You are on page 1of 7

THỰC VẬT DƯỢC- B5&6

1. Hợp chất nào sau đây thuộc nhóm Eu-flavonoid? *

Coumestan

Apigenin

Delphinidin

Callophylloid

Auron

chalcon

Mục khác:

2. Đường của rutin là đường: *

Glucose gắn vào aglycon ở C3

Neohesperidose gắn vào aglycon ở C7

- Rhamnose-glucose gắn vào aglycon ở C3

Rhamnose gắn vào aglycon ở C8

Rhamnose gắn vào aglycon ở C3

-Galactose-Rhamnose gắn vào aglycon ở C3

Tất cả đều sai

3. chọn phát biểu sai về flavonoid: *

Các iso flavonoid thường tìm thấy trong họ asteraceae

Isoflavone có màu vàng

Flavan 3,4 diol trong môi trường acid sẽ chuyển từ không màu sang màu đỏ

Coumestan vừa được coi là isoflavonoid vừa được coi là coumarin

Flavon dễ bị chuyển thành chalcon trong môi trường kiềm

4. Dược liệu nào sau đây không có quercetin? *

Rau nghể
Râu mèo

Kim ngân

Hòe

Artiso

Diếp cá

5. chọn phát biểu đúng về dược liệu chứa Flavonoid *

Belamcanda chinesis là cây thân thảo

Silymarin là flavonoid chính , có hàm lượng cao của Silybum marianum

Quả của Morus acidosa rất giàu anthocyanidin

Tác dụng chính của carthamus tinctorius là hoạt huyết thông kinh

Baicalein có tác dụng trị ho

Bộ phận dùng của Hoàng cầm là radix

Mục khác:

6. chọn phát biểu đúng về Flavonoid *

Khi phản ứng với dung dịch kiềm loãng, chalcon chuyển thành màu cam

Dạng glycosid của flavonoid dễ kết tinh

Tangeretin âm tính với phản ứng cyanidin

Dạng aglycon của flavonoid tan tổt trong methanol

Luteolin thuộc nhóm flavon

7. Flavonoid sau có trong dược liệu nào? *

Diếp cá
Hoàng cầm

Bạch quả

Actiso

Bưởi

Hòe

Mục khác:

8. Công dụng nào sau đây là của Sophora japonica L. *

Chữa mụn nhọt, dị ứng

Viêm mũi

Hạ sốt

Cao huyết áp

Kháng viêm

Bền thành mạch

Trĩ

Mục khác:

9. chọn phát biểu đúng về Flavonoid *

EGCG là hợp chất thuộc nhóm flavan 3,4 diol

Trong MT kiềm, anthocyanidin tồn tại dạng anion cho màu xanh

Phản ứng với AlCl3 có thể dùng định lượng UV-VIs vì có khả năng tạo tủa có màu

Phản ứng với thuốc thử Diazo thường dương tính khi flavonoid có OH ở vị trí số 5

Nobiletin âm tính với thuốc thử cyanidin

Các flavonoid có di ortho phenol trên vòng C sẽ tạo tủa với các Pb acetat trung tính

Mục khác:

10. chọn phát biểu sai về phản ứng Cyanidin *

Tác nhân oxy hóa của phản ứng là H nguyên tử mới được sinh ra
Là phản ứng khử

phản ứng này được dùng trong định lượng vì tạo phức có màu đỏ

Dẫn chất trung gian được tạo thành trong phản ứng là thuộc nhóm catechin

Những flavonoid như sinesetin sẽ bị âm tính giả với phản ứng này

11. Flavonoid sau có trong dược liệu nào? *

Cynara scolymus

Scutellaria bailalensis

Belamcanda chinesis

Oroxylum indicum

carthamus tinctorius

Mục khác:

12. Flavonoid sau có trong dược liệu nào? *

Sophora japonica

Hottuynia cordata

Oroxylum indicum
carthamus tinctorius

Polygonum hydropiper

Mục khác:

13. Tên gọi của flavonoid sau: *

Eu-flavonoid

Neo-flavonoid

Bi-flavonoid

Chalcon

Iso-flavonoid

Mục khác:

14. chọn phát biểu đúng về Flavonoid *

Flavonoid là các hợp chất phenol có cấu trúc diphenyl propan

Eu-flavonoid có gốc aryl gắn ở vị trí C2 của vòng B

Biflavonoid thường tìm thấy trong ngành hạt trần

Phần C6-C3 của cấu trúc flavonoid sinh phát nguyên từ acid shikimic

Vòng A của cấu trúc flavonoid sinh phát nguyên từ acid acetic

15. chọn phát biểu đúng về EGCG *

có nhiều trong trà xanh

Có cấu trúc ester


C2 và C3 trên vòng C đều là đồng phân R

Là chất thuộc nhóm flavan 3-ol

Trên vòng B có 2 nhóm OH phenol

16. chọn phát biểu sai về flavonoid: *

chì acetat trung tính dương tinh với Pelargonidin

Phản ứng dùng định tính vòng A là phản ứng cyanidin

Anthocyanidin thuộc nhóm eu-flavonoid

có thể dùng phản ứng với nhôm clorid để định lượng bằng UV-VIS

Các flavonoid tan được trong kiềm và tạo phức với các muối kim loại là do nhóm OH
phenol

17. chọn phát biểu đúng về dược liệu chứa Flavonoid *

Bộ phận dùng của Silybum marianum là fructus

Bộ phận dùng của Carthamus tinctorius là flos immaturus

Tác dụng chính của Gingko biloba là nhờ flavonoid

Bộ phận dùng của Oroxylum indicum là vỏ thân

Diosmin là aglycon chính của bưởi có tác dụng trị trĩ

Flavonoid chính của Stecullria baicalensis là chrysin

Mục khác:

18. chọn phát biểu đúng về dược liệu chứa Flavonoid *

Cynarin là flavonoid chính của Actisô

Rotenon được dùng như thuốc bảo vệ thực vật

Genistein có trong Sophora japonica được xem như 1 estrogen

Công dụng chính của Núc Nác là trị ho

Công dụng chính của Lonicera japonica là do acid hữu cơ

19. chọn phát biểu sai về Flavonoid *


Isoflavonoid có chủ yếu họ Fabaceace

Phản ứng với thuốc thử Diazo thường dương tính khi flavonoid có vị trí o,p trống
trên vòng B

Flavonoid sulfat có ở cây Polygonum hydropiper, Polygonaceace

Tác dụng chính của Kim ngân là nhờ acid hữu cơ

Hyperin là glycosid của quecitrin với phần đường là đường galactose

Methoxy flavon có nhiều trong họ Rubiaceace

Mục khác:

20. chọn phát biểu sai về dược liệu chứa Flavonoid *

Flavonoid chính của carthamus tinctorius thuộc nhóm chalcon

Flavonoid chính của bạch quả là ginkgolide

Bộ phận dùng của Belamcanda chinesis là rhizoma

Hoạt chất chính có tác dụng bảo vệ gan của Cynara scolymus là 1 ester

Hesperidin có cấu trúc flavanon

Mục khác:

You might also like