Professional Documents
Culture Documents
(123doc) Trac Nghiem Ki Sinh Trung p2 Giun
(123doc) Trac Nghiem Ki Sinh Trung p2 Giun
Câu 4. Thời gian tìm thấy trứng giun đũa trong phân ở người
sau khi nuốt phải trứng giun có ấu trùng là
A sau 1 tháng
B sau 2 tháng
C sau 3 tháng
D sau 4 tháng
Câu 5. Bệnh giun đũa có tỉ lệ nhiểm cao ở nơi
A có khí hậu lạnh khô
B có khí hậu nóng khô
C có khí hậu nóng ẩm
D có khí hậu lạnh ẫm
Câu 6. Các dung dịch nào sau đây có thể dung rửa rau sống
mà diệt được trứng giun đũa
A dung dịch nước muối 0.9%
B dung dịch thuốc tím
C dung dịch iod 10%
D dung dịch nước muối 9%
Câu 7. Biến chứng nào không do giun đũa gây ra
A tắc ruột
B tắc mật
C viêm ruột thừa
D viêm hạch bạch huyết
Câu 8. Biến chứng nào sau đây không thuộc hội chứng
Loeffler trong nhiễm giun đũa
A đau ngực ho khan
B bạch cầu ái toan tăng
C XQ hình ảnh thâm nhiễm 2 bên phổi
D xét nghiệm phân có trứng giun đũa
Câu 9. Hội chứng Loeffler kéo dài bao nhiêu ngày
A 3-5 ngày
B 7-10 ngày
C 11-14 ngày
D 15-18 ngày
Câu 10. Khi ấu trùng giun đũa xuyên qua thành ruột bệnh
nhân có triệu chứng gì
A rối loạn tiêu hóa
B dị ứng
C ói ra giun
D không có triệu chứng gì đặc biệt
Câu 11. Nguồn bệnh của giun đũa ngoại trừ
A rau sống rửa không sạch
B ruồi đưa trứng giun vào thức ăn
C trứng lơ lửng trong không khí
D sàn nhà không được vệ sinh
Câu 12. Trong trường hợp nhiễm giun đũa bạch cầu tăng cao
nhất ở tuần thứ mấy
A tuần thứ 1
B tuần thứ 2
C tuần thứ 3
D tuần thứ 4
Câu 13. Khi điều trị giun đũa bằng thuốc tẩy giun
(menbendazol), muốn có hiệu quả phải lặp lại thuốc điều trị
trong bao lâu
A 3-6 ngày
B 3-6 tuần
C 3-6 tháng
D 3-6 năm
Câu 14. Dự phòng giun đũa cấp 1 cần lưu ý điều gì ở trẻ em nhỏ
A ăn rau sống phải rữa kĩ
B không bò lê dưới sàn nhà rồi mút tay
C sổ giun định kì cho trẻ trên 6 tháng
D đi hố xí nơi đúng quy cách
Câu 15. Đặc điểm nào là đặc sắc của giun đũa trưởng thành
A máu trắng hồng như sữa
B được bao bọc bởi lớp kitin
C miệng có 3 môi bào xung quanh dạng răng cưa
D con cái đuôi thẳng, con đực đuôi cong
Câu 16. Hiện tượng giun chui ống mật là hiện tượng
A lạc chủ
B giun di chuyển bất thường
C lạc chổ
D nơi định vị bình thường của giun đũa
Giun kim (Enterobius vermicularis)
Câu 1: Giun kim đực trưởng thành có đặc điểm sau
NGOẠI TRỪ:
A. Đầu hơi phình
B. Miệng có 3 môi
C. Cuối đuôi cong và có gai giao hợp
D. Đuôi thẳng và có gai giao hợp
Câu 4: Trứng giun kim sau khi ra ngoài nuốt vào ngay
E. bị nhiễm vì đã có phôi
F. không bị nhiễm vì còn non
G. không nhiễm phải ra ngoài phát triển tiếp 3 ngày nữa
H. không nhiễm phải ra ngoài phát triển tiếp 10 ngày nữa
Câu 5: Giun kim đực sau khi giao hợp với giun cái:
A. Tiếp tục cuộc đời và giao hợp với con cái khác
B. Chúng xuống hậu môn với con cái
C. Chúng chết ngay
D. Chúng tiếp tục giao hợp ngay với con cái khác rồi chết
Câu 17: Phương pháp Graham tìm trứng giun kim được
thực hiện:
E. Lúc sáng sớm khi trẻ thức dậy
F. Sau khi làm vệ sinh cho bé
G. Sau khi ăn sáng
H. Buổi tối
Câu 18: Rửa tay trước khi ăn
A.Phòng dược nhiễm giun kim 100%
B.Chỉ hạn chế nguy cơ nhiễm giun kim mà thôi
C.Không hiệu quả trong việc phòng giun kim
D.Khó xác định ý nghĩa trong việc phòng giun kim
Câu 19: Biện pháp thiết thực đóng góp trong việc phòng giun kim
đạt hiệu quả mang tính khả thi là
E.Rửa tay trước khi ăn
F.Không mặc quần xẻ đáy cho trẻ
G.Cắt móng tay cho trẻ em đúng lúc
H.Giáo dục cho trẻ em ăn uống sạch
Câu 20: Xổ giun định kỳ đối với giun kim
I. Không mang lại lợi ích vì đời sống của giun ngắn
J. Đóng góp lớn trong việc phòng giun kim
K.Vừa trị lại vừa phòng cho cộng đồng
L.Thực hiện dễ dàng ở nước ta
Giun tóc (Trichuris trichiura)
Câu 1: Giun tóc đực trưởng thành có đặc điểm sau
NGOẠI TRỪ:
A. Đoạn đầu nhỏ như sợi chỉ
B. Đoạn đuôi phình to
C. Cuối đuôi cong và có gai giao hợp
D. Đuôi thẳng và có gai giao hợp
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải của giun tóc:
E. Hình quả cau
F. Có 2 nút nhầy ở 2 đầu
G. Màu rất nhạt
H. Vỏ dày
Câu 5: Tại sao trứng giun tóc sau khi theo phân ra ngoài, nuốt
vào ngay không bị nhiễm:
A.Do trứng chưa hình thành phôi
B.Tuy có phôi nhưng còn non
C.Vì trứng chưa được thụ tinh
D.Vì trứng chỉ phát triển ở môi trường bên ngoài với nhiệt độ 37oC
Câu 6: Trứng giun tóc sau khi theo phân ra ngoài khoảng bao lâu
mới có thể nhiễm được
E.5 ngày C. 10 ngày
F.14 ngày D. 21-28 ngày
Câu 14: Biểu hiện lâm sàng nhiễm giun tóc NGOẠI
TRỪ
E. Đau bụng âm ỉ
F. Tiêu phân đàm máu
G. Thiếu máu
H. Tiêu chảy cấp dạng tả
Câu 15: Bệnh cảnh gây ra chủ yếu bởi giun tóc trưởng thành:
A. Nhiễm trùng thứ phát
B. Thiếu máu nhược sắc
C. Hội chứng lỵ
D. Tiêu chảy kéo dài
Câu 16: Tại sao giun tóc lại gây cho bệnh nhân bị thiếu máu?
E. Tranh chấp ấy nhiều chất sắt của người bệnh
F. Tiết ra độc tố làm ức chế việc hấp thu sắt của người bệnh
G. Hút máu bệnh nhân làm bệnh nhận bị thiếu máu
H. Thiếu máu là hậu quả của tiêu chảy kéo dài đến suy dinh dưỡng
Câu 17: Yếu tố nào về cận lâm sàng gợi ý nhiễm giun tóc
A. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao
B. Bạch cầu lympho tăng cao
C. Bạch cầu đa nhân ưa acid tăng cao
D. Bạch cầu đa nhân ưa kiềm tăng cao
Câu 18: Chọn PP chẩn đoán giun tóc nhanh, chính xác
E. Soi phân tìm trứng C.Tìm con trưởng thành trong phân
F. Huyết thanh chẩn đoán D.Cấy phân tìm ấu trùng
Câu 19: Khi mật độ giun tóc hay giun đũa ít, ta có thể tìm
bằng PP nào?
G. PP Baremann
H. PP Graham
I. PP tập trung trứng Willis
D. Pp hút dịch tá tràng quay ly tâm
Câu 20: Rửa rau thật kỹ trước khi ăn sống
A. Phòng được nhiễm giun tóc 100%
B. Chỉ hạn chế được nguy cơ nhiễm giun tóc
C. Không hiệu quả trong việc phòng giun tóc
D. Khó xác định ý nghĩa trong việc phòng giun tóc
Câu 23: Ưu điểm nổi bật nhất của việc sử dụng Albendazol
so với Menbendazol trong việc điều trị giun
E. Ít tác dụng phụ hơn
F. Điều trị được nhiều loại giun hơn
G. Diệt được cả giun trưởng thành và ấu trùng
H. Chỉ uống 1 liều duy nhất
GIUN XOẮN
(Trichinella spiralis)
Giun móc
(Ancylostoma duodenale, Necator americanus)
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây thuộc dạng trưởng thành
của Ancylostoma duodenale:
A. Miệng có 2 đôi răng hình móc
B. Sườn lưng chia làm 2 nhánh, mỗi nhánh chẻ 3
C. Miệng có 2 đôi răng hình bán nguyệt
D. Sườn lưng chia làm 3 nhánh, mỗi nhánh chẻ 3
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây thuộc dạng trưởng thành
của Necator americanus:
E. Miệng có 2 đôi răng hình móc
F. Sườn lưng chia làm 2 nhánh, mỗi nhánh chia 3
G. Miệng có 2 đôi răng hình bán nguyệt
H. Sườn lưng chia làm 3 nhánh, mỗi nhánh chẻ 3
Câu 3: Đặc điểm phân biệt được AT II giun móc và giun lươn
A. ATII giun móc truyền bệnh, ATII giun lươn không truyền bệnh
B. ATII giun móc có thực quản hình trụ, ATII giun móc có thực
quản ụ phình
C. ATII giun móc có miệng đóng, ATII giun lươn có miệng hở
D. ATII giun móc có đuôi nhọn, ATII giun lươn có đuôi chẻ đôi
Câu 4: Điều kiện nào KHÔNG thuận lợi để trứng giun móc
phát triển thành AT I:
E. Độ ẩm cao
F. Đủ oxy
G. Quá nhiều ánh sáng mặt trời
H. Nhiệt độ 22-23oC
Câu 5: Một bệnh nhân vào viện với lý do thường xuyên chóng
mặt, suy nhược cơ thể, đau vùng thượng vị, đôi khi đi cầu phân
nhầy. Khai thác bệnh sử có thêm ho có đàm, có thói quen đi chân
đất khi làm rẫy. Khi khám và xét nghiệm máu bệnh nhân có hội
chứng thiếu máu nhược sắc. Bệnh nhân này có khả năng bị nhiễm
ký sinh trùng nào nhiều nhất?
A. Entamoeba histolytica
B. Giun móc
C. Giun lươn
D. Giardia lamblia
Câu 6: Trứng của giun nào có đặc điểm: hình trái xoan, vỏ
mỏng, nhẵn trong suốt, bên trong chia thành những phôi bào:
E. Trứng giun móc C. Trứng giun kim
F. Trứng giun đũa D. Trứng giun tóc
Câu 7: Giun móc trưởng thành ký sinh ở vùng nào trong cơ
thể người
A. Ruột non
B. Đại tràng lên
C. Đại tràng ngang
D. Đại tràng xuống và trực tràng
Câu 8: Số lượng máu giun móc trường thành hút mỗi ngày ở
ruột người bị ký sinh:
E. 0,03-0,2 ml
F. 0,3 - 0,5 ml
G. 0,6 - 1 ml
H. 1,1 - 2 ml
Câu 9: Đặc điểm sinh học của giun móc. TÌM CÂU SAI.
A. Bám vào màng nhầy ruột bởi bộ phận bám ở miệng
B. Hút máu để làm thức ăn và tiết ra chất kháng đông
C. Tuổi thọ Necator amercianus 2-5 năm, Ancylostoma
duodenale 6-8 năm
D. Ấu trùng giun móc có đi qua gan trong quá trình chu du
Câu 10: Biến chứng khi nhiễm giun móc kéo dài:
E. Rối loạn tiêu hóa
F. Tổn thương phổi
G. Bạch cầu ái toan tăng cao
H. Thiếu máu
Câu 11: Cần làm thêm xét nghiệm gì để chẩn đoán bệnh nhân
bị nhiễm giun móc ngoài biểu hiện lâm sàng:
A. Xét nghiệm phân C. Xét nghiệm dịch tá tràng
B. Xét nghiệm đàm D. Xét nghiệm huyết thanh học
Câu 12: Kết quả xét nghiệm nào sau đây KHÔNG phù hợp
với nhiễm giun móc:
C. Sắt huyết thanh giảm C. BC ái toan tăng
D. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng D. Hồng cầu giảm
Câu 5: So với trứng giun móc, trứng giun lươn có đặc điểm
nào? TÌM CÂU SAI.
C. Kích thước nhỏ hơn C. Có ít phôi bào hơn
D. Vỏ mỏng hơn D. Hơi dẹp ở hai đầu
Câu 8: Chu trình gián tiếp giun lươn xảy ra khi nhiệt độ môi
trưởng vào khoảng
C. 0 - 9oC C. 20 - 30oC
D. 10 - 20oC D. 31 - 36oC
Câu 9: Hiện tượng tự nhiễm giun lươn xảy ra khi bệnh nhân
bị:
E. Tiêu chảy
F. Táo bón
G. Vệ sinh cá nhân kém
H. Suy giảm miễn dịch
Câu 10: Yếu tố nào làm cho bệnh nhiễm giun lươn kéo dài dai
dẳng?
A. Tuổi thọ của giun lươn trưởng thành rất cao
B. Có hiện tượng tự nhiễm và tái nhiễm
C. ATII giun lươn có sức đề kháng cao với ngoại cảnh
D. Có giai đoạn tự do ở ngoại cảnh
Câu 11: Yếu tố nào trong chu trình phát triển của
Strongyloides stercoralis quyết định sự dai dẳng của bệnh?
E. Ấu trùng chui qua da
F. Trứng nở trong tá tràng
G. Không cần ký chủ trung gian
H. Hiện tượng tự nhiễm
Câu 12: Xét nghiệm phân mới bài xuất của người nhiễm giun
lươn sẽ tìm thấy:
A. Trứng giun lươn
B. Ấu trùng I giun lươn
C. Ấu trùng II giun lươn
D. Trứng + Ấu trừng I giun lươn
Câu 15: Một bệnh nhân tiêu chảy kéo dài, dị ứng ngoài da,
BC ái toan tăng cao. Bạn nghĩ đến nhiễm ký sinh trùng nào?
E. Giun lươn
F. Giun móc
G. Giun tóc
H. Không thể xác được mà phải xét nghiệm phân tìm KST đường
ruột
Giun chỉ bạch huyết
(Wuchereria bancrofti,
Brugia malagi, Brugia timori)
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không thuộc ấu trùng của
Wuchereria bancrofti
A. Có bao bọc bên ngoài dài hơn thân
B. Bắt màu phẩm nhuộm tốt
C. Thân có nhiều hạt nhiễm sắc thể nhỏ đi đến tận đuôi
D. Đuôi nhọn
Câu 2: Vị trí ký sinh của giun chỉ bạch huyết:
E. Ruột non
F. Ruột già
G. Cơ vân
H. Hạch mạch bạch huyết
Câu 3: Yếu tố địa lý ảnh hưởng đến tỉ lệ mắc bệnh giun chỉ
của từng vùng là do
A. Nhiệt độ khác nhau
B. Lượng nước khác nhau
C. Có loài muỗi nhạy cảm với giun chỉ
D. Ánh sáng khác nhau
Câu 4: Biện pháp phòng ngừa giun chỉ bạch huyết quan trọng
nhất cấp vùng:
E. Diệt muỗi
F. Ngủ mùng
G. Khai thông cống rãnh
H. Dùng DEC cho toàn dân trong vùng dịch
Câu 6: Trung gian truyền bệnh Wuchereria bancrofti
A. Culex sp B. Culex sp và Aedes sp
C. Culex sp, Aedes sp và Anopheles sp
D. Culex sp, Aedes sp, Anopheles sp và Mansonia sp
Câu 11: Điều trị phù voi do giun chỉ gây ra bằng biện pháp
nào là hiệu quả nhất
G. Kháng viêm Corticoide C. Diethyl Carbamazine
H. Ngoại khoa D. Không BP nào hiệu quả
Câu 12: Thời điểm lấy máu ngoại biên để tìm ấu trung của
giun chỉ bạch huyết là:
A. Lúc bệnh nhân lên cơn sốt
B. Từ 20h đến 3h sáng
C. Từ 3h sáng đến 8h sáng
D. Lấy định kỳ mỗi 4h
Câu 13: Sinh thiết hạch bạch huyết trên bệnh nhân bị nhiễm
giun chỉ sẽ tìm thấy
E. Trứng giun chỉ
F. Ấu trung giun chỉ
G. Giun chỉ trưởng thành
H. Các tế bào viêm
Câu 14: Chẩn đoán nhanh bệnh giun chỉ bằng cận lâm sàng
A. BC ái toan tăng cao
B. Soi tươi máu từ 20 giờ đến 3 giờ
C. ELISA
D. Miễn dịch huỳnh quang
Câu 15: Thuốc nào sau đây diệt được ấu trùng giun chỉ
E. Thiabendazole
F. DEC
G. Niclosamid
H. Albendazole