Professional Documents
Culture Documents
2
B. Chiếc máy bay đang chạy trên đường băng
C. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm quanh sân bay
D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay
Câu 10: Một vật được coi là một chất điểm khi kích thước của nó
A.Rất bé so với quãng đường mà nó chuyển động.
B. Rất bé, chỉ bằng kích thước của nguyên tử.
C. Rất bé so với kích thước của trái đất.
D. Rất bé, chỉ bằng kích thước của một phân tử
Câu 11: Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho sự biến đổi theo thời gian của:
A.Độ lớn của vec tơ vận tốc.
B. Phương của vec tơ vận tốc.
C. Phương của pháp tuyến quỹ đạo.
D. Phương của tiếp tuyến quỹ đạo.
Câu 12: Gia tốc pháp tuyến là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi
A.Phương của vec tơ vận tốc.
B. Phương của pháp tuyến quỹ đạo.
C. Độ lớn của vec tơ vận tốc.
D. Phương của tiếp tuyến quỹđạo.
Câu 13: Gia tốc pháp tuyến a n của chuyển động khi khác không sẽ làm cho chuyển động đó
thay đổi về:
A.Phương của chuyển động.
B. Độ lớn vận tốc.
C. Chiều của chuyển động.
D. Phương và chiều của chuyển động.
BÀI TOÁN TÌM PHƯƠNG TRÌNH QUỸ ĐẠO
x sin t
Câu 14: Phương trình chuyển động của chất điểm có dạng . Phương trình
y 5sin( t )
2
quỹ đạo là đường
A.Elip
B. Tròn
C. Parabol
D. Hyperbol
Câu 15: Xác định phương trình quỹ đạo biết bán kính vectơ của chất điểm có dạng:
r 3e 2t i 5e 2t j
15
A. Quĩ đạo là đường hypecbol y
x
B. Quĩ đạo là đường parabol y 15 x
C. Quĩ đạo là đường tròn x 2 y 2 15
D. Quĩ đạo là đường thẳng y x 15
Câu 16: Vị trí của một chất điểm chuyển động trong hệ Oxy được xác định bởi vectơ
r 4sin t.i 2sin t. j . Quỹ đạo của nó là đường
A. Thẳng. B. Hyperbol. C. Parabol. D. Tròn.
x 2sin t (cm)
Câu 17: Biết phương trình chuyển động của 1 chất điểm là : .Qũy đạo của
y 3 2 cos t (cm)
nó là
3
A.Đường tròn tâm I(0,3); bán kính R = 2 cm.
B. Đường tròn tâm O (0,0); bán kính R =2 cm.
C. Đường tròn tâm I(3,0); bán kính R = 3 cm.
D. Đường tròn tâm I(0,2); bán kính R = 3 cm.
Câu 18: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng r (t ) 2t.i 2t 2 j . Quỹ đạo của
chất điểm là đường
A.Parabol. B. Thẳng. C. Elip. D. Tròn.
BÀI TOÁN VEC TƠ VẬN TỐC, GIA TỐC
Câu 19: Vật chuyển động với phương trình vận tốc v 3i 4 x j (m/s). Lúc t = 0 vật đang ở gốc
tọa độ. Phương trình quỹ đạo của vật là:
x2 2x2 x2 x2
A. y . B. y . C. y . D. y .
2 3 4 3
Câu 20: Một chất điểm chuyển động với phương trình vận tốc : (t ) 2ti 3t j (m). Độ lớn
2
v
gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2,5s là:
A. 12,1 m/s2. B. 13,1 m/s2. C. 15,1 m/s2. D. 19,1
m/s2.
Câu 21: Vec tơ bán kính của chất điểm biến thiên theo thời gian theo quy luật: r (t ) ati bt 2 j
; vớia, b là hằng số dương. Vec tơ gia tốc của chất điểm tại
thời điểm t là:
A. a 2b j . B. a 2ai b j .
C. a 2bt j . D. a ati 2b j .
Câu 22: Bắt đầu tại thời điểm t = 0, một vật chuyển động dọc theo đường thẳng. Tọa độ (vị
trí), tính bằng mét, của nó được cho bởi x(t) = 15t2 – t3, trong đó t tính bằng giây. Khi vật có
gia tốc bằng không thì nó có vận tốc là:
A. 0 B. – 30 m/s C. 75 m/s D.–9,8 m/s
4
Câu 23: Cho phương trình chuyển động của một chất điểm là x 3t 2 t 3 ; y 8t (SI). Gia tốc
3
của chất điểm bằng 0 (a = 0) tại thời điểm nào?
A. t = 0,75 s. B. t = 0,50 s.
C. t = 1,50 s. D. t = 1,25 s.
Câu 24: Trong 2 giây, vận tốc của một vật biến đổi từ v1 2i 3 j ®Õn v2 4i 5 j . Vec tơ gia
tốc
trung bình là:
A. aTB i 4 j . B. aTB 2i 8 j .
C. aTB 2i 8 j . D. aTB i 4 j .
Câu 25: Bắt đầu tại thời điểm t = 0, một vật chuyển động dọc theo đường thẳng. Tọa độ (vị
trí), tính bằng mét, của nó được cho bởi x(t) = 35t2 – t3, trong đó t tính bằng giây. Khi vật có
gia tốc bằng không thì nó có vận tốc là:
A. 308,33 m/s B. 508,33 m/s
C. 408,33 m/s D. 45,33 m/s
Câu 26: Cho phương trình chuyển động thẳng của một chất điểm có dạng x 2t 3 3t 2 6t (m) .
Tìm độ lớn của gia tốc tại thời điểm t = 2s.
A. 18 m/s2. B. 16 m/s2. C. 17 m/s2. D. 20 m/s2.
BÀI TOÁN RƠI TỰ DO
Câu 27: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Biết quãng đường vật
rơi được ở giây cuối cùng là 25 m. Độ cao nơi thả vật là:
A. 45 m. B. 5 m. C. 20 m. D.25 m.
4
Câu 28: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất hết 4 s. Lấy g = 10m/s2. Tính thời gian vật rơi
trong 10 m cuối cùng.
A1,41s B.0,358 s C.1,66 s D. 0,258 s
2
Câu 29: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 45 m xuống mặt đất. Lấy g = 10 m/s . Quãng đường
vật rơi được ở giây cuối cùng là:
A. 45 m. B. 5 m. C. 20 m. D. 25 m.
Câu 30: Một giọt nước rơi tự do. Trong giây đầu tiên nó dịch chuyển được đoạn S1. Trong
S2
giây thứ 3 nó dịch chuyển được một đoạn S2. Tính tỷ số .
S1
A. 5 B. 3 C. 3/2 D. 4
2
Câu 31: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 180 xuống mặt đất. Lấy g = 10 m/s . Quãng đường
vật rơi được ở 2 giây cuối cùng là
A. 100 m. B. 55 m C. 80 m D. 125 m
Câu 32: Quãng đường đi được của một vật rơi tự do trong giây cuối cùng là 45 m. Lấy g = 10
m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. 50 m/s. B. 20 m/s. C. 30 m/s. D. 40 m/s.