Flavonoid là các hợp chất phenol có cấu trúc diphenyl propan Vòng A của cấu trúc flavonoid sinh phát nguyên từ acid acetic Phần C6-C3 của cấu trúc flavonoid sinh phát nguyên từ acid shikimic Eu-flavonoid có gốc aryl gắn ở vị trí C2 của vòng B Biflavonoid thường tìm thấy trong ngành hạt trần
2. chọn phát biểu đúng về EGCG
Là chất thuộc nhóm flavan 3-ol có nhiều trong trà xanh Có cấu trúc ester C2 và C3 trên vòng C đều là đồng phân R Trên vòng B có 2 nhóm OH phenol
3. chọn phát biểu sai về phản ứng Cyanidin
Là phản ứng khử Tác nhân oxy hóa của phản ứng là H nguyên tử mới được sinh ra Dẫn chất trung gian được tạo thành trong phản ứng là thuộc nhóm catechin Những flavonoid như sinesetin sẽ bị âm tính giả với phản ứng này phản ứng này được dùng trong định lượng vì tạo phức có màu đỏ
4. chọn phát biểu sai về flavonoid
Coumestan vừa được coi là isoflavonoid vừa được coi là coumarin Isoflavon có màu vàng Flavan 3,4 diol trong môi trường acid sẽ chuyển từ không màu sang màu đỏ Flavon dễ bị chuyển thành chalcon trong môi trường kiềm Các iso flavonoid thường tìm thấy trong họ asteraceae 5. chọn phát biểu sai về flavonoid: Phản ứng dùng định tính vòng A là phản ứng cyanidin Anthocyanidin thuộc nhóm eu-flavonoid Các flavonoid tan được trong kiềm và tạo phức với các muối kim loại là do nhóm OH phenol có thể dùng phản ứng với nhôm clorid để định lượng bằng UV-VIS chì acetat trung tính dương tinh với Pelargonidin
6. chọn phát biểu đúng về Flavonoid
Luteolin thuộc nhóm flavon Tangeretin âm tính với phản ứng cyanidin Dạng glycosid của flavonoid dễ kết tinh Dạng aglycon của flavonoid tan tổt trong methanol Khi phản ứng với dung dịch kiềm loãng, chalcon chuyển thành màu cam
7. Hợp chất nào sau đây thuộc nhóm Eu-flavonoid? *
9. chọn phát biểu đúng về Flavonoid Các flavonoid có di ortho phenol trên vòng C sẽ tạo tủa với các Pb acetat trung tính Trong MT kiềm, anthocyanidin tồn tại dạng anion cho màu xanh EGCG là hợp chất thuộc nhóm flavan 3,4 diol Nobiletin âm tính với thuốc thử cyanidin Phản ứng với thuốc thử Diazo thường dương tính khi flavonoid có OH ở vị trí số 5 Phản ứng với AlCl3 có thể dùng định lượng UV-VIs vì có khả năng tạo tủa có màu 10. chọn phát biểu sai về Flavonoid Isoflavonoid có chủ yếu họ Fabaceace Flavonoid sulfat có ở cây Polygonum hydropiper, Polygonaceace Methoxy flavon có nhiều trong họ Rubiaceace Hyperin là glycosid của quecitrin với phần đường là đường galactose Phản ứng với thuốc thử Diazo thường dương tính khi flavonoid có vị trí o,p trống trên vòng B Tác dụng chính của Kim ngân là nhờ acid hữu cơ 11. Đường của rutin là đường: * Glucose gắn vào aglycon ở C3 Neohesperidose gắn vào aglycon ở C7 - Rhamnose-glucose gắn vào aglycon ở C3 Rhamnose gắn vào aglycon ở C8 Rhamnose gắn vào aglycon ở C3 -Galactose-Rhamnose gắn vào aglycon ở C3 Tất cả đều sai 12. Công dụng nào sau đây là của Sophora japonica L. Chữa mụn nhọt, dị ứng Viêm mũi Hạ sốt Cao huyết áp Kháng viêm Bền thành mạch Trĩ 13. Dược liệu nào sau đây không có quercetin? Hòe Diếp cá Rau nghể Râu mèo Kim ngân Artiso 14. chọn phát biểu đúng về dược liệu chứa Flavonoid * Cynarin là flavonoid chính của Actisô Genistein có trong Sophora japonica được xem như 1 estrogen Công dụng chính của Lonicera japonica là do acid hữu cơ Công dụng chính của Núc Nác là trị ho Rotenon được dùng như thuốc bảo vệ thực vật 15. chọn phát biểu đúng về dược liệu chứa Flavonoid Bộ phận dùng của Oroxylum indicum là vỏ thân Flavonoid chính của Stecullria baicalensis là chrysin Tác dụng chính của Gingko biloba là nhờ flavonoid Diosmin là aglycon chính của bưởi có tác dụng trị trĩ Bộ phận dùng của Silybum marianum là fructus Bộ phận dùng của Carthamus tinctorius là flos immaturus
Bài Tập Dược Liệu Chứa Alkaloid Thành viên nhóm Lê trí đạt Lê như khôi Đỗ thị hằng Dương lê hoàng anh Nguyễn thị thùy trang 1. Ephedrin, Yohimbin, Pilocarpin, Atropin