You are on page 1of 8

1.

Phát biểu nào sau đây đúng về tính tan của alkaloid
a. Alkaloid dạng muối không tan trong cồn
b. Alkaloid dạng base tan được trong nước
c. Alkaloid dạng base không tan trong cồn
d. Alkaloid dạng base tan được trong dung môi hữu cơ
2. Dược liệu nào có chứa tinh dầu và alkaloid:
a. Trầu không
b. Ớt
c. Hồ tiêu
d. Cà độc dược
3. Alkaloid chính trong Datura metel là
a. Cocain
b. Hyoscine
c. l-hyoscyamin
d. d-scopolamin
4. Tính chất không phải của atropin
a. Tan được trong nước
b. Có thể chết nóng bằng nước acid
c. Có tính kiềm mạnh hơn amoniac
d. Là dạng đồng phân racemic
5. Alkaloid được đặc tên theo nhiều cách. Ngoại trừ
a. Tên người
b. Tên các nhân vật thần thoại
c. Tên thông thường của dược liệu
d. Tên Việt Nam của cây
6. Hợp chất nào có tác dụng trị hen suyễn , sung huyết mũi:
a. Cafein
b. Strychnin
c. Atropin
d. Ephedrin
7. Chọn câu sai. Trong phân lập alkaloid từ canhkina
a. Dạng muối quinin bisulfat không tan trong nước
b. Dạng muối quinin monosulfat không tan trong nước
c. Dạng muối Quinidin bisulfat tan trong nước
d. Dạng muối Quinidin monosulfat tan trong nước
8. Chọn câu sai. Trong chiết xuất Morphin
a. Sản phẩm thu được là morphin clorid
b. Muối NH4Cl dùng để chuyển thành morphin base tủa xuống
c. Sử dụng NH3 để chuyển morphin thành dạng phenolat
d. Sử dụng NH3 để chuyển morphin muối thành base
9. Chọn ý đúng:
a. Alkaloid phải ở dạng muối mới có thể thăng hoa
b. Alkaloid phải ở dạng base mới có thể thăng hoa
c. Alkaloid dạng muối có thể chiết bằng phương pháp thăng hoa
d. Chiết Alkaloid bằng phương pháp cất lôi cuốn theo hơi nước không cần kiềm hóa
10. Thời vụ thu hoạch Ma hoàng thích hợp
a. Xuân
b. Hạ
c. Đông
d. Thu
11. Alkaloid nhân tropan thường có trong họ thực vật:
a. Theaceae
b. Papaveraceae
c. Rubiaceae
d. Solancaceae
12. Alkaloid nào sau đây có độc tính cao nhất( gây tử vong ở liều thấp)
a. Aconitin
b. Cocain
c. Rotundin
d. Strychnin

13. Alkaloid có cấu tạo khung là


a. Nicotin
b. Quinin
c. Brucin
d. Theophylin

14. Alkaloid có cấu trúc khung là


a. Acrecolin
b. Capsaicin
c. Docetaxel
d. Piperin
15. Công dụng chính của Berberin là chữa trị:
a. Ung thư
b. Đau mắt đỏ, tiêu chảy
c. Cao huyết áp
d. Ho

16. Alkaloid sau đây thuộc nhóm


a. Nhân Quinoline
b. Nhân imidazole
c. Nhân tropan
d. Nhân purin
17. Trong cây thuốc lá Nicotina tabacum có một alkaloid tên là Nicotin. Alkaloid này được đặt tên
theo
a. Trạng thái vật lý của chất
b. Tên người
c. Tên các nhân vật thần thoại
d. Tên thông thường của cây

18. Alkaloid sau đây thuộc nhóm


a. Nhân isoquinolin
b. Nhân imidazole
c. Nhân purin
d. Nhân tropan
19. Papaverin có cấu trúc nhân
a. Morphinan
b. Aporphin
c. Phtalid isoquinolin
d. Benzyl isoquinolin
20. Berberin được sử dụng với công dụng
a. Hạ huyết áp
b. Chữa đau mắt đỏ
c. Chữa sốt rét
d. Chữa đau dạ dày
21. Alkaloid được cấu tạo từ acid tropic, ngoại trừ:
a. Hyoscyamin
b. Cocain
c. Scopolamin
d. Hyoscin
22. Rotundin là
a. Pseudo- tetrahydropalmatin
b. d- tetrahydropalmatin
c. d,l- tetrahydropalmatin
d. l-tetrahydropalmatin
23. Dược liệu “ Cựa khỏa mạch” có tác dụng
a. Cầm máu
b. An thần
c. Gây tê
d. Gây mê
24. Để khắc phục hiện tượng kéo đuôi” taling” khi tiến hành sắc kí lớp mỏng phân tích alkaloid cần
a. Thêm acid vào dung môi sắc kí
b. Thêm kiềm vào dung môi sắc kí
c. Chiết alkaloid dạng muối để chấm sắc kí
d. Chấm vạch
25. Khi chiết alkaloid từ Hoàng đằng ( fibraurea tictoria) alkaloid chủ yếu thu được là:
a. Palmatin
b. Jatrorrhizin
c. Rotundin
d. Berberin
26. Thuật ngữ alkaloid được đặt bởi
a. Pierre- jean Robiquet
b. Pierre- Joseph Pelletier
c. Carl Friedrich Wilhelm Meibner
d. Friedrich Wilhelm Serturner
27. Alkaloid bậc IV có tính chất đặc biệt là:
a. Dạng base có thể tan trong nước acid
b. Dạng base có thể tan trong nước
c. Dạng tự do có thể vừa tan trong nước vừa tan trong dn hữu cơ
d. Dạng muối có thể tan trong dm hữu cơ
28. Phát biểu phù hợp với alkaloid thực
a. Có sinh phát nguyên không từ acid amin và có nitơ dị vòng
b. Không sinh phát nguyên từ acid amin và không có nitơ dị vòng
c. Có sinh phát nguyên từ acid amin và có nitơ dị vòng
d. Có sinh phát nguyên từ acid amin và không có nitơ dị vòng
29. Alkaloid trong cây có thể tồn tại dưới dạng:
a. 3 dạng (1),(2),(3)
b. Alkaloid tạo phức với tanin (2)
c. Alkaloid dạng muối với các acid hữu cơ (1)
d. Alkaloid dạng base (3)
30. Khi phân lập các chất từu cây Papaver somniferum, đầu tiên Friedrich Wilheim Serturner phân
lập được một chất có tính acid là:
a. Acid meconic
b. Papaverin
c. Morphin
d. Codein
31. Alkaloid nào sau đây là hỗn hợp của hai đồng phân quang học
a. Hyoscin
b. Scopolamin
c. Hyoscyamin
d. Atropin

32. Alkaloid có cấu trúc khung


a. Strychnin
b. Cafein
c. Pelietinerin
d. Theobromin
33. Alkaloid có cấu trúc khung
a. Caffein
b. Quinin
c. Narcotin
d. Nicotin
34. Alkaloid thường tồn tại ở dạng glycosid và được xếp vào nhóm saporin là
a. Atropin
b. Colchicin
c. Reserpin
d. Solasonin
35. Alkaloid có độc tính cao có nguồn gốc từ một loài sinh vật biển
a. Castoramin
b. Samandarin
c. Tetrodotoxin
d. Glomerin
36. Người ta thường phân loại alkaloid bằng cách kết hợp
a. Theo tác dụng dược lý- Theo họ/ chi thực vật
b. Theo nguồn gốc acid amin- Theo đường sinh tổng hợp
c. Theo đường sinh tổng hợp- theo cấu trúc hóa học
d. Theo họ/ chi thực vật – Theo nguồn gốc acid amin
37. Alkaloid nào có tác dụng kích thích đối giao cảm
a. Ephedrin
b. Atropin
c. Yohimbin
d. Pilocarpin
38. So với Nicotin thì Nor-nicotin
a. Có thêm một nhóm methyl
b. Bị khử nhóm nước
c. Bị khử nhóm methyl
d. Có thêm một nước
39. Kỹ thuật thường dùng để xác định cấu trúc hóa học của alkaloid nói riêng, các hợp chất tự nhiên
nói chung
a. UV
b. NMR
c. MS
d. HPLC
40. Cần lưu ý khi chiết xuất alkaloid từ Cà độc dược
a. Alkaloid có OH-phenol
b. Alkaloid có thể bay hơi dẫn đến hao hụt
c. Alkaloid có liên kết ester dễ phá hủy với tác nhân kiềm mạnh
d. Alkaloid có tính kiềm yếu
41. Dạng berberin có độ tan nhiều nhất trong nước
a. BHSO4.2H2O
b. B+OH-
c. B+Cl-
d. B2SO4.3H2O
42. Để chiết alkaloid từ Canhkina , tác nhân kiềm dùng để làm ẩm dược liệu là :
a. NH4OH
b. NaHCO3
c. Diethylamin
d. NaOH
43. Alkaloid được đặt tên theo nhiều cách . Ngoại trừ
a. Tên các nhân vật thần thoại
b. Tên người
c. Tên Việt Nam của cây
d. Tên thông thường của dược liệu
44. Alkaloid được gọi là vinca-alkaloid
a. Morphin
b. Paclitaxel
c. Hyoscin
d. Vincristin

45. Alkaloid có cấu tạo khung


a. Quinin
b. Atropin
c. Piperin
d. Acid tropic
46. Hợp chất nào có tác dụng trị hen suyễn , sung huyết mũi
a. Caffein
b. Strychnin
c. Atropin
d. Ephedrin

47. Alkaloid có cấu trúc . chất nào có cấu trúc khung


a. Pyridin
b. Piperidin
c. Indolin
d. Quinolein

You might also like