Professional Documents
Culture Documents
10 19 HoangLinhPhuong QLK Sieuthi
10 19 HoangLinhPhuong QLK Sieuthi
VIỆN CNTT VÀ TT
HÀ NỘI, 04/2023
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
VIỆN CNTT VÀ TT
HÀ NỘI, 04/2023
LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, cuộc cách mạng khoa học – công nghệ và những thành tựu của nó đang
góp phần làm biến đổi nhanh chóng và sâu sắc mọi mặt của đời sống xã hội, trở thành
công cụ không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực hoạt động như: kinh tế, quân sự, giáo dục…
Đặc biệt trong công tác quản lý, công nghệ thông tin đã khẳng định được thế mạnh rõ
ràng và ngày càng thanh thế phương thức quản lý thủ công.
Hầu hết các siêu thị đều có hàng nghìn, thậm chí hàng chục nghìn sản phẩm khác
nhau và các sản phẩm này luôn thay đổi theo thời gian. Quản lý hàng hóa tại siêu thị là
một công việc rất quan trọng để đảm bảo việc kinh doanh được diễn ra thuận lợi và tối ưu
nhất. Nếu quá trình quản lý không được thực hiện đúng cách, sẽ dẫn đến các vấn đề như
lỗ hổng hàng hóa, thất thoát hàng hóa, thừa hàng hóa, dẫn đến mất lợi nhuận và tiêu tốn
nhiều thời gian và chi phí cho việc quản lý và tìm kiếm hàng hóa. Vì vậy, việc áp dụng hệ
thống quản lý kho thông minh và hiệu quả là cực kỳ cần thiết để tiết kiệm thời gian và tối
ưu hóa quá trình quản lý, giúp cho siêu thị có thể cung cấp các sản phẩm đến tay khách
hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả hơn.
Em đã chọn đề tài Quản lý kho hàng của siêu thị với mong muốn có thể tìm ra 1
hệ thống tốt hơn, mang tính ứng dụng cao phục vụ cho công việc quản lý kinh doanh nói
riêng và cho cuộc sống nói chung. Cụ thể trong đề tài này nhằm giúp cho việc quản lý
quản lý nhập, xuất, đổi trả hàng hóa trở nên dễ dàng, khoa học, chính xác, nhanh chóng
cũng như việc thống kê số lượng nhập, xuất cho chủ siêu thị một cách chính xác và hiệu
quả.
Báo cáo gồm có 3 chương:
- Chương 1: Khảo sát hệ thống
- Chương 2: Phân tích hệ thống
- Chương 3: Thiết kế hệ thống
Trong quá trình phân tích và thiết kế, em đã cố gắng hết sức để hoàn thiện bài báo
cáo này. Tuy nhiên, do điều kiện thời gian cũng như kiến thức còn hạn chế, bài thiết kế
của em còn nhiều thiếu sót, rất mong sự đóng góp ý kiến của thầy cô và các bạn. Em xin
chân thành cảm ơn cô giáo Nguyễn Hoài Anh đã hướng dẫn giúp đỡ em trong quá trình
học tập cũng như làm bài tập lớn môn học này.
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU......................................................................................................................3
MỤC LỤC...........................................................................................................................4
Chương 1. Khảo sát hệ thống..............................................................................................6
1.1. Mô tả hệ thống...........................................................................................................6
1.1.1. Nhiệm vụ cơ bản.................................................................................................6
1.1.2. Cơ cấu tổ chức....................................................................................................6
1.1.3 Quy trình xử lý và quy tắc quản lý.......................................................................8
1.1.4 Mẫu biểu............................................................................................................11
1.2. Mô hình hóa hệ thống..............................................................................................21
1.2.1. Mô hình tiến trình nghiệp vụ (TTNV)..............................................................21
1.2.2. Biểu đồ hoạt động (BĐHĐ)..............................................................................23
Chương 2. Phân tích hệ thống............................................................................................30
2.1. Phân tích chức năng nghiệp vụ................................................................................30
2.1.1. Mô hình hóa chức năng nghiệp vụ....................................................................30
2.1.2. Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ......................................................................42
2.1.3. Đặc tả tiến trình nghiệp vụ................................................................................46
2.2. Phân tích dữ liệu nghiệp vụ.....................................................................................50
2.2.1. Mô hình dữ liệu ban đầu...................................................................................50
2.2.2. Chuẩn hóa dữ liệu.............................................................................................54
2.2.3. Đặc tả dữ liệu....................................................................................................62
Chương 3. Thiết kế hệ thống.............................................................................................68
3.1. Thiết kế tổng thể......................................................................................................68
3.1.1. Xác định tiến trình hệ thống..............................................................................68
3.1.2. Xác định kho dữ liệu hệ thống..........................................................................71
3.1.3. DFD hệ thống....................................................................................................75
3.2. Thiết kế kiểm soát...................................................................................................75
3.2.1. Xác định nhóm người dùng...............................................................................75
3.2.2. Phân định quyền hạn nhóm người dùng...........................................................76
3.3. Thiết kế cơ sở dữ liệu..............................................................................................80
3.3.1. Đánh giá nhu cầu bảo mật.................................................................................80
3.3.2. Đánh giá nhu cầu cải thiện tính hiệu quả..........................................................82
3.3.3. Mô hình dữ liệu hệ thống..................................................................................84
3.3.4. Đặc tả bảng dữ liệu...........................................................................................85
3.4. Thiết kế giao diện người dùng.................................................................................95
3.4.1. Thiết kế hệ thống đơn chọn...............................................................................95
3.4.2. Thiết kế form nhập liệu cho danh mục.............................................................96
3.4.3. Thiết kế form xử lý nghiệp vụ........................................................................102
3.4.4. Thiết kế báo cáo..............................................................................................109
ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC VÀ KẾT LUẬN...................................................................114
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................................115
Chương 1. Khảo sát hệ thống
1.1. Mô tả hệ thống
1.1.1. Nhiệm vụ cơ bản
STT Loại MT Mã MT Tên MT
1 M1 M1.01 Nhà cung cấp
2 M1 M1.02 Công ty môi trường
3 M2 M2.01 Ban quản lý
4 M2 M2.02 Kế toán
5 M2 M2.03 Bộ phận bán hàng
- Tổ chức các hoạt động xuất, nhập hàng từ nhà cung cấp(M1.01)
- Xử lý hàng hoá quá hạn, hàng hoá bị hỏng hóc và chuyển đến Công ty môi
trường(M1.02)
- Tiến hành đóng gói bao bì sản phẩm, dán nhãn, tách riêng sơ chế đối với các mặt
hàng tươi sống sau khi nhập từ nhà cung cấp(M1.01).
1.1.2. Cơ cấu tổ chức
STT Mã Tên Chức năng chính Quy trình Mẫu biểu tạo
BP BP tham gia ra
1 BP01 Bộ - Vận chuyển hàng hoá 5: QT01, 1: MB10
phận - Di chuyển hàng vào kho thích QT02,QT03,
nhân hợp QT04, QT05
viên - Sắp xếp hàng vào các vị trí được
quy định
- Đóng gói bao bì sản phẩm
- In Tem nhãn(MB10)
2 BP02 Bộ - Giám sát, kiểm soát mọi hoạt 5: QT01, 7: MB02,
phận động trong kho QT02,QT03, MB03,MB05,
thủ - Xác nhận phiếu nhập, xuất hàng,
kho phân công nhân viên tiếp nhận, QT04, QT05 MB06,MB07,
vận chuyển hàng. MB08, MB09
- Kiểm tra chất lượng, số lượng,
các giấy tờ liên quan đến các mặt
hàng khi nhập hàng.
- Kết hợp với kế toán, tổng hợp số
liệu , hoá đơn.
- Lên kế hoạch tổ chức kiểm kê,
thống kê hàng hoá
- Lập Biên bản bàn giao hàng hết
hạn, hư hỏng(MB04)
- Lập Phiếu nhập kho(MB05)
- Lập Phiếu nhập kho(MB03)
- Lập biên bản bàn giao hàng hết
hạn, hư hỏng(MB09)
- Lập biên bản hư hỏng hàng
hoá(MB02)
- Lập báo cáo nhập, xuất
tồn(MB06)
- Lập Biên bản kiểm kê hàng hoá
yêu cầu(MB07)
- Lập Biên bản kiểm kê hàng hoá
hết hạn, hư hỏng(MB08)
3 BP03 Phò - Quản lý danh mục các mặt hàng. 2: QT01, 2: MB01,
ng - Xem xét, lên kế hoạch xuất nhập QT02 MB04
kinh hàng
doan - Liên hệ nhà cung cấp cung ứng
h hàng đảm bảo
- Tiến hàng kiểm tra số lượng
hàng hoá theo chỉ định
- Lập Đơn nhập hàng(MB01)
- Lập Đơn xuất hàng (MB04)
1.1.3 Quy trình xử lý và quy tắc quản lý
STT Mã QT Tên quy trình Mô tả
1 QT01 Quy trình nhập kho - MT tham gia: M1.01; M2.02
- BP tham gia: 3: BP01, BP02, BP03
- CN liên quan:4: CN01, CN02, CN03, CN04
- MB sử dụng: 3: MB04, MB02, MB03
2 QT02 Quy trình xuất kho - MT tham gia: M1.01; M2.02
- BP tham gia: 3: BP01, BP02, BP03
- CN liên quan: 4:CN03, CN05, CN06, CN07
- MB sử dụng: 2: MB04, MB05
3 QT03 Quy trình thống kê - MT tham gia: M1.01; M2.02
số lượng hàng - BP tham gia: 2: BP01, BP02
- CN liên quan: 2: CN06, CN08
- MB sử dụng: 2: MB06, MB07
4 QT04 Quy trình xử lý hàng - MT tham gia: M1.01; M2.02
tồn kho quá hạn - BP tham gia: 2: BP01, BP02
- CN liên quan: 3: CN03, CN06, CN09
- MB sử dụng: 2: MB08, MB09
5 QT05 Quy trình đóng gói - MT tham gia: M1.01; M2.02
bao bì - BP tham gia: 2: BP01, BP02
- CN liên quan: 3: CN010, CN11, CN12
- MB sử dụng: 1: MB10
Khách
Tác nhân tác động vào hệ thống: hàng
*Mô hình
1.2.2. Biểu đồ hoạt động (BĐHĐ)
*Giải thích ý hiệu
Kho dữ liệu
Luồng dữ liệu
Điểm bắt đầu / kết thúc
Mẫu biểu
Kho dữ liệu liên quan - Tài sản: Hàng hết hạn, hư hỏng
- Nghiệp vụ: Biên bản kiểm kê hàng hoá hết hạn, hư hỏng;
Biên bản bàn giap hàng hết hạn, hư hỏng
Điều kiện rẽ nhánh 1.Hàng hóa được kiểm kê có phải là hàng hư hỏng, hết hạn
hay không
5 – QT05 – Quy trình đóng gói bao bì
Thành phần Nội dung chi tiết
Đường bơi - Tác nhân: M1.01; M2.03
- Bộ phận: BP01, BP02
Đối tượng kích hoạt BP02
Mẫu biểu liên quan MB10. Tem nhãn
Kho dữ liệu liên quan - Tài sản: Tem nhãn, Hàng hoá
- Nghiệp vụ: Không có
Điều kiện rẽ nhánh 1. hàng hóa sau phân loại là hàng FreshFood, là hành khách
hàng tự lựa chọn khối lượng hay không
Chương 2. Phân tích hệ thống
2.1. Phân tích chức năng nghiệp vụ
2.1.1. Mô hình hóa chức năng nghiệp vụ
2.1.1.1. Xác định chức năng chi tiết
B1. Các chức năng có thể của hệ thống, được đánh số từ BT1
* Xác định các chức năng theo từng bộ phận
BP01.Bộ phận nhân viên BP02.Bộ phận thủ kho BP03.Phòng kinh doanh
1.Có nhu cầu nhập hàng
2. Thông báo kế hoạch
nhập hàng
3.Sắp xếp thời gian
4.Căn cứ vào đơn nhập
hàng
5.Tổ chức hoạt động nhập
hàng
6.Xác nhận hàng
7.Kiểm tra các loại giấy tờ,
chất lượng sản phẩm
B2. Loại bỏ các chức năng trùng lặp (trong cùng 1 bộ phận)
Các chức năng trùng lặp Các chức năng giữ lại
15.Báo cáo công việc với thủ kho Báo cáo công việc với thủ kho
24.Báo cáo kết quả công việc
31.Báo cáo kết quả công việc
44.Tách sản phẩm Tách sản phẩm
47.Tách riêng sản phẩm
45.Bao gói Gói bao bì
48.Bao gói
50. Gói bao bì
46.In tem nhãn(MB10) In tem nhãn(MB10)
49.In tem nhãn(MB10)
51.In tem nhãn(MB10)
52.Gán lên bao bì
9.Thông báo tình hình công việc Thông báo tình hình công việc
19.Thông báo tình hình công việc
12.Phân công bộ phận nhân viên Phân công bộ phận nhân viên
18.Phân công bộ phận nhân viên
22.Phân công bộ phận nhân viên
34.Yêu cầu bộ phận nhân viên
16.Cập nhật ngay vào hệ thống Cập nhật nhật ký
25.Cập nhật nhật ký
30.Thống kê số lượng hàng nhập xuất Thống kê số lượng hàng nhập xuất
35.Tiến hành kiểm kê số lượng hàng
*Danh sách các chức năng sau khi loại bỏ trùng lặp
BP01.Bộ phận nhân viên BP02.Bộ phận thủ kho BP03.Phòng kinh
doanh
1 Báo cáo công việc 12 Thông báo tình hình công
với thủ kho việc
2 Tách sản phẩm 13 Phân công bộ phận nhân
viên
3 Gói bao bì 14 Cập nhật nhật ký
4 In tem nhãn
5 Nhập, di chuyển hàng
hoá
6 Sắp xếp hàng 15 Sắp xếp thời gian 34 Có nhu cầu
nhập hàng
7 Soạn hàng 16 Căn cứ vào đơn nhập hàng 35 Thông báo kế
hoạch
8 Thống kê số lượng 17 Tổ chức hoạt động nhập 36 Gửi lệnh xuất
hàng nhập xuất hàng hàng
9 Báo cáo hàng hư 18 Xác nhận hàng 37 Lên kế hoạch
hỏng
10 Bàn giao hàng 19 Kiểm tra các loại giấy tờ, 38 Có yêu cầu xuất
chất lượng sản phẩm hàng
11 Nhận hàng 20 Lập biên bản hư hỏng hàng
hoá(MB02)
21 In phiếu nhập kho(MB03)
22 Chuyển thông tin giấy tờ
23 Lập phiếu xuất kho(MB05)
24 Xuất kho theo phiếu
25 Lập báo cáo nhập, xuất
tồn(MB06)
26 Gửi báo cáo
27 Lập biên bản kiểm kê hàng
hoá yêu cầu(MB07)
28 Gửi biên bản
29 Lập biên bản kiểm kê hàng
hoá hết hạn, hư hỏng(MB08)
30 Tiến hành tổng hợp
31 Báo cáo công việc với thủ
kho
32 Gửi biên bản kiểm kê hàng
hoá hết hạn, hư hỏng(MB08)
33 Lập biên bản bàn giao
hàng hoá hết hạn, hư
hỏng(MB09)
B3. Gom nhóm các chức năng đơn giản (trong cùng 1 bộ phận)
+Loại 1 vì giải thích cho 10
+ Loại 12 vì giải thích cho 5
+ Loại 6,11 vì giải thích cho 7
+ Loại 15,16,21 vì giải thích cho 17
+ Loại 18,19 vì giải thích cho 20
+ Loại 23 vì giải thích cho 24
+ Loại 25 vì giải thích cho 26
+ Loại 28 vì giải thích cho 27
+ Loại 30 vì giải thích cho 31
+ Loại 29,32 vì giải thích cho 33
+ Loại 37 vì giải thích cho 35
*Danh sách các chức năng sau khi gom
1.Tách sản phẩm
2.Gói bao bì
3.In tem nhãn
4.Nhập, di chuyển hàng hoá
5. Soạn hàng
6. Thống kê số lượng hàng nhập xuất
7.Báo cáo hư hỏng
8.Thông báo tình hình công việc
9.Phân công bộ phận nhân viên
10.Cập nhật nhật ký
11. Tổ chức hoạt động nhập hàng
12.Lập biên bản hư hỏng hàng hoá(MB02)
13. Chuyển thông tin giấy tờ
14.Xuất kho theo phiếu
15. Gửi báo cáo
16. Lập biên bản kiểm kê hàng hoá yêu cầu(MB07)
17. Báo cáo kết quả công việc với thủ kho
18. Lập biên bản bàn giao hàng hoá hết hạn, hư hỏng(MB09)
19. Có nhu cầu nhập hàng
20. Thông báo kế hoạch
21.Gửi lệnh xuất hàng
22. Có yêu cầu xuất hàng
B4. Các chức năng không có ý nghĩa với hệ thống
*Các chức năng không có ý nghĩa đối với hệ thống
7.Báo cáo hư hỏng
8.Thông báo tình hình công việc
9.Phân công bộ phận nhân viên
13.Chuyển thông tin giấy tờ
15.Gửi báo cáo
17. Báo cáo kết quả công việc với thủ kh
19. Có nhu cầu nhập hàng
20. Thông báo kế hoạch
21.Gửi lệnh xuất hàng
22. Có yêu cầu xuất hàng
* Danh sách các chức năng còn lại
1.Tách sản phẩm
2.Gói bao bì
3.In tem nhãn
4.Nhập, di chuyển hàng hoá
5. Soạn hàng
6.Thống kê số lượng hàng nhập xuất
7.Cập nhật nhật ký
8. Tổ chức hoạt động nhập hàng
9.Lập biên bản hư hỏng hàng hoá(MB02)
10.Xuất kho theo phiếu
11. Lập biên bản kiểm kê hàng hoá yêu cầu(MB07)
12. Lập biên bản bàn giao hàng hoá hết hạn, hư hỏng(MB09)
B5. Chuẩn hoá tên cho hợp lý
1.Phân loại sản phẩm
2.Đóng gói bao bì
3.Dán tem nhãn
4.Sắp xếp kho hàng
5.Soạn hàng
6.Thống kê nhập, xuất tồn
7.Cập nhật nhật ký
8.Nhập hàng
9.Xử lý vấn đề khi nhập hàng
10.Xuất kho
11.Kiểm kê số lượng yêu cầu
12.Xử lý hàng hư hỏng, hết hạn
ST Mã CN Mã TT Tên CN Thuộc QT Sử dụng
T thiết kế
1 CN01 TT01.01 Nhập hàng QT01
2 CN02 TT01.02 Xử lý vấn đề khi nhập hàng QT01
3 CN03 TT02.01 Cập nhật hệ thống QT01, QT02,
QT04
4 CN04 TT02.02 Sắp xếp kho hàng QT01
5 CN05 TT01.03 Xuất kho QT02 *
6 CN06 TT02.03 Kiểm kê số lượng yêu cầu QT02,
QT03,QT04
7 CN07 TT03.01 Soạn hàng QT02
8 CN08 TT02.04 Thống kê nhập, xuất tồn QT03
9 CN09 TT03.02 Xử lý hàng hư hỏng, hết hạn QT04
10 CN10 TT03.03 Phân loại sản phẩm QT05
11 CN11 TT03.04 Đóng gói bao bì QT05
12 CN12 TT03.05 Dán tem nhãn QT05
- Quan hệ phân cấp (mỗi chức năng phân ra thành nhiều chức năng con)
* Mô hình
2.1.2. Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ
2.1.2.1 Ký hiệu sử dụng
- Tiến trình:
- Luồng dữ liệu:
- Tác nhân:
- Kho dữ liệu:
1. TT01 Quản lý nhập, Tác nhân ngoài: Nhà cung cấp, Kế toán, Bộ phận bán
xuất hàng hàng
Kho dữ liệu:
Tài sản: Hàng hóa
Mẫu biểu: Biên bản hư hỏng hàng hóa, Đơn nhập
hàng, Phiếu nhập kho, Đơn xuất hàng, Phiếu xuất kho
Con người: Không có
Tiến trình cùng mức liên quan: TT02
3. TT03 Xử lý hàng Tác nhân ngoài: Công ty môi trường, Bộ phận bán hàng
Kho dữ liệu:
Tài sản: Hàng hóa
Mẫu biểu: Tem nhãn, Phiếu xuất kho, Biên bản bàn
giao hàng hư hỏng, hết hạn; Biên bản kiểm kê hàng hư
hỏng, hết hạn
Con người: Công ty môi trường
Tiến trình cùng mức liên quan:TT02
2.1.2.4. DFD mức dưới đỉnh
*TT01.Quản lý nhập, xuất hàng
STT Mã TT Tên tiến trình dưới đỉnh Mô tả
1. TT01.01 Nhập hàng Tác nhân ngoài: Nhà cung cấp, Kế toán
Kho dữ liệu: Đơn nhập hàng, Hàng hóa, Phiếu
nhập kho
Tiến trình cùng mức liên quan:
TT01.02,TT02.01
2. TT01.02 Xử lý vấn đề khi nhập Tác nhân ngoài: Nhà cung cấp
hàng Kho dữ liệu: Hàng hóa, Biên bản hư hỏng
hàng hóa
Tiến trình cùng mức liên quan: TT01.01
4. TT02.04 Thống kê nhập xuất tồn Tác nhân ngoài: Ban quản lý
Kho dữ liệu: Phiếu xuất kho, Báo cáo nhập
xuất tồn, Phiếu nhập kho, Hàng hóa
Tiến trình cùng mức liên quan: TT01.01,
TT01.03
*TT03.Xử lý hàng
STT Mã TT Tên tiến trình dưới đỉnh Mô tả
2. TT03.02 Xử lý hàng hết hạn , hư Tác nhân ngoài: Công ty môi trường
hỏng Kho dữ liệu: Hàng hóa, Biên bản kiểm kê
hàng hết hạn, hư hỏng
Tiến trình cùng mức liên quan: TT02.03
5. TT03.05 Dán tem nhãn Tác nhân ngoài: Bộ phận bán hàng
Kho dữ liệu: Hàng hóa, tem nhãn
Tiến trình cùng mức liên quan: TT03.04
2.1.3. Đặc tả tiến trình nghiệp vụ
1 – TT01.01 – Nhập hàng
- Đầu vào: Đơn nhập hàng
- Đầu ra: Kho hàng đã thay đổi
- Nội dung xử lý:
+ Phân công các bộ phận thực hiện nhiệm vụ
Lặp: Nhận hàng từ nhà cung cấp
Đến khi: hết hàng từ nhà cung cấp
2 – TT01.02 – Xử lý vấn đề khi nhập hàng
- Đầu vào: Hàng hoá sau khi nhà cung cấp đem đến
- Đầu ra: Hàng hoá được xác nhận đủ điều kiện nhập
- Nội dung xử lý:
Lặp: Kiểm tra tình trạng về chất lượng hàng hoá theo đúng quy chuẩn
Kiểm tra số lượng hàng hoá theo đơn nhập hàng
Nếu: Hàng đảm báo đúng chất lượng, số lượng
Thì: Tiến hành nhập hàng
Không thì: Liên hệ với nhà cung cấp, trả lại hàng.
3 – TT01.03 – Xuất kho
- Đầu vào: Yêu cầu xuất hàng hoá
- Đầu ra, Kho hàng đã thay đổi
- Nội dung xử lý:
- Lặp: Kiểm kê số lượng, chất lượng hàng hoá được yêu cầu
Nếu: Đảm bảo đủ điều kiện xuất mặt hàng đó
Thì: Liên hệ với bộ phận bán hàng
Bàn giao hàng hoá
Cập nhật vào hệ thống
4 – TT02.01 – Cập nhật hệ thống
- Đầu vào: Thông tin hàng hoá, thông tin nhập kho, xuất kho
- Đầu ra: Kho hàng hoá thay đổi
-Nội dung xử lý:
Lặp: Tiếp nhận thông tin hàng hoá, thông tin nhập kho, xuất kho
Nếu: Có thay đổi về thông tin hàng hoá trong kho
Thì: Tiến hành cập nhật thông tin hàng hoá đã thay đổi
5 – TT02.02 – Sắp xếp kho hàng
- Đầu vào: Hàng hoá sau khi in tem nhãn
- Đầu ra: Hàng hoá đã được sắp xếp vào đúng vị trí
- Nội dung xử lý:
Lặp: Sắp xếp hàng hoá vào đúng vị trí được quy đinh
Đến khi: Hết số lượng hàng hoá sau bước in tem nhãn
Báo cáo thủ kho
6 – TT02.03 – Kiểm kê số lượng yêu cầu
- Đầu vào: Yêu cầu kiểm kê số lượng, chất lượng, hạn sử dụng đối với các mặt
hàng nhất định.
- Đầu ra: Bảng thống kê các mục của hàng hoá được yêu cầu.
- Nội dung xử lý:
Lặp: Kiểm tra từng mục của hàng hoá được yêu cầu
Điền thông tin vào bảng tổng hợp
Lập bản kiểm kê, báo cáo thủ kho
7 – TT02.04 – Thống kê nhập, xuất tồn
- Đầu vào: Thông tin hàng hoá, Thông tin phiếu nhập kho, Thông tin phiếu xuất
kho
- Đầu ra: Bản báo cáo nhập xuất tồn
- Nội dung xử lý:
Lặp: Nhận thông tin nhập kho, xuất kho
Dựa vào thông tin hàng hóa, thông tin nhập kho, xuất kho trong ngày thống
kê số lượng nhập, số lượng xuất và lập Bảng thống kê nhập, xuất, tồn.
8 – TT03.01 – Soạn hàng
- Đầu vào: Yêu cầu xuất kho, biên bản kiểm kê số lượng yêu cầu
- Đầu ra: Hàng hoá theo phiếu xuất kho
- Nội dung xử lý:
+ Lặp: Soạn hàng từng mặt hàng theo phiếu
+ Đến khi: Hết danh sách
9 – TT03.02 – Xử lý hàng hư hỏng, hết hạn
- Đầu vào: Hàng hoá sau bước kiểm kê xác nhận hết hạn, hư hỏng
- Đầu ra: Hàng hoá hết hạn, hư hỏng đã được xử lý
- Nội dung xử lý:
+ Lặp: Xác định vấn đề đối với từng mặt hàng
Xác định danh mục mặt hàng đó
Lập bảng tổng hợp về số lượng, tình trạng đơn hàng
10 – TT03.03 – Phân loại sản phẩm
- Đầu vào: Hàng hoá sau khi nhập hàng
- Đầu ra: Hàng hoá đã được phân loại
-Nội dung xử lý:
Lặp: Xác nhận danh mục mặt hàng của sản phẩm
Đến khi: Hết danh sách hàng được nhập vào
Tổng hợp danh sách, báo cáo thủ kho
11 – TT03.04 – Đóng gói bao bì
- Đầu vào: Hàng hoá sau bước phân loại sản phẩm
- Đầu ra: Hàng hoá đã được đóng gói
- Nội dung xử lý:
+ Nếu: Hàng đã đóng gói sẵn
+ Thì: Chuyển sang bước in tem nhãn
+ Không thì: Đóng gói sản phẩm đến khi hết hàng
12 – TT03.05 – Dán tem nhãn
- Đầu vào: Hàng hoá sau khi đã phân loại
- Đầu ra: Hàng hoá đã được gán tem
- Nội dung xử lý:
- Nếu: Là hàng hoá fresh food
Thì: Tách riêng để sơ chế
Lặp: Đóng gói bao bì
In tem nhãn
Đến khi: Hết hàng
Báo cáo thủ kho
2.2. Phân tích dữ liệu nghiệp vụ
2.2.1. Mô hình dữ liệu ban đầu
2.2.1.1. Xác định kiểu thực thể
STT Tên kiểu thực thể Tài nguyên Giao dịch
Tài Con Kho bãi Có mẫu Không có
sản người biểu mẫu biểu
1 Hàng hóa *
2 Nhà cung cấp *
3 Công ty môi trường *
4 Ngành hàng *
5 Đơn nhập hàng *
6 Biên bản hư hỏng hàng hóa *
7 Phiếu nhập kho *
8 Đơn xuất hàng *
9 Phiếu xuất kho *
10 Biên bản bàn giao hàng hết *
hạn, hư hỏng
Nhiều nhất là 1
Ít nhất là 1
Nhiều nhất là 1
Ít nhất là 0 Số lượng các thực
thể tham gia vào
Nhiều nhất là n kiểu liên kết
Ít nhất là 0
Nhiều nhất là n
Ít nhất là 1
Kiểu liên kết giữa
Kiểu liên kết
2 kiểu thực thể
* ERD mở rộng
*Vẽ mô hình
* Xác định khóa chính, khóa ngoại của kiểu thực thể
Bảng xác định khóa chính, khóa ngoại
Mã Kiểu thực thể Khóa chính Khóa ngoại
Kiểu thực thể chính
1 Hàng hóa Mã hàng hóa Mã ngành hàng,
Mã NCC
6.1 Biên bản hư hỏng hàng hóa Số biên bản Mã NCC
5.1 Đơn nhập hàng Số đơn Mã NCC
2 Nhà cung cấp Mã NCC
7.1 Phiếu nhập kho Mã số phiếu Mã NCC
4 Ngành hàng Mã ngành hàng
8.1 Đơn xuất hàng Số đơn
10.1 BB bàn giao hàng hóa hết hạn, hư Mã biên bản Mã công ty
hỏng
3 Công ty môi trường Mã công ty
9.1 Phiếu xuất kho Mã số phiếu
Kiểu thực thể phụ thuộc
6.2 D_Biên bản hư hỏng hàng hóa Mã hàng, Số biên Mã hàng, số bien
bản bản
5.2 D_Đơn nhập hàng Mã hàng, Số đơn Mã hàng, số đơn
7.2 D_Phiếu nhập kho Mã hàng, mã số Mã hàng, mã số
phiếu phiếu
8.2 D_Đơn xuất hàng Mã hàng, số đơn Mã hàng, số đơn
10.2 D_BB bàn giao hàng hóa hết hạn, Mã hàng, Mã biên Mã hàng, mã Biên
hư hỏng bản bản
9.2 D_Phiếu xuất kho Mã hàng, Mã số Mã hàng, Mã số
phiếu phiếu
* Vẽ mô hình
2 – LD02 – NCC
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 * MaNCC Nvarchar(50) Mã Nhà cung cấp
2 TenNCC Nvarchar(50) Tên Nhà cung cấp
3 DiaChi Nvarchar(100) Địa chỉ nhà cung cấp
4 Email Nvarchar(100) Email
5 STK Nvarchar(20) Số tài khoản
3 – LD03 – CtyMT
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 TenCty Nvarchar(100) Tên công ty
2 DiaChi Nvarchar(100) Địa chỉ công ty
3 SĐT Nvarchar(20) Số điện thoại công ty
4 SoTK Nvarchar(50) Số tài khoản ngân hàng
5 Email Nvarchar(100) Email công ty
6 * MaCTy Nvarchar(50) Mã Công ty
4 – LD04 – NganhHang
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 * MaNganhHang Nvarchar(50) Mã Ngành hàng
2 TenNganhHang Nvarchar(100) Tên ngành hàng
3 MoTa Nvarchar(100) Mô tả ngành hàng
5 – LD05 – DonNhap
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 * SoDon Nvarchar(50) Mã số đơn nhập
2 NgayThang Date Ngày tạo đơn
3 * MaNCC Nvarchar(50) Mã Nhà cung cấp
6 – LD06 – CTDonNhap
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 * * MaHH Nvarchar(50) Mã mặt hàng
2 TongNhap Int Số lượng hàng nhập
3 * * SoDon Nvarchar(50) Mã số đơn nhập
7 – LD07 – BBHuHong
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 * MaBB Nvarchar(50) Mã số biên bản
2 NgayThang Date Thời gian tạo biên bản
3 ThuKhoPT Nvarchar(50) Thủ kho phụ trách
4 * MaNCC Nvarchar(50) Mã Nhà cung cấp
8 – LD08 – CTBBHuHong
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 * * MaHH Nvarchar(50) Mã hàng hóa
2 * * MaBB Nvarchar(50) Mã số biên bản hư hỏng
hàng hóa
3 SLNhap Int Số lượng mặt hàng
nhấp
4 SLKhacPhuc Int Số lượng mặt hàng cần
khắc phục
5 TinhTrang Nvarchar(100) Tình trạng mặt hàng
hiện tại
9 – LD09 – PhieuNhap
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 NgayThang Date Ngày tạo phiếu nhập
2 * MaPhieu Nvarchar(50) Mã phiếu nhập
3 ThuKhoPT Nvarchar(100) Thủ kho phụ trách
4 * MaNCC Nvarchar(50) Mã Nhà cung cấp
10 – LD10 – CTPhieuNhap
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 * * MaHH Nvarchar(50) Mã hàng hóa
2 SoLuong Int Số lượng hàng hóa
nhập tương ứng
3 GhiChu Nvarchar(100) Ghi chú
4 * * MaPhieu Nvarchar(50) Mã phiếu nhập
11 – LD11 – DonXuat
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 * SoDon Nvarchar(50) Mã số đơn xuất
2 NgayThang Date Ngày tạo đơn
3 BPNhan Nvarchar(100) Bộ phận nhận hàng
12 – LD12 – CTDonXuat
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 * * MaHH Nvarchar(50) Mã hàng hóa
2 SoLuong Int Số lượng xuất
3 * * SoDon Nvarchar(50) Mã số đơn xuất
13 – LD13 – PhieuXuat
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 NgayThang Date Ngày tạo phiếu
2 * MaPhieu Nvarchar(50) Mã phiếu xuất
3 ThuKhoPT Nvarchar(100) Thủ kho phụ trách
4 NguoiNhan Nvarchar(100) Người nhận hàng
14 – LD14 – CTPhieuXuat
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 * * MaHH Nvarchar(50) Mã hàng hóa
2 SoLuong Int Số lượng hàng xuất
3 GhiChu Nvarchar(100) Ghi chú về hàng hóa
4 * * MaPhieu Nvarchar(50) Mã phiếu xuất
15 – LD15 – BBBanGiaoHetHan
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 * MaBB Nvarchar(50) Mã Biên bản
2 NgayThang Date Ngày tạo biên bản
3 ThuKhoPT Nvarchar(100) Thủ kho phụ trách
4 * * MaCT Nvarchar(50) Mã Công ty môi
trường
16 – LD16 - CTBBBanGiaoHetHan
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoài
1 TenHH Nvarchar(100) Tên mặt hàng
2 * MaHH Nvarchar(50) Mã hàng hóa
3 SLTon Int Số lượng mặt hàng tồn
4 DVT Nvarchar(20) Đơn vị tính
5 MoTa Nvarchar(100) Mô tả mặt hàng
6 DonGia Int Giá tiền mặt hàng
7 * MaNCC Nvarchar(50) Mã Nhà cung cấp
8 * MaNganhHang Nvarchar(50) Mã ngành hàng
3. Bảng PhieuNhap
4. Bảng DonXuat
5. Bảng BBBanGiaoHetHan
6. Bảng PhieuXuat
3.3.2. Đánh giá nhu cầu cải thiện tính hiệu quả
3.3.2.1. Nghiên cứu gom nhóm bảng dữ liệu
- Bảng DonNhap và CTDonNhap thường được truy xuất cùng nhau, nếu gom lại thì chỉ
dư thừa 2 trường dữ liệu (thêm trường mand) nên ta gom 2 bảng thành 1 bảng
- Bản DonXuat và CTDonXuat thường được truy cập cùng nhau, nếu gom lại thì
chỉ dư thừa 2 trường dữ liệu (thêm trường mand) nên ta gom 2 bảng thành 1 bảng
Xét các bảng thường được truy xuất cùng nhau còn lại:
1. Bảng CTBBHuHong và BBHuHong: Nếu gom 2 bảng lại sẽ dư thừa 3 trường dữ liệu
(NgayThang, ThuKhoPT, MaNCC ), nên ta không tiến hành gom bảng
2. Bảng CTPhieuNhap và PhieuNhap: Nếu gom 2 bảng lại sẽ dư thừa 3 trường dữ liệu
(NgayThang, ThuKhoPT, MaNCC), nên ta không tiến hành gom bảng.
3. Bảng CTBBBanGiaoHetHan và BBBanGiaoHetHan: Nếu gom 2 bảng lại sẽ dư
thừa 3 trường dữ liệu (NgayThang, ThuKhoPT, MaCTy), nên ta không tiến hành gom
bảng.
4. Bảng PhieuXuat và CTPhieuXuat: Nếu gom 2 bảng lại sẽ dư thừa 3 trường dữ liệu
(NgayThang, ThuKhoPT, NguoiNhan), nên ta không tiến hành gom bảng
3.3.2.2. Nghiên cứu thêm trường
Đối với trường tính toán sử dụng nhiều hoặc có công thức tính toán phức tạp, ta chấp
nhận dư thừa thêm trường
1. Bảng HangHoa: Cần tính toán số lượng hàng tồn thông qua số lượng nhập, số lượng
xuất, số lượng hết hạn, ta thêm trường : SLTon = ƩTongNhap –
ƩsoLuong(CTDonXuat)- ƩsoLuong(CTBBBanGiaoHetHan)
2.Bảng NguoiDung
1. Số hiệu: 2 2.Tên bảng: NguoiDung 3.Bí danh: NguoiDung
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của nhân viên trong hệ thống
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 Mand mã người dùng c(10) chữ cái + chữ số
Mã nhóm người Chữ cái + chữ số
2 MaNhom C(10)
dùng
2 Tennd tên người dùng C(50) chữ cái x
3 SDT số điện thoại C(15) chữ số
4 Tendn tên đăng nhập C(50) chữ cái+ chữ số x
5 MatKhau mật khẩu C(50) chữ cái+ chữ số x
6 TrangThai Trạng Thái C(50) chữ cái x
7 chucvu Chức vụ C(50) Chữ cái x
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 MaNhom MaNhom NHOMNGUOIDUNG
3.BảngNganhHang
1. Số hiệu: 10 2.Tên bảng: NganhHang 3.Bí danh:NganhHang
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của ngành hàng
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 MaNganhHang Mã ngành hàng C(50) chữ cái + chữ số
2 TenNganhHang Tên ngành hàng C(50) Chữ cái
3 MoTa Mô Tả C(50) Chữ cái X
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
4.Bảng HangHoa
1. Số hiệu: 3 2.Tên bảng: HangHoa 3.Bí danh: HangHoa
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của từng loại hàng
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 TenHH Tên hàng hóa C(50) chữ cái + chữ số
2 MaHH Mã hàng hóa C(10) Chữ cái+ chữ số
3 SLTon Số lượng tồn C(50) Số x
4 DVT Đơn vị tính C(50) Chữ x
5 MoTa Mô Tả hàng C(50) Chữ cái+ chữ số X
6 DonGia Đơn giá mặt hàng C(50) Chữ số
Mã Nhà cung cấp C(50) Chữ cái+ Số
7 MaNCC
mặt hàng
8 MaNganhHang Mã Ngành hàng C(50) Chữ cái+Số
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 MaNCC MaNCC NCC
2 MaNganhHang MaNganhHang NganhHang
5.Bảng CtyMT
1. Số hiệu: 14 2.Tên bảng: CtyMT 3.Bí danh: CTyMT
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của Công ty môi trường
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 TenCTy Tên công ty C(50) chữ cái + chữ số
6. Bảng NCC
1. Số hiệu: 6 2.Tên bảng: NCC 3.Bí danh: NCC
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của từng nhà cung cấp
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 MaNCC Mã nhà cung cấp C(50) chữ cái + chữ số
2 Tên NCC Tên nhà cung cấp C(50) Chữ cái+ chữ số
3 DiaChi Địa chỉ C(50) Chứ x
4 SĐT Số điện thoại C(50) Số x
5 Email Email C(50) Chữ cái+ chữ số x
Số tài khoản ngân C(50) Chữ số
6 STK
hàng
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
7. Bảng CTDonNhap
1. Số hiệu: 7 2.Tên bảng: CTBBHuHong 3.Bí danh:CTBBHuHong
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của từng dòng trong Biên bản hư hỏng hàng hóa
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 MaHH Mã hàng hóa C(50) chữ cái + chữ số
2 TongNhap Tổng nhập C(10) Chữ số
3 NgayThang Ngày tạo D(8) MM/DD/YYYY X
4 MaNCC Mã NCC C(50) Chứ cái +chứ số x
5 Mand Mã người dùng C(50) Chữ cái + chứ s X
6 SoDon Số đơn C(50) Chữ cái+Chữ số
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 MaNCC MaNCC NCC
2 MaHH MaHH HangHoa
3 SoDon Số đơn DonNhap
8. Bảng BBHuHong
1. Số hiệu: 4 2.Tên bảng: BBHuHong 3.Bí danh: BBHuHong
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của biên bản hư hỏng hàng hóa
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 MaBB Mã biên bản C(50) chữ cái + chữ số
2 NgayThang Ngày tháng D(8) MM/DD/YYYY x
3 ThuKhoPT Thủ kho phụ trách C(50) Chữ cái x
4 MaNCC Mã NCC C(50) Chứ cái + số
9. Bảng CTBBHuHong
1. Số hiệu: 5 2.Tên bảng: CTBBHuHong 3.Bí danh:CTBBHuHong
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của từng dòng trong Biên bản hư hỏng hàng hóa
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 MaBB Mã biên bản C(50) chữ cái + chữ số
2 MaHH Mã hàng hóa C(10) Chữ cái+ chữ số
11.Bảng CTPhieuNhap
1. Số hiệu: 9 2.Tên bảng: CTPhieuNhap 3.Bí danh:CTPhieuNhap
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của từng dòng trong Phiếu nhập kho
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 MaHH Mã hàng hóa C(50) chữ cái + chữ số
Số lượng nhập vào C(10) Chữ số
2 SoLuong của mặt hàng tương
ứng
3 Ghichu Ghi chú C(50) Chữ cái+Chứ số X
4 MaPhieu Mã phiếu C(50) Chứ cái +chứ số x
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 MaPhieu MaPhieu PhieuNhap
2 MaHH MaHH HangHoa
12.Bảng CTDonXuat
1. Số hiệu: 11 2.Tên bảng: CTDonXuat 3.Bí danh:CTDonXuat
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của từng dòng trong Đơn xuất
5. Mô tả chi tiết các cột
Kiểu
STT Tên cột Mô tả Khuôn dạng N
dữ liệu
1 MaHH Mã hàng hóa C(50) chữ cái + chữ số
2 SoLuong Số lượng xuất từng hàng C(10) Chữ số
3 NgayThang Ngày tạo D(8) MM/DD/YYYY X
4 BPNhan BPNhan C(50) Chứ cái +chứ số x
5 Mand Mã người dùng C(50) Chữ cái + chứ s X
6 SoDon Số đơn C(50) Chữ cái+Chữ số
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 MaNCC MaNCC NCC
2 MaHH MaHH HangHoa
3 SoDon Số đơn DonXuat
16.Bảng CTBBBanGiaoHetHan
2.Tên bảng:
1. Số hiệu: 13 3.Bí danh: CTBBBanGiaoHetHan
CTBBBanGiaoHetHan
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của từng dòng trong Biên bản bàn giao hàng hết hạn, hư hỏng
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N
1 MaBB Mã biên bản C(50) chữ cái + chữ số
2 MaHH Mã Hàng hóa C(10) Chữ số+ chữ số
3 HSD Ngày hết hạn D(8) MM/DD/YYYY X
4 Soluong Số lượng C(50) Chứ cái +chứ số
5 Tinhtrang Tình trạng C(50) Chữ cái + chứ số X
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 MaHH MaHH HangHoa
2 MaBB MaBB BBBanGiaoHetHan
3.4. Thiết kế giao diện người dùng
3.4.1. Thiết kế hệ thống đơn chọn
Thiết kế theo phương pháp hướng người dùng. Mỗi người dùng sẽ được cung cấp các
chức năng riêng biệt theo nghiệp vụ của bộ phận mà mình làm việc, chỉ nhận đầu vào và
cho đầu ra, không biết các bộ phận khác xử lý nghiệp vụ như thế nào.
Dựa vào 4 nhóm người dùng của hệ thống:
8.Bảng dữ liệu
Tên trường dữ Ràng buộc toàn vẹn
STT Tên bảng dữ liệu Mức độ sử dụng
liệu (nếu có)
1 HangHoa TenHH C, R, D Chữ cái
5. Tiền điều kiện: Đăng nhập thành công với quyền người dùng là phòng kinh
doanh
6. Hậu điều kiện: Trở về màn hình chính
7.Biểu đồ hoạt động:
Ký hiệu:
Bắt đầu: Kết thúc:
8.Bảng dữ liệu
STT Tên bảng dữ liệu Tên trường dữ Mức độ sử dụng Ràng buộc toàn vẹn
liệu (nếu có)