You are on page 1of 8

[Buổi 2,9][TV DL DCT2]

1. Thành phần hóa học chính có dược liệu Sâm Bố Chính

A. Tinh bột

B. Chất nhầy

C. Gôm

D. Pectin

2. Phương pháp phổ biến hiện nay để định tính và định lượng
tinh dầu

A. Sắc ký khí kết hợp với phổ cộng hưởng từ hạt nhân (GC- NMR)

B. Sắc ký khí kết hợp với sắc ký lỏng (GC – HPLC)

C. Sắc ký khí GC với nhiề cột tách phân cực và không phân cực.

D. Sắc ký khí kết hợp với khối phổ ( GC-MS)

3. Các chỉ tiêu kiểm nghiệm vi học nào giúp phân biệt tinh bột
các dược liệu khác nhau

A. Hình dạng, kích thước, tễ, vân tăng trưởng

B. Hình dạng, màu sắc, tễ, vân tăng trưởng

C. Hình dạng, kích thước, vân tăng trưởng

D. Hình dạng, tễ, vân tăng trưởng

4. Họ thực vật chứa nhiều tinh dầu, ngoại trừ:

A. Rutaceae

B. Apiaceae

C. Lamiaceae

D. Rubiaceae

5. Hợp chất sau đây thuộc nhóm cấu trúc nào:


A. α – Terpinol

B. β – Terpinol

C. Monoterpen 1 vòng

D. Dẫn chất của sesquiterpen

6. Hợp chất sau đây thuộc nhóm cấu trúc nào:

A. Dẫn chất của sesquiterpene

B. Monoterpen mạch hở không có oxy

C. Monoterpen 1 vòng

D. Dẫn chất của sesquiterpene

7. Ống tiết tinh dầu là đặc điểm đặc trưng của họ nào sau đây:

A. Apiaceae

B. Lamiaceae

C. Rutaceae

D. Mytaceae
8. Định lượng aldehyde toàn phần trong tinh dầu sả bằng
phương pháp

A. Acid – Base

B. Oxy hóa – Khử

C. Chuyển màu

D. Tạo tủa

9. Ứng dụng của β – cyclodextrin trong sản xuất dược phẩm

A. Tăng cường độ hòa tan của hoạt chất

B. Che dấu mùi vị khó chịu

C. Tăng độ trơn chảy của hoạt chất

D. Tăng độ hòa tan và che dấu mùi vị khó chịu của hoạt chất

10. Đặc điểm của gôm arabic để phân biệt với gôm adragant

A. Tan hoàn toàn trong nước

B. Không tan hoàn toàn trong nước

C. Có tinh bột

D. Không phản ứng với cồn gaiac

11. Hợp chất sau đây thuộc nhóm cấu trúc nào:

A. α – Zingiberen

B. β – Zingiberen

C. α – Curcumen
D. β – Curcumen

12. Các đường nào sau đây thuộc về nhóm Disaccharide

A. Maltose, Lactose, Frutose

B. Maltose, Sorbitol

C. Lactose, Sucrose, tinh bột

D. Maltose, Lactose

13. Thứ tự sản phẩm khi thủy phân tinh bột bằng acid:

A. Amylodextrin 🡪 Erythrodextrin 🡪 Dextrin 🡪 Maltodextrin 🡪


Maltose 🡪 Glucose

B. Amylodextrin 🡪 Dextrin 🡪 Erythrodextrin 🡪 Maltodextrin 🡪


Maltose 🡪 Glucose

C. Dextrin 🡪 Amylodextrin 🡪 Erythrodextrin 🡪 Maltodextrin 🡪


Maltose 🡪 Glucose

D. Amylodextrin 🡪 Erythrodextrin 🡪 Maltodextrin 🡪Dextrin 🡪


Maltose 🡪 Glucose

14. Cấu trúc đường sau đây có tên gọi là:

A. β – D-glucose

B. β – D-glucopyranose

C. α – D-glucose

D. α – D-glucopyranose

15. Thành phần chính của tinh dầu đinh hương là:

A. Cineol

B. Camphor
C. Eugenol

D. Borneol

16. Cấu trúc đường sau đây có tên gọi là:

A. Maltose

B. Lactose

C. Sucrose

D. Cellulose

17. Carbohydrat hay glucid là những nhóm hợp chất hữu cơ bao
gồm

A. Các monosaccharid

B. Các monosaccharid, dẫn chất và những sản phẩm ngưng tụ của
chúng qua dây nối glycosid

C. Các monosaccharid, oligosaccharid, polysaccharid

D. Các monosaccharid, dẫn chất và những sản phẩm ngưng tụ của
chúng qua dây nối depsid

18. Chất nào sau đây thuộc nhóm homopolysaccharide

A. Tinh bột, beta – glucan và chất nhầy

B. Tinh bột, inulin và pectin

C. Tinh bột, inulin và cellulose

D. Lactose, tinh bột và gôm

19. Hợp chất sau đây thuộc nhóm cấu trúc nào:
A. Cineon

B. Disulfur octen

C. Anicin

D. Alicin

20. Cellulose acetophtalat được dùng làm tá dược nào sau đây

A. Tá dược dính

B. Tá dược rã

C. Tá dược độn

D. Tá dược bao phim tan trong ruột

21. Công thức cấu tạo tổng quát của carbohydrat

A. Cn(H2O)n vi n 3

B. C2n(H2O)n vi n 3

C. Cn(H2O)m vi n,m 3

D. Cn(H2O)2n vi n 3

22. Chọn câu sai về tính chất của tinh dầu:

A. Một hỗn hợp gồm nhiều thành phần các chất dễ bay hơi

B. Thường có mùi thơm

C. Tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ

D. Bay hơi được ở nhiệt độ thường

23. Để kiểm tra tạp cồn trong tinh dầu, sử dụng phương pháp
nào sau đây:

A. Phản ứng Iodoform


B. Lắc với muối khan (CuSO4)

C. Tạo muối sulfid với H2S

D. Tạo mùi với K2SO4

24. Ứng dụng của gôm arabic trong ngành dược

A. Làm tá dược độn

B. Bào chế nhũ dịch, hỗn dịch

C. Làm tá dược trơn trong viên nén

D. Làm tăng độ sánh của dung dịch

25. Dược liệu sắn dây không có công dụng nào sau đây

A. Tác dụng giải nhiệt

B. Tác dụng nhuận trường, tẩy xổ

C. Giãn mạch vành

D. Tác dụng kiểu estrogen

26. Tinh dầu chứa nhiều trong lông tiết là đặc điểm của họ thực
vật:

A. Rutaceae

B. Apiaceae

C. Lamiaceae

D. Myrtaceae

27. Đường nào sau đây không thuộc nhóm Aldose

A. D - Fructose

B. D - Glucose

C. D - Galactose

D. D - Xylose

28. Tinh dầu thuộc nhóm hợp chất nào sau đây:
A. Diterpen

B. Triterpen

C. Sesquiterpen

D. Terpenoid

29. Hợp chất sau đây thuộc nhóm cấu trúc nào:

A. Eugenol

B. Methyl Eugenol

C. Dimethyl Eugenol

D. Dicarbo Eugenid

30. Tinh dầu có tỷ trọng nặng hơn nước:

A. Sa nhân, Nhục đậu khấu

B.Quế, đinh hương

C. Bạc hà, tràm

D. Long não, thảo quả

You might also like