TT01.01

3. TT01.03 Xuất kho Tác nhân ngoài: Bộ phận bán hàng


Kho dữ liệu: Đơn xuất hàng, Phiếu xuất kho,
Hàng hóa
Tiến trình cùng mức liên quan: TT02.01

*TT02.Quản lý tình trạng kho


STT Mã TT Tên tiến trình dưới đỉnh Mô tả

1. TT02.01 Cập nhật hệ thống Tác nhân ngoài: Không có


Kho dữ liệu: Hàng hóa
Tiến trình cùng mức liên quan: TT01.03,
TT01.01

2. TT02.02 Sắp xếp kho hàng Tác nhân ngoài: Không có


Kho dữ liệu: Phiếu nhập kho, Hàng hóa
Tiến trình cùng mức liên quan:TT01.01

3. TT02.03 Kiểm kê số lượng yêu Tác nhân ngoài: Không có


cầu Kho dữ liệu: Hàng hóa, Biên bản kiểm kê theo
yêu cầu
Tiến trình cùng mức liên quan: TT01.03

4. TT02.04 Thống kê nhập xuất tồn Tác nhân ngoài: Ban quản lý
Kho dữ liệu: Phiếu xuất kho, Báo cáo nhập
xuất tồn, Phiếu nhập kho, Hàng hóa
Tiến trình cùng mức liên quan: TT01.01,
TT01.03

*TT03.Xử lý hàng
STT Mã TT Tên tiến trình dưới đỉnh Mô tả

1. TT03.01 Soạn hàng Tác nhân ngoài: Không có


Kho dữ liệu: Đơn xuất kho, Hàng hóa
Tiến trình cùng mức liên quan: TT01.03,
TT02,03

2. TT03.02 Xử lý hàng hết hạn , hư Tác nhân ngoài: Công ty môi trường
hỏng Kho dữ liệu: Hàng hóa, Biên bản kiểm kê
hàng hết hạn, hư hỏng
Tiến trình cùng mức liên quan: TT02.03

3. TT03.03 Phân loại sản phẩm Tác nhân ngoài: Không có


Kho dữ liệu: Hàng hóa
Tiến trình cùng mức liên quan: TT01.01

4. TT03.04 Đóng gói bao bì Tác nhân ngoài: Không có


Kho dữ liệu: Hàng hóa
Tiến trình cùng mức liên quan: TT03.03,
TT03.05

5. TT03.05 Dán tem nhãn Tác nhân ngoài: Bộ phận bán hàng
Kho dữ liệu: Hàng hóa, tem nhãn
Tiến trình cùng mức liên quan: TT03.04
2.1.3. Đặc tả tiến trình nghiệp vụ
1 – TT01.01 – Nhập hàng
- Đầu vào: Đơn nhập hàng
- Đầu ra: Kho hàng đã thay đổi
- Nội dung xử lý:
+ Phân công các bộ phận thực hiện nhiệm vụ
Lặp: Nhận hàng từ nhà cung cấp
Đến khi: hết hàng từ nhà cung cấp
2 – TT01.02 – Xử lý vấn đề khi nhập hàng
- Đầu vào: Hàng hoá sau khi nhà cung cấp đem đến
- Đầu ra: Hàng hoá được xác nhận đủ điều kiện nhập
- Nội dung xử lý:
Lặp: Kiểm tra tình trạng về chất lượng hàng hoá theo đúng quy chuẩn
Kiểm tra số lượng hàng hoá theo đơn nhập hàng
Nếu: Hàng đảm báo đúng chất lượng, số lượng
Thì: Tiến hành nhập hàng
Không thì: Liên hệ với nhà cung cấp, trả lại hàng.
3 – TT01.03 – Xuất kho
- Đầu vào: Yêu cầu xuất hàng hoá
- Đầu ra, Kho hàng đã thay đổi
- Nội dung xử lý:
- Lặp: Kiểm kê số lượng, chất lượng hàng hoá được yêu cầu
Nếu: Đảm bảo đủ điều kiện xuất mặt hàng đó
Thì: Liên hệ với bộ phận bán hàng
Bàn giao hàng hoá
Cập nhật vào hệ thống
4 – TT02.01 – Cập nhật hệ thống
- Đầu vào: Thông tin hàng hoá, thông tin nhập kho, xuất kho
- Đầu ra: Kho hàng hoá thay đổi
-Nội dung xử lý:
Lặp: Tiếp nhận thông tin hàng hoá, thông tin nhập kho, xuất kho
Nếu: Có thay đổi về thông tin hàng hoá trong kho
Thì: Tiến hành cập nhật thông tin hàng hoá đã thay đổi
5 – TT02.02 – Sắp xếp kho hàng
- Đầu vào: Hàng hoá sau khi in tem nhãn
- Đầu ra: Hàng hoá đã được sắp xếp vào đúng vị trí
- Nội dung xử lý:
Lặp: Sắp xếp hàng hoá vào đúng vị trí được quy đinh
Đến khi: Hết số lượng hàng hoá sau bước in tem nhãn
Báo cáo thủ kho
6 – TT02.03 – Kiểm kê số lượng yêu cầu
- Đầu vào: Yêu cầu kiểm kê số lượng, chất lượng, hạn sử dụng đối với các mặt
hàng nhất định.
- Đầu ra: Bảng thống kê các mục của hàng hoá được yêu cầu.
- Nội dung xử lý:
Lặp: Kiểm tra từng mục của hàng hoá được yêu cầu
Điền thông tin vào bảng tổng hợp
Lập bản kiểm kê, báo cáo thủ kho
7 – TT02.04 – Thống kê nhập, xuất tồn
- Đầu vào: Thông tin hàng hoá, Thông tin phiếu nhập kho, Thông tin phiếu xuất
kho
- Đầu ra: Bản báo cáo nhập xuất tồn
- Nội dung xử lý:
Lặp: Nhận thông tin nhập kho, xuất kho
Dựa vào thông tin hàng hóa, thông tin nhập kho, xuất kho trong ngày thống
kê số lượng nhập, số lượng xuất và lập Bảng thống kê nhập, xuất, tồn.
8 – TT03.01 – Soạn hàng
- Đầu vào: Yêu cầu xuất kho, biên bản kiểm kê số lượng yêu cầu
- Đầu ra: Hàng hoá theo phiếu xuất kho
- Nội dung xử lý:
+ Lặp: Soạn hàng từng mặt hàng theo phiếu
+ Đến khi: Hết danh sách
9 – TT03.02 – Xử lý hàng hư hỏng, hết hạn
- Đầu vào: Hàng hoá sau bước kiểm kê xác nhận hết hạn, hư hỏng
- Đầu ra: Hàng hoá hết hạn, hư hỏng đã được xử lý
- Nội dung xử lý:
+ Lặp: Xác định vấn đề đối với từng mặt hàng
Xác định danh mục mặt hàng đó
Lập bảng tổng hợp về số lượng, tình trạng đơn hàng
10 – TT03.03 – Phân loại sản phẩm
- Đầu vào: Hàng hoá sau khi nhập hàng
- Đầu ra: Hàng hoá đã được phân loại
-Nội dung xử lý:
Lặp: Xác nhận danh mục mặt hàng của sản phẩm
Đến khi: Hết danh sách hàng được nhập vào
Tổng hợp danh sách, báo cáo thủ kho
11 – TT03.04 – Đóng gói bao bì
- Đầu vào: Hàng hoá sau bước phân loại sản phẩm
- Đầu ra: Hàng hoá đã được đóng gói
- Nội dung xử lý:
+ Nếu: Hàng đã đóng gói sẵn
+ Thì: Chuyển sang bước in tem nhãn
+ Không thì: Đóng gói sản phẩm đến khi hết hàng
12 – TT03.05 – Dán tem nhãn
- Đầu vào: Hàng hoá sau khi đã phân loại
- Đầu ra: Hàng hoá đã được gán tem
- Nội dung xử lý:
- Nếu: Là hàng hoá fresh food
Thì: Tách riêng để sơ chế
Lặp: Đóng gói bao bì
In tem nhãn
Đến khi: Hết hàng
Báo cáo thủ kho
2.2. Phân tích dữ liệu nghiệp vụ
2.2.1. Mô hình dữ liệu ban đầu
2.2.1.1. Xác định kiểu thực thể
STT Tên kiểu thực thể Tài nguyên Giao dịch
Tài Con Kho bãi Có mẫu Không có
sản người biểu mẫu biểu
1 Hàng hóa *
2 Nhà cung cấp *
3 Công ty môi trường *
4 Ngành hàng *
5 Đơn nhập hàng *
6 Biên bản hư hỏng hàng hóa *
7 Phiếu nhập kho *
8 Đơn xuất hàng *
9 Phiếu xuất kho *
10 Biên bản bàn giao hàng hết *
hạn, hư hỏng

2.2.1.2. Xác định kiểu thuộc tính


- Đối với thực thể có nguồn từ nguồn khác
1.Hàng hoá (Tên hàng, Mã hàng, đơn vị tính, Đơn giá bán, mô tả hàng, số lượng tồn)
2.Nhà cung cấp (Tên NCC, Địa chỉ, SĐT, Số tài khoản, Email)
3.Công ty môi trường (Tên CT, Địa chỉ, SĐT, STK, Email)
4.Ngành hàng (tên ngành hàng, mô tả)
- Đối với thực thể có nguồn từ mẫu biểu:
5.Đơn nhập hàng (Số đơn, Ngày tháng, Mã hàng, Tên hàng, Danh mục, ĐVT, Tổng
nhập, NCC)
6.Biên bản hư hỏng hàng hóa (Số biên bản, Ngày tháng, Thủ kho phụ trách, NCC, Mã
hàng, Tên hàng, SL nhập, SL cần khắc phục, Tình trạng)
7.Phiếu nhập kho (Ngày tháng, mã số phiếu, thủ kho phụ trách, NCC, tên hàng, mã
hàng, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, thành tiền, ghi chú, tổng tiền)
8.Đơn xuất hàng (Số đơn, ngày tháng, Mã hàng, Tên hàng, danh mục, số lượng, bộ phận
nhận)
9.Phiếu xuất kho (Ngày tháng, mã số phiếu, thủ kho phụ trách, người nhận, tên hàng
hóa, mã hàng, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, thành tiền, tổng tiền, ghi chú)
10.Biên bản bàn giao hàng hết hạn, hư hỏng (Mã số, Ngày tháng, Thủ kho phụ trách,
Công ty môi trường, Mã hàng, Tên hàng, Danh mục, Số lượng, HSD, Tình trạng)
2.2.1.3. Xác định kiểu liên kết
* Giải thích ký hiệu
Ký hiệu Chú giải

Nhiều nhất là 1
Ít nhất là 1

Nhiều nhất là 1
Ít nhất là 0 Số lượng các thực
thể tham gia vào
Nhiều nhất là n kiểu liên kết
Ít nhất là 0

Nhiều nhất là n
Ít nhất là 1
Kiểu liên kết giữa
Kiểu liên kết
2 kiểu thực thể

* Xác định kiểu liên kết


Kiểu thực thể Tên kiểu liên kết Kiểu thực thể
Biên bản hư hỏng hàng Hàng hóa
hóa
Hàng hóa Nhà cung cấp

Hàng hóa Đơn nhập hàng

Hàng hóa Phiếu nhập kho

Hàng hóa Ngành hàng

Hàng hóa Đơn xuất hàng

Hàng hóa BB bàn giao HH hết hạn,


hư hỏng
BB bàn giao HH hết hạn, Công ty môi trường
hư hỏng
Hàng hóa Phiếu xuất kho

Biên bản hư hỏng hàng Nhà cung cấp


hóa
Nhà cung cấp Đơn nhập hàng

Nhà cung cấp Phiếu nhập kho

2.2.1.4. Mô hình thực thể liên kết mở rộng (ERD MR)


* Giải thích ký hiệu
Ký hiệu Chú giải
Kiểu thực thể và kiểu thuộc tính

Kiểu liên kết và bản số

* ERD mở rộng

2.2.2. Chuẩn hóa dữ liệu


2.2.2.1. Chuyển đổi từ ERD mở rộng về ERD kinh điển
* Đánh dấu (*) thuộc tính đa trị trong ERD mở rộng
* Tách đa trị cho từng Kiểu thực thể chứa đa trị
- Kiểu thực thể Biên bản hư hỏng hàng hóa

- Kiểu thực thể: Đơn nhập hàng

- Kiểu thực thể: Phiếu nhập kho

- Kiểu thực thể: Đơn xuất hàng


- Kiểu thực thể: Biên bản bàn giao hàng hóa hết hạn, hư hỏng

- Kiểu thực thể: Phiếu xuất kho

* Xác định khóa cho các kiểu thực thể chính


STT Kiểu thực thể Khóa Ghi chú
1 Hàng hóa Mã hàng hóa

2 Nhà cung cấp Mã nhà cung cấp Thêm vào

3 Công ty môi trường Mã công ty Thêm vào

4 Ngành hàng Mã ngành hàng Thêm vào


5 Đơn nhập hàng Số đơn

6 Biên bản hư hỏng Số biên bản


hang hóa

7 Phiếu nhập kho Mã số phiếu

8 Đơn xuất hàng Số đơn

9 Phiếu xuất kho Mã số phiếu

10 Biên bản bàn giao hàng Mã biên bản


hết hạn, hư hỏng

*Vẽ mô hình

2.2.2.2. Chuyển đổi từ ERD kinh điển về ERD hạn chế


* Xử lý kiểu liên kết 1-1
Trong bài toán không có
* Xử lý kiểu liên kết n-n
Trong bài toán không có
* Xác định kiểu thuộc tính kết nối
STT Đầu 1 Đầu n Thuộc tính kết nối
1 Hàng hóa D_Biên bản hư hỏng Mã hàng
hàng hóa
Biên bản hư hỏng hàng hóa D_Biên bản hư hỏng Số biên bản
hàng hóa
2 Nhà cung cấp Biên bản hư hỏng hàng Mã NCC
hóa
4 Nhà cung cấp Hàng hóa Mã NCC
5 Hàng hóa D_Đơn nhập hàng Mã Hàng hóa
6 Đơn nhập hàng D_Đơn nhập hàng Mã đơn
7 Hàng hóa D_Phiếu nhập kho Mã hàng hóa
8 Phiếu nhập kho D_Phiếu nhập kho Mã phiếu
9 Ngành hàng Hàng hóa Mã ngành hàng
10 Hàng hóa D_Đơn xuất hàng Mã hàng hóa
11 Đơn xuất hàng D_Đơn xuất hàng Số đơn
12 Hàng hóa D_BB bàn giao HH hết Mã hàng hóa
hạn, hư hỏng
13 BB bàn giao HH hết hạn, D_BB bàn giao HH hết Mã biên bản
hư hỏng hạn, hư hỏng
14 Hàng hóa D_Phiếu nhập kho Mã hàng hóa
15 Phiếu xuất kho D_Phiếu xuất kho Mã số phiếu
16 Nhà cung cấp Đơn nhập hàng Mã NCC
17 Nhà cung cấp Phiếu nhập kho Mã NCC

* Xác định khóa chính, khóa ngoại của kiểu thực thể
Bảng xác định khóa chính, khóa ngoại
Mã Kiểu thực thể Khóa chính Khóa ngoại
Kiểu thực thể chính
1 Hàng hóa Mã hàng hóa Mã ngành hàng,
Mã NCC
6.1 Biên bản hư hỏng hàng hóa Số biên bản Mã NCC
5.1 Đơn nhập hàng Số đơn Mã NCC
2 Nhà cung cấp Mã NCC
7.1 Phiếu nhập kho Mã số phiếu Mã NCC
4 Ngành hàng Mã ngành hàng
8.1 Đơn xuất hàng Số đơn
10.1 BB bàn giao hàng hóa hết hạn, hư Mã biên bản Mã công ty
hỏng
3 Công ty môi trường Mã công ty
9.1 Phiếu xuất kho Mã số phiếu
Kiểu thực thể phụ thuộc
6.2 D_Biên bản hư hỏng hàng hóa Mã hàng, Số biên Mã hàng, số bien
bản bản
5.2 D_Đơn nhập hàng Mã hàng, Số đơn Mã hàng, số đơn
7.2 D_Phiếu nhập kho Mã hàng, mã số Mã hàng, mã số
phiếu phiếu
8.2 D_Đơn xuất hàng Mã hàng, số đơn Mã hàng, số đơn
10.2 D_BB bàn giao hàng hóa hết hạn, Mã hàng, Mã biên Mã hàng, mã Biên
hư hỏng bản bản
9.2 D_Phiếu xuất kho Mã hàng, Mã số Mã hàng, Mã số
phiếu phiếu

Vẽ ERD hạn chế


2.2.2.3. Chuyển đổi từ ERD hạn chế về mô hình quan hệ (RM)
* Mã hóa tên gọi chuyển đổi kiểu thực thể thành bảng quan hệ
STT Kiểu thực thể Bảng quan hệ
1 Hàng hóa HangHoa
2 Biên bản hư hỏng hàng hàng BBHuHong
3 D_Biên bản hư hỏng hàng hóa CTBBHuHong
4 Nhà cung cấp NCC
5 Đơn nhập hàng DonNhap
6 D_Đơn nhập hàng CTDonNhap
7 Phiếu nhập kho PhieuNhap
8 D_Phiếu nhập kho CTPhieuNhap
9 Ngành hàng NganhHang
10 Đơn xuất hàng DonXuat
11 D_Đơn xuất hàng CTDonXuat
12 BB bàn giao HH hết hạn, hư hỏng BBBanGiaoHetHan
13 D_BB bàn giao HH hết hạn, hư hỏng CTBBBanGiaoHetHan
14 Công ty môi trường CtyMT
15 Phiếu xuất kho Phieuxuat
16 D_Phiếu xuất kho CTPhieuxuat

* Xử lý kiểu thuộc tính mô tả xuất hiện ở nhiều kiểu thực thể


(Tên hàng hóa, Đơn vị tính, Đơn giá) – giữ lại trong bảng HangHoa
(Tên NCC) – giữ lại trong bảng NCC
(Tên Công ty) – giữ lại trong bảng CTyMT
* Xử lý kiểu thuộc tính mô tả kết xuất được từ kiểu thuộc tính khác
Thành tiền = số lượng * đơn giá  bỏ thành tiền
Tổng tiền = Ʃ số lượng * đơn giá  bỏ tổng tiền

* Bảng tổng hợp lược đồ quan hệ


STT Mã Lược đồ quan hệ
lược đồ
1 LD01 HangHoa (TenHH, MaHH, SLTon, DVT, MoTa, DonGia, MaNCC,
MaNganhHang)
2 LD02 NCC (MaNCC, TenNCC, DiaChi, Email, STK)
3 LD03 CtyMT (TenCTy, DiaChi, SĐT, SoTK, Email, MaCTy)
4 LD04 NganhHang (MaNganhHang, TenNganhHang, MoTa)
5 LD05 DonNhap (SoDon, NgayThang, MaNCC)
6 LD06 CTDonNhap (MaHH, TongNhap, SoDon)
7 LD07 BBHuHong (MaBB, NgayThang, ThuKhoPT, MaNCC)
8 LD08 CTBBHuHong (MaHH, MaBB, SLNhap, SLKhacPhuc, TinhTrang)
9 LD09 PhieuNhap (NgayThang, MaPhieu, ThuKhoPT, MaNCC)
10 LD10 CTPhieuNhap (MaHH, SoLuong, GhiChu, MaPhieu)
11 LD11 DonXuat (SoDon, NgayThang, BPNhan)
12 LD12 CTDonXuat (MaHH, SoLuong, SoDon)
13 LD13 PhieuXuat (NgayThang, MaPhieu, ThuKhoPT, MaNCC)
14 LD14 CTPhieuXuat (MaHH, SoLuong, GhiChu, MaPhieu)
15 LD15 BBBanGiaoHetHan (MaBB, NgayThang, ThuKhoPT, MaCT)
16 LD16 CTBBBanGiaoHetHan (MaHH, SoLuong, HSD, TinhTrang, MaBB)

* Vẽ mô hình

2.2.3. Đặc tả dữ liệu


1 – LD01 – HangHoa
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 TenHH Nvarchar(100) Tên mặt hàng
2 * MaHH Nvarchar(50) Mã hàng hóa
3 SLTon Int Số lượng mặt hàng tồn
4 DVT Nvarchar(20) Đơn vị tính
5 MoTa Nvarchar(100) Mô tả mặt hàng
6 DonGia Int Giá tiền mặt hàng
7 * MaNCC Nvarchar(50) Mã Nhà cung cấp
8 * MaNganhHang Nvarchar(50) Mã ngành hàng

2 – LD02 – NCC
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 * MaNCC Nvarchar(50) Mã Nhà cung cấp
2 TenNCC Nvarchar(50) Tên Nhà cung cấp
3 DiaChi Nvarchar(100) Địa chỉ nhà cung cấp
4 Email Nvarchar(100) Email
5 STK Nvarchar(20) Số tài khoản

3 – LD03 – CtyMT
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 TenCty Nvarchar(100) Tên công ty
2 DiaChi Nvarchar(100) Địa chỉ công ty
3 SĐT Nvarchar(20) Số điện thoại công ty
4 SoTK Nvarchar(50) Số tài khoản ngân hàng
5 Email Nvarchar(100) Email công ty
6 * MaCTy Nvarchar(50) Mã Công ty

4 – LD04 – NganhHang
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 * MaNganhHang Nvarchar(50) Mã Ngành hàng
2 TenNganhHang Nvarchar(100) Tên ngành hàng
3 MoTa Nvarchar(100) Mô tả ngành hàng

5 – LD05 – DonNhap
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 * SoDon Nvarchar(50) Mã số đơn nhập
2 NgayThang Date Ngày tạo đơn
3 * MaNCC Nvarchar(50) Mã Nhà cung cấp

6 – LD06 – CTDonNhap
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 * * MaHH Nvarchar(50) Mã mặt hàng
2 TongNhap Int Số lượng hàng nhập
3 * * SoDon Nvarchar(50) Mã số đơn nhập

7 – LD07 – BBHuHong
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 * MaBB Nvarchar(50) Mã số biên bản
2 NgayThang Date Thời gian tạo biên bản
3 ThuKhoPT Nvarchar(50) Thủ kho phụ trách
4 * MaNCC Nvarchar(50) Mã Nhà cung cấp

8 – LD08 – CTBBHuHong
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 * * MaHH Nvarchar(50) Mã hàng hóa
2 * * MaBB Nvarchar(50) Mã số biên bản hư hỏng
hàng hóa
3 SLNhap Int Số lượng mặt hàng
nhấp
4 SLKhacPhuc Int Số lượng mặt hàng cần
khắc phục
5 TinhTrang Nvarchar(100) Tình trạng mặt hàng
hiện tại

9 – LD09 – PhieuNhap
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 NgayThang Date Ngày tạo phiếu nhập
2 * MaPhieu Nvarchar(50) Mã phiếu nhập
3 ThuKhoPT Nvarchar(100) Thủ kho phụ trách
4 * MaNCC Nvarchar(50) Mã Nhà cung cấp
10 – LD10 – CTPhieuNhap
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 * * MaHH Nvarchar(50) Mã hàng hóa
2 SoLuong Int Số lượng hàng hóa
nhập tương ứng
3 GhiChu Nvarchar(100) Ghi chú
4 * * MaPhieu Nvarchar(50) Mã phiếu nhập

11 – LD11 – DonXuat
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 * SoDon Nvarchar(50) Mã số đơn xuất
2 NgayThang Date Ngày tạo đơn
3 BPNhan Nvarchar(100) Bộ phận nhận hàng

12 – LD12 – CTDonXuat
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 * * MaHH Nvarchar(50) Mã hàng hóa
2 SoLuong Int Số lượng xuất
3 * * SoDon Nvarchar(50) Mã số đơn xuất

13 – LD13 – PhieuXuat
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 NgayThang Date Ngày tạo phiếu
2 * MaPhieu Nvarchar(50) Mã phiếu xuất
3 ThuKhoPT Nvarchar(100) Thủ kho phụ trách
4 NguoiNhan Nvarchar(100) Người nhận hàng

14 – LD14 – CTPhieuXuat
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 * * MaHH Nvarchar(50) Mã hàng hóa
2 SoLuong Int Số lượng hàng xuất
3 GhiChu Nvarchar(100) Ghi chú về hàng hóa
4 * * MaPhieu Nvarchar(50) Mã phiếu xuất

15 – LD15 – BBBanGiaoHetHan
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 * MaBB Nvarchar(50) Mã Biên bản
2 NgayThang Date Ngày tạo biên bản
3 ThuKhoPT Nvarchar(100) Thủ kho phụ trách
4 * * MaCT Nvarchar(50) Mã Công ty môi
trường

16 – LD16 - CTBBBanGiaoHetHan
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 TenHH Nvarchar(100) Tên mặt hàng
2 * MaHH Nvarchar(50) Mã hàng hóa
3 SLTon Int Số lượng mặt hàng tồn
4 DVT Nvarchar(20) Đơn vị tính
5 MoTa Nvarchar(100) Mô tả mặt hàng
6 DonGia Int Giá tiền mặt hàng
7 * MaNCC Nvarchar(50) Mã Nhà cung cấp
8 * MaNganhHang Nvarchar(50) Mã ngành hàng

Chương 3. Thiết kế hệ thống


3.1. Thiết kế tổng thể
3.1.1. Xác định tiến trình hệ thống

ST Tiến trình nghiệp vụ TT Tiến trình hệ thống


T
1 TT01.01.Nhập hàng 1 Mở form phiếu nhập kho
2 Tìm kiếm thông tin mua hàng
3 Nhập vào số lượng giao, số lượng nhận
4 Tính toán, hiển thị tổng số tiền
5 Lưu thông tin phiếu nhập kho
6 Xác nhận hoàn thành đơn hàng
7 Cập nhật thông tin sang đơn nhập hàng tương
ứng
8 Chuyển đơn đến bộ phận kế toán
2 TT01.02.Xử lý vấn 9 Mở form Biên bản kiểm kê hư hỏng hàng hóa
đề khi nhập hàng 10 Nhập thông tin trong biên bản
11 Tìm kiếm thông tin mặt hàng
12 Tính toán, hiển thị số lượng từng mặt hàng hỏng
13 Lưu thông tin biên bản
14 In ra biên bản kiểm kê hư hỏng hàng hóa
15 Hoàn thiện biên bản hư hỏng hàng hóa
3 TT01.03.Xuất kho 16 Mở form phiếu xuất kho
17 Tìm kiếm thông tin yêu cầu xuất hàng
18 Nhập vào số lượng hàng hóa thực xuất
19 Tính toán tiền hàng từng hàng hóa xuất
20 Tính toán tổng số tiền
21 Lưu thông tin phiếu xuất hàng
22 Cập nhật thông tin sang đơn xuất hàng tương ứng
4 TT02.01.Cập nhật hệ 23 Mở form thông tin hàng hóa
thống 24 Tìm kiếm thông tin nhập kho
25 Tìm kiếm thông tin xuất kho
26 Tìm kiếm thông tin đổi, trả hàng
Tìm kiếm thông tin hàng hóa
27 Kiểm soát cập nhật thông tin hàng hóa
28 Lưu thông tin hàng hóa
5 TT02.02.Sắp xếp kho 29 Mở form đơn nhập hàng
hàng Tìm kiếm thông tin nhập kho
30 Tìm kiếm vị trí sắp xếp từng loại mặt hàng
31 In ra bản thông báo vị trí sắp xếp kho
32 Xác nhận sắp xếp kho hàng
6 TT02.03.Kiểm kê số 33 Mở form biên bản kiểm kê hàng hóa yêu cầu
34 Nhập vào thông tin mặt hàng cần kiểm kê
lượng yêu cầu
Tìm kiếm thông tin mặt hàng
35 Tính toán số lượng, tình trạng mặt hàng
Lưu thông tin biên bản
7 TT02.04.Thống kê 36 Mở form báo cáo thống kê nhập, xuất, tồn
nhập xuất tồn Tìm kiếm thông tin hàng hóa
Tìm kiếm thông tin nhập kho
Tìm kiếm thông tin xuất kho
37 Tính toán tổng số lượng nhập
38 Tính toán tổng số lượng xuất
39 Lập bảng thống kê nhập, xuất, tồn
8 TT03.01.Soạn hàng Mở form phiếu xuất kho
Tìm kiếm thông tin mặt hàng
40 Nhập vào các thông tin trong phiếu
41 Lưu thông tin phiếu
42 In ra phiếu
9 TT03.02.Xử lý hàng 43 Mở form Biên bản kiểm kê hàng hóa hết hạn, hư
hết hạn, hư hỏng hỏng
Tìm kiếm thông tin mặt hàng
44 Hoàn thiện thông tin trong biên bản
45 Lưu thông tin biên bản kiểm kê hàng hóa hết hạn,
hư hỏng
10 TT03.03.Phân loại Mở form đơn nhập hàng
sản phẩm Tìm kiếm thông tin mặt hàng
46 Tìm kiếm thông tin ngành hàng
47 Xác nhận phân loại sản phẩm
11 TT03.04.Đóng gói Mở form đơn nhập hàng
bao bì Tìm kiếm thông tin mặt hàng
48 In ra bao bì của sản phẩm
49 Xác nhận đã đóng gói bao bì
12 TT03.05.Dán tem Mở form đơn nhập hàng
nhãn Tìm kiếm thông tin mặt hàng
50 Tìm kiếm thông tin tem nhãn tương ứng
51 Nhập số lượng tem nhãn cần in
52 In ra số lượng tem nhãn tương ứng
53 Xác nhận đã dán tem nhãn

3.1.2. Xác định kho dữ liệu hệ thống

Kho dữ Lược đồ quan hệ thương Tiến trình sử dụng


liệu nghiệp ứng Kho dữ liệu hệ thống
vụ (DFD2) STT Mã Tên Lược T Tên tiến trình hệ thống
LĐ đồ T
Hàng Hóa 1 LD01 HangHoa 2 Tìm kiếm thông tin mua hàng
4 Tính toán, hiển thị tổng số tiền
11 Tìm kiếm thông tin mặt hàng
12 Tính toán, hiển thị số lượng từng
mặt hàng hỏng
18 Nhập vào số lượng hàng hóa thực
xuất
19 Tính toán tiền hàng từng hàng hóa
xuất
23 Mở form thông tin hàng hóa
26 Tìm kiếm thông tin đổi, trả hàng
27 Kiểm soát cập nhật thông tin hàng
hóa
28 Lưu thông tin hàng hóa
30 Tìm kiếm vị trí sắp xếp từng loại
mặt hàng
24 Tìm kiếm thông tin nhập kho
25 Tìm kiếm thông tin xuất kho
37 Tính toán tổng số lượng nhập
38 Tính toán tổng số lượng xuất
44 Nhập số lượng, tình trạng mặt hàng
47 Xác nhận phân loại sản phẩm
48 In ra bao bì của sản phẩm
50 Tìm kiếm thông tin tem nhãn tương
ứng
51 Nhập số lượng tem nhãn cần in
52 In ra số lượng tem nhãn tương ứng
Nhà cung 2 LD02 NCC 2 Tìm kiếm thông tin mua hàng
cấp 10 Nhập thông tin trong biên bản
13 Lưu thông tin biên bản
Công ty môi 3 LD03 CTyMT 43 Mở form Biên bản kiểm kê hàng
trường hóa hết hạn, hư hỏng
44 Nhập số lượng, tình trạng mặt hàng
45 Lưu thông tin biên bản kiểm kê
hàng hóa hết hạn, hư hỏng
Ngành hàng 4 LD04 NganhHang 2 Tìm kiếm thông tin mua hàng
30 Tìm kiếm vị trí sắp xếp từng loại
mặt hàng
31 In ra bản thông báo vị trí sắp xếp
kho
11 Tìm kiếm thông tin mặt hàng
Đơn nhập 5 LD05 DonNhap 29 Mở form đơn nhập hàng
LD06 CTDonNhap 2 Tìm kiếm thông tin mua hàng
3 Nhập vào số lượng giao, số lượng
nhận
4 Tính toán, hiển thị tổng số tiền
7 Cập nhật thông tin sang đơn nhập
hàng tương ứng
24 Tìm kiếm thông tin nhập kho
37 Tính toán tổng số lượng nhập
Biên bản hư 6 LD07 BBHuHong 9 Mở form Biên bản kiểm kê hư
hỏng hàng LD08 CTBBHuHo hỏng hàng hóa
hóa ng 10 Nhập thông tin trong biên bản
11 Tìm kiếm thông tin mặt hàng
12 Tính toán, hiển thị số lượng từng
mặt hàng hỏng
13 Lưu thông tin biên bản
14 In ra biên bản kiểm kê hư hỏng
hàng hóa
Phiếu nhập 7 LD09 PhieuNhap 22 Cập nhật thông tin sang đơn xuất
CTPhieuNha hàng tương ứng
kho LD10 p 25 Tìm kiếm thông tin xuất kho
38 Tính toán tổng số lượng xuất
Đơn xuất 8 LD11 DonXuat 22 Cập nhật thông tin sang đơn xuất
hàng LD12 CTDonXuat hàng tương ứng
25 Tìm kiếm thông tin xuất kho
38 Tính toán tổng số lượng xuất
Phiếu xuất 9 LD13 PhieuXuat 16 Mở form phiếu xuất kho
kho LD14 CTPhieuXua 17 Tìm kiếm thông tin yêu cầu xuất
t hàng
18 Nhập vào số lượng hàng hóa thực
xuất
19 Tính toán tiền hàng từng hàng hóa
xuất
20 Tính toán tổng số tiền
21 Lưu thông tin phiếu xuất hàng
BB bàn giao 10 LD15 BBBanGiao 43 Mở form Biên bản kiểm kê hàng
HH hết hạn, LD16 HetHan hóa hết hạn, hư hỏng
hư hỏng CTBBBanGi 45 Lưu thông tin biên bản kiểm kê
aoHetHan hàng hóa hết hạn, hư hỏng

3.1.3. DFD hệ thống


3.2. Thiết kế kiểm soát
3.2.1. Xác định nhóm người dùng
Căn cứ vào cơ cấu tổ chức của bài toán “Quản lý kho hàng siêu thị”, ta xác định 4 nhóm
người dùng tương ứng với 3 bộ phận thực hiện chức năng nghiệp vụ và 1 nhóm quản trị.
Cụ thể như sau:
Các nhóm người dùng nghiệp vụ:
Nhóm 1: Nhân viên: làm công việc của nhóm chức năng “Xử lý hàng”: Phân loại sản
phẩm; Đóng gói bao bì; Dán tem nhãn; Soạn hàng; Xử lý hàng hư hỏng, hết hạn.
Nhóm 2: Thủ kho: làm công việc của nhóm chức năng: “Quản lý tình trạng kho”: Sắp xếp
kho hàng; Thống kê nhập, xuất tồn; Cập nhật hệ thống; Kiểm kê số lượng yêu cầu
Nhóm 3: Phòng kinh doanh: làm công việc của nhóm chức năng: “Quản lý nhập, xuất
hàng”: Nhập hàng; xử lý vấn đề khi nhập hàng; Xuất kho
Nhóm 4: Quản trị: Tạo và quản lý tài khoản, mật khẩu, quyền truy cập của các bộ phận
hệ thống

3.2.2. Phân định quyền hạn nhóm người dùng


3.2.2.1. Phân định quyền hạn về dữ liệu
STT Kho dữ NND Nhân Thủ kho Phòng kinh
liệu Bảng viên doanh
1 Hàng Hóa HangHoa R R C,E,R,D
2 Nhà cung NCC R R C,E,R,D
cấp
3 Công ty CTyMT R C C,E,R,D
môi trường
4 Ngành NganhHang R C C,E,R,D
Hàng
5 Đơn nhập DonNhap R C,E,R C,E,R,D
CTDonNhap R C,E,R C,E,R,D

6 Biên bản BBHuHong R C,E,R C,E,R,D


hư hỏng CTBBHuHong R C,E,R C,E,R,D
hàng hóa
7 Phiếu nhập PhieuNhap R R C,E,R,D
kho CTPhieuNhap R R C,E,R,D
8 DonXuat DonXuat R C,E,R C,E,R,D
CTDonXuat R C,E,R C,E,R,D
9 PhieuXuat PhieuXuat R C C,E,R,D
CTPhieuXuat R C C,E,R,D
10 BB bàn BBBanGiaoHetHan R C,E,R,D C,E,R,D
giao HH CTBBBanGiaoHetaHan R C,E,R,D C,E,R,D
hết hạn, hư
hỏng

3.2.2.2. Phân định quyền hạn về tiến trình


STT NND Nhân viên Thủ kho Phòng kinh doanh
TTHT
1 Mở form phiếu nhập kho nA nA A
2 Tìm kiếm thông tin mua hàng nA nA A
3 Nhập vào số lượng giao, số nA nA A
lượng nhân
4 Tính toán, hiển thị tổng số nA nA A
tiền
5 Lưu thông tin phiếu nhập kho nA nA A
6 Xác nhận hoàn thành đơn nA A A
hàng
7 Cập nhật thông tin sang đơn nA A A
nhập hàng tương ứng
8 Chuyển đơn đến bộ phận kế nA nA A
toán
9 Mở form biên bản hư hỏng nA A A
hàng hóa
10 Nhập thông tin trong biên nA A A
bản
11 Tìm kiếm thông tin mặt hàng nA A A
12 Tính toán, hiển thị số lượng nA A A
từng mặt hàng hư hỏng khi
nhập
13 Lưu thông tin biên bản nA A A
14 In ra biên bản hư hỏng hàng nA A A
hóa
15 Hoàn thiện biên bản hư hỏng nA A A
hàng hóa
16 Mở form phiếu xuất kho nA nA A
17 Tìm kiếm thông tin yêu cầu nA nA A
xuất hàng
18 Nhập vào số lượng hàng hóa nA nA A
thực xuất
19 Tính toán tiền hàng từng loại nA nA A
mặt hàng
20 Tính toán tổng số tiền nA nA A
21 Lưu thông tin phiếu xuất nA nA A
hàng
22 Cập nhật thông tin sang đơn nA nA A
xuất hàng tương ứng
23 Mở form thông tin hàng hóa nA nA A
24 Tìm kiếm thông tin nhập kho nA nA A
25 Tìm kiếm thông tin xuất kho nA nA A
26 Tìm kiếm thông tin đổi trả nA nA a
hàng
27 Kiểm soát cập nhật thông tin nA nA A
hàng hóa
28 Lưu thông tin hàng hóa nA nA A
29 Mở form đơn nhập hàng nA A A
30 Tìm kiếm vị trí sắp xếp từng A A A
loại mặt hàng
31 In ra bản thông báo vị trí sắp A A A
xếp kho
32 Xác nhận sắp xếp kho hàng A A nA
33 Mở form biên bản kiểm kê nA A A
hàng hóa yêu cầu
34 Nhập vào thông tin mặt hàng A A A
cần kiểm kê
35 Tính toán số lượng, tình A A A
trạng mặt hàng
36 Mở báo cáo thống kê nhập, nA A A
xuất tồn
37 Tính toán tổng số lượng nhập nA A A
38 Tính toán tổng số lượng xuất nA A A
39 Lập bảng thống kê nhập, xuất nA A A
tồn
40 Nhập vào các thông tin trong nA nA A
phiếu xuất kho
41 Lưu thông tin phiếu xuất kho nA nA A
42 In ra phiếu xuất kho nA nA A
43 Mở form Biên bản kiêm kê nA A A
hàng hóa hết hạn, hư hỏng
44 Nhập vào số lượng, tình nA A A
trạng mặt hàng
45 Lưu thông tin biên bản kiểm nA A A
kê hàng hóa hết hạn, hư hỏng
46 Tìm kiếm thông tin ngành A A A
hàng
47 Xác nhận phân loại sản phẩm A A A
48 In ra bao bì của sản phẩm A A nA
49 Xác nhận đã đóng gói bao bì A A nA
50 Tìm kiếm thông tin tem nhãn A A A
tương ứng
51 Nhập vào số lượng tem nhãn A A A
cần in
52 In ra số lượng tem nhãn A A A
tương ứng
53 Xác nhận đã dán tem nhãn A A nA

3.3. Thiết kế cơ sở dữ liệu


3.3.1. Đánh giá nhu cầu bảo mật
3.3.1.1. Thêm bảng dữ liệu phục vụ bảo mật
Khi người dùng muốn sử dụng hệ thống thì phải đăng nhập vào theo tên và mật
khẩu được cho phép. Hệ thống sẽ kiểm tra tính hợp lệ của tên và mật khẩu người dùng,
và quản trị cùng với quyền của họ. Dựa vào quyền người dùng, hệ thống lọc ra những
module mà người dùng đó được sử dụng.
Ta xác định được các thực thể:

 NguoiDung (Mand, Tennd, SĐT, MatKhau, ChucVu, Trangthai, Manhom)

 NhomNguoiDung (Manhom, Tennhom, Quyen)

3.3.1.2. Thêm thuộc tính kiểm soát


Đối với các bảng dữ diệu liên quan nghiệp vụ, ta sẽ thêm trường mand để xác
định xem ai là người lập. Việc này có ý nghĩa trong việc lưu lại lịch sử hoạt động của hệ
thống để quy trách nhiệm chính xác và nhanh chóng sau này.
1. Bảng DonNhap
2. Bảng BBHuHong

3. Bảng PhieuNhap

4. Bảng DonXuat
5. Bảng BBBanGiaoHetHan

6. Bảng PhieuXuat

3.3.2. Đánh giá nhu cầu cải thiện tính hiệu quả
3.3.2.1. Nghiên cứu gom nhóm bảng dữ liệu
- Bảng DonNhap và CTDonNhap thường được truy xuất cùng nhau, nếu gom lại thì chỉ
dư thừa 2 trường dữ liệu (thêm trường mand) nên ta gom 2 bảng thành 1 bảng
- Bản DonXuat và CTDonXuat thường được truy cập cùng nhau, nếu gom lại thì
chỉ dư thừa 2 trường dữ liệu (thêm trường mand) nên ta gom 2 bảng thành 1 bảng

Xét các bảng thường được truy xuất cùng nhau còn lại:
1. Bảng CTBBHuHong và BBHuHong: Nếu gom 2 bảng lại sẽ dư thừa 3 trường dữ liệu
(NgayThang, ThuKhoPT, MaNCC ), nên ta không tiến hành gom bảng
2. Bảng CTPhieuNhap và PhieuNhap: Nếu gom 2 bảng lại sẽ dư thừa 3 trường dữ liệu
(NgayThang, ThuKhoPT, MaNCC), nên ta không tiến hành gom bảng.
3. Bảng CTBBBanGiaoHetHan và BBBanGiaoHetHan: Nếu gom 2 bảng lại sẽ dư
thừa 3 trường dữ liệu (NgayThang, ThuKhoPT, MaCTy), nên ta không tiến hành gom
bảng.
4. Bảng PhieuXuat và CTPhieuXuat: Nếu gom 2 bảng lại sẽ dư thừa 3 trường dữ liệu
(NgayThang, ThuKhoPT, NguoiNhan), nên ta không tiến hành gom bảng
3.3.2.2. Nghiên cứu thêm trường
Đối với trường tính toán sử dụng nhiều hoặc có công thức tính toán phức tạp, ta chấp
nhận dư thừa thêm trường
1. Bảng HangHoa: Cần tính toán số lượng hàng tồn thông qua số lượng nhập, số lượng
xuất, số lượng hết hạn, ta thêm trường : SLTon = ƩTongNhap –
ƩsoLuong(CTDonXuat)- ƩsoLuong(CTBBBanGiaoHetHan)

3.3.3. Mô hình dữ liệu hệ thống


Ký hiệu:
- Bảng thêm vào: Màu
- Bảng gom nhóm: Màu xanh lá cây
- Trường tính toán: màu xanh dương
- Trường kiểm soát: màu hồng
3.3.4. Đặc tả bảng dữ liệu
1.Bảng NhomnguoiDung
1. Số hiệu: 1 2.Tên bảng: NhomNguoiDung 3.Bí danh: NhomNguoiDung
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của nhóm người dùng của hệ thống
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 MaNhom mã nhóm C(10) chữ cái + chữ số
2 TenNhom tên nhóm C(50) chữ cái x
3 Quyen quyền C(50) chữ cái x
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng

2.Bảng NguoiDung
1. Số hiệu: 2 2.Tên bảng: NguoiDung 3.Bí danh: NguoiDung
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của nhân viên trong hệ thống
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 Mand mã người dùng c(10) chữ cái + chữ số
Mã nhóm người Chữ cái + chữ số
2 MaNhom C(10)
dùng
2 Tennd tên người dùng C(50) chữ cái x
3 SDT số điện thoại C(15) chữ số
4 Tendn tên đăng nhập C(50) chữ cái+ chữ số x
5 MatKhau mật khẩu C(50) chữ cái+ chữ số x
6 TrangThai Trạng Thái C(50) chữ cái x
7 chucvu Chức vụ C(50) Chữ cái x
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 MaNhom MaNhom NHOMNGUOIDUNG

3.BảngNganhHang
1. Số hiệu: 10 2.Tên bảng: NganhHang 3.Bí danh:NganhHang
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của ngành hàng
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 MaNganhHang Mã ngành hàng C(50) chữ cái + chữ số
2 TenNganhHang Tên ngành hàng C(50) Chữ cái
3 MoTa Mô Tả C(50) Chữ cái X
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
4.Bảng HangHoa
1. Số hiệu: 3 2.Tên bảng: HangHoa 3.Bí danh: HangHoa
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của từng loại hàng
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 TenHH Tên hàng hóa C(50) chữ cái + chữ số
2 MaHH Mã hàng hóa C(10) Chữ cái+ chữ số
3 SLTon Số lượng tồn C(50) Số x
4 DVT Đơn vị tính C(50) Chữ x
5 MoTa Mô Tả hàng C(50) Chữ cái+ chữ số X
6 DonGia Đơn giá mặt hàng C(50) Chữ số
Mã Nhà cung cấp C(50) Chữ cái+ Số
7 MaNCC
mặt hàng
8 MaNganhHang Mã Ngành hàng C(50) Chữ cái+Số
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 MaNCC MaNCC NCC
2 MaNganhHang MaNganhHang NganhHang

5.Bảng CtyMT
1. Số hiệu: 14 2.Tên bảng: CtyMT 3.Bí danh: CTyMT
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của Công ty môi trường
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 TenCTy Tên công ty C(50) chữ cái + chữ số

2 MaCTy Mã Công ty C(50) Chữ cái + chữ số


2 DiaChi Địa chỉ C(50) chữ cái x
3 SDT số điện thoại C(15) chữ số
4 SoTK Số TK ngân hàng C(50) chữ cái+ chữ số x
5 Email Email C(50) chữ cái+ chữ số x
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng

6. Bảng NCC
1. Số hiệu: 6 2.Tên bảng: NCC 3.Bí danh: NCC
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của từng nhà cung cấp
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 MaNCC Mã nhà cung cấp C(50) chữ cái + chữ số
2 Tên NCC Tên nhà cung cấp C(50) Chữ cái+ chữ số
3 DiaChi Địa chỉ C(50) Chứ x
4 SĐT Số điện thoại C(50) Số x
5 Email Email C(50) Chữ cái+ chữ số x
Số tài khoản ngân C(50) Chữ số
6 STK
hàng
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng

7. Bảng CTDonNhap
1. Số hiệu: 7 2.Tên bảng: CTBBHuHong 3.Bí danh:CTBBHuHong
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của từng dòng trong Biên bản hư hỏng hàng hóa
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 MaHH Mã hàng hóa C(50) chữ cái + chữ số
2 TongNhap Tổng nhập C(10) Chữ số
3 NgayThang Ngày tạo D(8) MM/DD/YYYY X
4 MaNCC Mã NCC C(50) Chứ cái +chứ số x
5 Mand Mã người dùng C(50) Chữ cái + chứ s X
6 SoDon Số đơn C(50) Chữ cái+Chữ số
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 MaNCC MaNCC NCC
2 MaHH MaHH HangHoa
3 SoDon Số đơn DonNhap

8. Bảng BBHuHong
1. Số hiệu: 4 2.Tên bảng: BBHuHong 3.Bí danh: BBHuHong
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của biên bản hư hỏng hàng hóa
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 MaBB Mã biên bản C(50) chữ cái + chữ số
2 NgayThang Ngày tháng D(8) MM/DD/YYYY x
3 ThuKhoPT Thủ kho phụ trách C(50) Chữ cái x
4 MaNCC Mã NCC C(50) Chứ cái + số

5 Mand Mã người dùng C(50) Chữ cái+ chữ số


6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 MaNCC MaNCC NCC

9. Bảng CTBBHuHong
1. Số hiệu: 5 2.Tên bảng: CTBBHuHong 3.Bí danh:CTBBHuHong
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của từng dòng trong Biên bản hư hỏng hàng hóa
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 MaBB Mã biên bản C(50) chữ cái + chữ số
2 MaHH Mã hàng hóa C(10) Chữ cái+ chữ số

3 SLNhap Số lượng nhập C(50) Số


4 SLKhacPhuc Số lượng khác phục C(50) Số x
5 TinhTrang Trình trạng hàng C(50) Chữ cái X
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 MaHH MaHH Hanghoa
2 MaBB MaBB BBHuHong

10. Bảng PhieuNhap


1. Số hiệu: 8 2.Tên bảng: PhieuNhap 3.Bí danh: PhieuNhap
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của Phiếu nhập kho
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 MaPhieu Mã phiếu nhập kho C(50) chữ cái + chữ số
2 MaNCC Mã NCC C(10) Chữ số + chữ cái
3 NgayThang Ngày tạo D(8) MM/DD/YYYY X
4 ThuKhoPT Người phụ trách C(50) Chứ cái +chứ số x
5 Mand Mã người dùng C(50) Chữ cái + chứ s X
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 MaNCC MaNCC NCC

11.Bảng CTPhieuNhap
1. Số hiệu: 9 2.Tên bảng: CTPhieuNhap 3.Bí danh:CTPhieuNhap
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của từng dòng trong Phiếu nhập kho
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 MaHH Mã hàng hóa C(50) chữ cái + chữ số
Số lượng nhập vào C(10) Chữ số
2 SoLuong của mặt hàng tương
ứng
3 Ghichu Ghi chú C(50) Chữ cái+Chứ số X
4 MaPhieu Mã phiếu C(50) Chứ cái +chứ số x
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 MaPhieu MaPhieu PhieuNhap
2 MaHH MaHH HangHoa

12.Bảng CTDonXuat
1. Số hiệu: 11 2.Tên bảng: CTDonXuat 3.Bí danh:CTDonXuat
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của từng dòng trong Đơn xuất
5. Mô tả chi tiết các cột
Kiểu
STT Tên cột Mô tả Khuôn dạng N
dữ liệu
1 MaHH Mã hàng hóa C(50) chữ cái + chữ số
2 SoLuong Số lượng xuất từng hàng C(10) Chữ số
3 NgayThang Ngày tạo D(8) MM/DD/YYYY X
4 BPNhan BPNhan C(50) Chứ cái +chứ số x
5 Mand Mã người dùng C(50) Chữ cái + chứ s X
6 SoDon Số đơn C(50) Chữ cái+Chữ số
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 MaNCC MaNCC NCC
2 MaHH MaHH HangHoa
3 SoDon Số đơn DonXuat

13. Bảng PhieuXuat


1. Số hiệu: 15 2.Tên bảng: PhieuXuat 3.Bí danh: PhieuXuat
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của Phiếu xuất kho
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 Mand mã người dùng c(10) chữ cái + chữ số

2 MaPhieu Mã phiếu C(10) Chữ cái + chữ số


3 ThủKhoPT Người phụ trách C(50) chữ cái x
4 NgayThang Ngày tạo D(8) DD/MM/YYYY X
5 NguoiNhan Người nhận C(50) chữ cái+ chữ số x
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng

14. Bảng CTPhieuXuat


1. Số hiệu: 16 2.Tên bảng: CTPhieuXuat 3.Bí danh: CTPhieuXuat
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của từng dòng trong phiếu xuất
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 MaHH Mã hàng hóa c(10) chữ cái + chữ số

2 MaPhieu Mã phiếu C(10) Chữ cái + chữ số


3 SoLuong Số luong C(50) chữ số x
4 GhiChu Ghi chú C(55) chữ số+chữ cái
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 MaHH MaHH HangHoa
2 MaPhieu MaPhieu PhieuXuat

15. Bảng BBBanGiaoHetHan


1. Số hiệu: 12 2.Tên bảng: BBBanGiaoHetHan 3.Bí danh:BBBanGiaoHetHan
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của trong Biên bản bàn giao hàng hóa hết hạn, hư hỏng
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 MaBB Mã biên bản C(50) chữ cái + chữ số
2 MaCTy Mã Công ty MT C(10) Chữ số+ chữ số
3 NgayThang Ngày tạo D(8) MM/DD/YYYY X
4 ThuKhoPT Thủ kho phụ trách C(50) Chứ cái +chứ số x
5 Mand Mã người dùng C(50) Chữ cái + chứ s X
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 MaCTy MaCTy CTyMT

16.Bảng CTBBBanGiaoHetHan
2.Tên bảng:
1. Số hiệu: 13 3.Bí danh: CTBBBanGiaoHetHan
CTBBBanGiaoHetHan
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của từng dòng trong Biên bản bàn giao hàng hết hạn, hư hỏng
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 MaBB Mã biên bản C(50) chữ cái + chữ số
2 MaHH Mã Hàng hóa C(10) Chữ số+ chữ số
3 HSD Ngày hết hạn D(8) MM/DD/YYYY X
4 Soluong Số lượng C(50) Chứ cái +chứ số
5 Tinhtrang Tình trạng C(50) Chữ cái + chứ số X
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 MaHH MaHH HangHoa
2 MaBB MaBB BBBanGiaoHetHan
3.4. Thiết kế giao diện người dùng
3.4.1. Thiết kế hệ thống đơn chọn
Thiết kế theo phương pháp hướng người dùng. Mỗi người dùng sẽ được cung cấp các
chức năng riêng biệt theo nghiệp vụ của bộ phận mà mình làm việc, chỉ nhận đầu vào và
cho đầu ra, không biết các bộ phận khác xử lý nghiệp vụ như thế nào.
Dựa vào 4 nhóm người dùng của hệ thống:

 Nhóm bộ phận nhân viên

 Nhóm bộ phận thủ kho

 Nhóm bộ phận phòng kinh doanh

 Nhóm bộ phận quản trị


Ta thiết kế hệ thống đơn chọn theo nhóm người dùng như sau:
3.4.2. Thiết kế form nhập liệu cho danh mục
1. Tên giao diện: Quản lý mặt hàng
2. Người sử dụng: Bộ phận phòng kinh doanh
3. Nhiệm vụ: Tìm kiếm, thêm, sửa, xóa, cập nhật thông tin mặt hàng
4. Tiền điều kiện: Đã đăng nhập với quyền của phòng kinh doanh
5. Hậu điều kiện: Trở về màn hình chính
6. Mẫu thiết kế

STT Tên Loại Control Bắt buộc Độ dài tối đa Readonly


1 Quản lý mặt hàng label x
2 Khung tìm kiếm groupbox
3 Ô lựa chọn kiểu
comboBox
thông tin tìm kiếm
4 Ô thông tin tìm
textbox 50
kiếm
5 Icon tìm kiếm button
6 Nút thêm mặt hàng
button
mới
7 Bảng danh sách mặt
datagridview x
hàng
8 Khung thông tin
groupbox
mặt hàng
9 Mã mặt hàng label x
10 Ngành Hàng label x
11 nút sửa button X
12 nút xóa button X
13 Nút thống kê Button X
14 Nút Xuất excel Button X
15 Nút thêm Button X
16 Khung ảnh Picturebox X
17 Khung chọn ngành ComboBox X
hàng
18 ô giá mặt hàng TextBox X 50
19 ô mô tả mặt hàng Textbox X 200

7.Biểu đồ hoạt động


Ký hiệu:
Bắt đầu: Kết thúc:
Biểu đồ:

8.Bảng dữ liệu
Tên trường dữ Ràng buộc toàn vẹn
STT Tên bảng dữ liệu Mức độ sử dụng
liệu (nếu có)
1 HangHoa TenHH C, R, D Chữ cái

MaHH C, R, E, D Chữ cái+ chữ số


SLTon C, R, E, D Chữ số
DVT C, R, E, D Chữ cái
MoTa C, R, E, D Chữ cái
DonGia C, R, E, D Chữ số
MaNCC C, R, E, D Chữ cái+ chữ số
MaNganhHang C, R, E, D Chữ cái+ chữ số

9.Quy trình, công thức xử lý


Bảng dữ
STT Đối tượng tương tác Xử lý liệu liên
quan
Chọn kiểu thông tin tìm kiếm từ ô
comboBoxTTTimKiem
Nhập thông tin cần tìm kiếm vào ô
txtTimKiem
Nếu thông tin tìm kiếm được nhập vào
1 buttonTimKiem trùng với thông tin trong 1 cột nào đó HangHoa
Thì
Hiển thị gridview chứa các mặt hàng
có thông tin đó
Không thì: Hiển thị kết quả
datagridview rỗng
groupboxTTKH.Enable = true
buttonSua.Visible = false
2 buttonThemHHMoi buttonXoa.Visible = false
buttonThem.Visible = true
buttonHuy.Visible = true
3 gridviewXKcell txtMaHH = gridviewXKrow.MaHH
txtTen = gridviewXKrow.TenHH
groupboxTTKH.Enable = false
buttonSua.Visible = true
buttonXoa.Visible = true
buttonThem.Visible = false
buttonHuy.Visible = false
buttonLuu.Visible = false
buttonSua.Enable = true
buttonXoa. Enable = true
groupboxTTKH.Enable = true
4 buttonSua buttonLuu.Visible = true
buttonHuy.Visible = true
Hiển thị thông báo “Bạn chắc chắn muốn
xóa khách hàng này?”
Nếu muốn xóa
Thì click “OK” để xóa
5 buttonXoa Xóa khách hàng có mã khách hàng = HangHoa
txtMaHH
Hiển thị thông báo “Xóa thành
công”
Không thì click “Hủy”
6 buttonThem Kiểm tra các textbox trong HangHoa
groupboxTTKH
Nếu đầy đủ các thông tin, đúng định
dạng
Thì thêm thông tin khách hàng vào
CSDL. Hiển thị thông báo “Thêm thành
công”
Không thì hiển thị thông báo “Thông
tin nhập chưa chính xác”. Đưa con trỏ về
txtMaHH.
Load lại giao diện khi mở form
Kiểm tra các textbox trong
groupboxTTKH
Nếu đầy đủ các thông tin, đúng định
7 buttonLuu dạng HangHoa
Thì chỉnh sửa thông tin khách hàng có
mã = txtMaHH
Load lại giao diện khi mở form
Hủy các thao tác trước đó
8 buttonHuy
Load lại giao diện khi mở form
Nếu menu != Hàng hóa
9 Menu Thì thoát khỏi form
Chuyển sang form tương ứng

3.4.3. Thiết kế form xử lý nghiệp vụ

1. Tên giao diện: Tạo phiếu xuất kho


2. Người sử dụng: Bộ phận phòng kinh doanh
3. Nhiệm vụ: Tạo ra phiếu xuất kho trước khi tiến hành xuất kho
4. Mẫu thiết kế
STT Tên Loại Control Bắt buộc Độ dài tối đa Readonly
1 Xuất kho label x
2 Khung tìm kiếm groupbox
3 Ô lựa chọn kiểu
comboBox
thông tin tìm kiếm
4 Ô thông tin tìm
textbox 50
kiếm
5 Icon tìm kiếm button
6 Ô nhập mã SP Textbox 50
7 Bảng danh sách
datagridview x
mặt hàng
8 Ô nhập tên sản
Textbox 100
phẩm
9 Mã sản phẩm label x
10 Tên sản phẩm label x
11 Số lượng Label X
12 Ô nhập số lượng Textbox X
13 Ô lựa chọn thủ ComboBox X
kho Phụ trách
14 Thủ kho PT Label X
15 BP Nhận Label X
16 Ô lựa chọn bộ Combobox X
phận nhận
17 Ghi chú Label X
18 Ô nhập ghi chứ TextBox 50
19 Nút hủy Button X
20 Nút thêm vào Button X
21 Tổng tiền Label X
22 Ô hiện tổng tiền Textbox X
23 Nút In phiếu Button
24 Nút Thêm Button

5. Tiền điều kiện: Đăng nhập thành công với quyền người dùng là phòng kinh
doanh
6. Hậu điều kiện: Trở về màn hình chính
7.Biểu đồ hoạt động:
Ký hiệu:
Bắt đầu: Kết thúc:
8.Bảng dữ liệu
STT Tên bảng dữ liệu Tên trường dữ Mức độ sử dụng Ràng buộc toàn vẹn
liệu (nếu có)

TenHH R Chữ cái

MaHH R Chữ cái+ chữ số


SLTon R Chữ số
DVT R Chữ cái
1 HangHoa
MoTa R Chữ cái
DonGia R Chữ số
MaNCC R Chữ cái+ chữ số
MaNganhHang R Chữ cái+ chữ số
MaPhieu C,R Chữ cái+chữ số
ThuKhoPT C,R,E,D Chữ cái + chữ số
2 PhieuXuat
NgayThang R DD/MM/YYYY
NguoiNhan C,R,E Chữ cái
MaHH C,R Chữ cái + Chữ số
3 CTPhieuXuat SoLuong C,R,E,D Chứ số
GhiChu C,R,E,D Chữ cái + Chữ số

9.Quy trình, công thức xử lý


Bảng dữ liệu
STT Đối tượng tương tác Xử lý
liên quan
1 iconTimKiem Chọn kiểu thông tin tìm kiếm từ ô HangHoa
comboBoxTTTimKiem
Nhập thông tin cần tìm kiếm vào ô
txtTimKiem
Nếu thông tin tìm kiếm được nhập vào
trùng với thông tin trong 1 cột nào đó
Thì
Hiển thị txtmasp chứa các mặt hàng
có thông tin đó
Không thì: thông báo lỗi
groupboxTTKH.Enable = true
buttonSua.Visible = false
2 buttonThemHHMoi buttonXoa.Visible = false
buttonThem.Visible = true
buttonHuy.Visible = true
txtMaHH = gridviewXKrow.MaHH
txtTen = gridviewXKrow.TenHH
groupboxTTKH.Enable = false
buttonSua.Visible = true
buttonXoa.Visible = true
3 gridviewXKcell
buttonThem.Visible = false
buttonHuy.Visible = false
buttonLuu.Visible = false
buttonSua.Enable = true
buttonXoa. Enable = true
Hiển thị thông tin cấu trúc in file Phiếu
4 buttonIn
Xuất Kho vừa hoàn thiện
5 buttonThemvao Kiểm tra các textbox trong CTPhieuXuat
groupboxXK
Nếu đầy đủ các thông tin, đúng định
dạng
Thì thêm thông tin khách hàng vào
CSDL. Hiển thị thông báo “Thêm thành
công”
Không thì hiển thị thông báo “Thông
tin nhập chưa chính xác”. Đưa con trỏ
về txtMaHH.
Load lại giao diện khi mở form
Kiểm tra các thông tin trong
datagridview
Nếu đầy đủ các thông tin, đúng định
6 buttonXuat dạng PhieuXuat
Thì Lưu thông tin phiếu xuất kho
mới
Load lại giao diện khi mở form
Hủy các thao tác trước đó
7 buttonHuy
Load lại giao diện khi mở form
Nếu menu != Xuất kho
8 Menu Thì thoát khỏi form
Chuyển sang form tương ứng

3.4.4. Thiết kế báo cáo


* Báo cáo thống kê
1. Tên báo cáo: Báo cáo nhập, xuất tồn
2. Người lập: Thủ kho
3. Nhiệm vụ: Báo cáo tình trạng số lượng tồn của hàng hóa trong một khoảng thời gian
4. Môi trường: Nội bộ hệ thống, thủ kho, phòng kinh doanh
5. Mẫu báo cáo
6. Bảng dữ liệu
STT Bảng dữ liệu sử dụng Thuộc tính sử dụng
MaHH, MaNganhHang, TenHH,
1 HangHoa
DVT, DonGia
MaHH, SoDon, NgayThang,
2 CTDonNhap
TongNhap

MaHH, SoDon, SoLuong,


3 CTDonXuat
NgayThang

4 NganhHang MaNganhHang, TenNganhHang


5 NguoiDung Mand, tennd
6 NhomNguoiDung MaNhom

7. Trường dữ liệu tính toán


SL(Tồn cuối kỳ) = SL(Tồn đầu kỳ)+SL(Phát sinh nhập)-SL(Phát sinh xuất)
Tiền = Số lượng * Giá tiền
8. Kích cỡ: Giấy A4
9. Số lượng phiên bản: 2
* Báo cáo nghiệp vụ
1. Tên báo cáo: Phiếu nhập kho
2. Người lập: Phòng kinh doanh
3. Nhiệm vụ: Lập danh sách các mặt hàng và số lượng dự định xuất kho
4. Môi trường: Nội bộ hệ thống, phòng kinh doanh
5. Mẫu báo cáo
6. Bảng dữ liệu
STT Bảng dữ liệu sử dụng Thuộc tính sử dụng
MaHH, MaNganhHang, TenHH,
1 HangHoa
DVT, DonGia
2 CTPhieuXuat MaHH, MaPhieu, SoLuong
MaPhieu, NgayThang, PhuKhoPT,
3 PhieuXuat
NguoiNhan,Mand
4 NganhHang MaNganhHang, TenNganhHang
5 NguoiDung Mand, tennd
6 NhomNguoiDung MaNhom

7. Trường dữ liệu tính toán

Thành tiền = SL Nhập * Giá tiền


8. Kích cỡ: Giấy A4
9. Số lượng phiên bản: 4
ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC VÀ KẾT LUẬN
Để có hệ thống “Quản lý kho cho cửa hàng bán đồ nội thất” hoạt động một cách thông
suốt, đem lại kết quả cao trong công tác quản lý thì chúng ta cần phải nắm bắt chặt chẽ
nghiệp vụ của kho hàng trong cửa hàng bán đồ nội thất.
Qua quá trình học tập và phân tích hệ thống “Quản lý kho cho cửa hàng bán đồ nội
thất”, em đã được tìm hiểu và nghiên cứu về cả hai phương diện chức năng và dữ liệu. Đề
tài đã phân tích hệ thống cho quản lý kho cho cửa hàng bán đồ nội thất, tìm hiểu được các
quy trình hoạt động, xây dựng các biểu đồ phân cấp chức năng, phân tích hệ thống về dữ
liệu và xây dựng mô hình dữ liệu cho hệ thống. Từ quá trình phân tích đã đưa ra được
những bản thiết kế tổng thể, thiết kế kiểm soát, thiết kế dữ liệu và thiết kế giao diện người
- máy cho hệ thống.
Do việc nghiên cứu và cách tiếp cận còn hạn chế cũng như chưa có nhiều kinh
nghiệm phân tích và thiết kế. Chính vì thế việc phân tích không tránh khỏi những sai sót.
Một số sai sót mắc phải trong quá trình thực hiện đề tài:
- Phân tích dữ liệu còn thiếu sót, sơ sài.
- Thiết kế hệ thống có thể vẫn chưa đáp ứng đầy đủ nhu cầu thực tế
Vẫn có nhiều nội dung chưa được chi tiết nhưng em hi vọng sẽ giúp các bộ phận
của cửa hàng dễ nắm bắt được công việc của mình dễ dàng hơn, nhanh chóng và gọn nhẹ,
chính xác.
Em xin chân thành cảm ơn cô Nguyễn Hoài Anh đã tận tình giảng dạy và hướng
dẫn em hoàn thành tốt đề tài của mình.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Slide Phân tích thiết kế hệ thống của cô Nguyễn Hoài Anh

You might also like